Bài giảng Cấu trúc máy tính

pdf 353 trang hapham 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_may_tinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc máy tính

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 1 Giới thiệu về Phần cứng của máy tính PC
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Phần cứng của PC cần phải có Phần mềm . Phần cứng của PC: 1. Nhìn từ bên ngoài, PC có những gì? 2. Bên trong hộp hệ thống có những gì? 3. Bên trên Bo mạch hệ thống có những gì? 4. Phân biệt Bộ nhớ chính và Bộ nhớ phụ 5. Phân biệt BIOS hệ thống và BIOS mở rộng
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hardware Cần Software như chiếc xe cần tài xế và thợ máy
  4. SimpoChức PDF Merge and năngSplit Unregistered cơ Version bản - của Hardware: Nhập, Xử lý, Lưu trữ và Xuất dữ liệu
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các yếu tố cần thiết để cho Hardware hoạt động . Phương pháp thông tin giữa CPU và các thiết bị khác: Ngắt, DMA, . Software điều khiển thiết bị: các trình điều khiển thiết bị . Nguồn điện cung cấp cho thiết bị
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hardware dùng để Nhập và Xuất dữ liệu . Thường gọi là các thiết bị I/O hoặc các thiết bị ngoại vi . Đa số nằm bên ngoài hộp hệ thống . Thông tin với CPU thông qua các Cổng hoặc các kết nối không dây
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các cổng để nối các thiết bị I/O
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thiết bị Nhập dữ liệu thông dụng nhất
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thiết bị xuất dữ liệu thông dụng nhất
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hardware bên trong Hộp hệ thống . Bo mạch hệ thống (CPU, Bộ nhớ, ) . Bộ nhớ cố định (Các ổ đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD-ROM, ) . Bộ nguồn nuôi . Các bo mạch mở rộng . Cáp nối
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bên trong hộp hệ thống
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bo mạch hệ thống (Systemboard) . Còn gọi là Bo mạch mẹ (Motherboard) hoặc Bo mạch chính (Mainboard) . Bo mạch lớn nhất và quan trọng nhất . Chứa CPU và nhiều thứ quan trọng khác
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bo mạch hệ thống
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các cổng bên ngoài xuất phát từ bo mạch hệ thống . Nối tiếp (Serial) . Song song (Parallel) . Nối tiếp đa năng (USB) . Trò chơi (Game) . Bàn phím (Keyboard) . Chuột (Mouse)
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các cổng bên ngoài xuất phát từ bo mạch hệ thống
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thành phần chính trên bo mạch hệ thống . Thành phần xử lý • CPU (thực hiện hầu hết công việc xử lý dữ liệu) • Chip set (hỗ trợ cho CPU trong việc điều khiển các hoạt động xảy ra trên bo mạch) . Bộ nhớ tạm thời • RAM continued
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thành phần chính trên bo mạch hệ thống . Phương tiện liên lạc giữa CPU với các thiết bị • Mạch in hoặc dây dẫn • Khe cắm mở rộng • Đồng hồ hệ thống . Hệ thống điện • Kết nối với bộ nguồn nuôi . Phần sụn và dữ liệu cấu hình • Flash ROM • CMOS setup chip
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - CPU Socket, CPU, Quạt gió
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chip Set (hỗ trợ cho CPU điều khiển các hoạt động xảy ra trên bo mạch hệ thống)
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thiết bị lưu trữ . Bộ nhớ chính (tạm thời) • Lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu khi CPU xử lý chúng • Thường được gọi là Bộ nhớ hoặc RAM . Bộ nhớ phụ (cố định): Các loại đĩa khác nhau: mềm, cứng, CD, DVD, Removable Disk, chúng lưu trữ dữ liệu khi CPU không làm việc
  21. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nhớ chính và Bộ nhớ phụ
  22. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nhớ chính . Các module RAM • SIMMs (single inline memory modules) • DIMMs (dual inline memory modules) • RIMMs (manufactured by Rambus)
  23. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cắm RAM vào bo mạch hệ thống
  24. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu module RAM
  25. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Máy bạn có bao nhiêu RAM? System Properties
  26. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nhớ phụ . Hard disks (Đĩa cứng) . Floppy disks (Đĩa mềm) . Zip drives (Ổ đĩa nén) . CD-ROMs (Đĩa CD) . DVDs (Đĩa DVD) . Removable Disks
  27. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hard Drives (Đĩa cứng)
  28. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đĩa cứng . Đa số là các đĩa cứng sử dụng công nghệ EIDE (Enhanced Integrated Drive Electronics), công nghệ này cho phép cài đặt đến 4 thiết bị EIDE trên một PC
  29. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Một bo mạch hệ thống thường có 2 đầu nối IDE
  30. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1 ổ cứng và 1 ổ CD dùng cáp riêng
  31. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1 ổ cứng dùng cáp riêng, 1 ổ CD và 1 ổ Zip dùng chung cáp
  32. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nguồn nuôi cho đĩa cứng
  33. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ổ đĩa mềm: Chỉ có 1 đầu nối trên bo
  34. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Có thể có 2 ổ đĩa mềm
  35. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hầu hết các ổ CD-ROM là theo chuẩn EIDE
  36. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phương tiện liên lạc giữa các thiết bị trên bo mạch hệ thống . Bus . Đồng hồ hệ thống . Các khe cắm mở rộng • PCI: dành cho các thiết bị có tốc độ cao • AGP: Video card • ISA: dành cho các thiết bị cũ có tốc độ chậm
  37. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bus: Các đường mạch in kết thúc ở đế cắm CPU
  38. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bus dữ liệu
  39. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đồng hồ hệ thống . Đồng bộ các hoạt động trên bo mạch hệ thống . Phát ra các xung trên bus để các thành phần khác sử dụng
  40. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đồng hồ hệ thống
  41. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khe cắm mở rộng: Nơi cắm bo mạch mở rộng
  42. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khe cắm mở rộng: Nơi cắm bo mạch mở rộng
  43. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các bo mạch mở rộng . Cho phép CPU kết nối với các thiết bị bên ngoài hoặc một mạng máy tính . Nhận dạng chức năng của bo mạch bằng cách nhìn vào phần cuối của nó (phần thấy được từ phía sau hộp hệ thống)
  44. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các bo mạch mở rộng: Sound card
  45. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 4 bo mạch mở rộng
  46. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nhận dạng card mở rộng: nhìn vào cuối
  47. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hệ thống điện . Bộ nguồn nuôi (quan trọng nhất) • Cung cấp nguồn điện cho máy tính • Nhận điện áp110-120 V AC để chuyển đổi thành các mức điện áp DC thấp hơn • Có thể chạy một cái quạt để làm mát cho bên trong hộp hệ thống
  48. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nguồn nuôi
  49. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cấp nguồn cho bo mạch hệ thống
  50. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cấp nguồn cho các card mở rộng
  51. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phần sụn và dữ liệu trên bo mạch hệ thống . Các thông tin về cấu hình của máy tính . Khởi động máy tính . Tìm kiếm hệ điều hành (OS) . Được lưu trữ ở các chip ROM đặc biệt . Đặt các công tấc vật lý trên bo (jumper và DIP) . Chip CMOS-RAM được nuôi bằng pin
  52. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ROM BIOS . Phần mềm được lưu trữ cố định trong các chip ROM . Được gọi là phần sụn (firmware) . Cần phân biệt BIOS hệ thống và BIOS mở rộng: chúng được lưu trữ trong ROM trên bo mạch hệ thống hay trong ROM trên các bo mạch mở rộng?
