Bài giảng Cơ sở dữ liệu và Phần mềm ứng dụng - An toàn và toàn vẹn dữ liệu

pdf 36 trang hapham 2850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu và Phần mềm ứng dụng - An toàn và toàn vẹn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_va_phan_mem_ung_dung_an_toan_va_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu và Phần mềm ứng dụng - An toàn và toàn vẹn dữ liệu

  1. An toàn và toàn vẹn dữ liệu
  2. Ví dụ Giáo viên CSDL Giáo viên hệ QTCSDL Sinh viên Lớp học Học tập Môn học Điểm thi Sinh viên 2
  3. GIAO_VIEN (maGV, hoten, ngaysinh, gioitinh, diachi, hocham, hocvi, bacluong) LOP (malop, tenlop, khoa, maloptruong, maGVCN,TSSV) SINH_VIEN(maSV, hoten, ngaysinh, tuoi, gioitinh, diachi, malop) MON_HOC(mamon, tenmon, soHT) DIEM_THI(maSV, mamon, lanthi, diem) 3
  4. Đặt vấn đề Mục đích của CSDL  Lưu trữ lâu dài  Khai thác hiệu quả Yêu cầu đ/v thiết kế CSDL  Đảm bảo tính đúng đắn của DL Tránh sai sót khi cập nhật DL  định nghĩa và kiểm tra các ràng buộc DL Tránh sai sót trong quá trình thao tác với DL  kiểm tra tính toàn vẹn của các thao tác với DL  Đảm bảo tính an toàn của DL Tránh truy nhập DL không hợp lệ từ phía người dùng  phân quyền và kiểm tra quyền hạn người sử dụng 4
  5. Nội dung An toàn dữ liệu Ràng buộc dữ liệu Toàn vẹn dữ liệu 5
  6. An toàn dữ liệu Bảo vệ CSDL chống lại sự truy nhập bất hợp pháp  Cần các cơ chế cho phép:  Nhận biết người dùng  Xác định các thao tác hợp lệ với từng (nhóm) người dùng 6
  7. Phân quyền người dùng Đ/v người khai thác CSDL  Quyền đọc dữ liệu  Quyền sửa đổi dữ liệu  Quyền bổ sung dữ liệu  Quyền xoá dữ liệu  Đ/v người quản trị CSDL  Quyền tạo chỉ dẫn  Quyền quản lý tài nguyên: thêm/xoá các quan hệ  Quyền thay đổi cấu trúc DL: thêm/sửa/xoá các thuộc tính của các quan hệ  7
  8. Xác minh người dùng Sử dụng tài khoản của người dùng  Tên truy nhập  Mật khẩu Sử dụng hàm kiểm tra F(x)  Cho 1 giá trị ngẫu nhiên x  Người dùng phải biết hàm F để tính giá trị của nó Sử dụng thẻ điện tử, thẻ thông minh Sử dụng nhận dạng tiếng nói, vân tay, 8
  9. Lệnh tạo (nhóm) người dùng Cú pháp  Tạo người dùng CREATE USER username IDENTIFIED {BY password | EXTERNALLY | GLOBALLY AS 'external_name'};  Xoá người dùng DROP USER name [CASCADE]; Ví dụ CREATE USER tin123K47 IDENTIFIED BY nmcsdl 9
  10. Kiểm tra quyền của người dùng Xác định quyền hạn của (nhóm) người dùng Xác định các khung nhìn để hạn chế truy nhập đến DL Xác định và kiểm soát sự lưu chuyển dữ liệu 10
  11. Lệnh phân quyền cho người dùng Cú pháp Grant On To [With Grant Option] REVOKE ON FROM [RESTRICT | CASCADE] = {Insert | Update | Delete | Select | Create | Alter | Drop | Read | Write} = {Table | View} Ví dụ: GRANT SELECT ON DIEM_THI TO tin123K47 GRANT SELECT, UPDATE ON DIEM_THI TO vutrinh WITH GRANT OPTION 11
