Bài giảng Đấu thầu trong hoạt động xây dựng - Lương Văn Cảnh

pdf 87 trang hapham 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đấu thầu trong hoạt động xây dựng - Lương Văn Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_thau_trong_hoat_dong_xay_dung_luong_van_canh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đấu thầu trong hoạt động xây dựng - Lương Văn Cảnh

  1. ĐẤU THẦU TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ThS.Ks Lương văn Cảnh Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn www.dutoan.vn www.dutoan.vn/forums/ 1
  2. NHỮNG QUY ĐỊNH CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG Các văn bản pháp quy có liên quan: • Luật Xây dựng; • Luật Đấu thầu; • Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009; • Nghị định 12/2009/NĐ-CP; • Nghị định 112/2009/NĐ-CP ThS.Ks Lương văn Cảnh • Một số văn bản có liên quan khác. 2
  3. MỤC TIÊU CỦA VIỆC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU “Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu để thực hiện gói thầu trên cơ sở bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và ThS.Ks Lương văn Cảnh hiệu quả kinh tế ”. 3
  4. HÌNH THỨC ĐẤU THẦU Đấuthầurộng rãi Đấuthầuhạnchế Chào hàng cạnh tranh Mua sắmtrựctiếp ThS.Ks Lương văn Cảnh Chỉ định thầu Tự thựchiện 4
  5. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU Ngườicóthẩmquyền( ) Cơ quan, tổ chứcthẩm định Chủđầutư Bên mờithầu Tổ chuyên gia đấuthầu ThS.Ks Lương văn Cảnh Nhà thầu Đốitượng liên quan khác ( ) 5
  6. Các yêu cầu về năng lực hoạt động xây dựng GiấyCNĐKKD, GiấyCNĐT Hạch toán kinh tếđộclập Tổ chức Tình hình tài chính tốt Năng lựchànhvi dânsự, ThS.Ks Lương văn Cảnh Không trách nhiệmhìnhsự Cá nhân Đăng ký hoạt động, có chứng chỉ phù hợp. 6
  7. Các yêu cầu về cạnh tranh, công bằng Nhà thầulậpDADT khôngđượcthamgiađấu thầulậpthiếtkế từ ngày 01 tháng 4 năm 2009. Nhà thầu đãlậpthiếtkế không đượcthamgiađấu thầuxâylắp, cung cấphànghoá, trừ trường hợp đốivớigóithầu EPC (Engineering /Procurement / Construction) ThS.Ks Lương văn Cảnh Nhà thầu đãlậpthiếtkế có thể tham gia đấuthầu cung cấpdịch vụ tư vấnlập& đánh giá HSMDT, giám sát thựchiệnhợp đồng 7
  8. Các yêu cầu về minh bạch trong đấu thầu Các nhà thầu phải độc lập với nhau về tổ chức và độc lập với nhau về tài chính khi: •Không cùng thuộc một tổ chức ra quyết định thành lập. •Khôngcócổphầnhoặcvốngóptrên30%củakểtừ ngày 01 tháng 4 năm 2009. Chủđầutưvànhàthầuphảiđộclậpvớinhauvềtổ chức, và tài chính kể từ 01/04/09 khi : •Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau; ThS.Ks Lương văn Cảnh •Nhà thầu là tổ chức hoạt động theo Luật Doanh nghiệp 8
  9. TÌNH HUỐNG ‰ Chủđầutưđãtổ chứcxongđấuthầuvàkýhợp đồng với mộtcôngtyxâydựng. Tuy nhiên khi triển khai thi công nhà thầucóquyết định giao nhiệmvụ và uỷ quyềncho mộtxínghiệptrựcthuộcmìnhđứng ra tổ chức thi công, đồng thời đượcsử dụng con dấuvàtàikhoảncủaxí nghiệp để giao dịch, thựchiệnbảo đảmhợp đồng, bảo đảmtiền ứng, ký kếtcácbiênbảnnghiệmthugiaiđoạn, hồ sơ hoàn công, hồ sơ thanh quyếttoán,hồ sơ nghiệm thu khốilượng hoàn thành và các khốilượng xây lắpvà các giấytờ liênquan(trừ hợp đồng và thanh lý hợp ThS.Ks Lương văn Cảnh đồng). Việc giao nhiệmvụ và uỷ quyềnnhư trên có tuân thủ theo quy định củaPhápluật không? 9
  10. Các yêu cầu về giải pháp kỹ thuật, tiến độ, giá và hiệu quả dự án Tính hợplývàhiệuquả kinh tế củacácgiảiphápkỹ thuật, tiến độ, giá và hiệuquả dự án được thể hiệntrongcáctiêuchíđánh ThS.Ks Lương văn Cảnh giá nhà thầuvàhồ sơ dự thầu. 10
  11. Yêu cầu khác của pháp luật Yêu cầu về thông lệ đấu thầu quốc tế và ưu đãi trong đấuthầuquốctế Yêu cầu đốivớibênmờithầuvàtổ chuyên gia đấu thầu Các hành vi bị cấmtrongđấuthầu Đồng tiềndự thầu Ngôn ngữ trong đấuthầu ThS.Ks Lương văn Cảnh Chi phí trong đấuthầu 11
  12. HỒ SƠ MỜI THẦU Hå s¬ mêi thÇu lμ toμn bé tμi liÖu sö dông : Cho đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế ; Bao gồmcácyêucầuchomộtgóithầu; Làm căn cứ pháp lý để NT chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu đánh giá HSDT nhằm lựa chọn nhà thầu trúng thầu ; Là căn cứ cho việc thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng ; ThS.Ks Lương văn Cảnh Là Căn cứ cho việc quản lý HĐ, nghiệm thu, thanh quyết toán. 12
  13. YEÂU CAÀU CỦA VIEÄC LAÄP HOÀ SÔ MÔØI THAÀU › HSMT laø taøi lieäu coù tính caên cöù, coù giaù trò phaùp lyù cao nhaát cho baát kyø cuoäc ñaáu thaàu naøo. › HSMT phaûi ñöôïc laäp bôûi toå chöùc, caù nhaân : ¾ Coù ñuû naêng löïc, ñuû trình ñoä chuyeân moân ; ¾ Am hieåu veà döï aùn, veà goùi thaàu ; ¾ Am hieåu caùc quy ñònh cuûa phaùp luaät lieân quan ñaáu thaàu ñoái vôùi HSMT; ThS.Ks Lương văn Cảnh ¾ Coù kinh nghieäm trong coâng taùc laäp HSMT. 13
  14. Chi phí tư vấn lập hồ sơ yêu cầu? ‰ Trong QĐ 957/2009/QĐ-BXD có nêu % định mứccho chi phí lậpHSMTvàđánh giá lựachọn nhà thầu. ‰ Vậy khi thuê tư vấnlậphồ sơ yêu cầu thì tính chi phí trả cho tư vấnnhư thế nào? ThS.Ks Lương văn Cảnh 14
