Bài giảng Đấu thầu - Nguyễn Hồng Văn

pdf 70 trang hapham 820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đấu thầu - Nguyễn Hồng Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_thau_nguyen_hong_van.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đấu thầu - Nguyễn Hồng Văn

  1. đấu thầu Quy trỡnh c ơ b ản c ủa m ột quỏ trỡnh đấ u th ầu Biờn so ạn: Ths Nguy ễn Hồng Văn
  2. luật đấu thầu (S ố 61/2005/QH11, kỳ họp thứ 8, ngày 29/11/2005) (6 Ch−ơng 77 Điều) Ch−ơng I. Những quy định chung (17) Ch−ơng II. Lựa chọn nhà thầu (28) Ch−ơng III. Hợp đồng (14) Ch−ơng IV. Quyền và nghĩa vụ của các bên (6) Ch−ơng V. Quản lý hoạt động đấu thầu (10) Ch−ơng VI. Điều khoản thi hành (2)
  3. Phạm vi điều chỉnh (Đ1) 1. DA sử dụng vốn NN từ 30% cho đầu t− pt, gồm: đầu t− mua sắm mới, nâng cấp mở rộng, mua sắm tài sản không cần lắp đặt, quy hoạch, nghiên cứu KH, pt công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật, DA #. 2. DA sử dụng vốn NN để tài sản nhằm duy trì h.động th.xuyên của c.quan NN, tổ chức, đ/vị vũ trang 3. DA sử dụng vốn NN để mua sắm tài sản phục vụ cải tạo, sửa chữa lớn TB, công trình, nhà x−ởng đã đầu t− của doanh nghiệp NN.
  4. đối t−ợng áp dụng (Đ2) 1. Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu các dự án nêu tại Đ1 của Luật. 2. Tổ chức cá nhân liên quan đến hoạt động đấu thầu các dự án nêu tại Đ1 của Luật. 3. Tổ chức, cá nhân có dự án không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật này, chọn áp dụng Luật này.
  5. áp dụng luật (Đ3) 1. Hoạt động đấu thầu phải theo Luật này (Luật gốc) và pháp luật có liên quan. 2. Có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác thì theo luật đó. 3. Dự án ODA thực hiện trên cơ sở điều −ớc quốc tế đã ký (quy trình đấu thầu theo nhà tài trợ, thủ tục trình duyệt theo Luật ĐT).
  6. Một số khái niệm (Đ4) 1. Đấu thầu: Quá trình lựa chọn nhà thầu, đảm bảo cạnh tranh, công bằng, m.bạch và HQKT 2. Dự án: Tập hợp các đề xuất để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc nào đó. 3. Ng−ời có thẩm quyền: Ng−ời quyết định DA 4. Gói thầu: Một phần hoặc toàn bộ DA, có thể gồm nội dung mua sắm giống nhau của nhiều DA hoặc mua 1 lần đ/với mua sắm th.xuyên.
  7. Một số khái niệm ( tiếp theo) 5. Giá gói thầu: Giá trong KHĐT, xác định trên cơ sở tổng mức đầu t− hoặc TDT, DT đ.duyệt. 6. Giá dự thầu: Giá trong đơn dự thầu, nếu có th− giảm giá, thì là giá sau giảm giá. 7. Giá đề nghị trúng thầu: Giá BMT đề nghị trên cơ sở giá dự thầu của NT đ−ợc chọn sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch. 6. Giá trúng thầu: Giá đ−ợc duyệt trong KQLC
  8. Một số khái niệm ( tiếp theo) 9. Chi phí trên cùng một mặt bằng (giá đánh giá) bao gồm: Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch cộng với các chi phí cần thiết để vận hành, bảo d−ỡng và các chi phí khác có liên quan đến tiến độ, chất l−ợng, nguồn gốc của HH trong suốt thời gian sử dụng. 10. Kiến nghị trong đấu thầu: Đề nghị của NT xem xét lại KQ khi quyền, lợi ích bị ảnh h−ởng.