  53. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ROM BIOS mở rộng
  54. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ROM BIOS hệ thống
  55. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chip CMOS-RAM lưu trữ thông tin cấu hình
  56. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Jumpers
  57. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - DIP Switches
  58. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương 1 . Các thiết bị phần cứng dùng để nhập, xuất . Các thiết bị bên trong hộp hệ thống . Bo mạch hệ thống, CPU, các Chip set . Các thiết bị lưu trữ . Các phương tiện liên lạc giữa các thiết bị trên bo mạch hệ thống . Các bo mạch mở rộng . Hệ thống điện . Chương trình và thông tin cấu hình continued
  59. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 2 Giới thiệu Phần mềm của PC
  60. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Phần mềm và Phần cứng tương tác với nhau như thế nào? . Tài nguyên hệ thống là gì? Vai trò của nó? . Quan hệ giữa OS với BIOS, các trình điều khiển thiết bị, các chương trình ứng dụng . OS chạy các chương trình ứng dụng như thế nào?
  61. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quan hệ giữa Phần cứng và Phần mềm
  62. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phần mềm? . Trí tuệ của máy tính . Có nhiều kiểu phần mềm . Xác định các thành phần phần cứng hiện có . Xác định cấu hình để sử dụng phần cứng . Dùng phần cứng để thực hiện công việc
  63. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Operating System (OS): Hệ điều hành . Điều khiển tất cả phần cứng của máy tính . Cung cấp một giao diện giữa phần cứng và người sử dụng . Hiện có rất nhiều hệ điều hành dành cho PC cho phép chúng ta lựa chọn . Các hệ điều hành hiện đại phát triển theo hướng sử dụng các giao diện đồ hoạ
  64. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các chức năng cụ thể của OS . Sử dụng BIOS . Quản lý bộ nhớ chính và phụ . Trợ giúp chẩn đoán các trục trặc về phần cứng và phần mềm . Giao tiếp giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng . Thực hiện các công việc của người sử dụng yêu cầu
  65. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các hệ điều hành phổ biến . DOS . Unix . Windows 9x . Linux . Windows NT, . OS/2 Windows 2000, và . Mac OS Windows XP
  66. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu phần mềm của PC . BIOS và các trình điều khiển thiết bị . Hệ điều hành (OS) . Phần mềm ứng dụng
  67. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Mối liên hệ của các kiểu phần mềm của PC với phần cứng
  68. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tài nguyên hệ thống: 4 thứ
  69. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bus hệ thống
  70. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khe cắm ISA 8-Bit và 16-Bit . 8-bit ISA • Bus cũ có mặt ở các PC trước đây (1980s) • Có 8 đường dành cho dữ liệu . 16-bit ISA • Cung cấp thêm địa chỉ bộ nhớ, kênh DMA và kênh IRQ
  71. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 8-Bit ISA Bus
  72. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16-Bit ISA Bus
  73. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Yêu cầu ngắt (IRQ) . Đây là các đường dẫn tín hiệu trên bus mà các thiết bị dùng để báo hiệu cho CPU khi có yêu cầu được phục vụ . Một ví dụ về việc chiếm dụng trước tài nguyên hệ thống là các yêu cầu ngắt dành cho COM và LPT
  74. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các yêu cầu ngắt IRQ trên 8-bit ISA bus
  75. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các yêu cầu ngắt IRQ trên 16-bit ISA bus
  76. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các IRQ được cấp phát như thế nào?
  77. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Xem tài nguyên hệ thống được cấp phát
  78. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Địa chỉ bộ nhớ . Các con số được gán cho các vị trí nhớ . Thường được viết ở dạng hexa gồm segment:offset . Ví dụ: C800:5000 f000:fff5
  79. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Địa chỉ bộ nhớ
  80. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - CPU truy cập bộ nhớ dùng địa chỉ bộ nhớ như thế nào?
  81. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phân chia bộ nhớ dưới DOS
  82. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Việc cấp phát địa chỉ bộ nhớ
  83. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tạo bóng ROM . Quá trình copy các chương trình từ ROM vào RAM để thực hiện . Mục đích: Tăng tốc độ xử lý
  84. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Địa chỉ I/O . Các con số CPU dùng để truy cập các thiết bị . Thường được gọi là Địa chỉ cổng hoặc đơn giản là Cổng
  85. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Địa chỉ I/O
  86. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - IRQ và Địa chỉ I/O của một số thiết bị continued
  87. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - IRQ và Địa chỉ I/O của một số thiết bị (tt)
  88. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kênh DMA . Cung cấp phương tiện để cho các thiết bị gửi dữ liệu đến bộ nhớ mà không phải qua CPU
  89. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - OS quan hệ với phần mềm khác như thế nào? . Tất cả các tương tác giữa phần cứng và phần mềm đều qua CPU . CPU hoạt động ở 2 mode: • 16-bit (real mode): Mode thực • 32-bit (protected mode): Mode bảo vệ . OS phải sử dụng cùng mode với CPU
  90. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Real (16-Bit) and Protected (32-Bit) Operating Modes . Real mode • Đơn nhiệm • Đường dẫn dữ liệu16-bit; 1M địa chỉ bộ nhớ . Protected mode • Đa nhiệm • Đường dẫn dữ liệu 32-bit; ít nhất 4G địa chỉ bộ nhớ • OS quản lý việc truy cập RAM và không cho phép các chương trình khác truy cập trực tiếp RAM
  91. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Real Mode
  92. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Protected Mode
  93. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - So sánh Real Mode và Protected Mode à
  94. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - OS sử dụng các mode Real và Protected như thế nào? . OS phải đồng bộ với CPU . Các ứng dụng phải được biên dịch để chạy được ở cả hai mode . Các phần mềm cũ trên Windows 3.x sử dụng các mode lai giữa 2 mode trên
  95. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu phần mềm ứng dụng trên PC . 16-bit DOS software • Được thiết kế để chạy trong mode thực vì chỉ có một chương trình chạy và truy cập trực tiếp bộ nhớ . 16-bit Windows software • Được thiết kế cho Windows 3.x để chạy cùng lúc với một số chương trình khác . 32-bit Windows software • Được thiết kế để chạy trong mode bảo vệ với các phần mềm khác và có thể được nạp vào bộ nhớ mở rộng
  96. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - BIOS hệ thống . Các chương trình truy cập trực tiếp các thiết bị phần cứng đơn giản (như bàn phím và ổ đĩa mềm) . Có thể được dùng để truy cập đĩa cứng . Được lưu trữ trong ROM . Chương trình setup của BIOS hệ thống dùng để khai báo và định cấu hình làm làm việc cho các thiết bị phần cứng
  97. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Setup của BIOS hệ thống
  98. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Setup của BIOS hệ thống
  99. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các trình điều khiển thiết bị . Thường được lưu trên đĩa cứng . Thường được viết cho một OS cụ thể
  100. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các trình điều khiển thiết bị (Device Drivers) từ đâu đến?
