Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Giải thật kìm kiếm - Ngô Hữu Dũng

pdf 25 trang hapham 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Giải thật kìm kiếm - Ngô Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_giai_that_kim_kiem.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Giải thật kìm kiếm - Ngô Hữu Dũng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Giải thuật tìm kiếm TS. Ngô Hữu Dũng
  2. Tìm kiếm – Searching  Tìm kiếm tuần tự - Sequential search  Còn gọi là tuyến tính – Linear search  Danh sách chưa sắp xếp hoặc đã sắp xếp  Thời gian tỉ lệ với n (số phần tử)  Độ phức tạp O(n)  Tìm kiếm nhị phân – Binary search  Danh sách đã sắp xếp  Thời gian tỉ lệ với log2 n  Độ phức tạp O(log n) 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  3. Sequential search  Duyệt danh sách từ đầu đến cuối  Dừng khi tìm thấy hoặc kết thúc danh sách  Nếu tìm thấy: Trả về kết quả tìm thấy  True hoặc vị trí được tìm thấy hoặc thông báo  Nếu không tìm thấy: Trả về kết quả không tìm thấy  False hoặc một giá trị như -1 hoặc thông báo 3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  4. Sequential search – Vòng lặp  Trả về vị trí khi tìm thấy  Trả về -1 khi không tìm thấy  Lưu ý: Các code chỉ mang tính minh hoạ cho giải thuật  Có nhiều cách diễn đạt và cải tiến thuật toán 1. int linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i; 4. for(i=0; i<n; i++) 5. if(a[i] == x) 6. return i; 7. return -1; 8. } 4 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  5. Sequential search – Vòng lặp  Trả về kiểu bool  True: Tìm thấy  False: Không tìm thấy 1. bool linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i; 4. for(i=0; i<n; i++) 5. if(a[i] == x) 6. return true; 7. return false; 8. } 5 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  6. Sequential search – Thông báo  Xuất ra màn hình kết quả 1. void linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i; 4. for(i=0; i<n; i++) 5. if(a[i] == x) 6. { 7. printf("Tim thay o vi tri %d", i); 8. break; 9. } 10. if(i==n) 11. printf("Khong tim thay"); 12.} 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  7. Sequential search – Cờ hiệu  Dùng cờ hiệu: Chương trình rõ ràng, dễ hiểu 1. void linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i, flag = 0; // Chưa tìm thấy 4. for(i=0; i<n; i++) 5. if(a[i] == x){ 6. printf("Tim thay o vi tri %d", i); 7. flag = 1; // Đã tìm thấy 8. break; 9. } 10. if(!flag) 11. printf("Khong tim thay"); 12.} 7 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  8. Sequential search – Đệ quy  Dùng đệ quy  Thực hiện gọi hàm nhiều lần 1. int linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. if(n<0) 4. return -1; 5. else if(a[n-1] == x) 6. return n-1; 7. else 8. return linearSearch(a, n-1, x); 9. } 8 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  9. Sequential search – Cầm canh  Dùng phần tử cầm canh  Giảm bớt số lần so sánh 1. int linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i = 0; 4. a[n]=x; // Phần tử cầm canh 5. while(a[i]!=x) 6. i++; 7. if(i<n) 8. return i; 9. return -1; 10.} 9 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  10. Sequential search – Rút gọn  Giảm thiểu số phép toán 1. int linearSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. do{ 4. n ; 5. }while(a[n]!=x && n>=0); 6. return n; 7. } 10 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  11. Sequential search – Hai chiều  Tìm cả hai chiều 1. int doubleSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. int i=-1; 4. do{ 5. if(a[ n]==x) return n; 6. if(a[++i]==x) return i; 7. }while(i<n); 8. return -1; 9. } 11 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  12. So sánh thực nghiệm  Thực hiện 1 triệu phép lặp cho mỗi hàm  Cơ bản  Đệ quy 1. for(int i=0;i<1000; i++)  Cầm canh 2. for(int j=0;j<1000; j++)  Rút gọn 3. k = linearSearch(a, n, x);  Phần tử cần tìm nằm ở vị trí trong trường hợp xấu nhất (worst case)  Đo thời gian thực hiện của mỗi hàm để so sánh kết quả 12 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  13. Cách đo thời gian  Một số IDE có sẵn chức năng đo thời gian 1. #include 2. #include 3. int main() 4. { 5. clock_t t = clock(); 6. // Đoạn code cần đo thời gian 7. t = clock()-t; 8. printf("Time: %.2fs\n",(float)t/CLOCKS_PER_SEC); 9. return 0; 10.