Bài giảng Cơ sở dữ liệu đất đai - Nguyễn Văn Cươgn

pdf 49 trang hapham 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu đất đai - Nguyễn Văn Cươgn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_dat_dai_nguyen_van_cuogn.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu đất đai - Nguyễn Văn Cươgn

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 1 NỘI DUNG Chương 1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu đất đai Chươ ng 2. Xây dựng CSDL Đất đai Chương 3. Quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật CSDL đất đai 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 3 1
  2. chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu đất đai 1.1. Tổ ng quan vê ̀ môn họ c 1.2. Mộ t sô ́ kiế n thứ c cơ bả n 1.2.1Khá i ni ệm v ề thông tin và dữ liệ u 1.2.2 Khái ni ệm v ề IS va ̀ MIS 1.2.3 Khái ni ệm v ề CSDL, CSDL ĐĐ va ̀ CSDL ĐC 1.2.4 Khá i niệ m về DL không gian đị a chí nh và DL thuộ c tí nh đị a chí nh 1.2.5 Khá i niệ m về siêu dữ liệ u đị a chí nh 1.3. Phân loạ i cá c hê ̣ thố ng thông tin 4 1.2. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.2.1 Khái ni ệm v ề thông tin va ̀ Dữ liệ u 1.2.2 Khái ni ệm v ề IS va ̀ MIS 1.2.3 Khái ni ệm v ề CSDL và CSDL ĐC 1.2.4 Khá i niệ m về DLKG ĐC và DLTT ĐC 1.2.5 Khá i niệ m về siêu dữ liệ u đị a chí nh 5 1.2.1 KHÁ I NIỆ M VỀ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆ U a) Khá i niệ m về thông tin Thông tin là sự cảm hi ểu của con ng ườ i về th ế gi ới xung quanh Thông tin là một hệ th ống nh ững tin báo và mệnh lệnh giúp lo ại tr ừ sự không ch ắc ch ắn trong tr ạng thái của nơi nh ận tin. Sự không ch ắc ch ắn là tr ạng thái của nơi nh ận tin khi đang ch ờ đợ i một sự ki ện xảy ra trong một tập các sự ki ện có th ể và ch ưa bi ết sự ki ện nào có kh ả năng xảy ra 6 2
  3. 1.2.1 KHÁ I NIỆ M VỀ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆ U b) Khá i niệ m về dữ liệ u DL là nh ững sự ki ện có th ể ghi lại đượ c và có ý ngh ĩa. Dữ li ệu là thông tin dướ i dạng ký hi ệu, ch ữ vi ết, ch ữ số, hình ảnh, âm thanh ho ặc dạng tươ ng tự. Ngoà i ra, dữ li ệu là nh ững sự ki ện có th ể ghi lại đượ c và có ý ngh ĩa. Dữ liệ u là hình th ức th ể hi ện của thông tin trong mục đích thu th ập, lưu tr ữ và xử lý. Trong nhi ều tài li ệu ng ườ i ta đị nh ngh ĩa dữ li ệu là đố i tượ ng xử lý của máy tính. Thông tin luôn mang một ý ngh ĩa xác đị nh còn dữ li ệu là các dữ ki ện không có ý ngh ĩa rõ ràng nếu nó không đượ c tổ ch ức và xử lý. 7 1.2.2 KHÁ I NIỆ M VỀ IS VÀ MIS a) Khá i niệ m về hệ thố ng thông tin (IS) Hệ thố ng thông tin là hệ thố ng tổ ng hợ p cá c yế u tố (gồ m hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT, phầ n mề m, con ngườ i, dữ liệ u và quy trì nh, thủ tụ c) cho phé p thu thậ p, cậ p nhậ t, xử lý , tổ ng hợ p và cung cấ p thông tin. Là sự kế t hợ p củ a công nghệ thông tin và cá c hoạ t độ ng củ a con ngườ i liên quan vậ n hà nh, quả n lý củ a hệ thố ng để hỗ trợ ra quyế t đị nh. 8 1.2.2 KHÁ I NIỆ M VỀ IS VÀ MIS b) Khá i niệ m về hệ thố ng thông tin quả n lý (MIS) HTTT qu ản lý là HTTT tin học hóa có ch ức năng thu th ập, xử lý, lưu tr ữ và phân ph ối thông tin cần thi ết cho các đố i tượ ng sử dụng trong bộ máy qu ản lý để hỗ tr ợ ra quy ết đị nh, ph ối hợp ho ạt độ ng và điều khi ển các ti ến trình trong tổ ch ức. HTTT qu ản lý gồm 3 kh ối: -Hệ ra quy ết đị nh (nh ững ng ườ i qu ản lý tổ ch ức) -Hệ tác nghi ệp (th ực hi ện trên dây chuy ền sản xu ất) -Hệ thông tin (liên lạc gi ữa hệ ra quy ết đị nh và hệ tác nghi ệp) 9 3
  4. 1.2.2 KHÁ I NIỆ M VỀ IS VÀ MIS b) Khá i niệ m về hệ thố ng thông tin quả n lý (MIS) Hệ th ống thông tin qu ản lý là hệ th ống cung cấp thông tin cho công tác qu ản lý của tổ ch ức.[1] Hệ th ống bao gồm con ng ườ i, thi ết bị và quy trình thu th ập, phân tích, đánh giá và phân ph ối nh ững thông tin cần thi ết, kịp th ời, chính xác cho nh ững ng ườ i so ạn th ảo các quy ết đị nh trong tổ ch ức. Hệ th ống thông tin qu ản lý gồm cơ sở dữ li ệu hợp nh ất và các dòng thông tin giúp con ng ườ i trong sản xu ất, qu ản lý và ra quy ết đị nh 10 1.2.2 KHÁ I NIỆ M VỀ IS VÀ MIS b) Khá i niệ m về hệ thố ng thông tin quả n lý (MIS) 11 1.2.3 KHÁ I NIỆ M VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ CSDL ĐC a) Khá i niệ m về cơ sở dữ liệ u Cơ sở dữ li ệu là một hệ th ống các thông tin có cấu trúc , đượ c lưu tr ữ trên các thi ết Phòng bị lưu tr ữ nh ằm th ỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin đồ ng Bộ phận Hồ sơ th ời của nhi ều ng ườ i hay nhi ều ch ươ ng Nhân Chuyên Chủ sử Thời gian trình ứng dụng với viên môn dụng đất nh ững mục đích khác nhau 12 4
  5. 1.2.3 KHÁ I NIỆ M VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ CSDL ĐC b) Khá i niệ m về cơ sở dữ liệ u đấ t đai CSDL ĐĐ là tậ p hợ p thông tin có cấ u trú c củ a dữ liệ u đị a chí nh, dữ liệ u quy hoạ ch sử dụ ng đấ t, dữ liệ u giá đấ t, dữ liệ u thố ng kê, kiể m kê đấ t đai đượ c sắ p xế p, tổ chứ c để truy cậ p, khai thá c, quả n lý cậ p nhậ t thườ ng xuyên bằ ng ph ươ ng tiệ n điệ n tử 13 1.2.3 KHÁ I NIỆ M VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ CSDL ĐC c) Khá i niệ m về cơ sở dữ liệ u đị a chí nh 14 1.2.3 KHÁ I NIỆ M VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ CSDL ĐC c) Khá i niệ m về cơ sở dữ liệ u đị a chí nh Cơ sở dữ li ệu đị a chính là tập hợp thông tin có cấu trúc của dữ li ệu đị a chính (g ồm dữ li ệu không gian đị a chính, dữ li ệu thu ộc tính đị a chính và các dữ li ệu khác có liên quan) đượ c sắp xếp, tổ ch ức để truy cập, khai thác, qu ản lý và cập nh ật th ườ ng xuyên bằng ph ươ ng ti ện điện tử. 15 5