  101. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các trình điều khiển thiết bị (Device Drivers) từ đâu đến?
  102. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các trình điều khiển của Windows 9x
  103. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các trình điều khiển trong Windows 2000 . Chỉ dùng các trình điều khiển 32-bit
  104. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - OS chạy các ứng dụng như thế nào? . Các ứng dụng cần phải dựa vào OS để: • Truy cập phần cứng • Quản lý dữ liệu của nó trong bộ nhớ chính và bộ nhớ phụ • Thực hiện nhiều công việc cơ bản khác
  105. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nạp ứng dụng dùng Desktop của Windows . Từ menu Start . Shortcut icon trên desktop . Hộp thoại Run . Windows Explorer hoặc My Computer
  106. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng Shortcut Icon
  107. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng hộp thoại Run để chạy phần mềm ứng dụng
  108. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . 4 loại tài nguyên hệ thống: IRQ, địa chỉ bộ nhớ, địa chỉ I/O, DMA . Các thiết bị phần cứng cần phải được cấp phát tài nguyên hệ thống để hoạt động . Các kiểu phần mềm trong PC: BIOS và các trình điều khiển thiết bị; OS; Các phần mềm ứng dụng . Mối quan hệ phân lớp giữa các kiểu phần mềm với phần cứng
  109. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 3 Khởi động PC về Dấu nhắc lệnh
  110. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung của chương . Tìm hiểu quá trình khởi động đến dấu nhắc lệnh của PC . Tạo và sử dụng đĩa cứu nạnWindows 9x (rescue disks) . Sử dụng một số lệnh từ dấu nhắc lệnh
  111. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khởi động PC . Máy tính tự thân đạt đến trạng thái có thể hoạt động không có sự can thiệp của người sử dụng . Khởi động nóng: Soft (warm) boot • Dùng OS để khởi động lại . Khởi động nguội: Hard (cold) boot • Dùng công tấc on/off • Dùng công tấc Reset
  112. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khởi động PC . Chuẩn Plug and Play (PnP) . Hệ thống File . Điều gì sẽ xảy ra khi bật nguồn PC: Startup BIOS nắm quyền điều khiển và tiếp tục nạp OS . Điều gì sẽ xảy ra khi các thành phần cơ bản của OS được nạp từ đĩa cứng hoặc đĩa mềm
  113. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Plug and Play (PnP) . Chuẩn cho phép cài đặt các thiết bị phần cứng dễ dàng hơn . Áp dụng với OS, BIOS hệ thống và các thiết bị phần cứng . Được hỗ trợ bởi Windows 9x và Windows 2000/XP . ESCD (extended system configuration data) Plug and Play BIOS
  114. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hệ thống File . Một phương pháp có tính tổ chức của OS để lưu trữ các file và các folder trên bộ nhớ phụ . Hệ thống file FAT (File Allocation Table) . File và Directory . Qui tắc đặt tên File . Tổ chức File . Phần và ổ đĩa logic trên đĩa cứng
  115. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hệ thống file FAT . Hệ thống file thông dụng trên đĩa mềm và đĩa cứng . Mỗi file được lưu trữ ở một số cluster trên đĩa . Mỗi Cluster bao gồm một vài sector . Mỗi Sector lưu trữ 512 byte dữ liệu
  116. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Track và Sector
  117. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - File và Directory
  118. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qui tắc đặt tên File . DOS • 8.3 • Phần mở rộng phổ biến: .com, .sys, .bat., và .exe • Ví dụ: filename.ext . Windows 9x và Windows 2000/XP • Có thể dài đến 255 ký tự gồm cả ký tự trắng
  119. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tổ chức các File trên đĩa . Tạo ra các thư mục khác nhau trên đĩa
  120. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Partition (Phần) và ổ đĩa logic (Logical Drive) trên đĩa cứng
  121. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Startup BIOS bắt đầu quá trình khởi động . Các bước khởi động • BIOS kiểm tra phần cứng • Nạp OS • OS tự khởi động • Nạp và thi hành các ứng dụng . Startup BIOS nắm quyền điều khiển trước tiên rồi sau đó trao quyền điều khiển cho OS
  122. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các bước của quá trình khởi động . Bước 1: POST (Power-on self test) . Bước 2: ROM BIOS startup tìm và nạp OS . Bước 3: OS định cấu hình cho hệ thống và hoàn tất việc tự nạp . Bước 4: Người sử dụng thực hiện các phần mềm ứng dụng
  123. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bước1: POST
  124. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bước 2: BIOS tìm và nạp OS
  125. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bước 2: BIOS tìm và nạp OS
  126. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nạp lõi MS-DOS của Windows 9x . Nếu chỉ có lõi MS-DOS được nạp trong quá trình khởi động thì: • OS chỉ làm việc ở dấu nhắc lệnh mode thực tương tự như khi làm việc ở dấu nhắc DOS . Trường hợp này thường được sử dụng khi ổ đĩa cứng bị trục trặc
  127. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bước 3: OS tự thân khởi động
  128. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nạp lõi MS-DOS của Windows 9x . BIOS tìm và nạp MBR rồi trao quyền điều khiển, MBR tìm và nạp BR của OS rồi trao quyền điều khiển. Đến lượt nó, BR tìm IO.SYS trên đĩa cứng . IO.SYS sẽ tìm MSDOS.SYS và COMMAND.COM tạo thành lõi MS-DOS của Windows 9x ở mode thực • 3 thành phần cần thiết để khởi động đến dấu nhắc lệnh . AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS chứa các lệnh dùng để nạp và thi hành các chương trình 16-bit của Windows 9x
  129. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Emergency Startup Disk (ESD) . Đĩa khởi động và chứa một số chương trình tiện ích để sửa chữa đĩa cứng bị trục trặc . Còn được gọi là đĩa cứu nạn . Có thể tạo ra ngay từ khi cài đặt Windows hoặc sau này
  130. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Windows 9x Startup Disk
  131. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
  132. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các File chứa trong File Cabinet: EBD.CAB
  133. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tạo ra đĩa khởi động cứu nạn choWindows 9x
  134. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tạo ra đĩa khởi động cứu nạn choWindows 9x
  135. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng dấu nhắc lệnh . Về dấu nhắc lệnh . Chạy chương trình từ dấu nhắc lệnh . Các lệnh quản lý file và folder . Sử dụng các tiện ích để sửa chữa sai hỏng của hệ thống
  136. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các cách để về dấu nhắc lệnh . Start, Programs, MS-DOS Prompt . Start, Run, nhập Command.com vào hộp thoại Run . Khởi động bằng đĩa cứu nạn
  137. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cửa sổ Dấu nhắc lệnh
