Bài giảng Các vấn đề pháp lý trong quản lý dự án - Trần Trung Hậu

ppt 27 trang hapham 570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các vấn đề pháp lý trong quản lý dự án - Trần Trung Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cac_van_de_phap_ly_trong_quan_ly_du_an_tran_trung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Các vấn đề pháp lý trong quản lý dự án - Trần Trung Hậu

  1. CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ TRONG Quaûn lyù döï aùn Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “Bồi dưỡng kiến thức & kỹ năng Quản lý dự án xây dựng” – 2008 Giảng viên: Trần Trung Hậu, M.Eng,
  2. LUẬT XÂY DỰNG VÀ NGHỊ ĐỊNH 16/CP/2005, NGHỊ ĐỊNH 209/2004 Luật Xây dựng , đi kèm theo 2 Nghị định hướng dẫn và rât nhiều thông tư, quyết định có liên quan đến việc ap dụng thực hiện Luật xây dựng trong cả nước. Luật Xây Dựng hiệu lực ngày 01-07-2004 đi kèm bởi Nghị định 16/CP ngày 07-02-2005 về QL dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định 209/CP ngày 16-12-2004 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
  3. Luật Đấu thầu và Nghị định 111 ◼ Luật Đấu thầu và Nghị định 111 hướng dẫn áp dụng và xử lý hầu hết các trường hợp liên quan đến hoạt động đấu thầu cho các công trình công trong cả nước.
  4. ◼ Luật XD co 9 chương, 123 điều. Cụ thể như sau : ◼ Chương I :những quy định chung gồm 10 điều: Phạm vi điều chỉnh, Đối tượng áp dụng, Giải thích từ ngữ , Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng, Loại và cấp công trình xây dung, Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng, Năng lực hành nghề xây dựng, năng lực hoạt động xây dựng, Giám sát việc thực hiện pháp luật về xây dựng, Chính sách khuyến khích trong hoạt động xây dựng, Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng ◼ Chương II: Quy hoạch xây dung, 33 điều (từ điều 11 đếnđiều 34), nằm trọn vẹn trong 5 mục. Cụ thể: quy định chung, quy hoạch xây dựng vùng, Quy hoạch xây dựng đô thị, Quy hoạch Xây dựng điểm dân cư Nông thôn, quản lý quy hoạch xây dựng ◼ Chương III : dự án đầu tư xây dựng công trình gồm 11 điều (từ điều 35- 45). Cụ thể: Dự án đầu tư xây dựng công trình, Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng công trình , Nội dung dự án đầu tư xây dựng công trình, Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Thẩm định, quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình , Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình trong việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình , Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của người quyết định đầu tư xây dựng công trình , Nội dung, hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
  5. ◼ Chương IV: Khảo sát, thiết kế xây dung gồm 16 điều (từ 46 đến 61). Cụ thể :Khảo sát xây dựng, Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng, Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng , Điều kiện đối với tổ chức thực hiện khảo sát xây dựng , Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình đối với trong việc khảo sát xây dựng , Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng, Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công trình , Nội dung thiết kế xây dựng công trình, Các bước thiết kế xây dựng công trình, Thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng , Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân thực hiện thiết kế xây dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình đối vớitrong việc thiết kế xây dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình , Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình, Thay đổi thiết kế xây dựng công trình , Lưu trữ hồ sơ thiết kế công trình xây dựng ◼ Chương V: xây dựng công trình gồm 33 điều trong 5 mục: giấy phép xây dung, Giải phóng mặt bằng xây dựng công trình, thi công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, Xây dựng các công trình đặc thù