  6. 1.2.4 KHÁ I NIỆ M VỀ DLKG ĐC VÀ DLTT ĐC a) Khá i niệ m về dữ liệ u không gian đị a chí nh 16 1.2.4 KHÁ I NIỆ M VỀ DLKG ĐC VÀ DLTT ĐC a) Khá i niệ m về dữ liệ u không gian đị a chí nh Dữ liệ u không gian đị a chí nh là dữ li ệu về vị trí, hình th ể của th ửa đấ t, nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t; dữ li ệu về hệ th ống th ủy văn, hệ th ống th ủy lợi; hệ th ống đườ ng giao thông; dữ li ệu về điểm kh ống ch ế; dữ li ệu về biên gi ới, đị a gi ới; dữ li ệu về đị a danh và ghi chú khác; dữ li ệu về đườ ng ch ỉ gi ới và mốc gi ới quy ho ạch sử dụng đấ t, quy ho ạch xây dựng, quy ho ạch giao thông và các lo ại quy ho ạch khác, ch ỉ gi ới hành lang an toàn bảo vệ công trình 17 1.2.4 KHÁ I NIỆ M VỀ DLKG ĐC VÀ DLTT ĐC b) Khá i niệ m vê ̀ dữ liệ u thuộ c tí nh đị a chí nh 18 6
  7. 1.2.4 KHÁ I NIỆ M VỀ DLKG ĐC VÀ DLTT ĐC b) Khá i niệ m vê ̀ dữ liệ u thuộ c tí nh đị a chí nh Dữ li ệu thu ộc tính đị a chính: là dữ li ệu về ng ườ i qu ản lý đấ t, ng ườ i sử dụng đấ t, ch ủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t, tổ ch ức và cá nhân có liên quan đế n các giao dịch về đấ t đai, nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t; dữ li ệu thu ộc tính về th ửa đấ t, nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t; dữ li ệu về tình tr ạng sử dụng của th ửa đấ t, nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t; dữ li ệu về quy ền và ngh ĩa vụ trong sử dụng đấ t, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t; dữ li ệu giao dịch về đấ t đai, nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t. 19 1.2.5 KHÁ I NIỆ M VỀ SIÊU DỮ LIỆ U ĐỊ A CHÍ NH a) Khá i niệ m về siêu dữ liệ u (metadata) Ký hi ệu tr ườ ng thông Phân c ấp thông tin Ki ểu giá tr ị Mô t ả tin Thông tin mô t ả siêu d ữ li ệu Là mã nh ận d ạng duy nh ất đượ c gán cho m ỗi Mã tài li ệu fileIdentifier Chu ỗi ký t ự CharacterString tài li ệu siêu d ữ li ệu Là ngôn ng ữ chính th ức đượ c s ử d ụng trong Ngôn ng ữ language Chu ỗi ký t ự CharacterString thông tin mô t ả c ủa siêu d ữ li ệu. Là tên đầ y đủ c ủa b ảng mã ký t ự chu ẩn ISO Bảng mã ký t ự characterSet Chu ỗi ký t ự CharacterString đượ c s ử d ụng để mã hoá thông tin c ủa siêu dữ li ệu. Là mã nh ận d ạng c ủa siêu d ữ li ệu đượ c s ử Mã tài li ệu g ốc parentIdentifier Chu ỗi ký t ự CharacterString dụng làm c ơ s ở để l ập siêu d ữ li ệu. Là ph ạm vi d ữ li ệu đị a chính mà siêu d ữ li ệu Ph ạm vi mô t ả hierachyLevel Chu ỗi ký t ự CharacterString mô t ả. Ngày l ập dateStamp Ngày tháng Date Là ngày l ập siêu d ữ li ệu. 20 1.2.5 KHÁ I NIỆ M VỀ SIÊU DỮ LIỆ U ĐỊ A CHÍ NH a) Khá i niệ m về siêu dữ liệ u (metadata) Metadata là dạng dữ li ệu miêu tả về dữ li ệu. Trong cơ sở dữ li ệu, siêu dữ liệ u là các dạng bi ểu di ễn khác nhau của các đố i tượ ng trong cơ sở dữ li ệu. Trong cơ sở dữ li ệu quan hệ thì metadata là các đị nh ngh ĩa của bảng, cột, cơ sở dữ li ệu, view và nhi ều đố i tượ ng khác. Trong kho dữ li ệu, metadata là dạng đị nh ngh ĩa dữ li ệu nh ư: bảng, cột, một báo cáo, các lu ật doanh nghi ệp hay nh ững quy tắc bi ến đổ i. Metadata bao quát tất cả các ph ươ ng di ện của kho dữ li ệu. Metadata bổ sung nh ững thông tin mà lớp dữ li ệu đị a lý không th ể hi ện đượ c nh ư ngu ồn gốc và cơ sở của dữ li ệu, độ chính xác, kh ả năng sử dụng, tính pháp lý và nh ững yêu cầu về bảo mật dữ li ệu, ngày thành lập, ngày cập nh ật gần đây nh ất của dữ li ệu, ch ất lượ ng dữ li ệu, lý lịch dữ li ệu, tr ạng thái dữ li ệu.v.v. 21 7
  8. 1.2.5 KHÁ I NIỆ M VỀ SIÊU DỮ LIỆ U ĐỊ A CHÍ NH a) Khá i niệ m về siêu dữ liệ u (metadata) Metadata ph ải ch ứa nh ững thông tin: -Cấu trúc của dữ li ệu; - Thu ật toán sử dụng để tổng hợp dữ li ệu; -Ánh xạ xác đị nh sự tươ ng ứng dữ li ệu từ môi tr ườ ng tác nghi ệp sang kho dữ li ệu. Tu ỳ thu ộc vào từng mục đích sử dụng khác nhau, từng lo ại dữ li ệu khác nhau mà cấu trúc và nội dung dữ li ệu metadata có th ể có nh ững sự khác bi ệt. Song, nhìn chung sẽ bao gồm một số lo ại thông tin cơ bản sau: - Thông tin mô tả về bản thân dữ li ệu metadata; - Thông tin về dữ li ệu mà metadata mô tả; - Thông tin về cá nhân, tổ ch ức liên quan đế n dữ li ệu metadata và dữ li ệu. 22 1.2.5 KHÁ I NIỆ M VỀ SIÊU DỮ LIỆ U ĐỊ A CHÍ NH b) Nộ i dung Siêu dữ liệ u đị a chí nh Siêu dữ li ệu đị a chính đượ c lập cho CSDL ĐC các cấp, cho khu vực lập hồ sơ đị a chính, bản đồ đị a chính ho ặc cho tờ bản đồ đị a chính. Siêu dữ li ệu đị a chính đượ c lập trong quá trình xây dựng cơ sở dữ li ệu đị a chính và đượ c cập nh ật khi có bi ến độ ng cơ sở dữ li ệu đị a chính 23 1.2.5 KHÁ I NIỆ M VỀ SIÊU DỮ LIỆ U ĐỊ A CHÍ NH b) Nộ i dung Siêu dữ liệ u đị a chí nh Nhóm thông tin mô t ả v ề h ệ quy chi ếu to ạ độ Nhóm thông tin mô t ả v ề DLĐC Nhóm thông tin mô t ả v ề SDL ĐC gồm nh ư đơ n v ị l ập, ngày l ập Nhóm thông tin mô t ả v ề ch ất l ượ ng d ữ li ệu đị a chính g ồm thông tin v ề ngu ồn g ốc d ữ li ệu; ph ạm vi, Nhóm thông tin mô t ả v ề cách th ức trao đổ i, phân ph ối DL ĐC gồm các thông tin v ề ph ươ ng th ức, ph ươ ng ti ện, đị nh d ạng trao đổ i, 24 8
  9. 1.3. Phân loạ i các hệ thống thông tin -Hệ x ử lý d ữ li ệu: l ưu tr ữ và c ập nh ật d ữ li ệu hàng ngày, ra các báo cáo theo đị nh k ỳ (Ví d ụ: Các h ệ th ống tính l ươ ng). -Hệ th ống thông tin qu ản lý (Management Information System - MIS): g ồm c ơ s ở d ữ li ệu h ợp nh ất và các dòng thông tin giúp con ng ườ i trong s ản xu ất, qu ản lý và ra quy ết đị nh. -Hệ tr ợ giúp quy ết đị nh: H ỗ tr ợ cho vi ệc ra quy ết đị nh (cho phép nhà phân tích ra quy ết đị nh ch ọn các ph ươ ng án mà không ph ải thu th ập và phân tích d ữ li ệu). -Hệ chuyên gia: H ỗ tr ợ nhà qu ản lý gi ải quy ết các v ấn đề và làm quy ết đị nh m ột cách thông minh. 25 NỘI DUNG Chương 1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu đất đai Chươ ng 2. Xây dựng CSDL Đất đai Chương 3. Quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật CSDL đất đai 26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 27 9
