Bài giảng Báo cáo tài chính

pdf 26 trang hapham 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_1_bai_2_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Báo cáo tài chính

  1. Bài 22 Báo cáo tài chính
  2. ??? • Công ty ang s h u và m c n nh ng gì? • Ngu n thu nh p t âu mà có và ã s dng ti n nh ư th nào? • Thu ư c bao nhiêu l i nhu n? • Tình hình tài chính ra sao?
  3. Các lo ại báo cáo tài chính Bng cân i k toán • Tình tr ng tài chính ca công ty, ph n ánh tng quát toàn b tài sn hi n có và ngu n vn hình thành các tài sn ó vào mt th i im Báo cáo kt qu kinh doanh BBBB • Tóm tt doanh thu và chi phí phát sinh ca công ty trong mt th i k Báo cáo lưu chuy n ti n t • nh h ng ca các ho t ng ti dòng ti n ca công ty trong mt th i k
  4. Tầm quan tr ọng c ủa báo cáo tài chính Nhà qu n lý • ánh giá nng lc th c hi n • Xác nh lnh vc cn c quan tâm C ông • Theo dõi tình hình vn u t Nhà u t bên ngoài • Xác nh cơ hi u t Ng i cho vay và nhà cung cp • Xác nh kh nng thanh toán
  5. Ngu ồn thông tin Báo cáo • Web ca UBCK ho c công ty • www.ssc.gov.vn th ng • www.vse.org.vn niên • www.hastc.org.vn • www.vndirect.com.vn Website • www.ssi.com.vn v u t
  6. Bảng cân đố i k ế toán Vn ho t Tài sn lu ng ròng N ng n hn ng N dài hn Tài sn c nh 1. TS C hu hình Vn ch s hu -Vn c ph n 2. TS C vô hình -Li nhu n gi li
  7. N ph i tr Tài sn Vn CSH
  8. Ngu ồn v ốn • Hìnhthànht vay ca các ngân hàng th ơ ng mi/các t ch c tín dng/qu u t • Vay thông qua vi c phát hành trái phi u/ c Nợ phi u (nu iu ki n ca Lu t ch ng khoán ) • Các kho n n ph i tr ph ải tr ả • c tính trong chi phí hp lý khi tính thu thu nh p doanh nghi p • Do CSH doanh nghi p óng góp • Doanh nghi p hoàn toàn ch ng trong vi c s Vốn dng, chi ph i và nh ot •C tc không c tính trong chi phí hp lý khi tính thu thu nh p mà ly t li nhu n sau thu CSH tr
  9. Tài s ản • Tài sn luân chuy n nhanh, không ng ng chuy n TS lưu i hình thái •D i 1 nm ho c 1 chu k kinh doanh • Tính thanh kho n cao độ ng • Tài tr bng ngu n vn ng n hn • Tài sn có th i gian luân chuy n trên 1 nm ho c TS cố chu k kinh doanh • Tính thanh kho n th p đị nh • Tài tr bng ngu n vn dài hn
  10. Bảng cân đố i k ế toán -Ti n mt - Kho n ph i tr - Ch ng khoán có tính -N tích ly thanh kho n cao - Các kho n ph i thu -Hàng hóa tn kho Tính thanh -Trái phi u -Gi y n kho n -Thuê tài chính dài hn Tài sn c nh 1. TS C hu hình -Vn c ph n -C ph n u ãi/th ng 2. TS C vô hình -Li nhu n gi li
  11. Vn ho t ng ròng Vn ho t TS lu N ng n ng ròng ng hn Tài tr cho tài sn Vn dài TS dài lu ng hn hn > 0 ????? = 0 ????? < 0 ?????
  12. Vn ho t ng ròng • > 0: Tài sn dài hn còn th a tài tr cho vào tài sn ng n hn => toàn b tài sn dài hn ã c tài tr bng các ngu n vn n nh • = 0: Ngu n vn dài hn va tài tr cho các tài sn dài hn/ toàn b tài sn lu ng c tài tr bng n ngu n vn ng n hn => ri ro và mong manh • TS ng n hn không áp ng các ngh a v tr n ng n hn => có th ph i bán các tài sn c nh hay thanh lý
  13. Ví d ụ v ề B ảng cân đố i k ế toán TÀI S N 31/12/2009 31/12/2010 Ti n mt 7,282 57,600 Các kho n ph ithu 632,160 351,200 Hàng tnkho 1,287,360 715,200 Tài sn lưu ng 1,926,802 1,124,000 Nguyên giá TSC 1,202,950 491,000 Tr : kh u hao ly k -263,160 -146,200 Giá tr còn li TSC 939,790 344,800 Tng TS 2,866,592 1,468,800
  14. Ví d ụ v ề b ảng cân đố i k ế toán NGU NVN 31/12/2009 31/12/2010 Các kho ng ph i tr 524,160 145,600 Vay ng n hn 636,808 200,000 Chi phí ph i tr 489,600 136,000 Tng n ng n hn 1,650,568 481,600 Vay dài hn 723,432 323,432 Vn c ph n 460,000 460,000 Li nhu n li 32,592 203,768 Tng VCSH 492,592 663,768 Tng n và VCSH 2,866,592 1,468,800
  15. Mục đích phân tích • Công ty ã s d ng v n nh th nào? •Cơ c u tài s n có h p lý không? •Vn c a công ty ang t p trung vào lo i tài s n nào? • Công ty ang s d ng nh ng ngu n tài tr nào tài tr cho tài s n c a mình? • Các ngu n v n mà công ty ã s d ng có phù hp v i c ơ c u tài s n không?