  15. TÌNH HUỐNG Một Ban quản lý dự án (chủ đầu tư) do không đủ nhân sự và nhân sự không đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 điều 9 của Luật đấu thầu nên đã phải thuê một tổ chức tư vấn thay mình làm hồ sơ mời thầu. Hồ sơ mời thầu này được trình lên Chủ quản đầu tư phê duyệt. Trong quá trình phê duyệt, chủ quản đầu tư tự ý chỉnh sửa các yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn đánh giá theo phương pháp chấm điểm và đóng dấu treo của chủ quản đầu tư vào các trang ThS.Ks Lương văn Cảnh chỉnhsửamàđơnvịtưvấnlậphồsơmờithầukhông biết. Việc làm như vậy của Chủ quản đầu tư có đúng không? 15
  16. Trình tự thực hiện đấu thầu Chuẩn bị đấu thầu. Tổ chức đấu thầu. Đánh giá hồ sơ dự thầu. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu. ThS.Ks Lương văn Cảnh Thông báo kết quả đấu thầu. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, ký kết hợp đồng. 16
  17. Trình tự Chuẩn bị đấu thầu • Thông báo mờisơ tuyển> tiếpnhậnvàquảnlýhồ sơ dự sơ tuyển> đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển> trìnhvàphêduyệtkết Sơ tuyển nhà thầu quả sơ tuyển> thôngbáokếtquả sơ tuyển •Yêucầuvề mặtkỹ thuật •Yêucầuvề mặt tài chính, thương mại •Tiêuchuẩn đánh giá, yêu cầuquantrọng, điềukiện ưu đãi, Lậphồ sơ mờithầu thuế. . . •Chủđầutư duyệthồ sơ mờithầu • Thông báo mờithầu đốivới đấuthầurộng rãi; ThS.Ks Lương văn Cảnh •Gửithư mờithầu đốivới đấuthầuhạnchế hoặc đốivới đấu Mờithầu thầurộng rãi có sơ tuyển. Thực hiện: bên mời thầu (hoặc tư vấn) 17
  18. Trình tự Tổ chức đấu thầu • HSMT > tấtcả khi thầurộng rãi, theo danh sách đấuthầu hạnchế hoặc các nhà thầuqua bướcsơ tuyển. Phát hành • Sửa đổi HSMT >10 (hoặc3) ngàytrướcthời điểm đóng thầu HSMT •Bênmờithầutiếpnhậnvàquảnlýtheochếđộ Tiếpnhận quảnlýhồ sơ "Mật" và QL HSDT • Công khai ngay sau thời điểm đóng thầu. ThS.Ks Lương văn Cảnh • Thông tin đượccôngbố & ghi lạitrongbiênbảnmở Mở thầu thầucóchữ ký xác nhậncủa đdiệnBMT, NT vàkhác. Thực hiện: bên mời thầu (hoặc tư vấn) 18
  19. Trình tự Đánh giá hồ sơ dự thầu •Kiểmtratínhhợplệ •Loạibỏ hồ sơ dự thầu không đáp ứng Đánh giá sơ yêu cầuquantrọng bộ • Đánh giá năng lực và kinh nghiệm • Đánh giá về mặtkỹ thuật (trình duyệt DS nhà thầu đạt, quy mô nhỏ không cần) Đánh giá chi tiết(không • Đánh giá về mặttàichính(giáđánh giá) yêu cầuKT cao) • Đánh giá tổng hợp(chogóitư vấn) •Xếp hạng hồ sơ dự thầu theo giá đánh ThS.Ks Lương văn Cảnh Đánh giá chi giá, mời đàm phán HĐ tiết(yêucầu KT cao) Thực hiện: bên mời thầu (tổ chuyên gia hoặc tư vấn) 19
  20. HỒ SƠ TRÌNH DUYỆT BAO GỒM Báo cáo kếtquả lựa chọn nhà thầu Thực hiện: bên mời thầu Cơ sở pháp lý của việc thực hiện lựa chọn nhà thầu; Nội dung của gói thầu; Quá trình tổ chức lựa chọn và đánh giá hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ đề xuất của nhà thầu; Đề nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu bao gồm:- Tên nhà thầu được đề nghị lựa chọn (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần thiết). Trường hợp là nhà thầu liên danh phải nêu tên tất cả thành ThS.Ks Lương văn Cảnh viên trong liên danh;- Giá đề nghị trúng thầu hoặc giá đề nghị thực hiện gói thầu (bao gồm thuế nếu có);- Hình thức hợp đồng;- Thời gian thực hiện hợp đồng. 20
  21. HỒ SƠ TRÌNH DUYỆT BAO GỒM Tàiliệu liên quan Thực hiện: bên mời thầu a) Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; kế hoạch đấu thầu; b) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; c) Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; d) Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu; đ) Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; e) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; g) Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; ThS.Ks Lương văn Cảnh h) Biên bản đàm phán hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn; i) Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); k) Các tài liệu khác liên quan. 21
  22. Trình tự Thẩm định và phê duyệt kết quả NỘI DUNG THẨM ĐỊNH BAO GỒM •Kiểmtracáctàiliệulàcăncứ củaviệctổ chứclựa 1 chọn nhà thầu •Kiểm tra quy trình và thời gian liên quan tớiviệctổ 2 chứclựachọn nhà thầu •Kiểmtranội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơđề 3 xuất ThS.Ks Lương văn Cảnh •Pháthiệnnhững nội dung còn chưarõtronghồ 4 sơ trình duyệtkếtquả Thực hiện: đơn vị thẩm định 22
  23. Thông báo kết quả thầu •Chủđầutư phê duyệtkếtquả. Phê duyệt kếtquả • Thông báo kếtquảđấuthầu đượcthựchiệnngay sau khi có quyết định phê duyệtkếtquảđấuthầu Thông báo củachủđầutư ThS.Ks Lương văn Cảnh •Trongthôngbáokếtquảđấuthầu không phảigiải Nội dung thích lý do đốivới nhà thầu không trúng thầu thông báo Thực hiện: Bên mời thầu 23
  24. 4.1. Đấu thầu rộng rãi ‰ Phạmviápdụng: Không hạnchế số lượng nhà thầu ‰ Quy trình tổ chức đấuthầu: Lập, phê duyệt Thẩm định và Thông báo kết HSMT =10 Tiếpnhận, quản Phát hành HSMT >10QMN >15TN lý HSDT >30QT 24
  25. 4.2. Đấu thầu hạn chế ‰ Phạmviápdụng: Gói thầutư vấnxâydựng ; Gói thầuxâylắpcóyêucầukỹ thuật cao mà chỉ có mộtsố nhà thầucóđủ điềukiệnnăng lựcthựchiện gói thầu; Theo yêu cầucủa nhà tài trợ. Phê duyệt danh Đánh giá Thẩm định và sách mời thầu HSDT 10QMN lý HSDT quả >15TN ThS.Ks Lương văn Cảnh >30QT Thương thảo, Thông báo mời Phát hành HSMT hoàn thiệnký thầu 10 5/7 HĐ 25