  10. chương 2: Xây dựng CSDL đấ t đai 1. Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ 2. Nộ i dung CSDL ĐĐ 3. Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 4. Trá ch nhiệ m xây dự ng CSDL ĐĐ 5. Xây dự ng CSDL ĐĐ 28 chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 2.1 Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ Cơ sở dữ li ệu đấ t đai đượ c xây dựng tập trung th ống nh ất từ Trung ươ ng đế n cấp tỉnh và cấp huy ện. Đơ n vị cơ bả n thà nh lậ p CSDL ĐĐ là đơ n vị hà nh chí nh cấ p xã . -Cơ sở dữ li ệu đấ t đai của cấp huy ện là tập hợp dữ li ệu đấ t đai của các xã thu ộc huy ện; đố i với các huy ện không có đơ n vị hành chính xã tr ực thu ộc thì cấp huy ện là đơ n vị cơ bản để thành lập cơ sở dữ li ệu đấ t đai. 29 chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 2.1 Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ - CSDL ĐĐ cấ p tỉ nh đượ c tậ p hợ p từ CSDL ĐĐ củ a tấ t cả cá c huyệ n thuộ c tỉ nh - CSDL ĐĐ trung ươ ng đượ c tậ p hợ p từ CSDL ĐĐ củ a tấ t cả cá c tỉ nh trên cả nướ c. Việ c xây dự ng, quả n lý , khai thá c sử dụ ng, cậ p nhậ t sử dụ ng dữ liệ u đấ t đai phả i đả m bả o tí nh chí nh xá c, khoa họ c, khá ch quan, kị p thờ i và thự c thiệ n theo quy đị nh hiệ n hà nh về thà nh lậ p hồ sơ đị a chí nh, giấ y chứ ng nhậ n (GCNQSD Đ, ) 30 10
  11. chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 1. Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ 2. Nộ i dung CSDL ĐĐ 3. Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 4. Trá ch nhiệ m xây dự ng CSDL ĐĐ 5. Xây dự ng CSDL ĐĐ 31 chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 2.2 Nộ i dung CSDL ĐĐ Địa chính Quy CSDL Giá hoạch sử dụng đất đất đai đấ t Thống kê, kiểm kê đất đai 32 chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 1. Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ 2. Nộ i dung CSDL ĐĐ 3. Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 4. Trá ch nhiệ m xây dự ng CSDL ĐĐ 5. Xây dự ng CSDL ĐĐ 33 11
  12. chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 2.3 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 2.3.1 Cấ u trú c, kiể u thông tin CSDL đị a chí nh 2.3.2 Cấ u trú c, kiể u thông tin CSDL quy hoạ ch sử dụ ng đấ t 2.3.3 Cấ u trú c, kiể u thông tin CSDL giá đấ t 2.3.4 Cấ u trú c, kiể u thông tin CSDL thố ng kê, kiể m kê đấ t đai 34 2.3.1 NỘ I DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU CSDL ĐC 2.3.1.1 NỘ I DUNG CSDL ĐC 2.3.1.2 CẤ U TRÚ C VÀ KIỂ U DL ĐC 2.3.1.3 CẤ U TRÚ C VÀ KIỂ U SIÊU DL 35 2.3.1.1. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH • Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh NỘ I DUNG • Liên kế t giữ a cá c nhó m DỮ LIỆ U ĐỊ A dữ liệ u đị a chí nh CHÍ NH 36 12
  13. 1. Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh 37 1. Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh • dữ li ệu ng ườ i qu ản lý đấ t đai, , Nhó m dữ liệ u về ng ườ i sử dụng đấ t, ch ủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn li ền với đấ t, ngườ i ng ườ i có liên quan đế n các giao dịch về đấ t đai, Nhóm d ữ li ệu v ề • dữ li ệu không gian và dữ li ệu thu ộc th ửa đấ t tính của th ửa đấ t Nhóm d ữ li ệu v ề • dữ li ệu không gian và dữ li ệu thu ộc tài s ản g ắn li ền tính của nhà ở và tài sản khác gắn với đấ t li ền với đấ t 38 1. Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh • DLTT về tình tr ạng sử dụng của th ửa Nhóm d ữ đấ t, hạn ch ế quy ền và ngh ĩa vụ li ệu v ề quy ền trong sử dụng đấ t, giao dịch về đấ t đai, Nhóm d ữ • dữ li ệu không gian và dữ li ệu thu ộc li ệu v ề th ủy tính về hệ th ống th ủy văn và hệ th ống hệ th ủy lợi Nhóm d ữ • dữ li ệu không gian và dữ li ệu thu ộc li ệu v ề giao tính về hệ th ống đườ ng giao thông thông 39 13
  14. 1. Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh Nhóm d ữ li ệu • DLKG và DLTT về mốc và đườ ng về biên gi ới, đị a biên gi ới qu ốc gia, mốc và đườ ng gi ới đị a gi ới hành chính các cấp Nhóm d ữ li ệu • DLKG và DLTT về vị trí, tên của các đố i tượ ng đị a danh sơn văn, thu ỷ về đị a danh và văn, dân cư, bi ển đả o và các ghi chú ghi chú khác Nhóm d ữ li ệu về điểm kh ống • DLKG và DLTT về điểm kh ống ch ế tọa độ và độ cao trên th ực đị a ph ục ch ế t ọa độ và vụ đo vẽ lập bản đồ đị a chính độ cao 40 1. Nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh • DLKG và DLTT về đườ ng ch ỉ gi ới Nhóm d ữ và mốc gi ới quy ho ạch sử dụng đấ t, quy ho ạch xây dựng, quy ho ạch li ệu v ề quy giao thông và các lo ại quy ho ạch ho ạch khác; ch ỉ gi ới hành lang an toàn bảo vệ công trình 41 2. Liên kế t dữ liệ u đị a chí nh 42 14
  15. nh chí a a đị u u dữ dữ liệ t kế 2. 2. Liên 43 2.3.1 NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU CSDL ĐC 2.3.1.1 NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH 2.3.1.2 CẤU TRÚC VÀ KIỂU DL ĐC 2.3.1.3 CẤU TRÚC VÀ KIỂU SIÊU DL 44 2.3.1.2 CẤU TRÚC VÀ KIỂU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH Cấu trú c và ki ểu thông tin dữ li ệu đị a chính trong từ ng nhó m nộ i dung dữ liệ u đị a chí nh đượ c phân theo các mức độ chi ti ết khác nhau - Mã thông tin gồm 03 thành ph ần đượ c đặ t liên ti ếp nhau có dấu ch ấm (.) ng ăn cách. (KÝ HI ỆU NHÓM.CẤP.SỐ TH Ứ TỰ). Ví dụ mã : NG.1.1 - Đố i tượ ng thông tin; - Tr ườ ng thông tin; - Ký hi ệu tr ườ ng thông tin; - Ki ểu giá tr ị tr ườ ng thông tin (theo chu ẩn ISO19103); - Độ dài tr ườ ng thông tin; - Mô tả tr ườ ng thông tin. 45 15
