Bài giảng Bệnh mạch vành

pdf 35 trang hapham 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bệnh mạch vành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_mach_vanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bệnh mạch vành

  1. Bệnh mạch vành Donn Colby, MD, MPH Giám đốc y khoa, chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt nam Giảng viên lâm sàng, Đại học Y Harvard
  2. Mục tiêu học tập Sau khi học, học viên sẽ biết: 1. Dịch tễ học bệnh mạch vành 2. Các yếu tốnguy cơ đi kèm với bệnh mạch vành 3. Cách dử dụng các công cụ trực tuyến để đánh giá nguy cơ nhồi máu cơ tim của bệnh nhân. 4. Cách sàng lọc vàtư vấn cho một bệnh nhân làm giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành.
  3. Nội dung chính  Các định nghĩa  Dịch tễ học  Các yếu tốnguy cơ  Ước lượng nguy cơ bệnh tim do mạch vành  Giảm nguy cơ
  4. Các định nghĩa Bệnh mạch vành (CAD) là một quá trình bệnh lýgây tổn thương các mạch vành (xơ vữa mạch. Bệnh tim do mạch vành (CHD) do bệnh lý mạch vành gây ra vàbao gồm cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, thiếu máu cơ tim cục bộ thầm lặng. Bệnh tim mạch (CVD) là một quá trình bệnh lý( xơ vữa mạch) gây tổn thương toàn bộ hệ thống động mạch màkhông phải chỉriêng mạch vành: Đột quy, tai biến do thiếu máu thoáng qua, cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, và bệnh động mạch ngoại vi.
  5. Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu, thế giới, 2004 Bệnh tim mạch Bệnh nhiễm trùng Ung thư Nhiễm trùng hô hấp Bệnh hô hấp Các thương tổn Nam Bệnh lý chu sinh Nữ Bệnh đường tiêu Các thương tổn cố ý Đái tháo đường Bệnh lý người mẹ 0 5 10 15 20 25 30 35 % tổng số tử vong Mathers, British Medical Bulletin, 2009
  6. Dịch tễ học (2) Nguyên nhân tử vong trên thế giới, 2004 BỆNH LÝ TỬVONG (triệu) % TỔNG SỐ TỬVONG 1 Bệnh tim thiếu máu 7,2 12,2 2 Bệnh lý mạch não 5,7 9,7 3 Nhiễm trùng hô hấp thấp 4,2 7,1 4 Bệnh phổi tắc nghẽn mt 3,0 5,1 5 Tiêu chảy 2,2 3,7 6 HIV/AIDS 2,0 3,5 7 Lao 1,5 2,5 8 Ung thư khí quản, phế quản, phổi 1,3 2,3 9 Tai nạn giao thông 1,3 2,2 10 Đẻnon , thiếu cân 1,2 2,0 Tổng số 58,8 100 Mathers, British Medical Bulletin, 2009
  7. Dịch tễ học (3) Mathers, British Medical Bulletin, 2009
  8. Dịch tễ học (4) Tửvong do bệnh lýtim mạch, USA 1990 - 1997 Cooper, Circulation, 2000
  9. Dịch tễ học (5) Nguy cơ bệnh tim mạch ở thành thị và nông thôn Trung quốc Yusuf, Circulation, 2001
  10. Các yếu tố nguy cơ  Thuốc lá  Cholesterol ( LDL, HDL) Các yếu tố nguy  THA cơ có thể thay  Đái tháo đường đổi  Béo phì  Ít hoạt động  Tiền sửgia đình có bệnh tim sớm  Giới nam  Tuổi cao
  11. Yếu tố nguy cơ: Cholesterol Mối liên quan giữa cholesterol toàn phần và nguy cơ bệnh tim do mạch vành Stamler, JAMA, 1986
  12. Yếu tố nguy cơ: THA Mối liên quan giữa HA và tử vong vì bệnh tim do mạch vành Prospective Studies Collaboration, Lancet, 2002
  13. Yếu tố nguy cơ: đái tháo đường Mối liên quan giữa ĐTĐ và tửvong vì bệnh tim do mạch vành Haffner, NEJM, 1998
  14. Các yếu tố nguy cơ Khả năng hoạt động tối đa vànguy cơ bệnh tim do mạch vành Myers, NEJM, 2002
  15. Yếu tố nguy cơ: tăng ở Trung quốc Tửvong vì bệnh tim do mạch vành, Bắc kinh, 1984-1999 Critchley, Circulation, 2004
  16. Sàng lọc Bác sỹChăm sóc ban đầu/đa khoa có thể sàng lọc và điều trị các yếu tố nguy cơ gây bệnh mạch vành có thểthay đổi.  Sàng lọc các yếu tốnguy cơ có thể được thực hiện ở cơ sở chăm sóc ban đầu hoặc khám sức khỏe định kỳ hàng năm  Sàng lọc là phần quan trọng trong y học dự phòng.  Nếu có yếu tốnguy cơ, việc tư vấn và điều trị có thể làm giảm nguy cơ vềsau gây bệnh tim mạch.