  9. Đấu thầu quốc tế (Đ13) 1. Điều kiện: a) Gói ODA theo nhà tài trợ q/định b) Gói HH mà HH đó trong n−ớc ch−a SX c) Gói thầu mà nhà thầu trong n−ớc không có khả năng đáp ứng hoặc đã đấu thầu trong n−ớc nh−ng không chọn đ−ợc nhà thầu 2. Nhà thầu NN trúng thầu phải thực hiện đúng cam kết sử dụng LD hoặc thầu phụ VN 3. Nhà thầu NN trúng thầu phải tuân thủ theo quy định của CP về quản lý NTNN tại VN
  10. −u đãi trong đ.t q.tế (Đ14) Đối t−ợng đ−ợc h−ởng −u đãi: 1. Doanh nghiệp đ−ợc thành lập và hoạt động theo luật Việt Nam 2. Nhà thầu liên danh có thành viên thuộc khoản 1 Điều này đảm nhận trên 50% giá trị c/việc 3. Nhà thầu tham gia đấu thầu gói hàng hoá mà hàng hoá đó có chi phí sản xuất trong n−ớc chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên.
  11. Đồng tiền dự thầu (Đ15) 1. Đồng tiền DT đ−ợc quy định trong HSMT theo ng.tắc một đồng tiền cho 1 khối l−ợng cụ thể 2. Khi đánh giá HSDT, việc quy đổi về cùng một đồng tiền để so sánh căn cứ tỷ giá giữa tiền VN và tiền n−ớc ngoài theo quy định trong HSMT 3. Các loại chi phí trong n−ớc phải đ−ợc chào thầu bằng đồng Việt Nam
  12. Ngôn ngữ trong đ.thầu (Đ16) Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và các tài lịêu trao đổi giữa bên mời thầu và các nhà thầu đối với đấu thầu trong n−ớc là tiếng Việt; đối với đấu thầu quốc tế là tiếng Việt, tiếng Anh (tiếng Việt và/hoặc tiếng Anh).
  13. Chi phí trong đấu thầu (Đ17) 1. Chi phí liên quan đến chuẩn bị HSDT và tham gia đấu thầu thuộc trách nhiệm của nhà thầu. 2. Chi phí liên quan đến quá tr ình lựa chọn nhà thầu đ−ợc xác định trong tổng mức đầu t− hoặc tổng dự toán của dự án. 3. Hồ sơ mời thầu đ−ợc bán cho nhà thầu.
  14. Bảo đảm dự thầu (k32 Đ4, Đ27) 1. Bảo đảm dự thầu là việc NT thực hiện 1 trong các biện pháp đặt cọc, ký quỹ, th− bảo lãnh 2. Khi tham gia đấu thầu gói HH, XL, EPC nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu tr−ớc thời điểm đóng thầu 3. Giá trị bảo đảm dự thầu đ−ợc quy định trong HSMT theo một mức xác định tuỳ theo gói thầu nh−ng không v−ợt quá 3% giá gói thầu 4. Thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng
  15. Bảo đảm dự thầu ( tiếp ) thời gian hiệu lực của HSDT cộng thêm 30 ngày 4. Khi gia hạn hiệu lực của HSDT thì cần gia hạn t−ơng ứng hiệu lực của bảo đảm dự thầu. 5. BĐDT đ−ợc trả lại cho NT không trúng thầu trong thời gian không quá 30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu. Đối với NT trúng thầu BĐDT đ−ợc hoàn trả khi NT thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng
  16. Bảo đảm dự thầu ( tiếp ) 6. Nhà thầu không đ−ợc nhận lại bảo đảm dự thầu trong các tr−ờng hợp sau: a) Rút HSDT sau đóng thầu, HSDT còn hiệu lực b) Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thông báo trúng thầu không tiến hành hoặc từ chối việc th−ơng thảo HĐ hoặc đã th.thảo nh−ng từ chối ký HĐ mà không có lý do chính đáng c) Không thực hiện biện pháp bảo đảm HĐ theo quy định tại Đ55 Luật đấu thầu
  17. Thông tin về đấu thầu (k1,Đ5) 1. Kế hoạch đấu thầu 2. Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển 3. Thông báo mời thầu 4. Danh sách nhà thầu đ−ợc mời tham gia đ.thầu 5. Kết quả lựa chọn nhà thầu 6. Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu 7. Văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu 8. Các thông tin liên quan khác
  18. Ph−ơng tiện đăng tải (k2,Đ5) 1.Tờ báo về đấu thầu: (hiện tại là Bản tin “Thông tin đấu thầu ”, từ 14/12/2004, XB:2-3 kỳ/tuần) 2. Trang thông tin điện tử về đấu thầu a) Địa chỉ: b) Truy cập và đăng tải: - Truy cập: tự do miễn phí - Đăng tải: phải đăng ký, miễn phí 3. Ph−ơng tiện thông tin đại chúng khác
  19. Ph−ơng tiện đăng tải (tiếp)
  20. Nhà thầu 1. T− cách hợp lệ (Đ7,Đ8): * Tổ chức: Đăng ký KD, QĐ thành lập, đ.ký HĐ Hạch toán độc lập; Tài chính lành mạnh. * Cá nhân: Năng lực h.vi DS, ch.môn, đ.ký HĐ. 2. Điều kiện tham gia đấu thầu (Đ10): Có t− cách hợp lệ, chỉ th.gia trong 1 HSDT, đáp ứng y.cầu trong th.báo, th− mời; b.đảm c.tranh trong ĐT
  21. Nhà thầu ( tiếp theo ) 3. Bảo đảm cạnh tranh trong ĐT (Đ11) - TV lập FS không tham gia đ.thầu lập TKKT, TV lập TKKT không đ.thầu các b−ớc tiếp. - Độc lập về tổ chức, không phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính, giữa: +NT th.gia ĐT  TV lập HSMT, đ.giá HSDT +TV g.sát HĐ  NT thực hiện HĐ + NT th.gia ĐT  Chủ đầu t−.