  138. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cơ chế chạy chương trình từ dấu nhắc lệnh . OS nhận lệnh để thi hành ứng dụng . OS tìm file chương trình cho ứng dụng . OS nạp file chương trình vào bộ nhớ . OS chuyển quyền điều khiển cho chương trình . Chương trình yêu cầu địa chỉ bộ nhớ với OS để truy cập dữ liệu . Chương trình có thể yêu cầu dữ liệu từ bộ nhớ phụ . Chương trình đưa ra thông tin giao tiếp với người sử dụng
  139. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - File chương trình
  140. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng lệnh Path
  141. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các lệnh quản lý đĩa mềm và đĩa cứng . Dir . Label . Del hoặc Erase . Undelete . Diskcopy continued
  142. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các lệnh quản lý đĩa mềm và đĩa cứng . Copy . Xcopy /C /S /Y /D: . Deltree . Mkdir [drive:]path or MD [drive:]path . Chdir [drive:]path or CD [drive:]path or CD . Rmdir [drive:]path or RD [drive:]path continued
  143. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lệnh Mkdir continued
  144. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các lệnh quản lý đĩa mềm và đĩa cứng . Attrib . Unformat . Path . Sys Drive: . Chkdsk [drive:] /F /V . Scandisk Drive: /A /N /P continued
  145. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các lệnh quản lý đĩa mềm và đĩa cứng . Scanreg /Restore /Fix /Backup . Defrag Drive: /S . Ver . Extract filename.cab file1.ext /D . Debug . Edit [path][filename] continued
  146. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các lệnh quản lý đĩa mềm và đĩa cứng . Soạn thảo Autoexec.bat và Config.sys . Fdisk /Status /MBR . Format Drive: /S /V:Volumename /Q /U /Autotest continued
  147. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Soạn thảo Autoexec.bat continued
  148. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tuỳ chọn của lệnh Fdisk continued
  149. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tuỳ chọn của lệnh Format continued
  150. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tuỳ chọn của lệnh Format
  151. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng các file Batch . Thực hiện một loạt lệnh chỉ bằng một lệnh là tên của file batch
  152. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . PC khởi động và nạp OS như thế nào: Các bước khởi động . Tạo ra một đĩa mềm khởi động về dấu nhắc lệnh như thế nào? . Một số lệnh cơ bản dùng khi hệ thống bị trục trặc
  153. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 4 Tổ chức bộ nhớ của PC
  154. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Các kiểu bộ nhớ vật lý trong PC . Nâng cấp và Cài đặt bộ nhớ . DOS và Windows 9x quản lý bộ nhớ như thế nào?
  155. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nhớ vật lý . Lưu trữ dữ liệu và các lệnh khi CPU làm việc . Hai loại: • ROM • Không mất dữ liệu khi tắt PC • Là các chip được cắm vào các đế cắm hoặc được hàn chết cứng vào bo mạch • RAM • Mất dữ liệu khi tắt PC • Là các thẻ SIMMs, DIMMs hoặc RIMMs được cắm vào các khe cắm thích hợp trên bo mạch hệ thống (DRAM)
  156. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ROM trên bo mạch hệ thống . Các chip nhớ chứa chương trình (ROM BIOS) . Có thể là EPROM (erasable programmable ROM) hoặc EEPROM (electrically erasable programmable ROM), đó là các chip có thể xoá để nạp lại . EPROM xoá bằng tia cực tím . EEPROM xoá bằng xung điện
  157. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ROM trên bo mạch hệ thống chứa BIOS hệ thống
  158. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - RAM trên bo mạch hệ thống . Đóng vai trò bộ nhớ chính . Đóng vai trò bộ nhớ đệm (cache) . Phân biệt hai loại RAM: • Bộ nhớ chính:Dynamic RAM (DRAM): RAM động • Cần phải được làm tươi thường xuyên bởi bộ điều khiển • Thường được thực hiện bằng SIMM, DIMM hoặc RIMM • Bộ nhớ cache: Static RAM (SRAM): RAM tĩnh
  159. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - DRAM
  160. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - SRAM
  161. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - So sánh SRAM và DRAM
  162. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Static RAM . Tốc độ truy cập nhanh hơn DRAM do không tốn thời gian làm tươi: • Các chip SRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các transistor • Các chip DRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các tụ do vậy cần phải thường xuyên được nạp lại (làm tươi) . Đắt hơn DRAM do vậy các máy tính có xu hướng sử dụng SRAM ít hơn DRAM nhằm giảm giá thành
  163. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - SRAM được sử dụng để làm Cache các kiểu: L1, L2, L3
  164. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Vai trò của Cache
  165. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu SRAM . Synchronous SRAM . Burst SRAM . Pipelined burst SRAM . Asynchronous SRAM
  166. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dynamic RAM . Thường được thực hiện bằng SIMMs, DIMMs hoặc RIMM . Đặc điểm khác nhau giữa chúng: • Độ rộng của đường dẫn dữ liệu • Cách trao đổi dữ liệu với Bus hệ thống
  167. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nhận dạng RIMM, DIMM và SIMM
  168. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tổng kết về DRAM continued
  169. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tổng kết về DRAM
  170. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ SIMM . Đánh giá theo tốc độ truy cập đo bằng nanô giây (ns) . Công nghệ EDO hoặc FPM
  171. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ DIMM . Đánh giá theo tốc độ và dung lượng . Công nghệ BEDO hoặc synchronous DRAM (SDRAM) . Các biến thể của SDRAM • Regular SDRAM • DDR SDRAM (SDRAM II) • SyncLink (SLDRAM)
  172. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ DIMM
  173. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ RIMM . Có độ rộng của đường dẫn dữ liệu bé hơn SIMM và DIMM để tăng tốc độ truyền dẫn . Dữ liệu đến từ Bus hệ thống một cách tuần tự với từng module RIMM
  174. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - RIMM phải được cài vào tất cả các khe cắm trên bo mạch hệ thống
  175. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nâng cấp bộ nhớ . Dùng đúng kiểu, kích cỡ, dung lượng và tốc độ mà bo mạch hệ thống hỗ trợ . Tương thích với các module đã cài đặt . Không vượt quá khả năng quản lý của CPU mà bo mạch hệ thống hỗ trợ
  176. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dung lượng tối đa mà bo mạch hệ thống hỗ trợ
  177. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ví dụ dùng RIMM
  178. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt SIMM
  179. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt DIMM
  180. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt DIMM