  12. Nội dung An toàn dữ liệu Ràng buộc dữ liệu Toàn vẹn dữ liệu 12
  13. Ràng buộc dữ liệu Mục đích: định nghĩa tính đúng đắn của DL trong toàn bộ CSDL Phân loại  Ràng buộc về miền giá trị Trên 1 thuộc tính Trên nhiều thuộc tính (cùng 1 bản ghi) Trên nhiều bản ghi  Ràng buộc về khoá Trên 1 quan hệ: khoá chính Trên nhiều quan hệ: khoá ngoài 13
  14. Lệnh đ/n ràng buộc miền giá trị Cú pháp CONSTRAINT CHECK Ví dụ:  Trong bảng DIEM CONSTRAINT gtdiem CHECK ((diem>=0) and (diem<=10))  Trong bảng SINH_VIEN CONSTRAINT gttuoi CHECK (tuoi = year(date()) – year(ngaysinh)) 14
  15. Lệnh đ/n ràng buộc khoá chính Cú pháp CONSTRAINT PRIMARY KEY Ví dụ  Trong bảng SINH_VIEN CONSTRAINT SV-khoa PRIMARY KEY maSV  Trong bảng DIEM CONSTRAINT diemthi-khoa PRIMARY KEY (maSV, mamon) 15
  16. Lệnh đ/n ràng buộc khoá ngoài Cú pháp CONSTRAINT FOREIGN KEY REFERENCES [khoa-tham-chieu] Ví dụ: Trong bảng DIEM CONSTRAINT diem-SV FOREIGN KEY maSV REFERENCES SINH_VIEN[maSV] CONSTRAINT diem-mon FOREIGN KEY mamon REFERENCES MON_HOC[mamon] 16
  17. Nội dung An toàn dữ liệu Ràng buộc dữ liệu Toàn vẹn dữ liệu 17
  18. Toàn vẹn dữ liệu Mục đích: đảm bảo tính đúng đắn của DL trong quá trình thao tác (thêm, sửa, xoá DL) Yêu cầu  Kiểm tra các ràng buộc toàn vẹn DL khi thực hiện các thao tác thêm, sửa, xoá  sử dụng các triggers  Kiểm tra tính đúng đắn của các thao tác trên CSDL  Quản trị giao dịch  Điều khiển tương tranh 18
  19. Trigger Đ/n  Là các xử lý được gắn với các bảng DL  Được tự động kích hoạt khi thực hiện các thao tác thêm, sửa, xoá bản ghi Cú pháp CREATE [OR REPLACE] TRIGGER {BEFORE | AFTER | INSTEAD OF } {UPDATE | INSERT | DELETE} [OF ] ON [FOR EACH ROW ] BEGIN > END ; 19
  20. Ví dụ LOP (malop, tenlop, khoa, maloptruong, maGVCN,TSSV) SINH_VIEN(maSV, hoten, ngaysinh, tuoi, gioitinh, diachi, malop) CREATE TRIGGER tang_TSSV AFTER INSERT ON SINH_VIEN FOR EACH ROW BEGIN update LOP set TSSV= TSSV+1 where malop = :new.malop END; 20
  21. Ví dụ LOP (malop, tenlop, khoa, maloptruong, maGVCN,TSSV) SINH_VIEN(maSV, hoten, ngaysinh, tuoi, gioitinh, diachi, malop) CREATE TRIGGER giam_TSSV AFTER DELETE ON SINH_VIEN FOR EACH ROW BEGIN update LOP set TSSV= TSSV-1 where malop = :old.malop END; 21
  22. Giao dịch – ví dụ 500USD Tài khoản A Tài khoản B Đọc số dư của tài khoản A Kiểm tra (số dư > số tiền cần rút) Tăng số dư của tài khoản B Sự Ngân hàng chịu lỗ ??? Giảm số dư của tài khoản A cố 22
  23. Giao dịch Đ/n: một tập các thao tác được xử lý như một đơn vị không chia cắt được  Cho phép đảm bảo tính nhất quán và tính đúng đắn của dữ liệu Tính chất ACID  Nguyên tố (Atomicity) Điều khiển tương tranh  Tính nhất quán (Consistency)  Tính cô lập (Isolation) Phục hồi dữ liệu  Tính bền vững (Durability) 23