  16. 2.3.1.2 CẤU TRÚC VÀ KIỂU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH Cấ u trú c và kiể u dữ liệ u củ a từ ng nhó m dữ liệ u đượ c thể hiệ n nh ư sau: 1. Nhó m dữ liệ u về ngườ i: 2 cấ p (cấ p 1: 6 nhó m sử dụ ng đấ t, cấ p 2 chi tiế t nhó m) 2. Nhó m dữ liệ u về thử a đấ t: 3 cấ p (cấ p 1: về thử a đấ t và ranh giớ i thử a đấ t, cấ p 2: cụ thể thử a đấ t về hì nh họ c, giá , topology, loạ i, cấ p 3: tên + mã sử dụ ng thử a đấ t) 3. Nhó m dữ liệ u về tà i sả n: 2 cấ p (cấ p 1: 5 loạ i TS , cấ p 2: thông tin TS ) 4. Nhó m dữ liệ u về quyề n: 5 cấ p ( cấ p 1: 5 quyề n, cấ p 2: 6 quyề n cấ p 3: 7 quyề n, cấ p 4 và cấ p 5: 1 quyề n) 5. Nhó m dữ liệ u về giao thông: 1 cấ p 6. Nhó m dữ liệ u về thủ y hệ : 1 cấ p 7. Nhó m dữ liệ u về biên giớ i, đị a giớ i: 1 cấ p 8. Nhó m dữ liệ u về điể m khố ng chế tọ a độ , độ cao: 1 cấ p 9. Nhó m dữ liệ u về đị a danh và ghi chú : 1 cấ p 10. Nhó m dữ liệ u về quy hoạ ch: 1 cấ p 46 2.3.1 NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU CSDL ĐC 2.3.1.1 NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH 2.3.1.2 CẤU TRÚC VÀ KIỂU DL ĐC 2.3.1.3 CẤU TRÚC VÀ KIỂU SIÊU DL 47 2.3.1.3 CẤ U TRÚ C VÀ KIỂ U SIÊU DL 1. Nhó m thông tin củ a siêu dữ liệ u 2. Thông tin chi ti ết cho các nhóm thông tin mô tả siêu dữ li ệu 48 16
  17. 2.3.1.3 CẤ U TRÚ C VÀ KIỂ U SIÊU DL 1. Nhó m thông tin củ a siêu dữ liệ u Nhóm thông tin mô t ả v ề h ệ quy chi ếu to ạ độ Nhóm thông tin mô t ả v ề DLĐC Nhóm thông tin mô t ả v ề SDL ĐC gồm nh ư đơ n v ị l ập, ngày l ập Nhóm thông tin mô t ả v ề ch ất l ượ ng d ữ li ệu đị a chính g ồm thông tin v ề ngu ồn g ốc d ữ li ệu; ph ạm vi, Nhóm thông tin mô t ả v ề cách th ức trao đổ i, phân ph ối DL ĐC gồm các thông tin v ề ph ươ ng th ức, ph ươ ng ti ện, đị nh d ạng trao đổ i, 49 2.3.1.3 CẤ U TRÚ C VẢ KIỂ U SIÊU DL 2. Thông tin chi ti ết cho các nhóm thông tin mô tả siêu dữ li ệu Thông tin v ề đơ n v ị liên quan đế n d ữ li ệu đị a chính Thông tin v ề ph ạm vi theo t ọa độ đị a lý Thông tin v ề ph ạm vi theo t ọa độ ph ẳng 50 chương 2: Xây dự ng CSDL đất đai 2.3 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 2.3.1 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL đị a chí nh 2.3.2 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL quy hoạ ch sử dụ ng đấ t 2.3.3 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL giá đấ t 2.3.4 Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL thố ng kê, kiể m kê đấ t đai 51 17
  18. chương 2: Xây dựng CSDL đất đai 1. Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ 2. Nộ i dung CSDL ĐĐ 3. Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 4. Trá ch nhiệ m xây dự ng CSDL ĐĐ 5. Xây dự ng CSDL ĐĐ 52 2.4. Trách nhiệm xây dự ng CSDLĐĐ 1. Tổng Cục QLĐĐ (Bộ TNMT) •Tổ ch ức xây dựng, qu ản lý, khai thác sử dụng cập nh ật, cơ sở dữ li ệu đấ t đai cấ p Trung ươ ng; ch ỉ đạ o, hướ ng dẫn vi ệc xây dựng, qu ản lý, khai thác sử dụng, cập nh ật cơ sở dữ li ệu đấ t đai ở các đị a ph ươ ng 53 2.4. Trách nhiệm xây dự ng CSDLĐĐ 2. Sở Tà i nguyên – Môi trường • Xây dựng kế ho ạch tri ển khai vi ệc xây dựng cơ sở dữ li ệu đấ t đai trong ph ạm vi toàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duy ệt; • Phân công đơ n vị tr ực thu ộc Sở Tài nguyên và Môi tr ườ ng ch ịu trách nhi ệm xây dựng, qu ản lý hạ tầng kỹ thu ật công ngh ệ thông tin; vận hành hệ th ống cơ sở dữ li ệu đấ t đai bảo đả m an toàn, an ninh, bảo mật cơ sở dữ li ệu; • Ch ỉ đạ o vi ệc xây dựng, qu ản lý, khai thác sử dụng, cập nh ật cơ sở dữ li ệu đấ t đai trên đị a bàn tỉnh. 54 18
  19. 2.4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ 3. Văn phòng ĐKQSDĐ cấp t ỉnh • Xây dựng, qu ản lý, khai thác sử dụng, cập nh ật cơ sở dữ li ệu đị a chính và cơ sở dữ li ệu th ống kê, ki ểm kê đấ t đai cấp tỉnh; •Cập nh ật, ch ỉnh lý cơ sở dữ li ệu đị a chính đố i với các tr ườ ng hợp đă ng ký cấp Gi ấy ch ứng nh ận lần đầ u và đă ng ký bi ến độ ng thu ộc th ẩm quy ền của cấp tỉnh; đồ ng bộ hóa cơ sở dữ li ệu đị a chính trong ph ạm vi toàn tỉnh đố i với các tr ườ ng hợp đă ng ký cấp Gi ấy ch ứng nh ận lần đầ u và đă ng ký bi ến độ ng của tất cả các đố i tượ ng sử dụng đấ t, sở hữu tài sản gắn li ền với đấ t; • Tích hợp cơ sở dữ li ệu th ống kê, ki ểm kê đấ t đai của cấp huy ện và tổng hợp bổ sung vào CSDL th ống kê, ki ểm kê đấ t đai của cấp tỉnh55 2.4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ 4. Đơ n v ị tr ực thu ộc S ở TNMT • Xây dựng, qu ản lý, khai thác sử dụng, cập nh ật cơ sở dữ li ệu quy ho ạch sử dụng đấ t cấp tỉnh; tích hợp cơ sở dữ li ệu quy ho ạch của các cấp huy ện, xã; • Xây dựng, qu ản lý, Khai thác s ử d ụng, c ập nh ật c ơ s ở d ữ li ệu giá đấ t. 56 2.4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ 5. Phò ng TNMT • Xây dựng, cập nh ật, qu ản lý và khai thác sử dụng cơ sở dữ li ệu quy ho ạch sử dụng đấ t các cấp huy ện, xã. 57 19
  20. 2.4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ 6. Văn phòng đă ng ký QSD Đ cấp huy ện • Xây dựng, cập nh ật, qu ản lý và khai thác sử dụng cơ sở dữ li ệu đị a chính và cơ sở dữ li ệu th ống kê, ki ểm kê đấ t đai cấp huy ện; •Cập nh ật, ch ỉnh lý cơ sở dữ li ệu đị a chính đố i với các tr ườ ng hợp đă ng ký, cấp Gi ấy ch ứng nh ận lần đầ u và đă ng ký bi ến độ ng thu ộc th ẩm quy ền của cấp huy ện; 58 2.4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ 6. Văn phòng đă ng ký QSD Đ cấp huy ện •Tổng hợp cơ sở dữ li ệu th ống kê, ki ểm kê đấ t đai của cấp xã, huy ện để bổ sung vào cơ sở dữ li ệu th ống kê, ki ểm kê đấ t đai của cấp huy ện; • Cung cấp thông tin bi ến độ ng đấ t đai đã cập nh ật cho Văn phòng đă ng ký quy ền sử dụng đấ t cấp tỉnh để cập nh ật cơ sở dữ li ệu đị a chính cấp tỉnh; • Cung cấp dữ li ệu đị a chính và các thông tin bi ến độ ng đấ t đai cho Ủy ban nhân dân cấp xã để sử dụng cho qu ản lý đấ t đai ở đị a ph ươ ng 59 chư ơng 2: Xây dựng CSDL đất đai 1. Nguyên tắ c xây dự ng CSDL ĐĐ 2. Nộ i dung CSDL ĐĐ 3. Cấ u trú c, kiể u thông tin củ a CSDL ĐĐ 4. Trá ch nhiệ m xây dự ng CSDL ĐĐ 5. Xây dự ng CSDL ĐĐ 60 20