  181. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các loại bộ nhớ đều được gán địa chỉ . Cả ROM và RAM đều được OS gán địa chỉ trong quá trình PC khởi động . Còn gọi là ánh xạ bộ nhớ (Lập bản đồ bộ nhớ) . Ví dụ về Bản đồ của bộ nhớ của một PC như sau:
  182. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bản đồ bộ nhớ của PC
  183. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bản đồ bộ nhớ của PC . Bộ nhớ của PC về mặt logic bao gồm: • Bộ nhớ qui ước: 640K đầu tiên • Bộ nhớ trên: Từ 640K đến 1024K • Bộ nhớ mở rộng: Trên 1024K • 64K đầu tiên được gọi là “high memory area” (HMA)
  184. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bản đồ bộ nhớ của PC
  185. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bản đồ bộ nhớ trên
  186. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tiện ích quản lý bộ nhớ của DOS . Himem.sys • Trình điều khiển cho bộ nhớ trên giới hạn 1 MB • Cho phép DOS truy cập đến các địa chỉ trên giới hạn 1 MB . Emm386.exe • Chứa phần mềm cho phép nạp các trình điều khiển thiết bị và các chương trình khác vào bộ nhớ trên
  187. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng Himem.sys trong Config.sys
  188. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng Emm386.exe
  189. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tạo và sử dụng các khối nhớ ở bộ nhớ trên
  190. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . DOS và Windows quản lý bộ nhớ như thế nào: Bộ nhớ qui ước, bộ nhớ trên, bộ nhớ mở rộng . Bộ nhớ của PC • Phân biệt các loại bộ nhớ vật lý khác nhau: ROM, RAM các kiểu • RAM thường được thực hiện bằng các module (SIMMs, DIMMs hoặc RIMMs) . Việc nâng cấp bộ nhớ RAM có thể cải thiện được tính năng của toàn hệ thống
  191. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 5 Đĩa và ổ đĩa mềm
  192. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Hoạt động của ổ đĩa mềm . Cấu tạo vật lý của đĩa mềm . Cấu tạo logic của đĩa mềm
  193. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phân biệt cấu tạo vật lý và cấu tạo logic . Các bit dữ liệu được lưu trữ về mặt vật lý trên đĩa mềm như thế nào? - Khái niệm SIDE (HEAD) - Khái niệm TRACK - Khái niệm SECTOR . Các file dữ liệu được lưu trữ trên đĩa mềm như thế nào?
  194. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu đĩa mềm Đang còn sử dụng hiện nay
  195. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ổ đĩa mềm
  196. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cấu tạo vật lý của đĩa mềm . Mỗi mặt đĩa được gọi là một SIDE . Mỗi SIDE được chia thành các TRACK: các đường tròn đồng tâm được đánh số bắt đầu từ 0 . Mỗi TRACK được chia thành các SECTOR được đánh số bắt đầu từ 1 . Mỗi SECTOR lưu trữ được 512 byte . Nhận dạng một sector: Toạ độ BIOS của sector
  197. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Track và Sector
  198. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bên trong ổ đĩa mềm
  199. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đầu Đọc/Ghi
  200. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cấu tạo logic của đĩa mềm . Đĩa mềm được xem là một chuỗi liên tiếp các sector được chia thành vùng hệ thống và vùng dữ liệu . Vùng hệ thống gồm: BootSector, F.A.T và Root Directory . Vùng dữ liệu được tổ chức thành các Cluster • Cluster là đơn vị ghi/đọc file • Các cluster được đánh số bắt đầu từ 2
  201. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cluster là đơn vị ghi/đọc file
  202. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Định dạng đĩa mềm . Tạo ra các track và các sector: • Các dấu hiệu địa chỉ của từng sector để nhận dạng • Các byte dữ liệu đều được ghi giá trị F6h . Tạo ra Boot Record (nội dung của Bootsector) . Tạo ra hai bản sao của FAT (FAT#1 và FAT#2) . Tạo ra Root Directory (Thư mục gốc)
  203. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Boot Record: nội dung của Boot Sector . Thông tin được lưu trữ ở sector đầu tiên (Bootsector): • Số lượng sector trên đĩa • Số lượng sector trên một cluster • Số lượng bit của mỗi entry thuộc FAT • Đoạn mã khởi động
  204. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Boot Record
  205. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - File Allocation Table (FAT): Bảng cấp phát file . Được chia thành các entry, mỗi entry có kích thước 12 bit (FAT12) . Giá trị của mỗi entry phản ánh tình trạng của cluster tương ứng ở vùng dữ liệu
  206. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Root Directory . Được tổ chức thành các entry 32 byte . Mỗi entry lưu trữ thông tin đăng ký của các file, các thư mục con, hoặc nhãn đĩa
  207. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khuôn dạng của byte thuộc tính
  208. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - OS Đọc một file như thế nào?
  209. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - My Computer
  210. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng phím phải chuột
  211. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tạo Folder mới
  212. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Xoá một Folder . Kích chuột phải trên folder . Chọn Delete
  213. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thuộc tính của File . Kích chuột phải trên file . Chọn Properties . Xem và thay đổi thuộc tính
  214. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thuộc tính của file
  215. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lắp đặt ổ đĩa mềm
  216. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lắp đặt ổ đĩa mềm
  217. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lắp đặt ổ đĩa mềm
  218. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thông báo lỗi hay gặp với đĩa mềm . Non-system disk or disk error. Replace and strike any key when ready. . No operating system found . Bad or missing COMMAND.COM . Error in Config.sys line xx . Himem.sys not loaded . Missing or corrupt Himem.sys continued
  219. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thông báo lỗi hay gặp với đĩa mềm . Incorrect DOS version . Invalid Drive Specification . Not ready reading drive A:, Abort, Retry, Fail? . General failure reading drive A:, Abort, Retry, Fail? . Track 0 bad, disk not usable . Write-protect error writing drive A:
  220. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . Công dụng chính của đĩa mềm • Khởi động PC khi ổ cứng trục trặc • Chuyển các file bé giữa hai PC . Cấu tạo vật lý của đĩa mềm - Side (Head), Track, Sector . Cấu tạo logic của đĩa mềm - Bootsector, F.A.T, RootDirectory, Cluster . Lắp đặt ổ đĩa mềm
  221. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 6 Đĩa cứng
  222. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Các công nghệ đĩa cứng . Cấu tạo vật lý của đĩa cứng . Cấu tạo logic của đĩa cứng . Cài đặt đĩa cứng như thế nào?
  223. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ đĩa cứng . Đĩa cứng đọc/ghi dữ liệu như thế nào? . Đĩa cứng giao tiếp với hệ thống như thế nào?
