Bài giảng Common Dialog và User Control - Nguyễn Văn Phong

ppt 46 trang hapham 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Common Dialog và User Control - Nguyễn Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_common_dialog_va_user_control_nguyen_van_phong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Common Dialog và User Control - Nguyễn Văn Phong

  1. Common Dialog & User Control Nguyễn Văn Phong 1
  2. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 2
  3. Common Dialog ◼ Các dialog thường được sử dụng ❑ Được warp thành các lớp trong FCL/BCL OpenFileDialog ColorDialog Common Dialog SaveFileDialog FontDialog PrintDialog Nguyễn Văn Phong - 2010 3
  4. Common Dialog ◼ Cách sử dụng ❑ 1. Kéo thả dialog vào form ◼ VS sẽ tạo thể hiện chứa trong lớp form ❑ 2. Khai báo đối tượng và tạo thể hiện của lớp CD ◼ VD: OpenFileDialog oFile = new OpenFileDialog(); Common Dialog Common Nguyễn Văn Phong - 2010 4
  5. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 5
  6. OpenFileDialog ◼ Sử dụng để chọn file lưu trên đĩa ◼ Cách sử dụng từ ToolBox Drag & drop Code phát sinh tự động xyz.Designer.cs Nguyễn Văn Phong - 2010 6
  7. OpenFileDialog ◼ Code phát sinh của VS xyz.Designer.cs Tạo thể hiện Hiển thị Form Nguyễn Văn Phong - 2010 7
  8. OpenFileDialog ◼ Code tự viết – không dùng Toolbox Nguyễn Văn Phong - 2010 8
  9. OpenFileDialog Thuộc tính, phương thức Thuộc tính FileName Lấy tên file được chọn FileNames Lấy tên tất cả các file được chọn Filter Xác định kiểu file cần mở InitialDirectory Thư mục khởi tạo Multiselect Cho phép chọn nhiều file Title Tiêu đề của dialog Phương thức ShowDialog Hiển thị dialog Sự kiện FileOk Xuất hiện khi user kích vào OK Nguyễn Văn Phong - 2010 9
  10. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 10
  11. SaveFileDialog ◼ Sử dụng để tạo file trên đĩa. ◼ Cách sử dụng ❑ Sử dụng SaveFileDialog component trên Toolbox ◼ Tương tự như OpenFileDialog! ❑ Tạo thể hiện của lớp SaveFileDialog Nguyễn Văn Phong - 2010 11
  12. SaveFileDialog ◼ Demo: nhập văn bản vào textbox, sau đó lưu xuống file *.txt. ❑ Tạo ứng dụng dụng Windows Form có các control ◼ 1 label: caption của textbox ◼ 1 textbox: chứa nội dung text do user nhập ◼ 1 button: gọi SaveFileDialog và lưu file ◼ 1 SaveFileDialog: khai báo dialog SaveFile. Nguyễn Văn Phong - 2010 12
  13. SaveFileDialog ◼ Thiết kế form Drag & drop Multiline=true Nguyễn Văn Phong - 2010 13
  14. SaveFileDialog ◼ Viết phần xử lý cho button “Lưu file” System.IO Nguyễn Văn Phong - 2010 14
  15. SaveFileDialog Nguyễn Văn Phong - 2010 15
  16. SaveFileDialog ◼ Mở rộng bổ sung phần đọc file text từ demo trên ❑ Open file *.txt và hiển thị nội dung của file trên TextBox. ◼ Bổ sung thêm button “Mở file” và kéo thành phần OpenFileDialog thả vào form Drag & drop Nguyễn Văn Phong - 2010 16
  17. SaveFileDialog ◼ Viết phần xử lý button “Mở file” Nguyễn Văn Phong - 2010 17
  18. SaveFileDialog ◼ Demo Hiển thị nội dung file Nguyễn Văn Phong - 2010 18
  19. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 19
  20. FontDialog ◼ Chức năng hiển thị hộp thoại chọn font chữ được install trong máy ❑ Trong ứng dụng làm việc với document, đồ họa ◼ Sử dụng FontDialog ❑ Từ ToolBox kéo thả FontDialog vào Form ◼ Sử dụng trong lúc thiết kế ❑ Khai báo thể hiện FontDialog và hiển thị ◼ Viết code Nguyễn Văn Phong - 2010 20
  21. FontDialog Thuộc tính, phương thức thường dùng Thuộc tính Font Get/set font được chọn Color Get/set màu của font ShowColor Hiển thị hay không hiển thị chọn màu ShowApply Hiển thị/ không button Apply Phương thức ShowDialog Hiển thị dialog ra màn hình Sự kiện Apply Kích hoạt khi user chọn apply Nguyễn Văn Phong - 2010 21
  22. FontDialog ◼ Demo: gọi FontDialog thiết lập font cho control ◼ Tạo Form có dạng sau Label để test font Drag & drop Button chọn font Nguyễn Văn Phong - 2010 22
  23. FontDialog ◼ Phần xử lý cho button “Font” Nguyễn Văn Phong - 2010 23
  24. FontDialog Nguyễn Văn Phong - 2010 24
  25. FontDialog ◼ Bổ sung chức năng “Apply” của FontDialog ❑ Khi FontDialog đang hiển thị cho phép user kích chọn nút Apply label thay đổi font theo. ◼ Cách thực hiện ❑ Khai báo có hiện thị button Apply cho FontDialog ◼ fontDialog1.ShowApply = true ◼ Đăng ký trình xử lý sự kiện cho button “Apply” ❑ Tạo trình xử lý cho sự kiện “Apply” của FontDialog ❑ Đăng ký trình xử lý cho sự kiện Apply của FontDialog Nguyễn Văn Phong - 2010 25