  21. 2.5 XÂY DỰNG CSDL ĐẤT ĐAI 2.5.1 Xây dựng CSDLĐC 2.5.2 Xây dựng CSDL giá đất 2.5.3 Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng đất 2.5.4 Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai 61 2.5.1 XÂY DỰNG CSDL ĐC 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p thự c hiệ n việ c đồ ng bô ̣ việ c chỉ nh ly ́ hoà n thiệ n hoặ c đo đạ c lậ p mớ i BĐĐ C gắ n vớ i đă ng ky ,́ cấ p mớ i, cấ p đổ i GCN va ̀ xây dự ng CSDL ĐC cho tấ t cả cá c thử a đấ t 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p đã thự c hiệ n đă ng ky ,́ cấ p GCN, đă ng ky ́ biế n độ ng đấ t đai 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng nh ưng nộ i dung ch ưa đú ng theo quy đị nh tạ i thông th ư số 17/2010/TT-BTNMT 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 62 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p 1 • Công tá c chuẩ n bị 2 • Thu thậ p tà i liệ u 3 • Xây dự ng dữ liệ u không gian đị a chí nh 4 • Xây dự ng dữ liệ u thuộ c tí nh đị a chí nh 5 • Chụ p (Scan) phá p ly ́ vê ̀ QSD Đ 6 • Hoà n thiệ n c ơ sở dữ liệ u đị a chí nh 63 21
  22. 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p • Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả - Metadata 7 8 • Th ử nghiệ m, khai thá c cậ p nhậ t CSDL • Kiể m tra, đá nh gia ́ chấ t lượ ng CSDL ĐC 9 • Đó ng gó i giao nộ p CSDL ĐC 10 64 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 1: Công tá c chuẩ n bị 1. Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm 2. Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc 65 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 1. Thu thập tài liệu đã lập trong quá trình ĐK cấp GCN gồm: bản đồ, sơ đồ, 2. Thu thập bản đồ địa chính, bản đồ QHSDĐ 3. Thu thập hồ sơ kê khai đăng ký cấp mới, cấp đổi GCN và đăng ký biến động 66 22
  23. 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 3: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính Thu nh ận thông tin từ BĐĐ C số -Lập bảng đố i chi ếu gi ữa thông tin 1. chuẩn hóa lớp thông tin khôngkhông gian đị a chính và nội dung gian ĐC theo chuẩn DLĐC từ nội Bản đồ đị a chính tươ ng ứng; dung BĐĐC số - Chuẩ n hó a cá c lớ p DLKG ĐC 2. Chuyển và gộp các lớp DLĐCch ưa phù hợ p; vào CSDL theo đơn vị hành chính xã -Rà soá t chuẩ n hó a thông tin thuộ c tí nh cho từ ng lớ p đố i tượ ng Không gian 67 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 4: Xây dựng dữ liệu thuộc nh địa chính 1. Lậ p bả ng tham chiế u số thử a (số thử a cũ và số thử a mớ i) vớ i cá c thử a đấ t đã cấ p GCN theo bả n đồ cũ 2. Nhậ p, chuẩ n hó a thông tin từ HS ĐC, hoặ c hồ sơ cấ p GCN, Hồ sơ đă ng ký biế n độ ng kể cả hồ sơ giao dị ch đả m bả o), bả n lưu GCN củ a cá c thử a đấ t trướ c khi cấ p đổ i (chỉ nhậ p thông tin biế n độ ng cuố i cù ng, không nhậ p thông tin trườ ng hợ p dồ n điề n đổ i thử a. 3. Nhậ p, chuẩ n hó a thông tin từ hồ sơ đă ng ký cấ p GCN lầ n đầ u, cấ p đổ i GCN, HS đă ng ký biế n độ ng 68 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 5: Qué t giấ y tờ phá p lý về QSD Đ - GCN cấ p mớ i, cấ p đổ i hoặ c GCN 1. Qué t giấ y tờ phá p lý về QSDđãĐ cấ p trướ c đây đang sử dụ ng; 2. Quét bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính - Giấ y tờ phá p lý về nguồ n gố c đấ t; 3. Xử lý tập tin quét thành bộ HS cấp GCN dạng số (*.pdf) - Chứ ng từ thự c hiệ n nghĩ a vụ tà i chí nh về đấ t đai 4. Liên kết HS cấp GCN dạng số với CSDL ĐC và xây dựng kho HS cấp GCN dạng số 69 23
  24. 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 6: hoà n thiệ n dữ li ệu thu ộc tính đị a chính Đố i soá t và hoà n thiệ n chấ t lượ ng dữ liệ u đị a chí nh củ a 100 % thử a đấ t so vớ i kho hồ sơ cấ p GCN dạ ng số , Bướ c 7: Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả (metadata) 1. Thu thập các thông tin cần thiết để xây dựng dữ liệu đặc tả theo thông tư 17/2010 2. Nhập thông tin đặc tả theo điều 6 thông tư 17/2010 70 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 8: Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL 1. Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL bằ ng phầ n mề m quả n lý đấ t đai do chủ đầ u tư quy đị nh tố i thiể u 60 ngà y. 2. Xử lý những sai xót, tồn tại của CSDL trong quá nh thử nghiệm 3. Lậ p báo cáo về quá trình thử nghiệm Bướ c 9: Kiể m tra đá nh giá chấ t lượ ng CSDL ĐC 71 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 10 : đó ng gó i giao nộ p sả n phẩ m -Dữ li ệu thu ộc tính đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã lưu tr ữ theo đị nh dạng XML (eXtensible Markup Language): là ngôn ng ữ đị nh dạng mở rộng có kh ả năng mô tả nhi ều lo ại dữ li ệu khác nhau bằng một ngôn ng ữ th ống nh ất và đượ c sử dụng để chia sẻ dữ li ệu gi ữa các hệ th ống thông tin) . -Dữ li ệu không gian đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã theo đị nh dạng chu ẩn GML (geography markup language: là một dạng mã hóa của ngôn ng ữ XML để th ể hi ện nội dung các thông tin đị a lý) . 72 24
  25. 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p Bướ c 10 : đó ng gó i giao nộ p sả n phẩ m - Đó ng gó i dữ liệ u đặ c tả (siêu dữ li ệu đị a chính) theo đị nh dạng XML. - Đó ng gó i dữ liệ u đị a chí nh dướ i dạ ng cớ sở dữ liệ u đã đượ c thử nghiệ m - Đó ng gó i kho hồ sơ cấ p GCN số đã đượ c liên kế t vớ i CSDL ĐC theo đơ n vị hà nh chí nh xã . - Tạ o sổ MK, sổ ĐC và BĐĐ C từ CSDL ĐC 73 2.5.1 XÂY DỰNG CSDL ĐC 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p thự c hiệ n việ c đồ ng bộ việ c chỉ nh lý hoà n thiệ n hoặ c đo đạ c lậ p mớ i BĐĐ C gắ n vớ i đă ng ký , cấ p mớ i, cấ p đổ i GCN và xây dự ng CSDL ĐC cho tấ t cả cá c thử a đấ t 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p đã thự c hiệ n đă ng ký , cấ p GCN, đă ng ký biế n độ ng đấ t đai 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng nh ưng nộ i dung ch ưa đú ng theo quy đị nh tạ i thông th ư số 17/2010/TT-BTNMT 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 74 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p đă ng ký 1 • Công tá c chuẩ n bị 2 • Thu thậ p tà i liệ u 3 • Phân loạ i thử a đấ t va ̀ hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có 4 • Xây dự ng dữ liệ u không gian đị a chí nh 5 • Xây dự ng dữ liệ u thuộ c tí nh đị a chí nh 6 • Chụ p (Scan) phá p lý về QSD Đ 75 25
