Bài giảng Chỉ tiêu sử dụng đất - Khu chức năng về quy hoạch kế hoạch sử dụng đất

pdf 14 trang hapham 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chỉ tiêu sử dụng đất - Khu chức năng về quy hoạch kế hoạch sử dụng đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chi_tieu_su_dung_dat_khu_chuc_nang_ve_quy_hoach_ke.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chỉ tiêu sử dụng đất - Khu chức năng về quy hoạch kế hoạch sử dụng đất

  1. LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 NGHỊ ĐỊNH 43/NĐ-CP THÔNG TƯ 29/2014/TT-BTNMT
  2. HỆ THỐNG LẬP QHKHSDĐ QHKHSDĐ CẤP QUỐC GIA QHKHSDĐ CÂP TỈNH QHKHSDĐ CẤP HUYỆN QHKHSDĐ QUỐC PHÒNG, AN NINH
  3. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QH-KHSDĐ CÁC CẤP QHKHSDĐ QHKHSDĐ QHKHSDĐ CẤP QUỐC GIA CẤP TỈNH CẤP HUYỆN • 20 chỉ tiêu sử • 33 chỉ tiêu sử • 41 chỉ tiêu sử dụng đất dụng đất, 07 dụng đất, 09 chỉ tiêu theo chỉ tiêu theo khu chức năng khu chức năng
  4. LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Cấp lập QHKHSDĐ CÁC Đăng ký PHÂN NGÀNH, Chỉ tiêu được phân bố NHU CẦU BỔ LĨNH VỰC Chỉ tiêu được xác định Chỉ tiêu được xác định bổ sung UBND cấp dưới trực tiếp 4
  5. SƠ ĐỒ QUAN HỆ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CẤP và VIỆC TRIỂN KHAI ĐỒNG BỘ CẤP CẤP QUỐC GIA 20 chỉ tiêu SDĐ theo loại đất 33 Chỉ tiêu theo loai đất CẤP TỈNH 07 chỉ tiêu theo khu chức năng 41Chỉ tiêu theo loai đất CẤP HUYỆN 09 chỉ tiêu theo khu chức năng CẤP XÃ 2020 5
  6. Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT GIỮA CÁC CẤP 20 Chỉ tiêu QH SDĐ Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (33CT theo loại đất + 07 CT theo khu chức năng) Chỉ tiêu QH Chỉ tiêu được Chỉ tiêu được xác định Chỉ tiêu được SDĐ cấp QG xác định bổ (15CT theo loại đất + phân bố (20 CT) (20CT) sung (10 CT) 07 CT theo khu chức năng) Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (41CT theo loại đất + 09 CT theo khu chức năng) Chỉ tiêu QH Chỉ tiêu QHSDĐ Chỉ tiêu được Chỉ tiêu được Chỉ tiêu được xác SDĐ cấp QG cấp tinh phân bố xác định bổ định (09CT theo loại (20T) (33CT) (33 CT) sung (18CT) đất + 09 CT theo khu chức năng) Nội dung, Chỉ tiêu SDĐ cấp xã được tích hợp trong QHKHSDĐ cấp huyện và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã 6
  7. • Về chỉ tiêu sử dụng đất • QHSDĐ cấp quốc gia (Điều 38 LĐĐ) • 20 chỉ tiêu sử dụng đất • Nhóm đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng; trong đó xác định: đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất quốc phòng, đất an ninh, đất khu công nghiệp, đất khu chế xuất, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, đất có di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh, đất đô thị, đất bãi thải, xử lý chất thải • QHSDĐ cấp tỉnh (NĐ 43/CP) • 33 chỉ tiêu sử dụng đất, 07 chỉ tiêu theo khu chức năng: gồm chỉ tiêu sử dụng đất do QHSDĐ cấp quốc gia phân bổ cho cấp tỉnh và chỉ tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh xác định • Chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất do cấp tỉnh xác định: đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng của các tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở ngoại giao, đất cụm công nghiệp, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, đất cơ sở tôn giáo, đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng • Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng: khu SXNN, khu lâm nghiệp, khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khu phát triển công nghiệp, khu đô thị, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư nông thôn • QHSDĐ cấp huyện (NĐ 43/CP) • 41 chỉ tiêu sử dụng đất, 09 chỉ tiêu theo khu chức năng: gồm chỉ tiêu sử dụng đất do QHSDĐ cấp tỉnh phân bổ cho cấp huyên và chỉ tiêu sử dụng đất do cấp huyện, cấp xã xác định • Chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất do cấp huyện, xã xác định: đất NN khác, đất SX vật liệu xây dựng- làm gốm sứ, đất phát triển hạ tầng cấp huyện-xã, đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi-giải trí công cộng, đất tín ngưỡng, đất sông-ngòi-kênh-rạch-suối và mặt nước chuyên dùng, đất phi NN khác • Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng: khu vực chuyên trồng lúa,nước, khu vực chuyên trồng cây NN lâu năm, khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị-thương mại-dịch vụ, khu ở-làng nghề-sản xuất phi NN nông thôn