  22. Nhà thầu ( tiếp theo ) 4. Quyền và nghĩa vụ (Đ64) - Tham gia đấu thầu, y.cầu làm rõ HSMT - Thực hiện cam kết theo HĐ - Kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong đấu thầu - Tuân thủ pháp luật về đấu thầu - Bảo đảm tr.thực, chính xác trong đấu thầu - Bồi th−ờng thiệt hại khi gây ra lỗi
  23. Phân cấp trách nhiệm 1. Ng−ời có thẩm quyền (Đ60): Phê duyệt KHĐT; phê hoặc uỷ quyền ph.duyệt HSMT, KQLCN t xử lý t.huống, giải quyết k.nghị, xử lý vi phạm 2. Chủ đầu t− (61): QĐ sơ tuyển; duyệt DS NT th.gia, thành lập tổ ch.gia, chọn BMT; duyệt DS nh.thầu đạt y/c KT, DS x.hạng;duyệt KQ chỉ định < 1 tỷ và< 0,5 tỷ; bồi th−ờng nếu gây lỗi, bảo mật, c.cấp TT, g.quyết KN, chịu tr.nh
  24. Phân cấp trách nhiệm (tiếp) 3. Bên mời thầu (K1,Đ9-Đ62) *Cá nhân: Hiểu PL, có k.thức, tr.độ ch.môn * Quyền, nghĩa vụ : Lựa chọn NT, b.cáo KQ, bồi th−ờng, g.quyết k.nghị, chịu tr.nhiệm 4. Tổ chuyên gia (Đ9-Đ63): * Cá nhân: Có ch.chỉ có tr.độ ch.môn, hiểu n.dung, 3 năm công tác. *Quyền, ngh.vụ: Đánh giá HS, bảo mật, b.th−ờng
  25. Hình thức lựa chọn Nhà thầu 1. Đấu thầu rộng rãi (Đ18): Phải áp dụng, trừ tr. hợp đặc biệt; không hạn chế số l−ợng 2. Đấu thầu hạn chế ( Đ19): áp dụng trong tr. hợp: theo y/c của n.ngoài, gói thầu có y/c KT cao, KT có tính đặc thù, gói thầu có t/c ngh. cứu, th.nghiệm. Phải mời tối thiểu 5 NT có đủ kinh nghiệm, năng lực. 3. Chỉ định thầu (Đ20): áp dụng trong tr−ờng hợp: Sự cố bất khả kháng, cần kh.phục ngay
  26. Hình thức lựa chọn Nhà thầu do y/c của nhà tài trợ; g.thầu thuộc DA bí mật QG, DA cấp bách vì lợi ích QG, an ninh an toàn n ăng l−ợng do TTCP q.định khi cần thiết; gói thầu mua sắm VT,TB để phục hồi duy tu mở rộng CS dây chuyền đã mua tr−ớc đó; gói TV có giá < 0,5 tỷ đ, gói HH, XL<1 tỷ đ, HH < 100 tr.đ đ.với mua sắm th.xuyên. Khi chỉ định phải chọn NT đủ năng lực, có DT, theo q.trinh
  27. Hình thức lựa chọn Nhà thầu 4. Mua sắm trực tiếp (Đ21): Gói có n.dung t.tự ký tr−ớc đó 6 tháng; Đơn giá không v−ợt đơn giá đã ký; Gói thầu cùng hoặc khác DA. 5. Chào hàng cạnh tranh (Đ22): Gói < 2 tỷ; HH th.dụng, đ.tính KT t.chuẩn hoá, t.đ−ơng về KT BMT gửi y/c chào hàng. NT gửi báo giá. 6. Tự thực hiện (Đ23): Đủ n.lực, có DT, GS đ.lập
  28. Ph−ơng thức đấu thầu 1. Một túi hồ sơ (K1,Đ26): Gói HH, XL, EPC. Nộp đề xuất KT,TC. Mở thầu một lần. 2. Hai túi hồ sơ (K2, Đ26): Gói TV. Nộp đề xuất KT và TC riêng. Mở đề xuất KT tr−ớc. 3. Hai giai đoạn (K3,Đ26): Gói HH,XL,EPC có KT, c.nghệ mới, phức tạp, đa dạng. GĐ I nộp đề xuất KT. GĐ II nộp đề xuất KT + giá
  29. Hình thức hợp đồng 1. Trọn gói (Đ49): Rõ về số, khối l−ợng. Giá 0 đổi 2. Theo đơn giá (Đ50): Ch−a đủ đ.kiện xác định chính xác về số, khối l−ợng. Thanh toán theo số, k.l−ợng th.tế với ĐG trong HĐ/ĐG đ.chỉnh 3. Theo thời gian (Đ51): C/việc ngh.cứu phức tạp, TV TK, GSXD, đào tạo, huấn luyện. Th.toán theo th.gian với mức thù lao trong HĐ.