  26. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký 7 • Hoà n thiệ n c ơ sở dữ liệ u đị a chí nh • Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả - Metadata 8 9 • Th ử nghiệ m, khai thá c cậ p nhậ t CSDL • Kiể m tra, đá nh gia ́ chấ t lượ ng CSDL ĐC 10 • Đó ng gó i giao nộ p CSDL ĐC 11 7766 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 1: Công tá c chuẩ n bị 1. Lập kế hoạch thực hiện 2. Chuẩn bị vậ t tư, thiết bị, dụ ng cụ, phần mềm 3. Chuẩn bị nhân lự c, địa điểm làm việ c 77 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 1. Thu thập dữ liệu, tài liệu 78 26
  27. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 2. Phân ch, đá nh giá, lựa chọn tài liệu sử dụ ng 79 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 2. Phân ch, đá nh giá, lựa chọn tài liệu sử dụ ng 80 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 2. Phân ch, đá nh giá, lựa chọn tài liệu sử dụ ng 81 27
  28. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 2: Thu th ập, phân loạ i, đá nh giá tà i liệ u 2. Phân ch, đá nh giá, lựa chọn tài liệu sử dụ ng 82 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có a) Phân loạ i thử a đấ t 83 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có a) Phân loạ i thử a đấ t 28
  29. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có b) Hoà n thiệ n HS ĐC 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có b) Hoà n thiệ n HS ĐC 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có b) Hoà n thiệ n HS ĐC 29
  30. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 3: Phân loạ i thử a đấ t và hoà n thiệ n HS ĐC hiệ n có b) Hoà n thiệ n HS ĐC 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 4: Xây dựng dữ liệu không gian địa chính 1. chu ẩn hóa lớp thông tin không gian ĐC theo chu ẩn DL ĐC từ nội dung BĐĐ C số 2. Chuyể n và gộ p cá c lớ p DL ĐC và o CSDL theo đơ n vị hà nh chí nh xã 3. Ghé p nố i DLKG đị a chí nh cho khuc vự c ch ưa có bả n đồ đị a chí nh (có tà i liệ u đo đạ c khá c) có đủ điề u kiệ n để xây dự ng CSDL ĐC 89 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 5: Xây dựng dữ liệu thuộc nh địa chính 90 30
  31. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 5: Xây dựng dữ liệu thuộc nh địa chính 91 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 5: Xây dựng dữ liệu thuộc nh địa chính 92 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 5: Xây dựng dữ liệu thuộc nh địa chính 93 31
  32. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 6: Qué t giấ y tờ phá p lý về QSD Đ - GCN cấ p mớ i, cấ p đổ i hoặ c GCN 1. Qué t giấ y tờ phá p lý về QSDđãĐ cấ p trướ c đây đang sử dụ ng; 2. Quét bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính - Giấ y tờ phá p lý về nguồ n gố c đấ t; 3. Xử lý tập tin quét thành bộ HS cấp GCN dạng số (*.pdf) - Chứ ng từ thự c hiệ n nghĩ a vụ tà i chí nh về đấ t đai 4. Liên kết HS cấp GCN dạng số với CSDL ĐC và xây dựng kho HS cấp GCN dạng số 94 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 7: hoà n thiệ n dữ li ệu thu ộc tính đị a chính Đố i soá t và hoà n thiệ n chấ t lượ ng dữ liệ u đị a chí nh củ a 100 % thử a đấ t so vớ i kho hồ sơ cấ p GCN dạ ng số , Bướ c 8: Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả (metadata) 1. Thu thập các thông tin cần thiết để xây dựng dữ liệu đặc tả theo thông tư 17/2010 2. Nhập thông tin đặc tả theo điều 6 thông tư 17/2010 95 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 9: Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL 1. Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL bằ ng phầ n mề m quả n lý đấ t đai do chủ đầ u tư quy đị nh tố i thiể u 60 ngà y. 2. Xử lý những sai xót, tồn tại của CSDL trong quá nh thử nghiệm 3. Lập báo cáo về quá trình thử nghiệm Bướ c 10 : Kiể m tra đá nh giá chấ t lượ ng CSDL ĐC 96 32
  33. 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i TH đă ng ký Bướ c 11 : đó ng gó i giao nộ p sả n phẩ m -Dữ li ệu không gian đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã theo đị nh dạng chu ẩn GML (geography markup language). -Dữ li ệu thu ộc tính đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã lưu tr ữ theo đị nh dạng XML. - Đó ng gó i dữ liệ u đặ c tả (siêu dữ li ệu đị a chính) theo đị nh dạng XML. - Đó ng gó i dữ liệ u đị a chí nh dướ i dạ ng cớ ở dữ liệ u đã đượ c thử nghiệ m - Đó ng gó i kho hồ sơ cấ p GCN số đã đượ c liên kế t vớ i CSDL ĐC theo đơ n vị hà nh chí nh xã . - Tạ o sổ MK, sổ ĐC và BĐĐ C từ CSDL ĐC 97 2.5.1 XÂY DỰNG CSDL ĐC 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p thự c hiệ n việ c đồ ng bộ việ c chỉ nh lý hoà n thiệ n hoặ c đo đạ c lậ p mớ i BĐĐ C gắ n vớ i đă ng ký , cấ p mớ i, cấ p đổ i GCN và xây dự ng CSDL ĐC cho tấ t cả cá c thử a đấ t 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p đã thự c hiệ n đă ng ký , cấ p GCN, đă ng ký biế n độ ng đấ t đai 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng nh ưng nộ i dung ch ưa đú ng theo quy đị nh tạ i thông th ư số 17/2010/TT-BTNMT 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 98 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng nh ưng 1 • Công tá c chuẩ n bị 2 • Rà soá t, đá nh gia ́ hiệ n trạ ng CSDL 3 • Thu thậ p, bô ̉ sung tà i liệ u 4 • Hoà n thiệ n dữ liệ u không gian đị a chí nh 5 • Chuyể n đổ i va ̀ hoà n thiệ n CSDL 6 • Chụ p (Scan) phá p lý về QSD Đ 99 33
  34. 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng • Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả - Metadata 7 8 • Th ử nghiệ m, khai thá c cậ p nhậ t CSDL • Kiể m tra, đá nh gia ́ chấ t lượ ng CSDL ĐC 9 • Đó ng gó i giao nộ p CSDL ĐC 10 110000 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 1: Công tá c chuẩ n bị 1. Lập kế hoạch thực hiện 2. Chuẩn bị vậ t tư, thiết bị, dụ ng cụ, phần mềm 3. Chuẩn bị nhân lự c, địa điểm làm việ c 101 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 2: Rà soá t, đá nh giá hiệ n trạ ng CSDL 102 34