  24. Tính nguyên tố (Atomicity) Đ/n: Hoặc là toàn bộ hành động của giao dịch được thực hiện hoặc không có hành động nào được thực hiện Ví dụ: T: Read(A,t1); If t1 > 500 { Read(B,t2); t2:=t2+500; stop Write(B,t2); t1:=t1-500; Write(A,t1); } 24
  25. Tính nhất quán (Consistency) Đ/n: Tính nhất quán của dữ liệu trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc giao dịch Ví dụ A+B = C T: Read(A,t1); If t1 > 500 { Read(B,t2); t2:=t2+500; Write(B,t2); t1:=t1-500; Write(A,t1); } A+B = C 25
  26. Tính cô lập (Isolation) Đ/n: 1 giao dịch được tiến hành độc lập với các giao dịch khác tiến hành đồng thời Ví dụ: A= 5000, B= 3000 T: Read(A,t1); If t1 > 500 { Read(B,t2); t2:=t2+500; Write(B,t2); T’: A+B t1:=t1-500; (= 5000+3500) Write(A,t1); } (A+B = 4500+3500) 26
  27. Tính bền vững (Durability) Đ/n  Mọi thay đổi mà giao dịch thực hiện trên CSDL phải được ghi nhận bền vững Ví dụ: A= 5000, B= 3000 T: Read(A,t1); If t1 > 500 { Read(B,t2); t2:=t2+500; Write(B,t2); t1:=t1-500; Write(A,t1); } sự cố A= 4500, B=3500 27
  28. Trạng thái của giao dịch 28
  29. Điều khiển tương tranh Mục đích: tránh đụng độ giữa các giao dịch (một dãy các thao tác) trên cùng một đối tượng có thể làm mất tính nhất quán của DL T0: read(A); T1: read(A); A := A -50; temp := A *0.1; write(A); A := A -temp; read(B); write(A); B := B + 50; read(B); write(B); B := B + temp; write(B); 29
  30. Ví dụ về thực hiện giao dịch 30
  31. Kỹ thuật khoá Mục đích  Đảm bảo việc truy nhập đến các DL được thực hiện theo phương pháp loại trừ nhau Các kiểu khoá  Chia sẻ: có thể đọc nhưng không ghi DL  Độc quyền: đọc và ghi DL Ký hiệu  LS(D): khoá chia sẻ  LX(D): khoá độc quyền  UN(D): mở khoá LS LX Tính tương thích: LS true false LX false false 31
  32. Ví dụ T0: LX(A); T1: LX(A); read(A); read(A); A := A -50; temp := A *0.1; write(A); A := A -temp; LX(B); write(A) read(B); LX(B); B := B + 50; read(B); write(B); B:=B+temp; UN(A); write(B); UN(B); UN(A); UN(B); 32
  33. Khoá chết (deadlock) T0: LX(B); T1: LX(A); read(B); read(A); B := B +50; temp := A *0.1; write(B); A := A -temp; LX(A); write(A) read(A); LX(B); A := A - 50; read(B); write(A); B:=B+temp; UN(A); write(B); UN(B); UN(A); UN(B); 33
  34. Các vấn đề về quản trị giao dịch Các kỹ thuật điều khiển tương tranh  các chế độ khoá, giải quyết khoá chết  kỹ thuật gán nhãn Lập lịch Các kỹ thuật phục hồi (recovery) 34
  35. Kết luận Để đảm bảo tính an toàn và toàn vẹn dữ liệu Đ/v người thiết kế CSDL  Phải định nghĩa các ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu Đ/v người quản trị hệ thống  Phải định nghĩa các khung nhìn  Phải phần quyền cho (nhóm) người dùng Đ/v hệ CSDL  Phải xác minh được người dùng  Phải kiểm tra các ràng buộc DL một cách tự động  Phải đảm bảo các tính chất ACID cho giao dịch người dùng 35