  26. FontDialog ◼ Code minh họa Nguyễn Văn Phong - 2010 26
  27. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 27
  28. ColorDialog ◼ Hiển thị chức năng chọn màu ◼ Sử dụng theo 2 cách ❑ Kéo ColorDialog từ Toolbox thả vào form ❑ Viết code tạo đối tượng ◼ ColorDialog sử dụng giá trị màu có kiểu Color ❑ Màu ARGB ◼ Alpha ◼ Red ◼ Green ◼ Blue Nguyễn Văn Phong - 2010 28
  29. ColorDialog ◼ Demo chọn màu: chọn màu nền cho form Drag & drop Nguyễn Văn Phong - 2010 29
  30. ColorDialog ◼ Phần xử lý cho button “Color” Nguyễn Văn Phong - 2010 30
  31. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 31
  32. MessageBox ◼ Hiển thị hộp thoại chứa thông tin chỉ dẫn đến user ◼ Bao gồm các phần ❑ Text ❑ Button ❑ Symbol ◼ Lớp MessageBox có phương thức tĩnh Show để hiển thị dialog. ❑ Bắt giá trị trả về để biết phản ứng của user Nguyễn Văn Phong - 2010 32
  33. MessageBox ◼ Có khoảng 21 phiên bản của Show ◼ Một số phiên bản thường sử dụng ❑ DialogResult Show(string text); ❑ DialogResult Show(string text, string caption); ❑ DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button); ❑ DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button, MessageBoxIcon icon); ❑ Nguyễn Văn Phong - 2010 33
  34. MessageBox ◼ Các button hiển thị theo message ❑ Cho phép user chọn lựa các phản ứng với message ❑ Được định nghĩa trong MessageBoxButtons OK OKCancel AbortRetryIgnore MessageBoxButtons YesNoCancel YesNo RetryCancel Nguyễn Văn Phong - 2010 34
  35. MessageBox ◼ MessageBoxIcon: định nghĩa các icon kèm theo message MessageBoxIcon.Asterisk MessageBoxIcon.Information MessageBoxIcon.Error MessageBoxIcon.Stop MessageBoxIcon.Hand MessageBoxIcon.Exclamation MessageBoxIcon.Warning MessageBoxIcon.Question MessageBoxIcon.None Nguyễn Văn Phong - 2010 35
  36. MessageBox ◼ Một số các MessageBox minh họa Nguyễn Văn Phong - 2010 36
  37. Nội Dung ❑ Giới thiệu Common Dialog ❑ OpenFileDialog ❑ SaveFileDialog ❑ FontDialog ❑ ColorDialog ❑ MessageBox ❑ User Control Nguyễn Văn Phong - 2010 37
  38. User Control ◼ Công việc kéo thả nhóm control thường sử dụng nhàm chán ◼ User control phục vụ mục đích tái sử dụng ◼ Vấn đề: ❑ Nhóm control phục vụ cho việc login thường xuất hiện trong ứng dụng ◼ Yêu cầu: ❑ Tạo nhóm control phục vụ cho việc login ❑ Nhóm control này bao gồm ◼ 2 label ◼ 2 textbox Nguyễn Văn Phong - 2010 38
  39. User Control ◼ Bước 1: Tạo ứng dụng Windows Control Library Nguyễn Văn Phong - 2010 39
  40. User Control ◼ Bước 2: thiết kế user control như sau 2 TextBox 2 Label có chứa image Nguyễn Văn Phong - 2010 40
  41. User Control ◼ Khai báo các property cho user control ❑ Mỗi property gắn với textBox ◼ UserName gắn với txtUID ◼ Password gắn với txtPwd Nguyễn Văn Phong - 2010 41
  42. User Control ◼ Biên dịch user control ◼ Kết quả được file assembly có phần mở rộng là DLL ◼ Sử dụng user control trong client app ❑ Add vào phần References của project ◼ Tạo đối tượng user control, add vào form ❑ Add vào ToolBox | Choose Items ◼ Kéo user control thả vào form, code phát sinh tự động Nguyễn Văn Phong - 2010 42
  43. User Control ◼ Tạo ứng dụng Test User control ❑ Tạo ứng dụng Windows Form ❑ Thêm User Control vào ToolBox ◼ Kích chuột phải vào ToolBox ◼ Chọn chức năng Choose Items ◼ Chọn file DLL của User control vừa tạo ❑ Kéo user control thả vào form Nguyễn Văn Phong - 2010 43
  44. User Control ◼ Kéo thả user control vào form Drag & drop Phát sinh code trong designer.cs Nguyễn Văn Phong - 2010 44
  45. User Control ◼ Sử dụng User Control như control bình thường trên form. ◼ Truy cập user control Login thông qua 2 property đã định nghĩa khi xây dựng control này ❑ UserName: là textBox User Name ❑ Password: là nội dung của textBox Password Nguyễn Văn Phong - 2010 45
  46. Tóm tắt ◼ Common Dialog ❑ OpenFileDialog - SaveFileDialog ❑ FontDialog - ColorDialog ◼ MessageBox ❑ Khai báo và sử dụng ❑ MessageBoxIcon ❑ MessageBoxButtons ◼ User control ❑ Xây dựng user control ❑ Sử dụng user control Nguyễn Văn Phong - 2010 46