} 13 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  14. Đánh giá 14 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  15. Bài tập vận dụng  Viết hàm tìm kiếm phần tử x trong khoảng từ left đến right trong mảng.  Nguyên mẫu hàm?  Sử dụng hàm? 15 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  16. Binary search  Danh sách đã được sắp xếp, giả sử tăng dần  So sánh X với phần tử ở giữa danh sách  Nếu bằng nhau: Tìm kiếm thành công  Nếu X nhỏ hơn: Tiếp tục tìm bên trái danh sách  Nếu X lớn hơn: Tiếp tục tìm bên phải danh sách 16 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  17. Binary search – Iteration 1. int binarySearch(int a[],int left,int right,int x) 2. { 3. while(left<=right) 4. { 5. int mid = (left + right)/2; 6. if(x==a[mid]) 7. return mid; 8. if(x<a[mid]) 9. right = mid-1; 10. else 11. left = mid+1; 12. } 13. return -1; 14.} 17 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  18. Binary search – Recursion 1. int binarySearch(int a[],int left,int right,int x) 2. { 3. if (left <= right) 4. { 5. int mid = left + (right - left)/2; //? 6. if (x == a[mid]) 7. return mid; 8. if (x < a[mid]) 9. return binarySearch(a, left, mid-1, x); 10. else 11. return binarySearch(a, mid+1, right, x); 12. } 13. return -1; 14.} 18 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  19. Exponential Search  Bao gồm hai bước  Xác định vùng chứa X trong mảng  Lần lượt so sánh X với các phần tử i bắt đầu từ 1, 2, 4, 8, 16 tăng dần theo lũy thừa 2.  Khi tìm được vị trí của phần tử i có giá trị lớn hơn X, vùng cần tìm là từ i/2 đến min(i,n)  Dùng binary search để tìm trong vùng đã xác định 20 21 22 23 1 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 19 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  20. Exponential Search 1. int exponentialSearch(int a[], int n, int x) 2. { 3. if (a[0] == x) 4. return 0; 5. 6. int i=1; 7. while (i < n && a[i] <= x) 8. i = i*2; 9. return binarySearch(a, i/2, (i<n)?i:n, x); 10.} 20 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  21. Interpolation Search  Điểm mid không nhất thiết chính giữa  Cách tính điểm ở giữa mid = low+(x-a[low])*(high-low)/(a[high]-a[low]);  mid sẽ gần điểm low khi x gần a[low] hơn  mid sẽ gần điếm high khi x gần a[high] hơn 21 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  22. Interpolation Search 1. int interpolationSearch(int a[], int size, int x) 2. { 3. int low = 0, high = size – 1, mid; 4. while(high>=low && x>=a[low] && x<=a[high]) 5. { 6. mid = low+(x-a[low])*(high-low)/(a[high]-a[low]); 7. if (a[mid] < x) 8. low = mid + 1; 9. else if (x < a[mid]) 10. high = mid - 1; 11. else 12. return mid; 13. } 14. return -1; 15.} 22 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  23. Một kết quả so sánh 23 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  24. Độ phức tạp?  Một trường hợp so sánh không đánh giá đầy đủ về các thuật toán  Cần nhiều trường hợp hơn Algorithm Best case Average case Worst case Linear search O(1) O(n) O(n) Binary search O(1) O(log n) O(log n) Exponential Search O(1) O(log i) O(log i) Với i là vị trí cần tìm Interpolation Search O(1) O(log(log n)) O(n) 24 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm
  25. Bài tập vận dụng  Viết chương trình  Phát sinh ngẫu nhiên một mảng tăng dần  Cài đặt các hàm tìm kiếm  Tìm giá trị x nhập từ bàn phím  Xuất ra số lần so sánh của mỗi phương pháp  Đánh giá các phương pháp  Tìm hiểu hoặc đề xuất phương pháp mới 25 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tìm kiếm