Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Xác định khóa

pdf 27 trang hapham 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Xác định khóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_5_xac_dinh_khoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Xác định khóa

  1. 01/03/2011 TRUNG TÂM DÀO TẠO CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ HIỆN ĐẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN DATABASE CƠ SỞ DỮ LIỆU GV: Đỗ Thị Kim Thành Email: kimthanh.do@gmail.com Web: CHƯƠNG v: XÁC ĐỊNH KHÓA  Xác định khóa chính của các quan hệ  Xác định khóa ngoại của các quan hệ  Vẽ lược đồ CSDL (Diagram) GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 2 1
  2. 01/03/2011 BÀI : QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Phòng giáo vụ tại một trường Đại học muốn tin học hóa việc quản lý đăng ký học chuyên đề của sinh viên. Kết quả phân tích thiết kế được mô hình CSDL quan hệ như sau: 1. SINHVIEN(MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV 3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SODSVTD) 4. CD_NGANH(MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)  Xác định khóa chính của các quan hệ  Xác định khóa ngoại của các quan hệ  Vẽ lược đồ CSDL (Diagram) GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 3 XÁC ĐỊNH KHÓA CHÍNH CỦA CÁC QUAN HỆ GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 4 2
  3. 01/03/2011 XÁC ĐỊNH KHÓA CHÍNH CỦA CÁC QUAN HỆ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên (HOTEN), thuộc một phái (PHAI), có một ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một ngành duy nhất (MANGANH) Xác định khóa chính của quan hệ SINHVIEN ? GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 5 XÁC ĐINH KHÓA CHÍNH CỦA CÁC QUAN HỆ  Khoá chính gọi tắt là Khóa của một quan hệ Q là tập thuộc tính K ⊆Q, sao cho ∀q1,q2 ⊆ TQ, q1 ≠ q2 ⇔ q1[K] ≠ q2[K]  Ví dụ: cho quan hệ SinhVien(MaSV,TenSV,Nam,Khoa) với thuộc tính MASV là khóa  2 sinh viên không được phép có mã số giống nhau ⇔ Mọi dòng (bộ) trong quan hệ sinh viên phải có thuộc tính mã sinh viên khác nhau ⇔ Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 6 3
  4. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 7 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 8 4
  5. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 9 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 10 5
  6. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 11 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 12 6
  7. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 13 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 14 7
  8. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 15 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 16 8
  9. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 17 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 18 9
  10. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 19 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 20 10
  11. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 21 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 22 11
  12. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 23 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 24 12
  13. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 25 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 26 13
  14. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 27 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 28 14
  15. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 29 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 30 15
  16. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 31 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 32 16
  17. 01/03/2011 XÁC ĐỊNH KHÓA NGOẠI CỦA CÁC QUAN HỆ GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 33 XÁC ĐỊNH KHÓA NGOẠI GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 34 17
  18. 01/03/2011 XÁC ĐỊNH KHÓA NGOẠI GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 35 XÁC ĐỊNH KHÓA NGOẠI GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 36 18
  19. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 37 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 38 19
  20. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 39 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 40 20
  21. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 41 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 42 21
  22. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 43 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 44 22
  23. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 45 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 46 23
  24. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 47 VẼ LƯỢC ĐỒ GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 48 24
  25. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 49 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 50 25
  26. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 51 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 52 26
  27. 01/03/2011 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 53 GV: ĐỖ THỊKIM THÀNH 54 27