  26. 4.4 Mua sắm trực tiếp ‰ Phạmviápdụng: Hợp đồng đãkývới nhà thầuthôngquađấuthầurộng rãi hoặc đấuthầuhạnchế đơngiáHĐ củ Hồ sơ yêu cầu Phê duyệtkếtquả mua sắm và ký HĐ ThS.Ks Lương văn Cảnh Đánh giá các HS Hồ sơđềxuất đề xuất 26
  27. 4.5 Chaøo haøng caïnh tranh ‰ Phạmviápdụng: 1. Gói thầucógiágóithầudướihaitỷđồng ; 2. Nội dung mua sắmlànhững hàng hoá thông dụng, sẵncótrênthị trường với đặctínhkỹ thuật đượctiêuchuẩnhoávàtương đương nhau về chấtlượng. Hồ sơ yêu cầu Tiếpnhận, quản Đánh giá các báo chào hàng lý HSDT giá >5 ThS.Ks Lương văn Cảnh Đăng báo mời Phê duyệtkếtquả và >5 Phát hành HSMT chào hàng ký HĐ, thông báo KQ (!>500tr) đến>3 NT cho các nhà thầu 27
  28. Lựa chọn nhà thầu với gói thầu quy mô nhỏ Gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu MSHH =10 ngày; Đánh giá= <20 ngày ƒ Bảo đảmdự thầu ~ 1% giá gói thầu (quy mô lớn<3%), bảo đảm HĐ 3% giá HĐ (quy mô lớn<10%), . 28
  29. Tiêu chí đạt và không đạt ‰ Các yêu cầucơ bảncủaHSMT:chỉ dùng đạt hoặc không đạt. Nhà thầuphải đạttấtcả các tiêu chí mới đáp ứng về mặtkỹ thuật. ‰ Các yêu cầu không cơ bảncủaHSMT:dùng đạt /không đạt/ chấpnhận được (<=30% số tiêu chí). Nhà thầuphải đạthoặcchấpnhận đượctấtcả các tiêu chí mới đáp ứng về mặt ThS.Ks Lương văn Cảnh kỹ thuật. 29
  30. 4.3. Chỉ định thầu ‰ Phạmviápdụng: ƒ Công trình bí mật nhà nước, công trình tạm, công trình xây dựng theo lệnh khẩncấp ƒ Công trình có tính chấtnghiêncứuthử nghiệm ƒ Tu bổ,tôntạo, phụchồicáccôngtrìnhdisảnvănhóa,di tích lịch sử vănhóa ƒ Gói thầumuasắmhànghóa<2tỷ,tư vấncógiágóithầu< 3tỷđồng, gói thầuxâylắpcógiágóithầu<5tỷđồng, dự ThS.Ks Lương văn Cảnh án cảitạosửachữa. Gói thầumuasắmtàisảncógiákhông quá 100 triệu đồng để duy trì hoạt động thường xuyên Trường hợp không cầnthiếtchỉđịnh thầuthìtổ chức đấu thầu 30
  31. Phạm vi áp dụng chỉ định thầu ƒ Gói thầucầntriểnkhaingayđể tránh gây nguy hạitrựctiếp đến sứckhoẻ,tàisảnvàtínhmạng củacộng đồng hoặc để không ảnh hưởng nghiêm trọng đếncôngtrìnhliềnkề. ƒ Gói thầudịch vụ tư vấnlập, đánh giá báo cáo chiếnlược, quy hoạch, lậpbáocáonghiêncứutiềnkhả thi, báo cáo nghiên cứukhả thi trong trường hợpchỉ có một nhà thầucóđủ năng lựcvàkinh nghiệm đáp ứng yêu cầucủagóithầu. ƒ Tác giả củathiếtkế kiến trúc công trình trúng tuyển. ƒ Gói thầudịch vụ tư vấnvề công nghệ thông tin để nâng cấp, mở ThS.Ks Lương văn Cảnh rộng phầnmềm. ƒ Gói thầu thi công xây dựng tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác phẩmnghệ thuậtgắnvớiquyềntácgiả 31
  32. Phạm vi áp dụng chỉ định thầu ƒ Gói thầudidờicáccôngtrìnhcôngcộng phụcvụ công tác giải phóng mặtbằng mà chỉ có một đơnvịđượcthựchiệndoyêucầu đặcbiệt chuyên ngành ƒ Gói thầuràphábommìn,vậtnổ ƒ Đốivớigóithầuthuộcchương trình mụctiêuquốcgia,cácchương trình hỗ trợ giảmnghèo ƒ Các trường hợp đặcbiệtkhácdoThủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định ThS.Ks Lương văn Cảnh 32
  33. Điều kiện chỉ định thầu ‰Có quyết định đầutư ‰Có kế hoạch đấuthầu đượcduyệt ‰Đã đượcbố trí vốn ‰Có dự toán đượcduyệt ‰Có thờigianthựchiệnchỉđịnh thầukể từ ngày phê duyệthồ sơ yêu cầu đếnngàykýkếthợp đồng không quá 45 ngày; trường hợpgóithầucóquymôlớn, phứctạpkhôngquá90 ngày ThS.Ks Lương văn Cảnh ‰Có thờigianthựchiệnhợp đồng không quá 18 tháng 33
  34. TÌNH HUỐNG ‰ Giá trị gói thầutư vấn là 3.200.000.000> 3.000.000.000 nên phải đấuthầu. Nhưng việc đơnvị tư vấngiảm giá 10% để giá trị hợp đồng là 2.900.000.000đ thì chủđầutư có đượcchỉđịnh thầu tư vấnhaykhông,nếu đượcthìcầnthêmhồ sơ thủ tục gì? Và nếuchỉđịnh thầuvới giá 2.900.000.000đ nhưng khi thiếtkế có phát sinh khốilượng, do trượtgiávật liệuthìgiátrị thanhtoánsaukhitrừ 10% giảmgiá ThS.Ks Lương văn Cảnh vẫn trên 3.000.000.000 thì xử lý như thế nào? 34
  35. 4.3. Quy trình chỉ định thầu (>500 triệu đồng) <45/90 ngày Đánh Lập, Phát giá, Trình, phê hành xem thẩm duyệt hồ sơ xét định hồ sơ yêu Tiếp hồ sơ và phê yêu Lập cầu nhận đề duyệt cầuvà báo cho hồ sơ xuất kết Ký xác cáo nhà đề và quả kết định đánh thầu xuất đàm chỉ hợp 01 giá hồ được của phán định đồng nhà sơ đề dự nhà về các thầu thầu xuất kiến thầu đề (chủ (chủ xuất ThS.Ks Lương văn Cảnh chỉ đầu tư đầu tư định của phê phê thầu nhà duyệt) duyệt) thầu. 35
  36. 4.3. Chỉ định thầu Qui trình chỉ định thầu đối với gói thầu có giá gói thầu <500 triệu đồng Bên mời thầu chuẩn bị và gửi dự thảo Hợp đồng cho nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu Bên mời thầu và nhà thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng ThS.Ks Lương văn Cảnh Trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả chỉ định thầu và ký kết hợp đồng 36
  37. 4.4. Thi tuyển thiết kế kiến trúc CTXD (thực hiện theo NĐ12/2009/NĐ-CP và TT số 05/2005/TT-BXD ngày 12/4/2005 của Bộ XD hướng dẫn thi tuyển thiết kế kiến trúc CTXD) ‰ Phạmviápdụng: ™ Khuyếnkhíchviệcthituyểnthiếtkế kiếntrúcđốivới công trình xây dựng có yêu cầuvề kiếntrúc ™ Các công trình công cộng có quy mô cấpI,cấp đặcbiệt; ™ Các công trình có yêu cầukiếntrúcđặcthù:mangtính biểutượng, điểmnhấn, vị trí có ảnh hưởng trựctiếp đến diệnmạo, cảnh quan kiếntrúcđôthị,tượng đài, trung ThS.Ks Lương văn Cảnh tâm phát thanh truyền hình, nhà ga đường sắt trung tâm, ga hàng không,trang trọng thể hiệnquyềnlực,có yêu cầu thẩmmỹ cao, vănhoávàlịch sử. 37