  30. Hình thức hợp đồng ( tiếp) 4. Theo tỷ lệ phần trăm (Đ52): C.việc TV thông th−ờng, đơn giản. Tính theo% giá trị c.trình, công việc. Giá H Đ không thay đổi. 5. Hợp đồng thực hiện gói thầu (Đ53): HĐ thực hiện gói thầu có thể gồm một hoặc nhiều bộ phận t−ơng ứng với các hình thức nêu trên.
  31. Kế hoạch đấu thầu (Đ6) 1. Phê duyệt: Ng−ời có thẩm quyền 2. Lập: Cho toàn bộ DA/một số gói th.hiện tr−ớc 3. Ng.tắc: Chia gói theo t.chất KT, tr.tự th.hiện. 1 gói có 1 HSMT, đấu 1 lần. TH theo 1/nhiều HĐ 4. Nội dung từng gói trong KHĐT: Tên, giá GT, nguồn vốn, hình thức và ph.thức đấu thầu, thời gian l.chọn, h.thức HĐ, th.gian th.hiện HĐ
  32. Kế hoạch đấu thầu (NĐ) 1. Căn cứ lập KHĐT (Đ8 NĐ) -Tài liệu lập DA và văn bản giải trình bổ sung -QĐ đầu t−/giấy ĐKKD/Giấy ch.nhận đầu t− -Điều −ớc QT/văn bản thoả thuận (ODA) -DT, Tổng DT. Nguồn vốn và các v.bản # 2. Nội dung từng gói trong KHĐT (Đ9NĐ) -Tên GT-Giá GT -Nguồn vốn -H.thức, ph.thức ĐT -Th.gian LC-H.thức HĐ-TG th.hiện HĐ
  33. Kế hoạch đấu thầu (NĐ) 2. Trình duyệt KHĐT (Đ10 NĐ) a)Trách nhiệm trình:Chủ đầu t− trình NCTQ b)Hồ sơ tr ình: * V ăn bản tr ình -Phần công việc đã tổ chức TH: khảo sát, lập FS và các việc khác có liên quan -Phần không áp dụng đ−ợc một trong số các hình thức lựa chọn NT (không đấu thầu) -Phần kế hoạch đấu thầu: bao gồm công việc
  34. Kế hoạch đấu thầu (NĐ) hình thành các gói thầu theo các h.thức lựa chọn kể cả rà phá bom mìn, bảohiểm Tổng giá trị 3 phần không v−ợt tổng mức đầu t−. * Tài liệu kèm theo: T.liệu làm căn cứ lập KH 4.Thẩm định, phê duyệt KHĐT (Đ11NĐ) -Thẩm định: CQ thẩm định theo Luật -Phê duyệt: NCTQ (không quá 10 ngày). TTCP theo quy chế làm việc của CP
  35. Trình tự thực hiện đấu thầu 1. Chuẩn bị đấu thầu 2. Tổ chức đấu thầu 3. Đánh giá hồ sơ dự thầu 4. Thẩm định và phê duyệt KQ đấu thầu 5. Thông báo kết qủa đấu thầu 6. Th−ơng thảo, hoàn thiện và ký HĐ
  36. Chuẩn bị đấu thầu (Đ32) 1.Sơ tuyển nhà thầu: HH,EPC 300, XL 200 tỷ . Lập HSMST, thông báo ST, nhận và đ.giá HS, tr.duyệt, th.báo KQ. TC: n.lực KT,TC, k.ngh. 2. Lập HSMT: mẫu do CP quy định, gồm: y/cầu về mặt KT (kiến thức, k.ngh; phạm vi c.cấp, đặc tính KT; TKKT kèm tiên l−ợng, tiến độ); y/cầu về TC, TM; tiêu chuẩn đánh giá. 3. Mời thầu: Thông báo MT, gửi th− MT.