  224. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu giao tiếp của đĩa cứng . EIDE (Enhanced Integrated Device Electronics) interface standard • Đa số đĩa cứng sử dụng giao tiếp này • Giao tiếp cũng được sử dụng cho nhiều thiết bị khác: CD-ROM • Phương pháp tổ chức các track, các sector trên đĩa khá phức tạp . Các chuẩn giao tiếp khác: ANSI, SCSI
  225. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chuẩn EIDE . Xác định cách thức giao tiếp giữa đĩa cứng và một số thiết bị khác với hệ thống . Các thiết bị khác có thể sử dụng EIDE nếu chúng tuân theo ATAPI (Advanced Technology Attachment Packet Interface)
  226. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chuẩn giao tiếp ANSI
  227. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chuẩn EIDE . Hỗ trợ 2 kết nối IDE: Primary và Secondary • Mỗi kết nối có thể hỗ trợ 2 thiết bị IDE • Các cấu hình khả dĩ: • Primary IDE channel, master device • Primary IDE channel, slave device • Secondary IDE channel, master device • Secondary IDE channel, slave device
  228. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bo mạch hệ thống có 2 kết nối IDE
  229. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các chuẩn giao tiếp khác . SCSI • Phổ biến thứ hai (sau EIDE) • Hay dùng ở các Server (Máy chủ trong mạng) . IEEE 1394 (FireWire và i.Link) • Truyền số liệu nối tiếp • Các ứng dụng multimedia và giải trí gia đình . Fibre Channel • Các hệ thống cao cấp có nhiều đĩa cứng • Nhanh hơn SCSI nhưng rất đắt
  230. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đĩa cứng theo chuẩn IEEE 1394
  231. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hoạt động của đĩa cứng . Nhiều đĩa được xếp chồng . Các đầu từ riêng . Cần có mạch điều khiển đĩa cứng
  232. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Một ổ cứng có 4 đĩa
  233. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công nghệ IDE . Nhiều đĩa cứng sử dụng công nghệ này . Số lượng sector khác nhau với các cylinder khác nhau: Các cylinder càng xa tâm có số lượng sector càng lớn (Ghi bit theo vùng)
  234. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Một PC với 1 ổ cứng IDE
  235. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Track (Cylinder) và Sector trên ổ cứng IDE . Các công nghệ cũ MFM và RLL sử dụng phương pháp ghi track và sector đơn giản: • Số lượng sector trên track được xác định theo khả năng của track trong cùng . Công nghệ IDE sử dụng kỹ thuật Ghi bit theo vùng (Zone Bit Recording)
  236. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Track và Sector
  237. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Định dạng cấp thấp . Quá trình ghi các dấu hiệu của các track và các sector lên đĩa tại xưởng sản xuất . OS thực hiện định dạng cấp cao bằng cách thực hiện phần còn lại của quá trình định dạng (tạo ra boot sector, FAT, và root directory)
  238. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các nhà sản xuất đĩa cứng
  239. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông tin với BIOS của đĩa cứng . Với ổ đĩa IDE, BIOS hệ thống và OS thông tin với BIOS của bộ điều khiển đĩa cứng; BIOS của bộ điều khiển đĩa cứng thao tác trực tiếp với dữ liệu trên đĩa cứng
  240. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Điều chỉnh tổ chức của ổ đĩa cứng . Mode CHS (cylinder, head, sector) hay Mode thông thường được dùng với các ổ nhỏ hơn 528 MB . Large mode hay ECHS (extended CHS) dùng cho các ổ giữa 504 MB và 8.4 GB . LBA (logical block addressing) mode dùng cho các ổ đĩa lớn hơn 504 MB . OS và phần mềm có thể bỏ qua BIOS bằng cách dùng các trình điều khiển thiết bị
  241. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cấu tạo logic của đĩa cứng . Làm thế nào để có thể lưu trữ các file lên đĩa cứng? . Đĩa cứng phải được định dạng cấp thấp . Một hệ thống file phải được cài đặt . Các file cần cho việc khởi động PC cần phải được copy vào thư mục gốc
  242. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các công việc cần thiết để ghi file . Định dạng cấp thấp . Chia phần ổ đĩa . Định dạng cấp cao
  243. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Phần và ổ đĩa logic
  244. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - MBR là nội dung của MasterBoot Sector
  245. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Partition và ổ đĩa logic . Partition Table rộng 64 byte nằm trong MasterBoot Sector . Active partition (Partition tích cực) • Partition trên 1 đĩa cứng chứa OS • Chỉ có một ổ đĩa logic • Luôn là Partition đầu tiên trên một ổ cứng
  246. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ổ cứng có 3 ổ đĩa logic
  247. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các hệ thống file . FAT16 . Virtual File Allocation (VFAT) . FAT32 . NTFS (New Technology file system)
  248. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bao nhiêu ổ đĩa logic? . Dùng nhiều ổ đĩa logic để khai thác tối đa không gian lưu trữ của đĩa cứng và rút ngắn thời gian truy cập • Ổ đĩa càng lớn thì kích thước của cluster càng lớn, và do vậy dung lượng bị lãng phí càng lớn . Có thể dùng Fdisk, Diskpart, hoặc Disk Management để chia phần và tạo ra các ổ đĩa logic trên một đĩa cứng
  249. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kích thước cluster của ổ đĩa logic
  250. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chia phần đĩa cứng khi nào? . Lần đầu tiên cài đặt đĩa cứng . Ổ đĩa cứng hiện thời bị lỗi . Nếu nghi ngờ ổ đĩa cứng đã bị nhiễm virus mà không khắc phục được bằng các chương trình quét và diệt virus . Cài đặt một hệ điều hành mới
  251. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Định dạng cấp cao . OS thực hiện việc định dạng cấp cao: • Boot sector (chứa Booorecord) • FAT • Root directory (Thư mục gốc)
  252. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khuôn dạng củaBoot Record
  253. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Disk Type và Descriptor Byte
  254. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt một đĩa cứng như thế nào? 1. Đặt jumper;gắn đĩa cứng vào bên trong hộp hệ thống; nối cáp nguồn và cáp dữ liệu 2. Chạy chương trình setup của BIOS để khai báo ổ đĩa cứng đó. 3. Dùng Fdisk để chia phần ổ đĩa cứng, chia các phần thành các ổ đĩa logic 4. Dùng Format để định dạng cấp cao cho các ổ đĩa logic 5. Cài đặt hệ điều hành và các phần mềm khác
  255. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lắp đặt ổ đĩa cứng
  256. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đặt jumper
  257. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đặt jumper
  258. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đặt jumper
  259. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Gắn ổ cứng
  260. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Gắn ổ cứng
  261. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nối cáp dữ liệu
  262. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Gắn ổ cứng