  35. 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 3: Thu thậ p bổ sung tà i liệ u Thu thậ p, phân loạ i hồ sơ, tà i liệ u phụ c vụ thu thậ p thông tin bổ sung và qué t hồ sơ (bao gồ m hồ sơ đị a chí nh và hồ sơ gố c cấ p GCN) 103 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 4: Hoà n thiệ n CSDL KG 104 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 5: chuyể n đổ i và hoàn thiện CSDL 1. Lậ p mô hì nh chuyể n đổ i DL 2. Chuyể n đổ i và chuẩ n hó a DL theo quy đị nh củ a chuẩ n DL 3. Nhậ p và chuẩ n hó a DLTT bổ sung theo hiệ n trạ ng biế n độ ng củ a hồ sơ cấ p GCN, hồ sơ ĐKB Đ 4. Rà soá t, hoà n thiệ n CSDL so vớ i hiệ n trạ ng 105 35
  36. 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 6: Qué t giấ y tờ phá p lý về QSD Đ - GCN cấ p mớ i, cấ p đổ i hoặ c GCN 1. Qué t giấ y tờ phá p lý về QSDđãĐ cấ p trướ c đây đang sử dụ ng; 2. Quét bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính - Giấ y tờ phá p lý về nguồ n gố c đấ t; 3. Xử lý tập tin quét thành bộ HS cấp GCN dạng số (*.pdf) - Chứ ng từ thự c hiệ n nghĩ a vụ tà i chí nh về đấ t đai 4. Liên kết HS cấp GCN dạng số với CSDL ĐC và xây dựng kho HS cấp GCN dạng số 106 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 7: Xây dự ng dữ liệ u đặ c tả (metadata) 1. Thu thập các thông tin cần thiết để xây dựng dữ liệu đặc tả theo thông tư 17/2010 2. Nhập thông tin đặc tả theo điều 6 thông tư 17/2010 107 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 8: Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL 1. Thử nghiệ m quả n lý , khai thá c, cậ p nhậ t CSDL bằ ng phầ n mề m quả n lý đấ t đai do chủ đầ u tư quy đị nh tố i thiể u 60 ngà y. 2. Xử lý những sai xót, tồn tại của CSDL trong quá nh thử nghiệm 3. Lập báo cáo về quá trình thử nghiệm Bướ c 9: Kiể m tra đá nh giá chấ t lượ ng CSDL ĐC 108 36
  37. 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng Bướ c 10 : đó ng gó i giao nộ p sả n phẩ m -Dữ li ệu không gian đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã theo đị nh dạng chu ẩn GML (geography markup language). -Dữ li ệu thu ộc tính đị a chính đượ c đóng gói theo đơ n vị hành chính cấp xã lưu tr ữ theo đị nh dạng XML. - Đó ng gó i dữ liệ u đặ c tả (siêu dữ li ệu đị a chính) theo đị nh dạng XML. - Đó ng gó i dữ liệ u đị a chí nh dướ i dạ ng cơ sở dữ liệ u đã đượ c thử nghiệ m - Đó ng gó i kho hồ sơ cấ p GCN số đã đượ c liên kế t vớ i CSDL ĐC theo đơ n vị hà nh chí nh xã . - Tạ o sổ MK, sổ ĐC và BĐĐ C từ CSDL ĐC 109 2.5.1 XÂY DỰNG CSDL ĐC 1. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p thự c hiệ n việ c đồ ng bộ việ c chỉ nh lý hoà n thiệ n hoặ c đo đạ c lậ p mớ i BĐĐ C gắ n vớ i đă ng ký , cấ p mớ i, cấ p đổ i GCN và xây dự ng CSDL ĐC cho tấ t cả cá c thử a đấ t 2. Xây dự ng CSDL ĐC đố i vớ i trườ ng hợ p đã thự c hiệ n đă ng ký , cấ p GCN, đă ng ký biế n độ ng đấ t đai 3. Hoà n thiệ n CSDL ĐC đã xây dự ng nh ưng nộ i dung ch ưa đú ng theo quy đị nh tạ i thông th ư số 17/2010/TT-BTNMT 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 110 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 111 37
  38. 4. Tí ch hợ p CSDL ĐC 112 2.5 XÂY DỰ NG CSDL ĐẤT ĐAI 2.5.1 Xây dự ng CSDLĐC 2.5.2 Xây dựng CSDL giá đất 2.5.3 Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng đất 2.5.4 Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai 113 Xây dựng CSDL giá đất , QHSDĐ, CSDL Thống kê, kiể m kê đấ t đai 114 38
  39. NỘI DUNG Chương 1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu đất đai Chươ ng 2. Xây dựng CSDL Đất đai Chương 3. Quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật CSDL đất đai 115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 116 Ch ươ ng 3: Quả n lý , khai thá c sử dụ ng, cậ p nhậ t CSDL ĐĐ 1. Mô hì nh quả n lý và vậ n hà nh CSDL ĐĐ 2. Yêu cầ u CSDL 3. Quả n lý , bả o mậ t CSDL 4. Cậ p nhậ t CSDL 117 39
  40. 3.1 Mô hì nh HTCSDL ĐĐ lưu trữ , quả n lý CSDL ĐC 3.1.1 • Mô hì nh phân tá n 3.1.2 • Mô hì nh tậ p trung 3.1.3 • Mô hì nh hỗ n hợ p vừ a phân tá n vừ a tậ p trung 3.1.4 • Cá c tiêu chí lự a chọ n mô hì nh CSDL 118 3.1.1 Mô hì nh phân tá n Mô hình này áp dụng tạm th ời ở các đị a ph ươ ng trong điều ki ện ch ưa th ể xây dựng mô hình CSDL tập trung. Đặ c điể m củ a mô hì nh phân tá n: - CSDL ĐC đượ c xây dựng và qu ản lý tại các huy ện và đượ c đồ ng bộ đị nh kỳ với CSDL ĐC cấp tỉnh. -Văn phòng đă ng ký quy ền sử dụng đấ t cấp tỉnh và từng Văn phòng đă ng ký quy ền sử dụng đấ t cấp huy ện sẽ cài đặ t một hệ th ống độ c lập gồm thi ết bị máy ch ủ, thi ết bị lưu tr ữ, hệ qu ản tr ị CSDL, HTCSDL ĐĐ để vận hành. 119 3.1.1 Mô hì nh phân tá n 120 40
  41. 3.1.2 Mô hì nh tậ p trung Là mô hì nh mà CSDL ĐC đượ c tập trung toàn bộ tại tại Sở Tài nguyên và Môi tr ườ ng. VP ĐKQSD Đ truy cậ p và o CSDL ĐC thông qua hệ thố ng mạ ng nộ i bộ hoặ c mạ ng internet. Mô hì nh sử dụ ng cho cá c tỉ nh có hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT đủ mạ nh để đá p ứng nhu cầ u quả n lý , truy xuấ t, CSDL ĐC củ a tỉ nh. 121 3.1.2 Mô hì nh tậ p trung 122 3.1.2 Mô hì nh tậ p trung 123 41
  42. 3.1.2 Mô hì nh tập trung 124 3.1.3 Mô hì nh hỗ n hợ p Mô hì nh nà y sử dụ ng cho cấ p tỉ nh có mô hì nh CSDL tập trung nh ưng hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT hạ n chế nên cầ n chia sẻ CSDL ĐC ở cấ p huyệ n và CSDL ĐC cấ p huyệ n sẽ đượ c đồ ng bộ vớ i CSDL cấ p tỉ nh theo đị nh kỳ ho ặc th ời gian th ực thông qua hệ th ống mạng nội bộ LAN 3.1.3 Mô hì nh hỗ n hợ p 126 42