  37. tổ chức đấu thầu (Đ33-34) 1. Phát hành HSMT: Bán cho các NT tham gia. Sửa đổi HSMT tr−ớc th.điểm đ.thầu 10 ngày 2. Tiếp nhận, q.lý HSDT theo chế độ “Mật ”. 3. Làm rõ HSMT: NT gửi v.bản y/c. BMT gửi văn bản làm rõ/tổ chức HN tiền đấu thầu. 4. Mở thầu: Công khai. Công bố thông tin chính, ghi và ký biên bản.
  38. điều kiện ph.hành HSMT (Đ25) 1. Kế hoạch đấu thầu đ−ợc duyệt 2. Hồ sơ mời thầu đ−ợc duyệt 3. Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu đ−ợc mời tham gia đấu thầu đã đ−ợc đăng tải theo quy định tại Đ5 của Luật Đấu thầu
  39. ng.tắc, p.pháp đánh giá hsdt 1. Nguyên tắc đánh giá (Đ28): Căn cứ tiêu chuẩn và y/c trong HSMT, HSDT và văn bản làm rõ. 2. Ph−ơng pháp đánh giá ( Đ29): - Th.qua TC ĐG. -TCĐG: về năng lực, k.nghiệm ; về mặt KT; các nội dung xác định giá đánh giá. -TV: Điểm tổng hợp (KT+TC); điểm KT - HH,XL,EPC: Điểm/ “đạt ”, “0 đạt ” (70/80)
  40. Xây dựng Tcđg về mặt KT (Đ22NĐ) 1.Sử dụng ph−ơng pháp chấm điểm: - Sử dụng thang điểm tối đa (100/1000). Mức y/c tối thiểu không thấp hơn 70%(80% gói KT cao) tổng số điểm về mặt KT. Gói thầu lựa chọn tổng thầu y/cầu cho từng nội dung không thấp hơn 70%. - Đối với gói HH,XL HSDT đáp ứng khi đạt số điểm không thấp hơn mức tối thiểu. Đối với gói tổng thầu XD, HSDT đáp ứng khi từng nội dung công việc cũng nh− tổng số không thấp hơn mức yêu cầu tối thiểu t−ơng ứng.
  41. Xây dựng Tcđg về mặt KT ( tiếp ) 2. Sử dụng tiêu chí “đạt ”, “không đạt ”: a)Nội dung tiêu chuẩn đánh giá: Tùy theo t/chất gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu. Đối với nội dung yêu cầu cơ bản chỉ sử dụng tiêu chí “đạt ”, “không đạt ”. Đối với các nội dung khác, đ−ợc áp dụng thêm tiêu chí “chấp nhận đ−ợc ” (không quá 30%). c)Quy định mức độ đáp ứng: HSDT đạt y/c khi tất cả các yêu cầu cơ bản đều “đạt ”, các nội dung không cơ bản khác “đạt ” hoặc “chấp nhận đ−ợc ”.
  42. Trình tự đánh giá HSDT (Đ35-36) 1. Trình tự đánh giá (Đ35): Đánh giá sơ bộ, loại HS 0 đ.ứng y/c q.trọng. Đánh giá chi tiết: Đánh giá về mặt KT, xác định G ĐG (HH,XL,EPC) 2. Làm rõ HSDT (Đ36): Không thay đổi bổ sung sau đóng thầu. Sau mở thầu NT có tr.nhiệm làm rõ khi có y/cầu. Không thay đổi n.dung cơ bản của HSDT. Làm rõ bằng văn bản.