  8. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong QHKHSDĐ cấp quốc gia (20 chỉ tiêu) Chỉ tiêu sử dụng đất Mã STT 1 Đất nông nghiệp NNP Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất rừng phòng hộ RPH 1.3 Đất rừng đặc dụng RDD 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.6 Đất làm muối LMU 2 Đất phi nông nghiệp PNN Trong đó: 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia DHT 2.6 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2.7 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT Trong đó, *: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
  9. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong QHKHSDĐ cấp tỉnh Chỉ tiêu được Chỉ tiêu được Chỉ tiêu được xác STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã phân bổ xác định định bổ sung I Loại đất 1 Đất nông nghiệp NNP x 0 x Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA x 0 x Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC x 0 x 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 0 x 0 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0 x 0 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH x 0 x 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD x 0 x 1.6 Đất rừng sản xuất RSX x 0 x 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS x 0 x 1.8 Đất làm muối LMU x 0 x 2 Đất phi nông nghiệp PNN x 0 0 Trong đó: 2.1 Đất quốc phòng CQP x 0 0 2.2 Đất an ninh CAN x 0 0 2.3 Đất khu công nghiệp SKK x 0 0 2.4 Đất khu chế xuất SKT x 0 0 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0 x 0 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0 x 0 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0 x 0 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 0 x 0 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh DHT x x 0
  10. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong QHKHSDĐ cấp tỉnh (tt) 2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT x x 0 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL x 0 x 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA x 0 x 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0 x 0 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0 x 0 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0 x 0 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0 x 0 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0 x 0 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0 x 0 2.19 Đất làm NT, NĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 0 x 0 3 Đất chưa sử dụng CSD x 0 0 4 Đất khu công nghệ cao* KCN x 0 0 5 Đất khu kinh tế* KKT x 0 0 6 Đất đô thị* KDT x 0 0 II Khu chức năng* 1 Khu sản xuất nông nghiệp KNN 0 x 0 2 Khu lâm nghiệp KLN 0 x 0 3 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 0 x 0 4 Khu phát triển công nghiệp KPC 0 x 0 5 Khu đô thị DTC 0 x 0 6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 0 x 0 7 Khu dân cư nông thôn DNT 0 x 0 Trong đó, x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung. 0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung. *: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
  11. Chỉ tiêu SDĐ, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong QHKHSDĐ cấp huyện: Chỉ tiêu được Chỉ tiêu Chỉ tiêu được xác STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã phân bổ được xác định định bổ sung I Loại đất 1 Đất nông nghiệp NNP x 0 x 1.1 Đất trồng lúa LUA x 0 x Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC x 0 x 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK x 0 x 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN x 0 x 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH x 0 x 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD x 0 x 1.6 Đất rừng sản xuất RSX x 0 x 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS x 0 x 1.8 Đất làm muối LMU x 0 x 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 0 X 0 2 Đất phi nông nghiệp PNN x 0 0 2.1 Đất quốc phòng CQP x 0 0 2.2 Đất an ninh CAN x 0 0 2.3 Đất khu công nghiệp SKK x 0 0 2.4 Đất khu chế xuất SKT x 0 0 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN x 0 0 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD x 0 x 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC x 0 x 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS x 0 x 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh, huyện, xã DHT x X 0 2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT x 0 0 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL x 0 x 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA x 0 x 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT x 0 x 2.14 Đất ở tại đô thị ODT x 0 0