  6. ◼ Chương VI : Lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng gồm 16 điều trong 2 mục là Lựa chọn nhà thầu xây dựng, Hợp đồng trong hoạt động xây dựng ◼ Chương VII:quản lý nhà nước về xây dung gồm 8 điều : Nội dung quản lý nhà nước về xây dung, Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng, Thanh tra xây dựng , Nhiệm vụ của thanh tra xây dựng, Quyền và trách nhiệm của thanh tra xây dựng, Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng thanh tra , Quyền khiếu nại, tố cáo, trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo, Thời hạn, thủ tục, thẩm quyềnKhiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo, ◼ Chương VIII: khen thưởng và xử lý vi phạm gồm 2 điều là Khen thưởng và Xử lý vi phạm ◼ Chương IX: Điều khoản thi hành gồm 3 điều : Xử lý các công trình xây dựng trước khi Luật xây dựng có hiệu lực không phù hợp các quy định của Luật này, Hiệu lực thi hành và Hướng dẫn thi hành
  7. ◼ Nghị định 16 co 6 chương, 69 điều. Sau đo bổ sung bằng NĐ 112, trong đo co điều chỉnh, bổ sung một số điều cho hoàn chỉnh và bỏ bớt một số điều như điều 24,25,26,27,28,29 về lựa chọn nhà thầu. Cụ thể như sau : ◼ Chương I: Những quy định chung gồm 3 điều: Phạm vi áp dụng, Phân loại dự án và quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng công trình , Chủ đầu tư xây dựng công trình ◼ Chương II : lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình gồm 10 điều: Lập Báo cáo đầu tư xây dựng công trình và xin phép đầu tư, Lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Nội dung phần thuyết minh của dự án, Nội dung thiết kế cơ sở của dự án, Hồ sơ trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình , Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình.
  8. ◼ Chương III: thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình gồm 33 điều, bỏ từ điều 24 đến điều 29. gọn trong 5 mục (6-1 do bỏ đấu thầu): Thiết kế, dự toán xây dựng công trình , giấy phép xây dung, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dung, quản lý Thi công xây dựng công trình, Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình ◼ Chương IV: Hợp đồng trong hoạt động xây dung gồm 4 điều: Nguyên tắc chung ký kết hợp đồng trong hoạt động xây dung, Hồ sơ hợp đồng xây dựng , Đàm phán, ký kết hợp đồng xây dựng , Phương thức thanh toán trong hợp đồng xây dựng ◼ Chương V: điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng gồm 20 điều: Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân, . Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức nước ngoài lập dự án, quản lý dự án, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng tại Việt Nam ◼ Chương VI: Điều khoản thi hành Tổ chức thực hiện, Hiệu lực
  9. ◼ Nghị định 209 co 9 chương, 39 điều. Cụ thể như sau: ◼ Chương I : Những quy định chung gồm Phạm vi và đối tượng áp dụng, Hệ thống tiêu chuẩn xây dung, Giám sát của nhân dân về chất lượng công trình xây dung. ◼ Chương II: Phân loại, phân cấp công trình xây dung gồm Phân loại công trình xây dung, phan cấp cong trinh ◼ Chương III: Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng gồm 7 điều (điều 6-12) Nhiệm vụ khảo sát xây dựng , Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng, Bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng, Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng về bảo vệ môi trường và các công trình xây dựng trong khu vực khảo sát, Giám sát công tác khảo sát xây dựng, Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng
  10. ◼ Chương IV: Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình gồm 5 điều (điều 13-17): Thiết kế kỹ thuật, Thiết kế bản vẽ thi công , Yêu cầu về quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình , Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình , Thay đổi thiết kế xây dựng công trình, ◼ Chương V: Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình gồm 12 điều (điều 18-28): Tổ chức quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình, Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của nhà thầu, Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của tổng thầu, Giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư , Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình, Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng, Nghiệm thu công việc xây dựng, Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng , Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng, Bản vẽ hoàn công , Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
  11. ◼ Chương VI: Bảo hành công trình xây dựng gồm 2 điều (29-30) : Bảo hành công trình xây dựng, Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình xây dựng ◼ Chương VII: bảo trì công trình xây dựng gồm 4 điều (31-34): Cấp bảo trì công trình xây dựng, Thời hạn bảo trì công trình xây dựng, Quy trình bảo trì công trình xây dựng, Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình xây dựng trong việc bảo trì công trình xây dựng ◼ Chương VIII: Sự cố công trình xây dựng gồm 2 điều (35-36): Nội dung giải quyết sự cố công trình xây dựng, Hồ sơ sự cố công trình xây dựng ◼ Chương IX: Tổ chức thực hiện gồm 3 điều (37-39) : Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Tổ chức thực hiện, Hiệu lực thi hành
  12. Sự phối hợp 99 “món ăn” trong Menu QLDA liên quan đến các điều luật, nghị định, quy định, thông tư có liên quan: KHAI VỊ ◼ 1. HÖ thèng tiªu chuÈn x©y dùng (điều 2-NĐ209) ◼ 2. Chñ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh (§iÒu 3-NĐ 16) ◼ 3. Ph©n lo¹i c«ng tr×nh x©y dùng (§iÒu 4- NĐ209) ◼ 4. PHAÂN CAÁP COÂNG TRÌNH XAÂY DÖÏNG (Ñ 5 – NÑ209) ◼ 5. CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ (ÑIEÀU 49 – NÑÒNH 16) ◼ 6. ÑIEÀU KIEÄN CAÁP CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ KIEÁN TRUÙC SÖ (ÑIEÀU 50 – NGHÒ ÑÒNH 16). ◼ 7. ÑIEÀU KIEÄN CAÁP CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ KYÕ SÖ (ÑIEÀU 5 – NÑÒNH 16) ◼ 8. ÑIEÀU KIEÄN CAÁP CHÖÙNG CHÆ HAØNH NGHEÀ GIAM SAÙT THI COÂNG XAÂY DÖÏNG COÂNG TRÌNH (ÑIEÀU 52 – NÑÒNH 16)
  13. ◼ 9. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đối với cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây dựng công trình. (Điều 65-Nđ16) ◼ 10. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề.( Điều 66 – Nghị định 16) ◼ 11. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân.( Điều 48-Nghị định 16): C¸c dù ¸n sư dơng vèn ng©n s¸ch nhµ n- íc, vèn tÝn dơng do nhµ níc b¶o l·nh, vèn tÝn dơng ®Çu t ph¸t triĨn cđa nhµ níc, nhµ thÇu thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh kh«ng ®ỵc ký hỵp ®ång t vÊn gi¸m s¸t víi chđ ®Çu t ®èi víi c«ng tr×nh do m×nh thiÕt kÕ; nhµ thÇu gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng kh«ng ®ỵc ký hỵp ®ång víi nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng thùc hiƯn kiĨm ®Þnh chÊt lỵng c«ng tr×nh x©y dùng ®èi víi c«ng tr×nh do m×nh gi¸m s¸t. ◼ 12. Điều kiện của cá nhân, tổ chức nước ngoài lập dự án, quản lý dự án, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng tại Việt Nam(Đ iều 66- NĐ 16). ◼ 13. Về chuyển tiếp điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng (II – phần III –Thông tư 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007)
  14. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG ◼ 14. Khảo sát xây dựng (TCVN 4419-1987 và Điều 46 Luật xây dựng) ◼ 15. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng (Điều 47- Luật xây dựng) ◼ 16. NhiƯm vơ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 6- NĐ209) ◼ 17. Ph¬ng ¸n kü thuËt kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 7- NĐ209) ◼ 18. Nội dung cong tac khảo sat địa hinh (TCVN 4419-1987): ◼ 19. Nội dung cong tac khảo sat địa chất cong trinh (TCVN 4419- 1987): ◼ 20. Nơi dung cong tac khảo sat địa chất thuỷ văn (TCVN 4419- 1987) ◼ 21. Nội dung cong tac khảo sat khi tượng thuỷ văn (TCVN4419- 1987) ◼ 22. Nội dung cong tac khảo sat hiện trạng cong trinh ◼ 23. Néi dung b¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 8- NĐ209) ◼ 24. Bỉ sung nhiƯm vơ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 9-NĐ209)