  43. đánh giá HSDT XL,HH (Đ27NĐ) 1.Đánh giá sơ bộ: a)Kiểm tra tính hợp lệ: -Đơn dự thầu: đơn điền đầy đủ, có ch ữ ký hợp lệ (LD từng th.viên ký/uỷ quyền ký) -Thoả thuận LD: phân rõ trách nhiệm, quyền hạn, khối l−ợng công việc, giá trị t−ơng ứng -Giấy tờ yêu cầu: ĐKKD, chứng nhận đầu t−, QĐ thành lập, đăng ký hoạt động, giấy phép bán hàng của nhà SX (nếu có yêu cầu) -Số l−ợng bản chính, bản chụp HSDT -Bảo đảm dự thầu
  44. đánh giá HSDT XL,HH ( tiếp) -Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT b) Loại bỏ HSDT không đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT quy định tại điểm b khoản 2 Điều 21 NĐ: +Không có tên mua HS, không đăng ký th.gia +Không đảm bảo t− cách hợp lệ (Đ7,Đ8 Luật) +Không có đảm bảo dự thầu hoặc có nh−ng không hợp lệ nh−: giá trị thấp hơn, không đúng loại tiền, hiệu lực ngắn hơn, không phải bản gốc, không đúng tên, không chữ ký hợp lệ
  45. đánh giá HSDT XL,HH ( tiếp) +Không có bản gốc HSDT +Đơn dự thầu không hợp lệ +Hiệu lực HSDT không b.đảm + Giá dự thầu không cố định, chào theo nhiều mức giá, giá có điều kiện. + NT có tên trong 2 hoặc nhiều HSDT + Không đáp ứng yêu cầu năng lực, k.nghiệm + Các y/cầu quan trọng khác có tính đặc thù
  46. đánh giá HSDT XL,HH ( tiếp) c) Đánh giá KN,NL của NT (qua ST cập nhật) 2. Đánh giá chi tiết HSDT a) Đánh giá về mặt kỹ thuật: theo TC ĐG b) Xác định giá đánh giá (GĐG) c) Xếp hạng theo GĐG. Gói phức tạp b/cáo chủ ĐT th.thảo sơ bộ với NT thứ 1 tr−ớc tr.thầu
  47. Sửa lỗi, hiệu chỉnh sl (Đ28NĐ) 1.Sửa lỗi: a)Lỗi số học (cộng, trừ, nhân, chia): -Không nhất quán gi ữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở. -Không nhất quán giữa bảng giá tổng hợp và bảng giá chi tiết thì lấy bảng chi tiết. b)Lỗi khác: -Có thành tiền, bỏ trống đơn giá  điền đơn giá (tiền: kh.l−ợng). -Có đơn giá, th.tiền bỏ trống điền thành tiền
  48. Sửa lỗi, hiệu chỉnh sl ( tiếp) -Khối l−ợng bỏ trống điền KL (TT:ĐG) và so với HSMT, nếu có sai lệch hiệu chỉnh. -Lỗi nhầm đơn vị: “,” và “.” cách viết VN 2.Hiệu chỉnh sai lệch: -Phạm vi c.cấp chào thiếu sẽ cộng vào, thừa sẽ trừ đi (theo ĐG của NT/ĐG cao, thấp nhất) -KT ≠TC KT làm cơ sở. -Con số ≠ chữ  chữ viết làm cơ sở -Giá dự thầu ≠ Giá biểu TH  Giá biểu TH Lỗi số học hoặc sai lệch v−ợt quá 10%loại
  49. Kết quả đấu thầu 1. Xét đề nghị trúng thầu (Đ.37-38): -TV: HSDT hợp lệ, KT đáp ứng, điểm cao nhất, giá không v−ợt giá gói thầu. - HH,XL,EPC: HSDT hợp lệ, đ.ứng n.lực k.ngh, đề xuất KT đ.ứng, GĐG thấp nhất, giá không v−ợt giá gói thầu. 2. Trình duyệt, thẩm định (Đ39)
  50. Kết quả đấu thầu ( tiếp ) 3. Phê duyệt KQĐT (Đ40): Văn bản phê duyệt gồm: tên NT tr.thầu, giá tr.thầu, hình thức HĐ thời gian th.hiện, các n.dung cần l−u ý (nếu có) 4. Thông báo kết quả (Đ41): Ngay sau khi có QĐ 5. Th−ơng thảo, hoàn thiện và ký HĐ (Đ42): Cơ sở th−ơng thảo: KQĐT, dự thảo HĐ, HSMT, HSDT, các nội dung cần th−ơng thảo.