  43. XÂY DỰ NG CSDL ĐỊ A CHÍ NH CSDL ĐC CSDL ĐC CSDL ĐC XÃ A XÃ B XÃ 3.1.4 tí ch Tí ch hợ p CSDL đị a chí nh từ CSDL ĐC cấ p xã hợ p CSDL ĐĐ Hệ thố ng Hệ thố ng cấ p tỉ nh và thông tin đấ t thông tin đấ t đai cấ p đai cấ p tỉ nh tạ o bả n sao huyệ n (MHTT) CSDL ĐĐ cấ p huyệ n HTTT đấ t đai cấ p huyệ n (MHTT có bả n127 sao) 3.1.5 Cá c tiêu chí lựa chọn mô hình - Hiệ n trạ ng hạ tầ ng mạ ng tạ i tỉ nh: chấ t lượ ng đườ ng truyề n, mứ c độ phủ rộ ng củ a hệ thố ng cá p quang hoặ c đườ ng truyề n số liệ u chuyên dù ng từ cấ p tỉ nh tớ i cấ p huyệ n. - Nguồ n lự c công nghệ thông tin tạ i sở TNMT và tạ i cá c Văn phò ng đă ng ký quyề n sử dụ ng đấ t cấ p huyệ n. - Độ lớ n, độ phứ c tạ p, số lượ ng biế n độ ng . Nế u số lượ ng biế n độ ng, tầ n suấ t truy cậ p lớ n thì có thể triể n khai theo mô hì nh vừ a tậ p trung, vừ a phân tá n. 128 Ch ươ ng 3: Quả n lý , khai thá c sử dụ ng, cậ p nhậ t CSDL ĐĐ 1. Mô hì nh quả n lý và vậ n hà nh CSDL ĐĐ 2. Yêu cầ u CSDL 3. Quả n lý , bả o mậ t CSDL 4. Cậ p nhậ t CSDL 129 43
  44. 3.2. Yêu cầ u CSDL ĐC 3.2.1 • Yêu cầ u phầ n mề m ứng dụ ng 3.2.2 • Yêu cầ u cơ bả n về hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT 3.2.3 • Yêu cầu tổ ch ức xây dự ng CSDL ĐĐ 130 3.2.1 Yêu cầu phầ n mềm ứng dụng Cá c Ph ần mềm ứng dụ ng ph ải đượ c Bộ Tài nguyên và Môi tr ườ ng th ẩm đị nh và cho phép sử dụng gồ m: - Phầ n mề m hệ thố ng - Phầ n mề m nề n (phầ n mề m quả n trị hệ thố ng, GIS, ) - Phầ n mề m ứng dụ ng gồ m cá c phân hệ : + Quả n trị hệ thố ng; + Quả n lý thông tin không gian đị a chí nh; + Nhậ p, cậ p nhậ t DL; + Đă ng ký đấ t đai; + Đồ ng bộ dữ liệ u; + Khai thá c thông tin đấ t đai (tổ ng hợ p, tra cứ u, cung cấ p, ); + Cổ ng thông tin đấ t đai. 131 3.2. Yêu cầ u CSDL ĐC 3.2.1 • Yêu cầ u phầ n mề m ứng dụ ng 3.2.2 • Yêu cầ u cơ bả n về hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT 3.2.3 • Yêu cầu tổ ch ức xây dự ng CSDL ĐĐ 132 44
  45. 3.2.2 Yêu cầu cơ bả n HTKT CNTT a) Thiế t bị lưu trữ , vậ n hà nh CSDL ĐĐ - Má y chủ CSDL; - Má y chủ CSDL dự phò ng; - Má y chủ sao lưu CSDL; - Hệ thố ng lưu trữ CSDL (trên má y, trên mạ ng, kế t nố i mạ ng) - Hệ thố ng sao lưu DL. 133 3.2.2 Yêu cầu cơ bả n HTKT CNTT b) Thiế t bị phụ c vụ khai thá c, cậ p nhậ t thườ ng xuyên củ a VP ĐK - Hệ thố ng má y trạ m (má y cấ u hì nh mạ nh chỉ nh lý DLKG, má y cấ u hì nh trung bì nh để chì nh lý DLTT) - Hệ thố ng ngoạ i vi: má y in, má y Scaner khổ A3, má y vẽ khổ A1, má y đọ c mã vạ ch; - Thiế t bị ghi đĩ a CD phụ c vụ chia sẻ , đồ ng bộ DL. c) Đườ ng truyề n - Mạ ng diệ n rộ ng (Wan/internet) kế t nố i VPDKQSD Đ cấ p tỉ nh và cấ p huyệ n - Mạ ng nộ i bộ 134 3.2. Yêu cầ u CSDL ĐC 3.2.1 • Yêu cầ u phầ n mề m ứng dụ ng 3.2.2 • Yêu cầ u cơ bả n về hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT 3.2.3 • Yêu cầu tổ ch ức xây dự ng CSDL ĐĐ 135 45
  46. 3.2.3 Yêu cầu Xây dự ng CSDLĐĐ - Thự c hiệ n theo từ ng ĐVHC cấ p huyệ n và ưu tiên khu vự c đô thị , ven đô, đị a bà n có giao dị ch đấ t đai lớ n - Đị a ph ươ ng thự c hiệ n triể n khai đo đạ c mớ i hoặ c chỉ nh lý hoà n thiệ n BĐĐ C và đă ng ký cấ p mớ i, cấ p đổ i GCN phả i thự c hiệ n đồ ng thờ i xây dự ng CSDL ĐC lồ ng ghé p - Đơ n vị tư vấ n xây dự ng CSDL ĐĐ phả i đượ c tổ ng cụ c QL ĐĐ thẩ m đị nh, đá nh giá về năng lự c thự c hiệ n phù hợ p vớ i yêu cầ u, nhiệ m vụ xây dự ng CSDL ĐĐ củ a đị a ph ươ ng. 136 Ch ươ ng 3: Quả n lý , khai thá c sử dụ ng, cậ p nhậ t CSDL ĐĐ 1. Mô hì nh quả n lý và vậ n hà nh CSDL ĐĐ 2. Yêu cầ u CSDL 3. Quả n lý , bả o mậ t CSDL 4. Cậ p nhậ t CSDL 137 3.3 Quản lý, bảo mậ t CSDLĐĐ 1. Nộ i dung quả n lý CSDL - Bả o đả m an toà n hệ thố ng hạ tầ ng kỹ thuậ t thông tin; - Quả n lý hệ thố ng phầ n mề m để bả o đả m ổn đị nh, an toà n cho toà n bộ hệ thố ng; -Quả n lý lưu trữ CSDL ĐĐ phả i đả m bả o an toà n thông tin DL, DL truy cậ p và DL trên đườ ng truyề n; 138 46
  47. 3.3 Quản lý, bảo mậ t CSDLĐĐ 2. Trá ch nhiệ m củ a cá c đơ n vị - Tổ ng cụ c QL ĐĐ chị u trá ch nhiệ m đố i vớ i hệ thố ng TT ĐC ở trung ươ ng; - Sở TNMT chị u trá ch nhiệ m quả n lý hạ tầ ng kỹ thuậ t CNTT cấ p tỉ nh, kế t nố i đế n cấ p huyệ n và hệ thố ng phầ n mề m ứng dụ ng; - VP ĐKQSD Đ cấ p tỉ nh chị u trá ch nhiệ m quả n lý , sao lưu CSDL ĐC, CSDL thố ng kê, kiể m kê đấ t đai cấ p tỉ nh; - Đơ n vị trự c thuộ c sở thự c hiệ n QHSD Đ cấ p tỉ nh và đị nh giá đấ t thì chị u trá ch quả n lý hệ thố ng phầ n mề m, quả n lý sao lưu CSDL QHSD Đ, CSDL giá đấ t. - Đố i vớ i huyệ n ch ưa đủ điề u kiệ n truy cậ p và o CSDL cấ p tỉ nh: + Phò ng TNMT chị u trá ch nhiệ m Q.lý , lưu giữ CSDLQH huyệ n + VP ĐKQSD Đ chị u trá ch nhiệ m Q.lý , sao lưu CSDL TKKK, CSDL ĐC 139 3.3 Quản lý, bảo mậ t CSDLĐĐ 3. Thờ i gian sao lưu CSDL CSDL đượ c sao lưu hà ng tuầ n, hà ng thá ng, năm và đượ c lưu trữ tố i thiể u tạ i 2 đị a điể m. - DL sao lưu hà ng tuầ n phả i đượ c lưu trữ tố i thiể u 3 thá ng. - DL sao lưu hà ng thá ng phả i đượ c lưu trữ tố i thiể u 1 năm. - DL sao lưu hà ng năm phả i đượ c lưu trữ vĩ nh viễ n. 140 3.3 Quản lý, bảo mậ t CSDLĐĐ 4. Sở TNMT chị u trá ch nhiệ m xây dựng quy ch ế, quy đị nh và quy trình vận hành hệ th ống - Quy ch ế qu ản lý, vận hành, cập nh ật, khai thác, bảo trì CSDL; - Quy trình qu ản tr ị cơ sở dữ li ệu đấ t đai; - Quy trình cập nh ật cơ sở dữ li ệu đấ t đai từ kết qu ả đă ng ký bi ến độ ng đấ t đai; - Quy trình tra cứu, cung cấp thông tin đấ t đai. - Quy trình về bảo đả m an ninh, bảo mật thông tin và an toàn cho CSDL; - Xây dựng đơ n giá, quy đị nh về qu ản lý, sử dụng ngu ồn kinh phí thu từ cung cấp thông tin đấ t đai theo đặ c thù đị a ph ươ ng; 141 47
  48. Ch ươ ng 3: Quả n lý , khai thá c sử dụ ng, cậ p nhậ t CSDL ĐĐ 1. Mô hì nh quả n lý và vậ n hà nh CSDL ĐĐ 2. Yêu cầ u CSDL 3. Quả n lý , bả o mậ t CSDL 4. Cậ p nhậ t CSDL 142 3.4 Cập nhật CSDLĐĐ 1.Căn cứ cậ p nhậ t, chỉ nh lý biế n độ ng CSDL ĐĐ 143 3.4 Cập nhật CSDLĐĐ 1.Căn cứ cậ p nhậ t, chỉ nh lý biế n độ ng CSDL ĐĐ 144 48
  49. 3.4 Cập nhật CSDLĐĐ 2. Mứ c độ , tầ n xuấ t cậ p nhậ t CSDL 145 3.4 Cập nhật CSDLĐĐ 3. Kiể m tra cậ p nhậ t CSDL 146 CHÂN THÀ NH CẢ M ƠN! 147 49