  38. 4.4. Thi tuyển thiết kế kiến trúc ‰ Thi tuyểnthiếtkế kiếntrúcđượctổ chứctrướckhilậpdự án ‰ Ngườiquyết định đầutư quyết định việctổ chứcthi tuyểnthiếtkế kiếntrúc. ‰ Phương án thiếtkế kiếntrúcđượcchọnlàcăncứđểlập TKCS ‰ Tác giả củaphương án thiếtkế kiến trúc trúng tuyểnsẽ đượcbảo đảmquyềntácgiả, được ưutiênlậpdự án và thựchiệncácbướcthiếtkế tiếptheo ThS.Ks Lương văn Cảnh ‰ Các hình thứcthituyển: Thi tuyểnhạnchế;Thituyển rộng rãi. 38
  39. 4.4. Thi tuyển thiết kế kiến trúc ‰ Quy trình tổ chứcthituyển Chuẩnbị thi tuyển: hoàn tấtcácthủ tụcpháplývề chủ trương đầutư, địa điểmxâydựng, ; chủđầutư trình ngườiquyết định đầutư phê duyệthìnhthứcthituyển, kế hoạch tổ chứcthi tuyển, nhiệmvụ thiếtkế, kinh phí thi tuyển, danh sách tổ chức, cá nhân đượcmờithamgiathituyểnhạnchế. Tổ chứcthituyển: Chủđầutư chịu trách nhiệm Trình và phê Lập hồ sơ Tiếp nhận hồ Đánh giá hồ sơ dự thi sơ dự thi duyệtkết ThS.Ks Lương văn Cảnh mời thi tuyển tuyển tuyển quả thi tuyển 39
  40. 4.5. Tự thực hiện ‰ Chủđầutưđủđiềukiệnnăng lực theo quy định củaLuậtXây dựng thì đượctự thựchiệncácgóithầutư vấnxâydựng, gói thầuxâylắp, gói thầutổng thầuxâydựng thuộcdự án do mình làm chủđầutư ‰ Chủđầutư lựachọn theo quy định củaLuật Đấuthầumột nhà thầutư vấngiámsátđộclập để: a) Giám sát việcthựchiệngóithầucủachủđầutư theo đúng phương án, giảiphápthựchiệnmàchủđầutưđã đưara; ThS.Ks Lương văn Cảnh b) Kiểmtracácloạihànghoá,vậttư,thiếtbị dùng cho gói thầu; c) Nghiệmthukhốilượng công việcdochủđầutư thựchiệnlàmcơ sở cho việc thanh toán. 40
  41. 5. Sơ tuyển nhà thầu 5.1 Phạm vi áp dụng Đối với các gói thầu khác, nếu thấy sơ Gói thầu tuyển sẽ đem Gói thầu xây MSHH, gói lại hiệu quả lắp có giá gói thầu EPC có hơn, người thầu từ 200 tỷ giá gói thầu từ quyết định đồng trở lên 300 tỷ đồng đầu tư có thể trở lên quyết định sơ tuyển nhà ThS.Ks Lương văn Cảnh thầu trước khi đấu thầu 41
  42. 5. Sơ tuyển nhà thầu 5.2 Quy trình tổ chức sơ tuyển Lập, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển; Thông báo mời sơ tuyển cung cấp miễn phí hồ sơ mời sơ tuyển ; 10/ 20 Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển; Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; ThS.Ks Lương văn Cảnh Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển; 42
  43. 5. Sơ tuyển nhà thầu 5.3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển Tiêu chuẩn Điều kiện Các thông đánh giá tiên quyết Các mẫu tin và chỉ hồ sơ dự loại bỏ hồ câu hỏi sơ dẫn đối với sơ tuyển sơ dự sơ tuyển. nhà thầu. (đạt/k.đạt ThS.Ks Lương văn Cảnh tuyển. ). 43
  44. 5. Sơ tuyển nhà thầu 5.4. Hồ sơ dự sơ tuyển Yêu cầu, nội dung hồ sơ dự sơ tuyển. 5.5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển Kiểm tra các Kiểm tra điều hồ sơ dự sơ Đánh giá hồ kiện năng lực tuyển và loại sơ dự sơ và tư cách hồ sơ không tuyển: tiêu chí hợp lệ của nhà đáp ứng điều đánh giá, cách thầu theo quy ThS.Ks Lương văn Cảnh kiện tiên thức đánh giá. định. quyết. 44
  45. II. LẬP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ GÓI THẦU 1. Lậpvàphêduyệtkế hoạch đấuthầu ™Kế hoạch đấuthầudoCĐTlậpchotoànbộ dự án và trình ngườiquyết định đầutư phê duyệttrướckhitổ chứclựachọn nhà thầu. ™Có thể lậpkế hoạch đấuthầuchomộthoặcmộtsố gói thầu để thựchiệntrướcnhưng đốivớitừng gói thầuvẫnphải đầy đủ các nội dung. Chủđầutư phê ThS.Ks Lương văn Cảnh duyệtKHthầucácgóitư vấnthựchiệntrước. ™ Kế hoạch đấuthầu đượcphêduyệtlàcăncứ pháp lý để CĐTtổ chứclựachọn nhà thầu. 45
  46. 2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 2.1. Nội dung ‰Kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị dự án: Loại gói thầu, công việc của giai đoạn chuẩn bị dự án; nội dung và cách xác định; Những lưu ý đối với từng gói thầu ‰Kế hoạch đấu thầu sau khi phê duyệt dự án: Kế hoạch đấu thầu được lập cho toàn bộ dự án (kể cả tổng giá trị các phần công việc đã thực hiện); Nêu rõ loại gói thầu, công việc của giai đoạn chuẩn bị dự án; ThS.Ks Lương văn Cảnh Nội dung và cách xác định; Những lưu ý đối với từng gói thầu 46
  47. 2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 1. Tên gói thầu 2. Giá gói thầu 3. Nguồnvốn 4. Hình thứclựachọn nhà thầuvà phương thức đấuthầu 5. Thờigianlựachọn nhà thầu ThS.Ks Lương văn Cảnh 6. Hình thứchợp đồng 7. Thờigianthựchiệnhợp đồng 47
  48. 2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 2.2. Căncứ lậpkế hoạch đấuthầu • Căncứ lậpkế hoạch đấuthầu đốivớicácgóithầugiaiđoạn chuẩnbị dự án. • Căncứ lậpkế hoạch đấuthầu đốivớicácgóithầusaukhi phê duyệtdự án. • Các căncứ:Báocáođầutư,dự án, tổng mức đầutư,dự toán đượcduyệt, các định mứcchiphí,định mứckinhtế kỹ thuật do nhà nướccôngbố,thờigiantrongđấuthầu, các quy định ThS.Ks Lương văn Cảnh áp dụng từng hình thứclựachọnnhàthầu và các tài liệu cóliênquankhác. 48
  49. CÁC PHẦN CÔNG VIỆC TRONG KHĐT Thời điểm lập Các “Phần công việc của Dự án” : (1) (2) 1. Phần công việc đã tổ chức thực hiện 2. Phần công việc không tổ chức lựa chọn nhà thầu (1) (3) 3. Phần công việc phải tổ chức lựa ThS.Ks Lương văn Cảnh chọn nhà thầu 49