  12. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong QHKHSDĐ cấp huyện (tt) 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC x 0 x 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS x 0 x 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG x 0 0 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON x 0 0 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD x 0 x 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0 X 0 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0 X 0 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0 X 0 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0 X 0 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0 X 0 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0 X 0 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0 X 0 3 Đất chưa sử dụng CSD x 0 0 4 Đất khu công nghệ cao* KCN x 0 0 5 Đất khu kinh tế* KKT x 0 0 6 Đất đô thị* KDT x 0 0 II Khu chức năng* 1 Khu vực chuyên trồng lúa nước KVL 0 X 0 2 Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm KVN 0 X 0 3 Khu vực rừng phòng hộ KPH 0 X 0 4 Khu vực rừng đặc dụng KDD 0 X 0 5 Khu vực rừng sản xuất KSX 0 X 0 6 Khu công nghiệp, cụm công nghiệp KKN 0 X 0 7 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV 0 X 0 8 Khu du lịch KDL 0 X 0 9 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi NN nông thôn KON 0 X 0
  13. LỒNG GHÉP NỘI DUNG QHKHSDĐ CÁC CẤP Nội dung QH, KHSDĐ được quy định đầy đủ, rõ ràng và riêng cho từng cấp nhằm khắc phục được những khó khăn khi lập QH, KHSDĐ, đảm bảo tính chặt chẽ, khoa học, vừa đáp ứng được yêu cầu quản lý của từng cấp Nội dung QHKHSDĐ cấp quốc gia Một số nội dung trong KHSDĐ hàng năm cấp huyện: thể hiện nội dung QHSDĐ các vùng - Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích KT - XH. quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Nội dung QHSDĐ cấp tỉnh thể hiện đất đai trong năm KH đến từng đơn vị hành chính cấp xã; - Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được các “Khu vực sử dụng đất theo trong năm KH đến từng đơn vị hành chính cấp xã; chức năng sử dụng”. - Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng Nội dung KHSDĐ cấp tỉnh có bao đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm KH bao gồm: gồm việc xây dựng bản đồ KHSDĐ. + Các dự án quy định tại Điều 61, các khoản 1, 2 Điều Nội dung QHSDĐ cấp huyện có 62 Luật đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm KH tích hợp nội dung QHSDĐ cấp xã. + Các dự án quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm KH đối với các dự án Nội dung QHSDĐ cấp huyện thể thực hiện bằng ngân sách nhà nước; có văn bản chấp thuận hiện được các “Khu vực sử dụng đất chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối theo chức năng sử dụng”. với các dự án còn lại; + Vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, Nội dung KHSDĐ hàng năm cấp chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn để đấu giá quyền huyện được quy định chi tiết, đáp ứng sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản yêu cầu là cơ sở thu hồi đất, giao đất, xuất, kinh doanh trong năm KH đã có chủ trương bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. cho thuê đất, chuyển mục đích sử - Xác định vị trí, diện tích đất cần phải chuyển mục đích dụng đất gắn với nhu cầu sử dụng đất sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê trong năm của các ngành, lĩnh vực, quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm KH đã có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của các cấp theo quy định của Luật của UBND cấp huyện, cấp xã hoặc trên cơ sở xem xét đơn đề Đất đai. nghị của người sử dụng đất;
  14. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về phương án QHSDĐ được quy định chi tiết một số nội dung nhằm khuyến khích người dân tham gia, như: Công khai thông tin về nội dung của QH,KHSDĐ trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với QHSDĐ cấp quốc gia; trên trang thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh đối với QHSDĐ cấp tỉnh; trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện đối với QHSDĐ cấp huyện; Tổ chức hội nghị lấy ý kiến trực tiếp về nội dung của QHKHSDĐ tại UBND các xã đối với QHSDĐ cấp huyện; Xây dựng báo cáo tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của nhân dân và công khai trên trang thông tin điện tử.