Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Doubly/Circular linked list - Ngô Hữu Dũng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Doubly/Circular linked list - Ngô Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_doublycircular_link.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Doubly/Circular linked list - Ngô Hữu Dũng
- INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY Data structures and algorithms Doubly/Circular linked list Dr. Ngo Huu Dung
- Dẫn nhập Danh sách liên kết đôi Hai chiều Thêm con trỏ previous Từ một nút có thể duyệt đến nút trước và sau nó Các thao tác tương tự singly linked list Xử lý thêm cho con trỏ previous Danh sách liên kết vòng Nút cuối trỏ đến nút đầu Có thể là danh sách đơn hoặc đôi Các thao tác tương tự 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- prev data next prev data next prev data next tail head NULL NULL Doubly linked list Danh sách liên kết đôi
- Doubly linked list – Khai báo Khai báo nút kiểu cấu trúc Phần dữ liệu (int, float, char, struct ) Phần liên kết (pointer) Khai báo con trỏ head và tail 1. struct Node 2. { prev data next 3. int data; 4. struct Node *next; 5. struct Node *prev; 6. }; 7. typedef struct Node tNode; head 8. tNode *head; tail 9. tNode *tail; 4 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thao tác cơ bản Khởi tạo danh sách, nút mới Thêm phần tử Vào đầu, vào cuối, chèn vào sau một phần tử Duyệt danh sách Xuất, trích xuất, đếm, tính toán Tìm kiếm Min, max, giá trị X Xoá phần tử Ở đầu, ở cuối, ở giữa Sắp xếp 5 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Bài toán đặt ra 1. // Kiểu nút Danh sách các số 2. struct Node nguyên 3. { 4. int data; Cấu trúc dữ liệu danh 5. struct Node *next; sách liên kết đôi 6. struct Node *prev; 7. }; Các thao tác cơ bản 8. typedef struct Node tNode; trên danh sách liên kết 9. // Kiểu danh sách 10.struct List đôi 11.{ 12. tNode *head; Menu thực hiện 13. tNode *tail; 14.}; 15.typedef struct List tList; 16.// Biến danh sách 17.tList ds; 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Một số hàm tạo, thêm và chèn phần tử 1. // Initiate a new list 2. void init(tList *); // Giống singly linked list 3. // Make a new node 4. tNode* makeNode(); 5. // Add a new node to the head of list 6. void addHead(tList *); 7. // Add a new node to the tail of list 8. void addTail(tList *); 9. // Insert a node after a given node 10.void insertAfter(tList *, tNode *, tNode *); 7 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Tạo một nút mới prev data next 1. Cấp phát bộ nhớ newNode (2) (1) Hàm malloc hoặc new (4) (3) 2. NULL NULL Nhập dữ liệu 1. // Make a new node 3. Khởi tạo next rỗng 2. tNode* makeNode() 4. Khởi tạo prev rỗng 3. { 4. tNode *newNode; 5. newNode = (tNode*)malloc(sizeof(tNode)); 6. // newNode = new tNode; // (1) 7. printf("Nhap du lieu: "); 8. scanf("%d", &newNode->data); // (2) 9. newNode->next = NULL; // (3) 10. newNode->prev = NULL; // (4) 11. return newNode; 12.} 8 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thêm nút mới vào đầu danh sách Tạo nút mới Thêm vào đầu danh sách Danh sách rỗng? (1) NULL head (4) (3) (2) newNode NULL NULL 9 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thêm nút mới vào đầu danh sách 1. // Add a new node into the head of list 2. void addHead(tList *list) 3. { 4. // Make a new node 5. tNode *newNode = makeNode(); 6. if(list->head == NULL){ // (1) 7. list->head = newNode; 8. list->tail = newNode; 9. }else{ // not empty 10. newNode->next = list->head; // (2) 11. list->head->prev = newNode; // (3) 12. list->head = newNode; // (4) 13. } 14.} 10 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thêm nút mới vào cuối danh sách Tạo nút mới Thêm vào cuối danh sách Danh sách rỗng? (1) Danh sách không rỗng? NULL NULL newNode (2) (3) (4) tail NULL 11 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thêm nút mới vào cuối danh sách 1. // Add a new node into the tail of list 2. void addTail(tList *list) 3. { 4. // Make a new node 5. tNode *newNode = makeNode(); 6. 