  50. 2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 2.3. Phân chia dự án thành các gói thầu ™Nguyên tắc phân chia ™Các căncứ,yêucầu đốivớiviệcphânchiadự án thành các gói thầu. ™Xác định tính chấtkỹ thuậtcủagóithầu(góithầu tư vấnxâydựng, thi công xây dựng, lựachọntổng thầuxâydựng có yêu cầukỹ thuậtcao). ThS.Ks Lương văn Cảnh 50
  51. 2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 2.4. Xác định hình thứchợp đồng (giá hợp đồng xây dựng) 1. Hợp đồng giá trọngói:Trường hợpápdụng; Qui định có liên quan. 2. Hợp đồng theo đơngiácốđịnh: Trường hợpápdụng; Qui định có liên quan. 3. Hợp đồng theo giá điềuchỉnh: Trường hợpápdụng; Qui định có liên quan. ThS.Ks Lương văn Cảnh 4. Hợp đồng giá kếthợp: Trường hợpápdụng; Qui định có liên quan. 51
  52. 3. Xác định giá gói thầu 3.1. Nguyên tắcxácđịnh giá gói thầu: ™Giá gói thầutínhchotoànbộ thờigianthựchiện gói thầu lúc phê duyệtdự án. Trường hợpdự toán củagóithầu(khôngbaogồmdự phòng) được duyệtthấphơnhoặccaohơngiágóithầu đãduyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xem xét kếtquả lựachọn nhà thầu mà không phảilàmthủ tục điềuchỉnh giá gói thầutrongkế ThS.Ks Lương văn Cảnh hoạch đấuthầu đãduyệt 52
  53. 3. Xác định giá gói thầu 3.2. Điềuchỉnh kế hoạch đấuthầu, giá gói thầu • Sự cầnthiếtphải điềuchỉnh kế hoạch đấuthầu, giá gói thầu; Các trường hợpcần điềuchỉnh Trướckhitổ chứclựachọnnhàthầu, chủđầutư phảixem xét về sự phù hợpcủakế hoạch đấuthầu đượcduyệtvới điềukiệnthựchiện. • Thẩmquyền điềuchỉnh Trường hợpthấycầnthiếtphải điềuchỉnh kế hoạch đấuthầu ThS.Ks Lương văn Cảnh thì chủđầutư báo cáo ngườiquyết định đầutư và thựchiện việc điềuchỉnh theo quy định nếu đượcchấpthuận. 53
  54. 3. Xác định giá gói thầu 3.3. Dự toán gói thầu Dự toán gói thầu(đượcphêduyệttrướckhitổ chứcLCNT)cóthể là toàn bộ hoặcmộtphầndự toán xây dựng công trình hoặckếthợptừ mộtsố dự toán khác nhau. ™ Nếudự toán gói thầu giágóithầunhưng không làm vượttổng mức đầutư thì CĐTphêduyệtdự toán gói thầu để thay thế giá gói thầu và gửikếtquả báo cáo ngườiquyết định đầutư; ™ Nếudự toán gói thầu>giágóithầuvàlàmvượttổng mức đầutư thì ThS.Ks Lương văn Cảnh CĐTbáocáongườiquyết định đầutư xem xét quyết định việc điều chỉnh tổng mức đầutư. 54
  55. TÌNH HUỐNG ‰ Gói thầuxâylắpcógiágóithầu là 4.950.000.000 đồng (trong đóchi phí xây lắp là 4.500.000.000 đồng, chi phí dự phòng là: 450.000.000 đồng).Cả 05 nhà thầuthamgiađấuthầu đềuvượtquađánh giá về mặtkỹ thuậtvàđềucógiádự thầusaugiảmgiá,sửalỗivàhiệuchỉnh sai lệch lớnhơn 4.500.000.000 đồng; Tổ chuyên gia thống nhấtkiến nghị nhà thầusố 01 là nhà thầu trúng thầuvới giá trúng thầuthấp nhất. Khi thẩm định kếtquảđấuthầu, đơnvị thẩm định yêu cầutổ chuyên gia chỉđượckiếnnghị Chủđầutư thựchiệnnhư quy định tại Khoản6,Điều 70, Nghịđịnh 58/2008/NĐ-CP. Như vậycóđúng hay không và trong trường hợpnàycóđược ThS.Ks Lương văn Cảnh dùng chi phí dự phòng trong giá gói thầu đượcduyệthaykhông? 55
  56. TÌNH HUỐNG Doanh nghiệp có 100% vốn nhà nước. Có các dự án ƒ Dự án 1: máy phát điện1,giátrị 1,1 tỷ,nằmtrong Quyết định đầutư số 1. ƒ Dự án 2: máy phát điện2,giátrị 1,04 tỷ,nằmtrong Quyết định đầutư số 2. ƒ Dự án 3: máy phát điện3,giátrị 1,06 tỷ,nằmtrong Quyết định đầutư số 3. Do tính chất 03 máy phát điệngiống nhau, nên khi lậpkế hoạch đấuthầu, Chủđầutư gộp03máyvào01góithầu(giá gói thầu3,2tỷ). Gói thầunàygồm03phầnriêngbiệtlàphần ThS.Ks Lương văn Cảnh 1,2,3. Hồ sơ mờithầusẽ lậpchogóithầunàyvàsẽ có 03 phần chào giá. Các Nhà thầucóquyềnchàogiámộtphần hay toàn bộ. Việc làm như vậy đúng hay sai? 56
  57. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 1. Đốivớigóithầutư vấnxâydựng 1.1. Yêu cầu đốivới đề xuấtkỹ thuật ‰ Nhân sự: • Danh sách và hồ sơ kinh nghiệmcủacácchuyêngiatư vấn • Bố trí nhân sựđểthựchiệngóithầu ‰ Giảiphápthựchiện: Tiến độ;phương pháp luận; phương tiện, điềukiệnlàmviệc; đào tạovà chuyểngiaocôngnghệ (nếucó);tổ chứcquản lý chung; quảnlýchất lượng; sử dụng thầuphụ (nếucó);đảmbảochấtlượng, ; ‰ Các đề xuấtcótínhcạnh tranh mang lạihiệuquả cho CĐTvàdự án. ThS.Ks Lương văn Cảnh ‰ Các yêu cầukhác 57
  58. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 1.2. Yêu cầu đốivới đề xuất tài chính: ƒGiá dự thầu: bao gồmmọichiphí,(kể cả các loạithuế nhà thầuphảinộp), để thựchiệntoànbộ gói thầu, phù hợpvớiyêucầucủahồ sơ mờithầu, giảiphápthựchiện gói thầu, thờigianthựchiện do nhà thầu đề xuất.; ƒCác điềukiện tài chính, thương mạivàcácđề xuất ưu đãi củanhàthầu liên quan đếntàichính,thương mại(nếu có); ThS.Ks Lương văn Cảnh ƒCác đề xuấtcótínhcạnh tranh đượclượng hóa thành tiền. 58
  59. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 2. Đốivớigóithầuxâylắp 2.1. Yêu cầu đốivớinội dung đề xuấtvề giảiphápkỹ thuậtvàtiến độ (kể cả thầuphụ nếucó): 2.1.1. Đề xuấtvề giảiphápkỹ thuật(kể cả thầuphụ nếucó): • Giảiphápkỹ thuậtthựchiệngóithầu. • Giảiphápbố trí nhà xưởng phụcvụ cho thi công xây dựng. • Phương án sử dụng hạ tầng kỹ thuật(điện, nước) phụcvụ thi công xây dựng. • Giảiphápkỹ thuật mà nhà thầukêkhaiphảichứng minh đượckhả năng thựchiệnvàphùhợp đồng thờivớicácđề xuấtvề tiến độ, đề ThS.Ks Lương văn Cảnh xuấtvề giá dự thầu đáp ứng theo từng phầncôngviệccụ thể, theo từng giai đoạncụ thể trong suốtquátrìnhthựchiệngóithầu. 59