  51. Huỷ đấu thầu, loại bỏ HSDT 1. Huỷ đấu thầu (Đ43): Thay đổi mục tiêu; bằng chứng thông đồng giữa BMT và NT/tất cả các NT với nhau; tất cả các HSDT không đáp ứng. 2. Trách nhiệm tài chính (Đ44): Huỷ không do lỗi NT đền cho NT. Huỷ do thay đổi mục tiêu, tiền đền từ DA. Huỷ khác cá nhân gây lỗi đền 3. Loại bỏ HSDT (Đ45): Không đáp ứng y/c quan trọng, y/c KT, lỗi số học/sai lệch v−ợt 10%
  52. Hợp đồng 1. Nguyên tắc xây dựng (Đ46): Phù hợp Luật ĐT, PL liên quan. Các th.viên LD đều ký HĐ. Giá HĐ không v−ợt. K.l−ợng ph.sinh ngoài HSMT dẫn đến tăng giá báo cáo ng−ời có TQ. 2. Nội dung HĐ (Đ47): Đối t−ợng HĐ, số l−ợng, khối l−ợng, quy cách, chất l−ợng, các yêu cầu KT, giá HĐ, hình thức HĐ, ngh.thu bàn giao, thanh toán, bảo hành, trách nhiệm các bên
  53. Hợp đồng ( tiếp) 3. Ký kết hợp đồng (Đ54): Căn cứ ký: KQ th.thảo QĐ ph.duyệt KQ lựa chọn, HSDT, HSMT với đ.kiện HSDT còn hiệu lực, cập nhật n ăng lực. 4. Bảo đảm thực hiện HĐ (Đ55): Thực hiện tr−ớc khi HĐ có hiệu lực. Giá trị tối đa 10%(30% rủi ro cao). Hiệu lực đến khi ch.sang bảo hành. Từ chối thực hiện HĐ thì không đ−ợc nhận lại. 5. Bảo hành (Đ56): Theo quy định của PL
  54. Hợp đồng ( tiếp) 6. Điều chỉnh HĐ (Đ57): - áp dụng đ/v HĐ theo ĐG, theo TG khi : NN thay đổi c.sách thuế, l−ơng; số, khối l−ợng thay đổi trong phạm vi HSMT không do NT gây ra; gía nh.liệu, VT, TB do NN k.soát có b.động lớn - Nguyên tắc: Đ/c trong th.gian th.hiện HĐ do NCTQ q.định. Không v−ợt DT, TDT, giá GT -Ph.sinh ngoài HSMT: Th.thuận/gói thầu mới
  55. Hợp đồng ( tiếp) 7. Thanh toán (Đ58): Theo giá và đ.khoản HĐ 8. Giám sát, nghiệm thu, thanh lý HĐ (Đ59): -GS: Chủ đầu t− g.sát. Cá nhân GS đủ n.lực, k. quan. TV thông đồng bị xử lý. GS cộng đồng - Ng.thu: Từng phần/toàn bộ. Cá nhân tr.nh. - Thanh lý: trong 45 ngày khi các bên h.thành nghĩa vụ (90 ngày gói thực sự phức tạp)
  56. Xử lý tình huống (Đ70) 1. Nguyên tắc: Bảo đảm c.tranh, c.bằng, m.bạch, hqkt; c.cứ: KHĐT, HSMT, HSDT. NCTQ q/đ 2. T ình huống cụ thể ( Đ57N Đ): -Đ/c giá gói thầu tr−ớc khi tổ chức đấu thầu -Dự toán giá GT  điều chỉnh giá GT. - ít hơn 3 NT nộp HSDT mở ngay/kéo dài
  57. Xử lý tình huống ( tiếp) - HSMT cho chào nhiều phần đánh giá và xét duyệt theo từng phần, tổng giá trúng ≤ giá GT - Đơn giá quá thấp y/c giải tr ình. Giải tr ình không đủ rõ coi là sai lệch (quá 10% bị loại) - Tất cả GDT v−ợt GGT b/c NCTQ cho chào lại giá/chào lại giá cùng với xem lại DT, HSMT
  58. Xử lý tình huống ( tiếp) - Chỉ có 1 NT đạt về mặt KT không cần GĐG - Giá ký HĐ v−ợt GTT  b/c NCTQ - GĐG ngang nhau  chọn G ĐềNgh ịTrungTh ầu thấp hơn - GTT d−ới 50% GGT Tổ th.định/ b.đ 30% - Tình huống khác  b/c NCTQ q.định
  59. Xử lý vi phạm I. Các hành vi bị cấm (Đ12): 1. Đ−a nhận, đòi hỏi thứ có giá trị thiếu k.quan 2. Dùng cá nhân t.động, b/c sai  sai lệch KQLC 3. Cấu kết thông đồng giữa BMT  NT, cơ quan QLNN  BMT, NT để thay đổi HSMT, thông đồng với CQ th.định, th.tra ảnh h−ởng l.ích 4. Vừa đánh giá HSDT vừa thẩm định KQĐT
  60. Xử lý vi phạm ( tiếp) 5.Nêu y/c cụ thể nhãn hiệu, x.xứ HH 6.NT tham gia đấu thầu khi là BMT 7.Chia DA thành các gói thầu trái quy định 8.Tham gia ĐT các gói HH,XL do mình làm TV 9.Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu 10.Sắp đặt để cha mẹ đẻ, cha mẹ (vợ, chồng), con (đẻ, nuôi, dâu, rể), anh chị em ruột tham gia
  61. Xử lý vi phạm ( tiếp) gói thầu mà mình làm BMT, đánh giá, thẩm định, phê duyệt KQ lựa chọn nhà thầu. 11.Làm trái q.định q.lý vốn, gây khó kh ăn trong cấp phát, thanh toán vốn. 12.Dàn xếp, th.đồng giữa các NT để 1 NT trúng, giữa NT thực hiện và TVGS, NT và CQ ng.thu 13.Đứng tên tham gia gói thuộc DA mình đã công tác trong vòng 1 năm kể từ khi thôi việc.