7. if(!list->head){ // (1) 8. list->head = newNode; 9. list->tail = newNode; 10. }else{ // Not empty 11. newNode->prev = list->tail; // (2) 12. list->tail->next = newNode; // (3) 13. list->tail = newNode; // (4) 14. } 15.} 12 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Chèn một nút vào sau một nút Chèn nút insertNode vào sau givenNode givenNode hoặc insertNode rỗng? (1) Trường hợp givenNode là nút cuối? (2) insertNode (6) (5) (4) (3) givenNode 13 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Chèn một nút vào sau một nút 1. // Insert a node after a given node 2. void insertAfter(tList *list, tNode *givenNode, tNode *insertNode) 3. { 4. if(givenNode==NULL||insertNode==NULL) //(1) 5. return; 6. if(!givenNode->next) //(2) 7. list->tail = insertNode; 8. else 9. givenNode->next->prev = insertNode; //(3) 10. insertNode->next = givenNode->next; //(4) 11. givenNode->next = insertNode; //(5) 12. insertNode->prev = givenNode; //(6) 13.} 14 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Một số hàm duyệt danh sách Tương tự danh sách liên kết đơn Có thể duyệt từ tail 1. // Print all list 2. void output(tList); 3. // Count a list 4. int count(tList); 5. // Calculate a list 6. int total(tList); 7. // Search an item on a list 8. tNode *search(tList, int); 9. // Find the max node on a list 10.tNode* maxNode(tList); 15 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Duyệt danh sách 1. tNode *node = list.head; 2. while(node){ 3. // Thao tác xử lý 4. node = node->next; 5. } 6. for(node = list.head; node; node = node->next) 7. // Thao tác xử lý 8. tNode *node = list.tail; 9. while(node){ 10. // Thao tác xử lý 11. node = node->prev; 12.} 13.for(node = list.tail; node; node = node->prev) 14. // Thao tác xử lý 16 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Một số hàm xoá node 1. // Delete the head node 2. void delHead(tList *); 3. // Delete the node after a given node 4. void delAfter(tList *, tNode *); 5. // Delete the tail node 6. void delTail(tList *); 7. // Delete any given node 8. void delNode(tList *, tNode *); 9. // Remove all list – similar to singly linked list 10.void removeList(tList *); 17 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút đầu danh sách Danh sách rỗng? (1) (2) head (3) NULL NULL Nút cần xoá là nút cuối cùng? Trở thành danh sách rỗng, điều chỉnh tail (4) Giải phóng bộ nhớ (5) 18 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút đầu danh sách 1. // Delete the head node 2. void delHead(tList *list) 3. { 4. tNode *delNode = list->head; 5. if(!delNode) // (1) 6. return; 7. // head point to next node 8. list->head = delNode->next; // (2) 9. if(list->head) 10. list->head->prev = NULL; // (3) 11. else 12. list->tail = NULL; // (4) 13. free(delNode); // (5) 14.} 19 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút sau nút cho trước givenNode hoặc givenNode next rỗng? (1) (2) givenNode (3) givenNode là nút cuối? (4) Giải phóng bộ nhớ (5) 20 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút sau nút cho trước 1. // Delete the node after a given node 2. void delAfter(tList *list, tNode *givenNode) 3. { 4. if(!givenNode || !givenNode->next) //(1) 5. return; 6. tNode *delNode = givenNode->next; 7. givenNode->next = delNode->next; //(2) 8. if(delNode->next) 9. delNode->next->prev = givenNode; //(3) 10. else 11. list->tail = givenNode; //(4) 12. free(delNode); //(5) 13.} 21 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút cuối danh sách Tương tự xoá đầu danh sách Đảo ngược, tail thay vì head, prev thay vì next Danh sách rỗng? (1) (2) tail (3) NULL NULL Nút cần xoá là nút cuối cùng? Trở thành danh sách rỗng, điều chỉnh head (4) Giải phóng bộ nhớ (5) 22 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút cuối danh sách 1. // Delete the tail node 2. void delTail(tList *list) 3. { 4. tNode *delNode = list->tail; 5. if(!delNode) // (1) 6. return; 7. // tail point to previous node 8. list->tail = delNode->prev; // (2) 9. if(list->tail) // Not empty 10. list->tail->next = NULL; // (3) 11. else // Become empty 12. list->head = NULL; // (4) 13. free(delNode); // (5) 14.