  16. Mục đích phân tích T tr ng các yu t tài sn và ngu n vn S dng vn u t ch yu vào nh ng tài sn nào Ngu n vn nào là ngu n vn quan tr ng mà công ty ang s dng
  17. Lĩnh vực • Đầ u tư vào tài sản cố dịch vụ đị nh < lĩnh vực sản xu ất Công ty •Tỷ tr ọng vốn tồn đọ ng ở sản xu ất các kho ản ph ải thu lớn Công ty •Tỷ tr ọng ti ền và đầ u tư th ừa vốn ng ắn hạn cao
  18. Giá tr ị s ổ sách/th ị tr ườ ng Giá tr s sách Giá tr th tr ng ca tài sn ho c ca tài sn ho c ngu n vn ngu n vn Da vào giá tr Da vào giá tr ti th i im ti th i im phát sinh hi n ti
  19. Báo cáo k ết qu ả kinh doanh Doanh Chi thu phí Thu nh p/ Li nhu n
  20. Mục đích phân tích • Xem xét doanh thu bán hàng ang tng, n nh hay st gi m? • Xem xét s bi n ng ca doanh thu do tác ng ca l ng bán hay giá bán? • ánh giá th ph n ang c m rng hay thu hp? •Li nhu n có c ci thi n? •Li nhu n to ra có tr lãi vay? • Chính sách phân ph i có hp lý ?
  21. Nội dung các ch ỉ tiêu (1) Tng doanh thu = P*Q Doanh thu tng quá nóng có tt??? “Mu i c mùa nh ng diêm dân vn lo âu” ⇒Gi i pháp cơ bn tng doanh thu : m rng th tr ng và qui mô sn xu t tng kh i l ng tiêu th (2) Các kho n gi m tr : các kho n ph i ghi gi m tr vào tng doanh thu Eg: chi t kh u th ơ ng mi, gi m giá hàng bán, giá tr hàng bán b tr li, thu tiêu th c bi t, thu xu t kh u và thu GTGT => DT Thu n = Tng doanh thu - Các kho n gi m tr
  22. Nội dung các ch ỉ tiêu (3) Giá v n hàng bán: chi phí tr c ti p mà công ty ph i b ra t ươ ng ng v i doanh thu -Lnh v c th ơ ng m i: giá v n hàng bán ph n ánh t ng giá mua và chi phí thu mua c a hàng hóa ã bán trong k - Lnh v c d ch v : giá v n hàng bán là nh ng chi phí tr c ti p t o ra d ch v ã cung ng trong k -Lnh v c s n xuât: giá v n hàng bán là t ng giá thành s n xu t c a kh i l ng s n ph m ã tiêu th trong k báo cáo (4) L i nhu n g p = DT thu n – Giá v n hàng bán
  23. Nội dung các ch ỉ tiêu (5) Chi phí bán hàng: là các chi phí phát sinh trong quá trình l ưu thông hàng hóa và ti p th (6) Chi phí qu n lý: là nh ng kho n chi phí duy trì b máy qu n lý và hành chính c a doanh nghi p
  24. Báo cáo k ết qu ả kinh doanh 2009 2010 Doanh thu thu n 6034000 3432000 Giá vn hàng bán 5528000 2864000 Chi phí ho t ng 519988 358672 EBITDA (13988) 209328 Kh u hao 116960 18900 EBIT (130948) 190428 Chi phí lãi vay 136012 43828 Li nhu n tr c thu (266960) 146600 Thu 0 58640 Li nhu n ròng (266960) 87960
  25. Doanh thu thu n = T ng doanh thu – Các kho n gi m tr • L i nhu n g p = Doanh thu thu n – Giá v n hàng bán • L i nhuân tr c thu , lãi và kh u hao (EBITDA) = L i nhu n g p – Chi phí ho t ng • L i nhu n tr c thu và lãi (EBIT) = EBITDA - Kh u hao • L i nhu n tr c thu (EBT) = EBIT - Lãi vay • L i nhu n ròng (NI) (L i nhu n sau thu EAT) = EBIT - Thu • Li nhuân ròng là y u t c ơ b n c a dòng ti n c a công ty, do v y óng vai trò quy t nh giá tr c phi u
  26. Hn ch c a phân tích báo cáo tài chính • Ch có ý ngh a vi nh ng công ty nh 1 và không ho t ng a ngành •Lm phát có th làm thông tin b sai 2 lch • nh h ng bi các yu t th i v 3 • Th c hành k toán có th làm sai lch 4 các t s tài chính