  17. Sàng lọc  Các yếu tốnguy cơ có thểthay đổi  Ít hoạt động  Béo phì  Thuốc lá  Cholesterol ( LDL, HDL)  THA  Đái tháo đường
  18. Hướng dẫn sàng lọc Sàng lọc Nguy cơ thấp Nguy cơ cao Béo phì, hoạt động thể Sàng lọc định kỳ và tư vấn lực Hút thuốc Sàng lọc định kỳ và tư vấn HA Sàng lọc định kỳ cho người > 18 (ít nhất 2 năm 1 lần) Lipid lúc đói Tuổi > 35 1-5 năm/1 lần Tuổi > 20 1-2 năm/1 lần Đường máu lúc đói 1-3 năm/1 lần 1 năm/1 lần Nguồn: American Association of Family Physicians (AAFP), United States Preventive Services Task Force (USPSTF), Canadian Task Force for Preventive Health Services (CTFPHS)
  19. Ước lượng nguy cơ  Tính nguy cơ trực tuyến:  Dựa theo nghiên cứu vềTim Framingham  Nghiên cứu dọc thuần tập quan sát về các yếu tố nguy cơ đối với bệnh tim mạch  Trên 16,000 người được theo dõi ở một số quần thể từ 1948  Tiến hành trên quần thể người Mỹ: kết quả có thể không chính xác đối với những nhóm người khác.
  20. Tính nguy cơ bệnh mạch vành: Smartphones
  21. Sàng lọc bệnh mạch vành không triệu chứng Người trưởng thành cónguy cơ thấp  Hầu hết các tổ chức khuyến cáo KHÔNG CẦN sàng lọc  Xem xét một số nghề nghiệp để đảm bảo an toàn cộng đồng (phi công, cảnh sát, v.v ) Người trưởng thành cónguy cơ cao  Không khuyến cáo nên hay không nên sàng lọc (American College of Cardiology, American Heart Assoc., USPSTF)  Test sàng lọc thường làm nhất là test dung nạp gắng sức (ETT, điện tim gắng sức)  Khẳng định ETT qua hiện hình tưới máu cơ tim bằng đồng vị phóng xạ hoặc siêu âm tim khi gắng sức  Nếu test khẳng định là dương tính cần gửi đi chụp mạch tim và tái tưới máu.
  22. Giảm nguy cơ (1)  Thay đổi cách sống:  Luyện tập đêù đặn sẽ giảm nguy cơ bệnh mạch vành  Giảm cân đối với người béo phì  Trương lượng khô: BMI tiêu chuẩn là < 25 kg/m2  Ngừng hút thuốc
  23. Giảm nguy cơ(2) Điều trị các bệnh lýnguy cơ:  THA: mục tiêu HA 20%)  Đái tháo đường: điều trị theo hướng dẫn chuẩn *ATP- III Guidelines (
  24. Giảm nguy cơ (3): Aspirin  USPSTF khuyến cáo Aspirin để làm giảm nguy cơ bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim nếu lợi ích vượt quá nguy cơ loét hay chảy máu tiêu hóa: Bảng trên áp dụng cho người trưởng thành không dùng NSAID vàkhông đau thượng vị, không có tiền sử loét dạ dày tá tràng
  25. Tóm tắt  Bệnh mạch vành lànguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở Việt nam vàtrên tế giới  Nhiều yếu tố nguy cơ gây bệnh mạch vành có thể điều trị được.  Bác sỹchăm sóc ban đầu/đa khoa có thể mlà giảm nguy cơ bệnh mạch vành cho BN của mình bằng cách sàng lọc và điều trị các tình trạng bệnh lý đi kèm :  Béo phì, ít hoạt động, THA, tăng lipid máu, ĐTĐ
  26. Xin cám ơn!
  27. EXTRA SLIDES