} 23 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá một nút bất kỳ cho trước Hàm tổng quát, xoá bất kỳ nút nào (1) head tail delNode prev delNode next delNode (2) 24 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá một nút bất kỳ cho trước 1. // Delete any given node 2. void delGivenNode(tList *list, tNode *delNode) 3. { 4. if(!delNode || !list->head) 5. return; 6. if(delNode == list->head) 7. list->head = delNode->next; //(1) 8. if(delNode->prev) 9. delNode->prev->next = delNode->next;//(1) 10. if(delNode == list->tail) 11. list->tail = delNode->prev; //(2) 12. if(delNode->next) 13. delNode->next->prev = delNode->prev;//(2) 14. free(delNode); 15.} 25 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Sắp xếp danh sách 1. /* Tương tự danh sách đơn khi ta giữ nguyên liên kết và chỉ hoán vị dữ liệu*/ 2. // Sắp xếp tăng dần 3. void selectionSort(tList *list) 4. { 5. tNode *i, *j, *min; 6. for(i = list->head; i!=list->tail; i=i->next) 7. { 8. min = i; 9. for(j = i->next; j!=NULL; j=j->next) 10. if(min->data > j->data) 11. min = j; 12. if(i!=min) 13. swapData(i, min); 14. } 15.} 26 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Vận dụng Bài tập: Quiz Chương trình thi trắc nghiệm dễ dàng chuyển đến câu hỏi tiếp theo hoặc câu hỏi trước đó. Thao tác cơ bản Thêm câu hỏi, Xoá câu hỏi, Sửa câu hỏi, Tiến hành thi, chấm điểm 27 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- head head Danh sách liên kết vòng Circular linked list
- Liên kết vòng Có thể là danh sách đơn hoặc đôi Không có nút cuối trỏ vào NULL Nút “cuối” nối vào nút đầu tiên Từ phần tử bất kỳ có thể duyệt toàn bộ danh sách Phù hợp với các ứng dụng lặp xoay vòng Các ứng dụng chạy trong hệ điều hành đa nhiệm Các cấu trúc dữ liệu nâng cao Hàng đợi ưu tiên (priority queue) 29 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thao tác cơ bản – so sánh Khởi tạo danh sách, nút mới Tương tự Singly/Doubly linked list Thêm phần tử Chú ý nút cuối trỏ trở lại nút đầu Duyệt danh sách Điều kiện dừng là trở lại nút bắt đầu Xoá phần tử Chú ý nút cuối trỏ trở lại nút đầu Sắp xếp Điều kiện dừng của vòng lặp 30 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Thêm nút vào đầu danh sách 1. // Add a new node to the head of list 2. void addHead(tList *list) 3. { 4. tNode *newNode = makeNode(); 5. if(list->head == NULL){ 6. list->head = newNode; 7. list->tail = newNode; 8. newNode->next = newNode; //Link to head 9. }else{ 10. newNode->next = list->head; 11. list->head = newNode; 12. list->tail->next = newNode; //Link to head 13. } 14.} 31 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Duyệt danh sách 1. // Traversing a given Circular linked list 2. // Start from head and end at head 3. // Print all list 4. void printList(tList list) 5. { 6. tNode *node = list.head; 7. printf("The linked list: "); 8. if(node) // Not empty list 9. { 10. do{ 11. printf("%d ", node->data); 12. node = node->next; 13. }while(node != list.head); // !? 14. }else 15. printf("Empty."); 16.} 32 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Xoá nút đầu danh sách 1. // Delete the head node 2. void delHead(tList *list) 3. { 4. tNode *delNode = list->head; 5. if(delNode==NULL) 6. return; 7. if(list->head == list->tail) 8. { 9. list->head = NULL; 10. list->tail = NULL; 11. }else{ 12. list->head = delNode->next; 13. list->tail->next = list->head; //!? 14. } 15. free(delNode); 16.} 33 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Sắp xếp danh sách 1. // Sort to ascending list 2. void interchangeSort(tList *list) 3. { 4. tNode *i, *j; 5. for(i = list->head; i!=list->tail; i=i->next) 6. for(j = i->next; j!=list->head; j=j->next) 7. if(i->data > j->data) 8. swapData(i, j); 9. } 34 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK
- Without the tail !? 1. // Add a new node at the beginning 2. void addNode(tList *list) 3. { 4. tNode *newNode = makeNode(); 5. tNode *temp = list->head; 6. newNode->next = list->head; 7. if(list->head) 8. { 9. while(temp->next != list->head) 10. temp = temp->next; 11. temp->next = newNode; 12. } 13. else 14. newNode->next = newNode; //For the first node 15. list->head = newNode; 16.} 35 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - DSLK