Bài giảng Bệnh Basedow - Vũ Bích Nga

ppt 33 trang hapham 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bệnh Basedow - Vũ Bích Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_benh_basedow_vu_bich_nga.ppt

Nội dung text: Bài giảng Bệnh Basedow - Vũ Bích Nga

  1. Bệnh Basedow Th.s Vũ Bích Nga
  2. Đại cơng • Thờng gặp ở nữ: 20-50 tuổi • Mang tính gia đình:HLA-B8; DR3;BW35 • Bệnh tự miễn dịch: KT kháng giáp
  3. Triệu chứng lâm sàng -Bớu giáp to, bớu mạch -Bệnh lý mắt Basedow -Phù niêm trớc xơng chày
  4. Triệu chứng đặc hiệu • Triệu chứng mắt
  5. Triệu chứng đặc hiệu • Phù niêm
  6. • Tim mạch: nhịp tim nhanh, HA tăng • Ăn khoẻ, gầy sút cân • Da nóng ẩm • Run đầu chi • Rối loạn tiêu hoá • Rối loạn kinh nguyệt, giảm tình dục, liệt dơng • Rối loạn tâm thần
  7. Triệu chứng cận lâm sàng • FT4, FT3 tăng • TSH siêu nhậy giảm • Độ tập trung I131↑, có góc chạy • KT :TSI(+), KT kháng microsom (+), KT kháng thyroglobulin (+). • ĐTĐ,SÂ tuyến giáp • ĐM↑, Ca+↑,Cholesterol↓, BC↓, CHCS↑
  8. Một số thể lâm sàng đặc biệt • Thể thần kinh: múa vờn, liệt 2 chi dới • Thể tiêu hoá: vàng da, nôn • Thể huyết học: XHGTC • Thể RLCH Ca-P: mất nớc, loãng xơng • Thể kết hợp bệnh tự miễn khác: ĐTĐ, suy TT • Thể cơ địa: ngời già, PN có thai • Thể khác: teo cơ, vú to nam giới
  9. Chẩn đoán xác định • Lâm sàng -H/C cờng giáp: mạch↑, gầy sút, run tay, da nóng ẩm -T/C đặc hiệu: bớu giáp mạch, lồi mắt, phù niêm • Cận lâm sàng -FT3↑,FT4↑,TSH↓ -TSI(+)
  10. Chẩn đoán phân biệt -B/C đơn thuần cờng giao cảm -U tuỷ TT -Nghiện rợu
  11. Chẩn đoán phân biệt - Do dùng hormon giáp: L thyroxin . TS dùng thuốc . Không có tr/c mắt . Độ tập trung iod phóng xạ ở tuyến giáp thấp 0 . Thyroglobulin  . KT 
  12. Chẩn đoán phân biệt -Do iod . TS dùng thuốc iod , cordaron, bezodiazon, thuốc cản quang. . Không có biểu hiện mắt . Iod máu tăng, iod niệu tăng . Độ tập trung iod phóng xạ ở tuyến giáp thấp 0
  13. Chẩn đoán phân biệt -Nhân độc giáp trạng (Adenome toxique). . Sờ: nhân giáp . Không có triệu chứng mắt . Không có phù niêm trớc xơng chày . Siêu âm: nhân đặc . Xạ hình tuyến giáp: Nhân nóng . Thử nghiệm querido
  14. Chẩn đoán phân biệt - Viêm tuyến giáp bán cấp Dequerwain . Tuyến giáp đau . H/C cúm trớc đó . H/C viêm: máu lắng  . Xạ hình tuyến giáp: độ tập trung iod . Siêu âm: nhân đặc . Cờng giáp thoáng qua: 4 tuần . Tự hết
  15. Chẩn đoán phân biệt -Viêm tuyến giáp Hashimoto . Bớu giáp to không phải bớu mạch . Tiến triển → suy giáp
  16. Chẩn đoán phân biệt -Do u tuyến yên tiết TSH . Hiếm gặp . TSH  . Thị trờng thái dơng thu hẹp . IRM: U tuyến yên
  17. Chẩn đoán biến chứng • Hoàn cảnh: - không đợc CĐ và ĐT - Nhiễm khuẩn, chấn thơng - PT hoặc ĐT bằng I131 không đợc chuẩn bị. * Triệu chứng: - RLYT: vật vã mê sảng hôn mê không DHTKKT. - T0 40C, tim nhanh 140- 160 /p, vã mồ hôi - RLTH: ỉa chảy, nôn - Suy tim, phù phổi bán cấp - Mệt mỏi, suy nhợc, hoàng đảm nhẹ
  18. Chẩn đoán biến chứng - Ngoại tâm thu - Loạn nhịp hoàn toàn: rung nhĩ - Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất - Suy tim - ĐTĐ - X Quang tim phổi- Siêu âm tim
  19. Chẩn đoán biến chứng * Liệt cơ vận nhãn * Lồi mắt ác tính: - Tiến triển nhanh - Nhắm mắt không kín: viêm loét giác mạc - Tổn thơng thần kinh thị giác thị lực, mù
  20. Điều trị Chỉ định khi: - Bệnh mới bắt đầu - Thể nhẹ và vừa - Bớu to vừa, không có nhân - BN có thể tuân thủ ĐT kéo dài ≥ 18 tháng
  21. Điều trị • KGTTH: thiouracil – mercaptoimidazol Tấn công: 4-6 tuần: Carbimazol 20 - 40 mg/ng Propylthiouracine 200 - 400 mg/ng Củng cố- duy trì:18th T/D phụ: ↓BC, viêm gan, dị ứng
  22. Điều trị • Lugol • Chẹn beta giao cảm • An thần
  23. Điều trị Chỉ định: - Khi thất bại bằng điều trị nội khoa - Bớu giáp quá to, có nhân, tái phát sau ĐT nội - Không có điều kiện điều trị kéo dài - Tai biến điều trị nh giảm bạch cầu
  24. Điều trị • Nguyên tắc: - Điều trị nội ít nhất 6 tuần trớc mổ - Lugol 5% XX giọt- XL giọt/ngày (10 ngày trớc khi mổ) Tai biến: + Cờng giáp cấp + Suy cận giáp + Cắt thần kinh quặt ngợc + Suy giáp
  25. Điều trị Chỉ định: - Bớu giáp nhu mô to vừa - Tái phát sau phẫu thuật. - Chống CĐ phẫu thuật - Sau thất bại điều trị nội khoa. Yêu cầu: ĐTT I131 trớc khi điều trị Chống chỉ định : có thai, cho con bú
  26. Điều trị • Biến chứng -Cơn cờng giáp cấp: 24-28h -Suy giáp
  27. Điều trị cơn nhiễm độc giáp cấp • Chống lại các biểu hiện của cờng giáp -↓ tổng hợp hormon giáp: PTU: 250mg/6h/lần ( 200-400mg/ngày), Carbimazol: 40-60mg/ngày -↓ phóng thích hormon giáp Lugol 5% 5-10 giọt/4h/lần. -↓ tác dụng của hormon giáp ở ngoại biên Propranolol 40-80mg/ngày
  28. Điều trị cơn nhiễm độc giáp cấp • Chống lại các rối loạn khác -Điều chỉnh rối loạn nớc- điện giải, chú ý đến bù kali -Hạ sốt, tránh dùng aspirine? -Điều trị suy tim : digitalis, lợi tiểu, thở oxy. -An thần -Điều trị nhiễm khuẩn nếu có -Hydrocortison hemisuccinat tiêm TM hoặc prednison 40mg/ngày