  60. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 2.1.2. Đề xuấtvề tiến độ thi công xây dựng: ƒ Thờigianthựchiệngóithầuvàsơđồtổng tiến độ vớicác mốctiến độ thi công chủ yếu; ƒ Biểu đồ huy động vậttư,vậtliệuxâydựng, thiếtbị xe máy thi công và nhân lựctheotiến độ; ƒ Biệnphápquảnlýtổng tiến độ,kể cả tiến độ thựchiện công việccủathầuphụ (nếucó); ƒ Đề xuấttiến độ của nhà thầuphảiphùhợpvớicácnội dung kê khai trong giảiphápkỹ thuật,phùhợpvới đề xuấtvề ThS.Ks Lương văn Cảnh giá dự thầu đáp ứng theo từng phầncôngviệccụ thể,theo từng giai đoạncụ thể trong suốtquátrìnhthựchiệngói thầu. 60
  61. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 2.2. Yêu cầu đốivới đề xuấttàichính a. Đề xuấtvề giá dự thầu: • Giá dự thầu: gồmcácchiphíthựchiệngóithầu, kể cả các loạithuế nhà thầuphảinộp, phù hợpvớithiếtkế,mặtbằng giá, đề xuấtcủa nhà thầu. • Có thể yêu cầu nhà thầu đề xuấtgiádự thầutheotổng giá, đơngiáhoặc kếthợp; các hạng mụcyêucầuchàođơngiá,chàotrọngói,thuế,lãi. b. Đề xuấtgiảmgiávàgiải trình, nếucó. c. Tính riêng khốilượng trong HSMT thiếu/ thừasovớikhốilượng theo thiếtkế ThS.Ks Lương văn Cảnh d. Đề xuấtkhácmanglạihiệuquả cho CĐT, dự án đượclượng hoá thành tiền 61
  62. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 3. Đốivớigóithầutổng thầuthiếtkế và thi công 3.1. Yêu cầu đốivới đề xuấtkỹ thuật Tương tự nhưđốivớigóithầutư vấnthiếtkế;nộidungđề xuất kỹ thuật đốivớiphần thi công tương tự gói thầuxâylắp. Đồng thời còn có các bổ sung mộtsố yêu cầuriêngchotổng thầuvà các thầuphụ. 3.2. Yêu cầu đốivới đề xuấttàichính Giá dự thầuphảibaogồmmọichiphícầnthiết để thựchiệngói thầu,kế cả các loạithuế nhà thầuphảinộp, chi phí quảnlýcủa tổng thầu, các điềukiện tài chính, thương mạivàcácđề xuất ưu ThS.Ks Lương văn Cảnh đãi của nhà thầu liên quan đến tài chính, thương mại(nếucó); các đề xuấtcótínhcạnh tranh mang lạihiệuquả cho chủđầutư và dự án đượclượng hóa thành tiền. 62
  63. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 4. Đốivớigóithầutổng thầuEPC 4.1. Về nội dung đề xuấtkỹ thuật Tương tự nhưđốivớigóithầutổng thầuthiếtkế và thi công, đồng thời còn có các bổ sung mộtsố yêu cầuriêng cho tổng thầuvàcácthầuphụ 4.2. Yêu cầu đốivới đề xuấttàichính Giá dự thầugồmmọichiphíthựchiệngóithầu,kể cả các loạithuế nhà thầuphảinộp, chi phí quảnlýcủatổng ThS.Ks Lương văn Cảnh thầu, các điềukiện tài chính, thương mại,cácđề xuấtcó tính cạnh tranh đượclượng hóa thành tiền. 63
  64. 4. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ THẦU 5. Đốivớigóithầutổng thầu chìa khoá trao tay 5.1. Yêu cầu đốivới đề xuấtkỹ thuật Tương tự nhưđốivớigóithầuEPCnhưng bổ sung thêm các yêu cầunhàthầu đề xuấtcácnội dung tớiquátrình lậpthẩm định, phê duyệtdự án. 5.2. Yêu cầu đốivới đề xuấttàichính Giá dự thầugồmmọichiphí,kể cả các loạithuế nhà thầuphảinộp để thựchiệngóithầu, chi phí quảnlýcủa ThS.Ks Lương văn Cảnh tổng thầu, các điềukiện tài chính, thương mại; các đề xuấtcótínhcạnh tranh mang lạihiệuquả cho chủđầu tư và dự án đượclượng hóa thành tiền. 64
  65. 5. LẬP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU 1. Các căncứ lậphồ sơđềxuất tài chính, giá dự thầu: ƒ Yêu cầucủahồ sơ mờithầu, hồ sơ yêu cầu, điều khoảnthamchiếu, chỉ dẫnkỹ thuật, hồ sơ thiếtkế, tiên lượng ƒ Đề xuấtgiảiphápkỹ thuậtcủa nhà thầu ƒ Các chếđộchính sách củanhànướcvề chi phí tư vấn, tiềnlương, thuế và các chi phí có liên quan ThS.Ks Lương văn Cảnh ƒ Các ưuthế và điềukiệnriêngcócủa nhà thầu 65
  66. 5. LẬP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU 2. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đốivớigóithầutư vấn 2.1. Nội dung các khoảnmục chi phí trong giá dự thầu a. Chi phí chuyên gia: Lương cơ bản; Chi phí xã hội: nghỉ lễ,nghỉ phép, bảo hiểmytế và xã hội, công đoàn phí, phụ cấp khác: xa nhà, công trường, b. Chi phí quảnlý:lương bộ phậnquản lý, khấu hao VP và TBVP, TTLL, VPP, kiểmtoán,đào tạo, thuế thu nhậpDN, chi phí quảnlýkhác c. Chi phí khác: Chi phí đilại, chi phí văn phòng phẩm, in ấn, hộihọp, d. Lãi e. Các loạithuế ThS.Ks Lương văn Cảnh g. Chi phí bảohiểm trách nhiệmnghề nghiệp(nếucó) h. Dự phòng 66
  67. 5. LẬP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU 2.2. Cơ sở xác định các khoảnmụcchiphícơ bảntronggiá dự thầu • Tham khảo Định mức đãcôngbố,cácchiphítư vấn tương tựđãthựchiện • Lậpdự toán: Căncứ vào phạmvicôngviệc, yêu cầu củaHSMT,điềukiệncụ thể củagóithầu và nhà thầu để xác định tiềnlương, phụ cấplương, khấuhaomáy móc, thiếtbị,vậtliệu, văn phòng phẩm . theo quy ThS.Ks Lương văn Cảnh định củaNhànước, địaphương, mặtbằng giá, khả năng cạnh tranh của nhà thầu. 67
  68. 5. LẬP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU 3. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đốivớigóithầuxâylắp 3.1. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu: Đề xuất đầy đủ các chi phí cầnthiết để thựchiệngóithầu, phù hợpvớitàiliệuthiếtkế trong hồ sơ mờithầu, phạmvicôngviệc củagóithầu, mặtbằng giá xây dựng, giảiphápkỹ thuậtvàtiến độ đề xuất. Tính lạikhốilượng; Tính giá riêng cho phầnchênhlệch. ThS.Ks Lương văn Cảnh 68