  263. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nối cáp nguồn
  264. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nối cáp dữ liệu ở phía bo mạch hệ thống
  265. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khai báo ổ đĩa cứng
  266. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khai báo ổ đĩa cứng
  267. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khai báo ổ đĩa cứng
  268. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khai báo ổ đĩa cứng
  269. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng FDISK để chia phần ổ đĩa cứng
  270. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng FDISK để chia phần ổ đĩa cứng
  271. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng FDISK để chia phần ổ đĩa cứng
  272. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Định dạng các ổ đĩa logic . Giả sử có 3 ổ đĩa logic: • Format C:/S • Format D: • Format E:
  273. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . Cấu tạo logic của đĩa cứng . Cấu tạo vật lý của đĩa cứng . Cách thức làm việc với ổ cứng . Cài đặt ổ đĩa cứng như thế nào
  274. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương 7 Các thiết bị I/O (Các thiết bị ngoại vi)
  275. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nội dung chính của chương . Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt và sử dụng các thiết bị ngoại vi . Sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng để cài đặt bổ sung các thiết bị ngoại vi . Bàn phím được tổ chức và hoạt động như thế nào . Các thiết bị trỏ (Các loại chuột) . Hệ thống con video hoạt động như thế nào
  276. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Để hoạt động, một thiết bị mới có thể cần: . Trình điều khiển thiết bị hoặc BIOS . Tài nguyên hệ thống ( IRQ, DMA, địa chỉ I/O , địa chỉ bộ nhớ) . Phần mềm ứng dụng để khai thác chức năng của thiết bị
  277. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt các thiết bị ngoại vi . Thiết bị ngoại vi là một thiết bị phần cứng được điều khiển bằng phần mềm vì thế cần phải cài đặt cả hai . Phần mềm có thể có nhiều kiểu (cấp) khác nhau: phải cài đặt tất cả các cấp . Có thể có nhiều thiết bị đòi hỏi cùng các tài nguyên hệ thống: cần phải giải quyết việc xung đột tài nguyên nếu nó xảy ra
  278. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thủ tục cài đặt thiết bị ngoại vi 1. Cài đặt thiết bị (trong hoặc ngoài) 2. Cài đặt trình điều khiển thiết bị 3. Cài đặt phần mềm ứng dụng sử dụng được chức năng của thiết bị
  279. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
  280. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt thiết bị ngoài dùng các cổng . Tắt PC, gắn thiết bị, khởi động lại PC . Nếu thiết bị là PnP, thì Add New Hardware Wizard sẽ tự động chạy và lần lượt đưa ra các chỉ dẫn để cài đặt thiết bị
  281. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt thiết bị trong
  282. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt một card mở rộng
  283. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng để cài đặt thiết bị . Các thiết bị có thể: • Cắm trực tiếp vào các cổng (nối tiếp, song song, USB, hay IEEE 1394) • Dùng một card mở rộng cắm vào một khe cắm mở rộng . Các máy tính thường có: • 1 hoặc 2 cổng nối tiếp • 1 cổng song song • 1 hoặc nhiều cổng USB hoặc 1 cổng IEEE 1394 (trên các máy tính mới)
  284. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tốc độ truyền dữ liệu của cổng
  285. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cổng nối tiếp . Truyền số liệu nối tiếp . Đếm số chân của cổng để nhận dạng . Còn được gọi là các đầu nối DB-9 và DB-25 . Luôn là male . Có thể có COM1, COM2, COM3 và COM4 . Tuân theo chuẩn giao tiếp RS-232c
  286. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nhận dạng một số cổng
  287. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các cổng nối tiếp và song song
  288. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tài nguyên hệ thống cho các cổng
  289. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kiểm tra cấu hình của cổng
  290. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tín hiệu của cổng nối tiếp
  291. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kết nối không modem . Một cáp đặc biệt (null modem cable hay modem eliminator) cho phép truyền dữ liệu giữa hai thiết bị DTE không cần modem . Cáp này có một vài dây nối chéo nhau để mô phỏng modem
  292. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cách nối dây
  293. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cách nối dây
  294. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ thu phát hồng ngoại . Sử dụng tài nguyên của các cổng nối tiếp và song song để truyền thông tin . Tạo ra các cổng hồng ngoại ảo để sử dụng các thiết bị hồng ngoại . Đặc điểm chung: LOS (Line of Sight) • Công nghệ Radio ( Bluetooth hay 802.11b) là phương pháp phổ biến nhất để sử dụng các thiết bị I/O không dây
  295. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sử dụng cổng song song . Truyền số liệu song song . Cáp có chiều dài hạn chế (10 đến 15 feet) . Luôn là cổng female . Thường được dùng cho máy in song song, nhưng còn có những ứng dụng khác . Có thể có LPT1, LPT2, LPT3
  296. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tín hiệu ở cổng song song SPP
  297. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3 kiểu cổng song song . Standard parallel port (SPP) • Một chiều • Tốc độ tương đối thấp . Enhanced Parallel Port (EPP) • Hai chiều . Extended Capabilities Port (ECP) • Hai chiều • Chiếm 1 kênh DMA
  298. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cáp máy in
  299. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng cổng USB . Tương lai sẽ thay thế hoàn toàn các cổng nối tiếp và song song, nhờ: • Nhanh hơn rất nhiều • Dễ sử dụng . Cho phép cắm tháo nóng với các thiết bị . Hiện đã có nhiều thiết bị sử dụng cổng USB (Chuột, Joystick, Bàn phím, Máy in, Đĩa cứng di động)
  300. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng cổng USB
  301. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - USB (Universal Serial Bus)
  302. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng cổng USB
  303. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ điều khiển chủ USB . Thăm dò từng thiết bị để biết nhu cầu nhập xuất dữ liệu . Quản lý thông tin đến CPU cho tất cả các thiết bị chỉ dùng duy nhất một kênh IRQ, một dãi địa chỉ I/O và một kênh DMA . Tự động gán tài nguyên hệ thống lúc khởi động startup (cùng với OS)
  304. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Điều kiện để có một thiết bị USB sử dụng được . Bo mạch hệ thống hoặc một card mở rộng cung cấp ít nhất 1 cổng USB . OS có đặc tính hỗ trợ USB (Windows 98, XP, 2000) . Thiết bị USB . Trình điều khiển thiết bị USB đó (của hệ điều hành hoặc độc lập)
  305. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kiểm tra USB host controller đã được cài đặt chưa?
