Bài giảng Chuyển hóa năng lượng - Nguyễn Trung Kiên

ppt 26 trang hapham 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyển hóa năng lượng - Nguyễn Trung Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chuyen_hoa_nang_luong_nguyen_trung_kien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chuyển hóa năng lượng - Nguyễn Trung Kiên

  1. CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG NGUYỄN TRUNG KIÊN
  2. Mục tiêu 1. Trình bày được các dạng năng lượng trong cơ thể. 2. Trình bày được quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể. 3. Trình bày được quá trình tiêu hao năng lượng của cơ thể. 4. Trình bày được hoạt động điều hòa chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
  3. ◼ Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi các dạng năng lượng trong cơ thể từ dạng này sang dạng kia tuân theo định luật bảo toàn năng lượng.
  4. 1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG 1. Hóa năng 2. Động năng 3. Thẩm thấu năng 4. Điện năng 5. Nhiệt năng
  5. 1.1. Hóa năng ◼ Nguồn gốc: liên kết hóa học ◼ Ý nghĩa: hình dạng ➔Sinh công hóa học
  6. 1.2. Động năng ◼ Nguồn gốc: trượt sợi actin và myosin ◼ Ý nghĩa: co cơ chuyển động ➔Sinh công cơ học
  7. 1.3. Thẩm thấu năng ◼ Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ chất ◼ Ý nghĩa: thẩm thấu ➔Sinh công thẩm thấu
  8. 1.4. Điện năng ◼ Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ ion ◼ Ý nghĩa: dòng điện sinh học ➔Sinh công điện
  9. 1.5. Nhiệt năng ◼ Nguồn gốc: phản ứng chuyển hóa ◼ Ý nghĩa: duy trì thân nhiệt ➔Không sinh công
  10. 2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG ◼ Nguồn: thức ăn (hóa năng) ◼ 3 chất sinh năng chính: – Glucid – Protid – Lipid ➔C-H-O-N
  11. Glucid, protid, lipid Phosphoryl oxy hóa khử ATP Chuyển dạng năng lượng 5 dạng năng lượng
  12. 2.1. Phosphoryl oxy hóa khử ◼ Quá trình oxy hóa khử ◼ Quá trình phosphoryl hóa
  13. 2.1.1. Quá trình oxy hóa khử Hô hấp O2 Tiêu hóa G, P, L S CO H O C-H-O 2 2 SH2 Năng lượng Nhiệt
  14. 2.1.2. Quá trình phosphoryl hóa Năng lượng ADP + P ATP
  15. 2.2. Hình thành các dạng NL ◼ Hóa năng: ATP ➔ phản ứng tổng hợp ◼ Động năng: ATP ➔ trượt actin và myosin ◼ Thẩm thấu năng: ATP ➔ vận chuyển chủ động vật chất qua màng ◼ Điện năng: ATP ➔ vận chuyển chủ động ion qua màng ◼ Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
  16. 3. Tiêu hao năng lượng Duy trì cơ thể ◼ Tuần hoàn Chuyển◼ Hô hấp hóa ◼ Tiêucơ sở hóa ◼ Sinh sản ◼ Thần kinh ◼ Vận động ◼ Phát triển ◼ Điều nhiệt ◼ Tiết niệu
  17. 3.1. Duy trì cơ thể ◼ Định nghĩa
  18. 3.1.1. Chuyển hóa cơ sở ◼ Định nghĩa ◼ Đơn vị ◼ Các yếu tố ảnh hưởng ➢ Tuổi ➢ Giới ➢ Nhịp ngày đêm ➢ Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén ➢ Trạng thái tình cảm ➢ Bệnh lý
  19. 3.1.2. Vận cơ ◼ Định nghĩa ◼ Đơn vị ◼ Các yếu tố ảnh hưởng ➢ Cường độ vận cơ ➢ Tư thế vận cơ ➢ Mức độ thông thạo
  20. 3.1.3. Điều nhiệt ◼ Định nghĩa ◼ Hoạt động: ➢Sinh nhiệt ➢Thải nhiệt
  21. 3.1.4. Tiêu hóa ◼ Định nghĩa SDA ◼ Mức SDA (%) theo chế độ ăn: ➢SDA của protid : 30 ➢SDA của lipid : 14 ➢SDA của glucid : 06 ➢SDA của chế độ hỗn hợp : 10
  22. 3.2. Phát triển cơ thể ◼ Định nghĩa ◼ Hoạt động: ➢Quá trình lớn lên của trẻ ➢Rèn luyện cơ thể ➢Thay thế mô già, chết ➢Phục hồi sau bệnh
  23. 3.3. Sinh sản ◼ Định nghĩa ◼ Hoạt động: ➢Sinh dục ➢Mang thai: 60.000-80.000Kcal ➢Nuôi con: 500Kcal
  24. 4. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA NL ◼ Mức tế bào ◼ Mức cơ thể
  25. 4.1. Mức tế bào ◼ Cơ chế feedback âm ADP + P Phosphoryl hóa ATP
  26. 4.2. Mức cơ thể ◼ Cơ chế thần kinh: ➢Thần kinh giao cảm ➢Vùng dưới đồi ◼ Cơ chế thể dịch: ➢GH ➢T3-T4 ➢Catecholamin, cortisol ➢Insulin, glucagon ➢Hormon sinh dục