  69. 5. LẬP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU 3.2. Phương pháp xác định giá dự thầu Phương pháp xác định giá dự thầudựatrênchiphíxâydựng trựctiếpvàcáctỷ lệ phí: có thể dùng 1 trong 2 cách 1. Tính đơngiáchitiết, sau đótínhthêmcáckhoảnmục:trực tiếp phí, chi phí chung và lợi nhuận. 2. Tính toán theo đơngiátổng hợp Các yếutố cạnh tranh khi xác định giá dự thầu: Xác định giá dự thầumangtínhcábiệtvàcạnh tranh mạnh, Trong quá trình xác định giá dự thầu, nhà thầucăncứ vào yêu cầucủahồ sơ ThS.Ks Lương văn Cảnh mờithầu, khả năng quảnlý,năng lựcthựctế,biệnpháptổ chức thi công để đề xuấtgiádự thầucókhả năng cạnh tranh. 69
  70. 6. Đánh giá hồ sơ dự thầutư vấn xây dựng 1. Đánh giá Hồ sơ dự thầugóithầutư vấnxâydựng 1.1. Đánh giá sơ bộđềxuấtkỹ thuật(mọigóithầutư vấnxâydựng ) a) Kiểmtratínhhợplệ củacáchồ sơ dự thầu(đơnDT,thỏa thuậnLD,GĐKKD, chứng chỉ,năng lực). b) Kiểmtrasựđáp ứng vềđiềukiệntiênquyết. Chủđầutưđốichiếugiữaquyđịnh về tính hợplệ củahồ sơ mờithầuvớikêkhaicủa nhà thầu. Nhà thầu có trách nhiệm giải trình và cung cấpthêmcácthôngtin,cáchồ sơ dự thầu ThS.Ks Lương văn Cảnh không vi phạm điềukiệntiênquyếtsẽđược đánh giá chi tiết. 70
  71. 6. Đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn xây dựng 1.2. Đánh giá chi tiết đề xuấtkỹ thuật đốivớigóithầu thông thường: 1.Đánh giá về mặtkỹ thuật:tiêuchuẩn đánh giá gồmkinh nghiệm, năng lựcthựchiệngóithầu; bố trí nhân sự và giảipháp thựchiệngóithầu theo thang điểm 100 hoặc 1000 điểm. Mứcyêucầutốithiểu: >= 70% tổng sốđiểmvề mặtkỹ thuật. 2.Đánh giá về mặttàichính(mở túi HS tài chính, lậpbbản, đánh giá theo tiêu chí đãquyđịnh trong HSMT) 3.Đánh giá tổng hợptheocôngthức. ThS.Ks Lương văn Cảnh Nhà thầutư vấncóđiểm đánh giá tổng hợpcaonhất đượcmời thương thảohợp đồng. 71
  72. 6. Đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn xây dựng Đánh giá về mặt tài chính Ñieåm taøi chính = (Pmin x 100) / Pxeùt Đánh giá tổng hợp và xếp hạng nhà thầu Ñieåm toång hôïp = Ñieåm KT x K% + Ñieåm TC x G% ThS.Ks Lương văn Cảnh 72
  73. 6. Đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn xây dựng 1.3. Đánh giá chi tiết ĐXKT đốivớigóithầucóyêucầu kỹ thuậtcao: - Đánh giá về mặtkỹ thuật: tương tự như trên, yêu cầutốithiểuvề tổng sốđiểmmặtkỹ thuậtkhông đượcthấphơnquyđịnh. Nhà thầucóđiểmkỹ thuật cao nhất đượcxếpthứ nhấtvàđượcmời đến để xem xét hồ sơđềxuất tài chính, thương thảohợp đồng. - Nhà thầucógiáđề nghị trúng thầu không vượtgiá ThS.Ks Lương văn Cảnh gói thầusẽđượckiếnnghị trúng thầu 73
  74. 7. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu xây lắp 1. Đánh giá năng lực, kinh nghiệm a) Kiểmtratínhhợplệ,sựđáp ứng các điềukiệntiênquyết củahồ sơ dự thầusovớiyêucầucủahồ sơ mờithầu. Các hồ sơ dự thầu không vi phạm điềukiệntiênquyết đượctiếptục đánh giá chi tiết. b) Đánh giá về kinh nghiệm; năng lực; tài chính Theo các yêu cầuquyđịnh trong hồ sơ mờithầubằng các phương pháp chấm điểmhoặcphương pháp đạt/không đạt. Những nhà thầu đáp ứng yêu cầucủahồ sơ mờithầusẽđược ThS.Ks Lương văn Cảnh tiếptục đánh giá chi tiết. Đây là bướcsơ tuyểnnhàthầu. Phần đánh giá này dùng tiêu chí đạtvàkhôngđạt 74
  75. 7. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu xây lắp 2. Đánh giá về mặtkỹ thuật ‰ Tính hợplývàkhả thi giảiphápkỹ thuật; biện pháp thi công vớitiến độ thi công. ‰ Bảo đảm đảmantoàn,cháynổ,môitrường ‰ Đáp ứng về bảohành ‰ Biệnphápđảmbảochấtlượng ThS.Ks Lương văn Cảnh ‰ Tiến độ và các nội dung khác 75
  76. 7. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu xây lắp 3. Phương pháp xác định giá đánh giá ‰ Xác định giá đánh giá: xác định giá dự thầu, sửalỗi, hiệu chỉnh sai lệch, quy đổivề 1 đồng tiền chung (nếucó). ™Sai lệch về phạmvicungcấp: thiếu, thừanếu không tách ra được thì áp giá cao hoặcthấpnhất. ™Sai lệch giữakỹ thuật và tài chính: lấytheokỹ thuật ™Sai lệch giữ số và chữ,giữa đơnvàgiátổng hợp. ‰ Đưacácchiphívề mộtmặtbằng để xác định giá đánh giá ThS.Ks Lương văn Cảnh như: điềukiện tài chính, thương mại, ưu đãi, tiến độ ‰ Nhà thầucógiáđánh giá thấpnhấtvàcógiáđề nghị trúng thầu không vượtgiágóithầusẽđượckiếnnghị trúng thầu 76
  77. 8. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu mua sắm hàng hóa 1. Đánh giá năng lực, kinh nghiệm a)Kinh nghiệm thựchiệncácgóithầutương tự , kinh nghiệmhoạt động trong lĩnh vựcsảnxuất, kinh doanh chính có liên quan tớigóithầu. b)Năng lực sảnxuất và kinh doanh, cơ sở vậtchất kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn c)Năng lực tài chính: tổng tài sản, tổng nợ phảitrả, ThS.Ks Lương văn Cảnh tài sảnngắnhạn, nợ ngắnhạn, doanh thu, lợinhuận, giá trị hợp đồng Phần đánh giá này dùng tiêu chí đạt và không đạt 77
  78. 8. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu mua sắm hàng hóa 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặtkỹ thuật a) Đặc tính, thông số kỹ thuậtcủahànghóa,tiêuchuẩnsản xuấtvàcácnội dung khác; b) Tính hợplývàhiệuquả kinh tế củacácgiảiphápkỹ thuật, biệnpháptổ chức cung cấp, lắp đặthànghóa; c) Mức độ đáp ứng các yêu cầuvề bảo hành; d) Khả năng thích ứng về mặt địalý; đ)Tácđộng đốivớimôitrường và biệnphápgiảiquyết; ThS.Ks Lương văn Cảnh e) Khả năng cung cấptàichính(nếucóyêucầu); g) Các yếutố khác vềđiềukiệnthương mại, tài chính, thờigian thựchiện, đào tạo chuyểngiaocôngnghệ (nếucó). 78