  15. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG ◼ 25. Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng về bảo vệ môi trường và các công trình xây dựng trong khu vực khảo sát (Điều 10- NĐ209) ◼ 26. Giám sát công tác khảo sát xây dựng (Điều 11- Nđ209) ◼ 27. Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng (Điều 12- Nđ209) ◼ 28. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình đối với việc khảo sát xây dựng (Điều 50- Luật XD) ◼ 29. Quản lý chất lượng khảo sat xay dựng được quy định tại chương 3 của NĐ209, khoản 1 mục 2 Thụng tư 12/2005/TT-BXD) ◼ 30. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng (Điều 51- Luật XD) ◼ 31. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sát xây dựng (Điều 57- Nđ16) ◼ 32. ẹieàu kieọn naờng lửùc cuỷa chuỷ nhieọm khaỷo saựt xaõy dửùng ( ẹieàu 57–Nghũ ủũnh 16 ) ◼ 33. ẹieàu kieọn naờng lửùc cuỷa toồ chửực tử vaỏn khi khaỷo saựt xaõy dửùng (ẹieàu 58 – Nghũ ủũnh 16/2005/Nẹ-CP )
  16. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ◼ 34. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công trình ( Điều 52 – Luật Xây Dựng) ◼ 35.Nội dung thiết kế xây dựng công trình (Điều 53-Luật Xây dựng) ◼ 36. Các bước thiết kế xây dựng công trình (Điều 14-Nghị định 16) ◼ 37. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (Điều 5 – Nghị định 16/2005/NĐ-CP) ◼ 38. Nội dung phần thuyết minh của dự án (Điều 6-Nghị định 16) ◼ 39. Nội dung thiết kế cơ sở của dự án (Điều 7 – Nghị định 16/2005/NĐ-CP) ◼ 40. Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình ( điều 39 – NĐ 16, NĐ 112/CP, NĐ 99/CP) ◼ 41. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình trong các trường hợp sau đây( Điều 13 và 39 – NĐ16/2005/NĐ-CP)
  17. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ◼ 42. Hồ sơ thiết kế, dự toan xây dựng cong trình bao gồm (Điều 15, Nghị định 16/2005/NĐ-CP) ◼ 43. Thiết kế kỹ thuật (Điều 13- Nghị định 209/2004/NĐ-CP) ◼ 44. THiết kế bản vẽ thi cong (Điều 14, Ngđịnh 209/2004/NĐ-CP) ◼ 45. Dù to¸n vµ tỉng dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 40- Nđ16, TT05/2007/BXD, TT03, TT05, và TT09/2008/BXD) ◼ 46. Yªu cÇu vỊ quy c¸ch hå s¬ thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 15- Nđ209) ◼ 47. Thẩm quyền thẩm định dự an đầu tư xay dựng cong trinh (NĐ16 và TT02/2007/BXD) ◼ 48. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình (Điều 11 – NĐ 16) ◼ 49. Báo cáo kinh tế – Kỹ thuật xây dựng công trình( Điều 12 – NĐ 16) ◼ 50. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở (Điều 10 - Nghị định 16/2005/NĐ-CP)
  18. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ◼ 51. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở trong dự an đầu tư xây dựng cong trình bao gồm (theo thong tư 02/2007/TT-BXD ngay 14/02/2007) ◼ 52. Thẩm định, pheê duyệt thiết kế, dự an, tổng dự toan xây dựng cong trình (điều 16, Nghị định 16/2005/NĐ-CP) ◼ 53. Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng cong trình (Điều 16, Nghị định 209) ◼ 54. Thay đổi thiết kế xây dựng cong trình (Điều 17- Nghị định 209) ◼ 55. Quyền va nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng cong trình trong việc thiết kế xây dựng cong trình (Điều 57 Luật Xây Dựng) ◼ 56. Về quản ly chất lượng thiết kế được quy định tại chương 4 của ◼ Nghị định 209/2004/NĐ-CP (khoản 2, mục 2 TT 12/2005/TT-BXD) ◼ 57. Quyen va nghiÜa vu cua nhµ thÇu thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 58-Luật XD)
  19. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ◼ 58. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án (Điều 53- Nđ16) ◼ 59. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án (Điều 54-Nđ16) ◼ 60. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình (Điều 59-Nđ16) ◼ 61. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế xây dựng công trình (Điều 60-Nđ16) ◼ 62. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thiết kế xây dựng công trình (Điều 61-Nđ16)