  62. Xử lý vi phạm ( tiếp) 14.Cho m−ợn t− cách dự thầu, nh−ợng HĐ 15.Lợi dụng kiến nghị cản trở đấu thầu 16. áp dụng h.thức lựa chọn khác không phải là rộng rãi khi không đủ lý do, điều kiện 17.Tổ chức ĐT khi không có vốn gây nợ đọng II. Hình thức xử lý (Đ75): Cảnh cáo khi vi phạm ngoài Đ12. Phạt tiền khi vi phạm gây thiệt hại. Cấm đấu thầu khi vi phạm Đ12.
  63. Giải quyết kiến nghị 1. Nguyên tắc chung (Đ72): - NT dự thầu có quyền kiến nghị về KQ lựa chọn và các vấn đề khác có liên quan. - Trách nhiệm giải quyết: BMT, Chủ đầu t− và NCTQ. Kiến nghị về KQ qua Hội đồng TV - Thời gian để kiến nghị: Đối với KN không liên quan đến KQ (KN1):Khi xảy sự việc có KQ. KN l.quan KQ (KN2): t.đa 10 ngày khi th.báo
  64. Giải quyết kiến nghị ( tiếp) 2. Quy trình giải quyết (Đ73): a)Đối với KN1: BMT giải quyết tối đa 5 ngày  Chủ đầu t− tối đa 7 ngày  NCTQ tối đa 10 ngày  Khởi kiện ra toà. b)Đối với KN2: BMT giải quyết tối đa 5 ngày  Chủ đầu t− giải quyết tối đa 7 ngày  Hội đồng t− vấn tối đa 10 ngày  NCTQ  Khởi kiện ra toà.
  65. đấu thầu qua mạng (Đ30) 1.Thực hiện trực tuyến thông qua hệ thống mạng 2.Thông báo mời thầu, phát hành HSMT, nộp hồ sơ dự thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu đ−ợc thực hiện trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia do cơ quan quản lý nhà n−ớc về đấu thầu xây dựng và thống nhất quản lý. 3. Chính phủ quy định chi tiết về việc áp dụng hình thức đấu thầu qua mạng.
  66. Thời gian trong đ.thầu (Đ31) 1. Sơ tuyển (từ phát hành hồ sơ đến có kết quả): Tr.n−ớc 30 ngày , QT 45 ngày (QCĐT:60/90) 2. Thông báo mời thầu: tối thiểu là 10 ngày tr−ớc khi phát hành HSMT. 3. Chuẩn bị HSDT (từ ngày phát hành HSMT đến thời điểm đóng thầu): tối thiểu là 15 ngày đ/với đấu thầu trong n−ớc, 30 ngày đ/với QT 4. Hiệu lực của HSDT: tối đa là 180 ngày kể từ
  67. Thời gian trong đ.thầu (tiếp) thời điểm đóng thầu. Tr−ờng hợp cần có thể yêu cầu gia hạn, nh−ng không quá 30 ngày. 5. Đánh giá HSDT: tối đa 45 ngày đ/v đấu thầu tr.n−ớc, 60 ngày đ/v QT kể từ khi mở thầu đến khi chủ đ.t− trình kết quả (QCĐT: 60/90) 6. Thẩm định: Tối đa 20 ngày cho từng nội dung về kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với thẩm định trình TTCP, thời gian trên là 30 ngày.