  306. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng cổng IEEE 1394 . Còn được gọi là FireWire và iLink . Truyền số liệu nối tiếp nhưng nhanh hơn USB . Có thể cung cấp tốc độ 1.2 Gbps . Có thể thay thế cho SCSI đối với các thiết bị multimedia dung lượng lớn . Các thiết bị có thể được xâu chuỗi vào nhau và được quản lý bởi bộ điều khiển chủ sử dụng chung tài nguyên hệ thống
  307. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu cổng IEEE 1394
  308. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thiết bị IEEE 1394
  309. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng khe cắm PCI . Bus PCI là bus I/O chuẩn hiện nay . Các thiết bị nối với bus PCI có thể chạy với tốc độ khác với tốc độ của CPU . Thường dùng cho các thiết bị yêu cầu tốc độ cao (Card mạng hoặc card chủ SCSI)
  310. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các khe cắm PCI trên bo mạch hệ thống
  311. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chủ Bus PCI . Quản lý bus PCI và các khe cắm mở rộng PCI . Gán IRQ và địa chỉ I/O cho card PCI . Bus PCI sử dụng một ngắt chuyển tiếp từ card PCI qua kênh IRQ đến CPU
  312. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kiểm tra kênh IRQ nào được gán cho thiết bị PCI
  313. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Setup cho PCI
  314. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Dùng khe cắm ISA . Cấu hình không tự động . Bus ISA không quản lý tài nguyên hệ thống . Thiết bị ISA phải yêu cầu tài nguyên hệ thống lúc khởi động . Dùng cho các thiết bị cũ hoặc không yêu cầu tốc độ cao
  315. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bàn phím có thể được chế tạo theo: . Thiết kế đơn giản theo truyền thống (thông dụng) . Thiết kế công thái học (cầu kỳ) . Hiện nay bàn phím có rất nhiều kiểu dáng khác nhau
  316. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bàn phím theo công thái học
  317. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nên tập thói quen sử dụng bàn phím
  318. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đấu nối bàn phím . PS/2 (mini-DIN) • Nhỏ, Tròn, 6 chân . DIN • Lớn hơn,Tròn, 5 chân . USB . Kết nối không dây
  319. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - PS/2 và DIN
  320. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chuyển đổi PS/2 - DIN
  321. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các tín hiệu ở đầu nối bàn phím PS/2 và DIN
  322. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cài đặt bàn phím . Chỉ đơn giản là gắn bàn phím trước khi khởi động PC (đối với bàn phím dùng cổng DIN hoặc PS/2) . BIOS quản lý bàn phím, do vậy không cần cài đặt trình điều khiển (ngoại trừ bàn phím không dây)
  323. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các loại bàn phím và tổ chức các phím
  324. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các nhóm phím trên bàn phím hiện nay . Các phím Trạng thái: Shift,Alt, Ctrl . Các phím Tắt mở: CapsLock, NumLock, Scroll Lock, Insert . Các phím đặc biệt: Print Screen, Pause . Các phím chức năng: F1 – F12 . Các phím ASCII: A,B,C . Các phím hỗ trợ Windows
  325. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Byte trạng thái bàn phím
  326. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Mã quét của các phím
  327. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các thiết bị trỏ . Chuột . Trackball (Chuột bi • Chuột bi lăn xoay) • Chuột quang . Touch pads (Chuột trên máy xách tay)
  328. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chuột bi lăn
  329. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Kết nối chuột . Cổng nối tiếp . Cổng PS/2 hoặc DIN từ bo mạch hệ thống . Cổng USB . Dùng đầu nối chữ Y để nối chuột với bàn phím . Kết nối không dây
  330. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các hãng sản xuất bàn phím và các thiết bị trỏ
  331. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hệ thống con Video của PC . Hệ thống con video = các thiết bị phần cứng chịu trách nhiệm chính trong việc hiển thị thông tin (văn bản và hình ảnh) của PC, bao gồm: • Video controller (card video): quyết định chất lượng hiển thị thông tin = Độ mịn và màu sắc • Monitor: CRT hoặc LCD
  332. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Monitor . Đánh giá theo kích cỡ màn hình, độ phân giải, tốc độ làm tươi và đặc trưng quét xen dòng . Hầu hết thoả mãn tiêu chuẩn Super VGA (Video Graphics Adapter) . Sử dụng công nghệ CRT (cathode-ray tube) hoặc công nghệ LCD (liquid crystal display) technology
  333. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - CRT Monitor
  334. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chọn lựa Monitor
  335. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - LCD Panel
  336. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Có thể dùng 2 monitor . Tăng kích cỡ của Windows desktop
  337. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Card Video . Chất lượng của hệ thống con video được đánh giá theo: • Tính năng của toàn bộ hệ thống PC • Chất lượng hình ảnh (Độ phân giải và Màu sắc) • Đặc trưng tiết kiệm điện năng • Dễ cài đặt và sử dụng . Yếu tố quyết định nhất của 1card video: • Bus dữ liệu • Dung lượng RAM video
  338. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các kiểu Bus được sử dụng cho Card video . Bus VESA (Video Electronics Standards Association) . Bus PCI . Bus AGP
  339. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - VESA Bus
  340. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - AGP Bus dùng với card gia tốc đồ hoạ
  341. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Card gia tốc đồ hoạ . Card video có bộ xử lý riêng để tăng cường tính năng hiển thị thông tin của PC . Giảm bớt gánh nặng cho CPU trong việc: • Giải mã MPEG • Đồ hoạ 3-D • Cổng kép • Chuyển đổi không gian màu • Interpolated scaling • EPA Green PC support
  342. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bộ nhớ Video (RAM video) . Định vị trên card video, có nhiều loại: . VRAM (Video RAM) . SGRAM (synchronous graphics RAM) . WRAM (window RAM) . 3-D RAM
  343. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khi hiển thị văn bản, màn hình là tập hợp các vị trí ký tự
  344. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Vị trí ký tự: nơi hiển thị một ký tự
  345. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tổ chức của RAM video ở mode văn bản: Tốn 2 byte cho một vị trí ký tự gồm byte chứa mã ASCII và byte thuộc tính
  346. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khuôn dạng của byte thuộc tính R G B
  347. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Màu của ký tự
  348. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Độ phân giải và Độ sâu màu . Độ phân giải mxn m = số lượng pixel theo chiều ngang n = số lượng pixel theo chiều đứng . Độ phân giải càng cao thì hình ảnh càng mịn . Độ sâu màu: D màu hoặc b bit D = số lượng màu mà pixel có thể hiển thị b = log2D = số bit dùng để biểu diễn màu của pixel . Dung lượng RAM video cần thiết = m x n x b (bit)
  349. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
  350. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Một số ví dụ
  351. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các nhà sản xuất card Video
  352. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tóm tắt chương . Vấn đề cài đặt và hỗ trợ các thiết bị I/O . Thủ tục cài đặt chung . Cài đặt thiết bị I/O dùng cổng nối tiếp, song song, USB, IEEE 1394 và các khe cắm mở rộng . Các thiết bị I/O cơ bản của PC: bàn phím, chuột và hệ thống con video
  353. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thi học kỳ . Thi trắc nghiệm . 40 câu hỏi . Mỗi câu hỏi có 5 trả lời: A,B,C,D,E . Chỉ được phép chọn 1 trả lời . Thời gian 60 phút Good Luck to You!