  20. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CONG XÂY DỰNG ◼ 63. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình (Điều 30- Nđ16) ◼ 64. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình (Điều 31- Nđ16) ◼ 65. Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình (Điều 32-Nđ16) ◼ 66. Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng (Điều 33-Nđ16) ◼ 67. Quản lý môi trường xây dựng (Điều 34-Nđ16) ◼ 68. Tổ chức quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình (Điều 18- Nđ209)
  21. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CONG XÂY DỰNG ◼ 69. Giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 87- luật XD) ◼ 70. Yêu cầu của việc giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 88- Luật XD) ◼ 71. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của nhà thầu (Điều 19- Nđ209) ◼ 72. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của tổng thầu (Điều 20-Nđ209) ◼ 73. Giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của CĐT (Điều 21- Nđ209) ◼ 74.Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình (Điều 22- Nđ209)
  22. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CONG XÂY DỰNG ◼ 75. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng (Điều 23- Nđ209) ◼ 76. Nghiệm thu công việc xây dung (Điều 24- Nđ209) ◼ 77. Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng (Điều 25- Nđ209) ◼ 78. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng (Điều 26- Nđ209) ◼ 79. Bản vẽ hoàn công (Điều 27-Nđ209) ◼ 80. Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Điều 28-Nđ209)
  23. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CONG XÂY DỰNG ◼ 81. Yêu cầu đối với công trường xây dựng (Điều 74- Luật XD) ◼ 82. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình đối với việc thi công xây dựng công trình (Điều 75- Luật XD) ◼ 83. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng CT (Điều 76-Luật XD). ◼ 84. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng công trình (Điều 77- Luật XD). ◼ 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình trong việc giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 89- Luật XD). ◼ 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng CT (Điều 90- Luật XD).
  24. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CONG XÂY DỰNG ◼ 87. Điều kiện thi công xây dựng công trình (Điều 73-Luật XD) ◼ 88. Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trưường (Điều 63- Nđ16) ◼ 89. Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng khi thi công xây dựng công trình (Điều 64- Nđ16) ◼ 90. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 62- Nđ16)
  25. ◼ 91. Các hình thức quản lý dự án (Điều 35- Nđ16) ◼ 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và Ban Quản lý dự án trong trường hợp chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án (Điều 36- Nđ16) ◼ 93. Nhiệm vụ của chủ đầu tư và tổ chức tư vấn quản lý dự án trong trường hợp chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án (Điều 37-Nđ16) ◼ 94. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dự án (Điều 55-Nđ16) ◼ 95. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án (Điều 56-Nđ16)
  26. ◼ 96. Cấp bảo trì công trình xây dựng (Điều 31-Nđ209) ◼ Thời hạn bảo trì công trình xây dựng (Điều 32- Nđ209) ◼ Quy trình bảo trì công trình xây dựng (Điều 33- Nđ209) ◼ Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình xây dựng trong việc bảo trì công trình xây dung (Điều 34-Nđ209) ◼ 97. Nội dung giải quyết sự cố công trình xây dung (Điều 35-Nđ209) ◼ Hồ sơ sự cố công trình xây dựng (Điều 36- Nđ209)
  27. ◼ 98. Nội dung quản lý nhà nước về xây dựng (Điều 111- luật XD) ◼ Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng (Điều 112-Luật XD) ◼ 99. Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (Điều 37- Nđ209)