Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường - Môi trường nước: Ô nhiễm môi trường nước

pdf 20 trang hapham 1350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường - Môi trường nước: Ô nhiễm môi trường nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_khoa_hoc_moi_truong_moi_truong_nuoc_o_nhiem.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường - Môi trường nước: Ô nhiễm môi trường nước

  1. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nội dung: Ô nhiểm môi trường nước 1. Khái niệm 2. Nguồn gây ô nhiễm 3. Các loại gây ô nhiễm 4. Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước
  2. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Khái niệm Ô nhiễm môi trường nước là nồng độ chất gây ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép. Chất gây ô nhiễm thải ra môi trường chưa qua xử lý Ảnh hưởng đến quần thể sinh vật sống trong đó, sau đó là con người
  3. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn tự nhiên: xói mòn do mưa, tuyết tan, quá trình phân hũy các chất hữu cơ tự nhiên, rửa trôi trong đất
  4. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: Nước thải từ khu công nghiệp & chế biến - Đặc điểm: phụ thuộc vào đặc điểm của từng ngành sản xuất. - Nước thải của các xí nghiệp chế biến thực phẩm chứa nhiều chất hữu cơ với hàm lượng cao. - Nước thải của xí nghiệp thuộc da ngoài chất hữu cơ còn có kim loại nặng, và chất tấy rử
  5. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: mưa acid
  6. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: Nước thải từ các hoạt động nông nghiệp Dư lượng thuốc trừ sâu và nhiều tạp chất của phân bón
  7. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: Nước thải từ khu dân cư - Là nước thải từ các hộ gia đình, bệnh viện, khách sạn, trường học. - Đặc điểm cơ bản của nước thải sinh hoạt là hàm lượng các chất hữu cơ không bền vững cao, dễ bị phân hủy sinh học như cacbonhydrat, protein, chất dinh dưỡng (phospho, nitơ), nước ô nhiễm có hàm lượng hữu cơ cao nên thường có màu đen
  8. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: Nước thải từ khu dân cư
  9. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Nguồn gây ô nhiểm Nguồn nhân tạo: Nước thải từ các hoạt động nông nghiệp
  10. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại ô nhiễm
  11. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại gây ô nhiễm: Ô nhiễm vật lý Các chỉ tiêu vật lý: nhiệt độ, độ đục, màu sắc, mùi vị - Các chất thải không tan khi được thải vào nước làm tăng độ đục. - Các chất có thể và vô cơ hay hữu cơ
  12. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại gây ô nhiễm: Ô nhiễm vật lý Các chỉ tiêu vật lý: độ đục
  13. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại gây ô nhiễm: Ô nhiễm hóa học Các chỉ tiêu hóa học: • pH • DO (lượng oxy hóa tan) • BOD (nhu cầu ôxi hóa sinh) • COD (nhu cầu oxi hóa học) • Các muối dinh dưỡng • Các kim loại nặng
  14. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại gây ô nhiễm: Ô nhiễm hóa học Chất vô cơ: hàm lượng các ion kim loại cao: Na, Ca, Mg, Pb, Hg Chất hữu cơ: các hợp chất hydrocarbon như rác thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt
  15. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các loại gây ô nhiễm: Ô nhiễm sinh học • Nước là phương tiện lây lan nguồn. • Thực tế nước là một trong các nguồn lây lan bệnh chính gây ốm đau và tử vong ở các nước đang phát triển • Các bệnh: liên quan đến vikhuẩn, vi rut, động vật đơn bào, gium ký sinh trùng
  16. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước
  17. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước Nhiệt độ: Nước thải có nhiệt độ quá cao ảnh hưởng đến vi sinh vật, quá trình phân hũy trong nước Độ đục, màu sắc, mùi vị: Các chất lơ lửng trong nước. Mùi vị ảnh hưởng đến môi trường xung quanh Nước ko bị ô nhiểm: không màu, không mùi, kông vi
  18. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước Độ cứng: đo nồng độ các chất khóang trong nước, thường do Ca2+, Mg2+. Nước rất cứng khi độ cứng >200 mg/l Tổng số chất hòa tan (TDS): tất cả các khóang trong nước Nước sạch: có TDS <0.2% Nước biển có TDS = 3.5% Nước sông có TDS = 0.5 – 2%
  19. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước pH: đăc trưng cho độ axit hay độ kiềm của nước. Cá sống tốt trong môi trường 6.5 – 8.5 Tổng carbon hữu cơ (TOC): các hợp chất hữu cơ chứa carbon Nước tốt: TOC = 0 – 5 mg/l, Nước có chất lượng kém:TOC >7g/l Nuớc sông TOC = 8- 10 mg/l
  20. Cơ sở khoa học môi trường – Môi trường nước Các thông số chính đặc trưng cho chất lượng nước Oxy hòa tan: - Cần thiết cho các loài động vật thủy sinh - Quyết định các quá trình phân hũy yếm khí hay háo khí BOD, COD: Lượng oxy cần thiết để oxy hóa các chất hữu cơ trong thủy vực theo đường sinh học hay hóa học BOD, Cod càng cao – nước càng bẩn