  79. 8. Đánh giá Hồ sơ dự thầugói thầu mua sắm hàng hóa 3. Nội dung xác định giá đánh giá -Sửalỗi; Hiệuchỉnh các sai lệch; - Chuyển đổigiádự thầuvềđồng tiền chung; -Xácđịnh giá đánh giá, bao gồm: +Cácđiềukiệnvề mặtkỹ thuậtnhư:tiến độ thựchiện; công suất, hiệusuấtcủamáymócthiếtbị;mứctiêuhaođiện năng, nguyên, nhiên vậtliệu; chi phí vậnhành,duytu,bảo dưỡng; tuổithọ và các yếutố kỹ thuậtkhác; ThS.Ks Lương văn Cảnh + Điềukiện tài chính, thương mại; +Cácyếutố khác. 79
  80. 9. Đánh giá Hồ sơ dự thầu 3. Đánh giá hồ sơ dự thầugóithầutổng thầuthiếtkế và thi công Kếthợp đánh giá HSDT tư vấn(E)vàXL(C) 4. Đánh giá hồ sơ dự thầugóithầutổng thầuEPC Kếthợp đánh giá HSDT tư vấn(E),XL(C)vàHH(P) 5. Đánh giá hồ sơ dự thầugóithầutổng thầu chìa khoá trao tay Kếthợp đánh giá HSDT tổng thầuEPCvànộidung ThS.Ks Lương văn Cảnh công việclậpdự án 80
  81. VI. LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU CÓ QUI MÔ NHỎ 1. Qui định về gói thầu có qui mô nhỏ Gói thầuxâylắphoặcgóithầulựachọntổng thầuxây dựng (trừ tổng thầuthiếtkế)cógiádưới3tỷđồng 2. Trình tự thựchiện: Nhưđốivớigóithầu thông thường 3. Hồ sơ mờithầu: Không cầnnêutiêuchuẩn đưavề cùng mộtmặtbằng để xác định giá đánh giá ThS.Ks Lương văn Cảnh 81
  82. 4. Đánh giá hồ sơ dự thầu (đối với gói thầu có qui mô nhỏ) ‰ Không cầnxácđịnh giá đánh giá ‰ Nhà thầu được đề nghị trúng thầukhiđáp ứng các điều kiện: ƒ Có hồ sơ dự thầuhợplệ ƒ Đáp ứng yêu cầuvề năng lực, kinh nghiệm ƒ Đề xuấtkỹ thuật đáp ứng yêu cầu (theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”) ƒ Giá dự thầusausửalỗi, hiệuchỉnh sai lệch thấpnhất ThS.Ks Lương văn Cảnh ƒ Giá đề nghị trúng thầu(giádự thầusausửalỗi, hiệu chỉnh sai lệch) không vượtquágiágóithầu đượcduyệt 82
  83. Các mốc thời gian trong đấu thầu 1. Phê duyệtkế hoạch đấuthầu ≤ 10 ngày. 2. Thờihạn cung cấp thông tin báo đấuthầu: ≥3ngàyđốivới thông báo mờisơ tuyển, thông báo mờithầu, thông báo mờinộphồ sơ quan tâm, thông báo mờichàohàng;≥7ngàyđốivớicácthôngtinKế hoạch đấuthầu, Danh sách nhà thầu, Kếtquả lựachọn nhà thầu đượcmờithamgiađấuthầu Thông tin xử lý vi phạmphápluậtvềđấuthầu, các thông tin liên quan khác. 3. Đốivớithầutư vấn, thờigiantừ khi gửithư mờithầu đến khi phát hành hồ sơ mờithầu ≥5ngàyđốivới đấuthầutrongnước, 7 ngày đốivới đấuthầu quốctế. 4. Hồ sơ mờisơ tuyển đượccungcấpmiễn phí cho các nhà thầu sau 10 ngày, kể từ ngày đăng tải đầu tiên thông báo mờisơ tuyểnvàđượckéodàiđếnthời điểmhếthạnnộphồ sơ dự sơ tuyển(đóng sơ tuyển). Thầusơ tuyểntư vấn ThS.Ks Lương văn Cảnh cung cấpngay 5. Thờigianchuẩnbị hồ sơ dự sơ tuyểntốithiểulà7ngàyđốivới đấuthầu trong nước(15ngàyđốivớitư vấn) và 15 ngày đốivới đấuthầuquốctế (20 ngày đốivớitư vấn), kể từ ngày đầutiênpháthànhhồ sơ mờisơ tuyển. 83
  84. Các mốc thời gian trong đấu thầu 6. Thờigiansơ tuyển nhà thầu ≤30 ngày đốivới đấuthầutrongnước, ≤45 ngày đối với đấuthầuquốctế kể từ ngày phát hành hồ sơ mờisơ tuyển đếnkhicókếtquả sơ tuyển đượcduyệt. 7. Thời gian thông báo mờithầutốithiểulà10ngàytrước khi phát hành hồ sơ mời thầu. 8. Thờigianchuẩnbị hồ sơ dự thầu ≥15 ngày đốivới đấuthầutrongnước(≥10 ngày gói thầu quy mô nhỏ, ≥3 ngày cho chào hàng cạnh tranh) , ≥30 ngày đốivới đấuthầuquốctế kể từ ngày phát hành hồ sơ mờithầu đếnthời điểm đóng thầu; 9. Thờigiancóhiệulựccủahồ sơ dự thầu ≤ 180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu; trường hợpcầnthiếtcóthể yêu cầugiahạnthờigiancóhiệulựccủahồ sơ dự thầunhưng tổng cộng ≥30 ngày; 10. Trường hợphồ sơ mờithầucầnsửa đổi sau khi phát hành thì phải thông báo đến các nhà thầu đãnhậnhồ sơ mờithầu ≥10 ngày (quy mô nhỏ≥3ngày)trướcthời ThS.Ks Lương văn Cảnh điểm đóng thầu. 11. Đóng thầucóíthơn3nếuchomở ngay thì hoàn tấtthủ tụcbằng vănbảntrong thờihạn không quá 10 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu 12. Thờigianđánh giá hồ sơ dự thầu ≤45 ngày đốivới đấuthầutrongnước(quymô nhỏ≤12 ngày), ≤60 ngày đốivới đấuthầuquốctế kể từ ngày mở thầu. 84
  85. Các mốc thời gian trong đấu thầu 13. Trường hợp cho phép các nhà thầu đượcchàolạigiádự thầutrongthờihạn ≤10 ngày. Trường hợpcần điềuchỉnh lạigiágóithầutrongkế hoạch đấuthầu đã duyệt thì ngườiquyết định đầutư có trách nhiệmphêduyệt điềuchỉnh trong thời gian ≤10 ngày (song phảibảo đảmtrướcthời điểmhếthạnnộphồ sơ chào lại giá) 14. Thờigianthẩm định ≤20 (CP quy định <15) ngày cho việcthựchiện đốivớitừng nội dung về kế hoạch đấuthầu, hồ sơ mờithầu, kếtquả lựachọn nhà thầu. 15. Chủ tịch Hội đồng tư vấnraquyết định thành lậpHội đồng trong thờihạntối đalà 5ngày,kể từ ngày nhận được đơnkiếnnghị của nhà thầu 16. Kiếnnghị về kếtquả lựachọn nhà thầu, thờigianđể kiếnnghị≤10 ngày kể từ ngày thông báo kếtquảđấuthầuvàphảinộp 0,01%. Bên mờithầugiảiquyết ≤5 ThS.Ks Lương văn Cảnh ngày. Chủđầutư≤7ngày. Ngườicóthẩmquyền ≤10. Thờigianđể Hội đồng tư vấnlàmviệcchođếnkhicóBáocáokếtquả≤20. Trong thờihạn ≤5ngườicó thẩmquyềnphảiraquyết định giảiquyếtkiếnnghị của nhà thầu 85
  86. Các vấn đề đảm bảo dự thầu và hợp dồng ‰ Đốivớigóithầuquymôlớn, giá trị bảo đảmdự thầulà ≤3% và giá trị bảo đảmthựchiệnhợp đồng là ≤10%. ‰ Đốivớigóithầu quy mô nhỏ,giátrị bảo đảmdự thầu là 1% giá gói thầuvàgiátrị bảo đảmthựchiệnhợp đồng là 3% giá hợp đồng. ‰ Không yêu cầubảo đảmdự thầukhichỉđịnh thầu đối vớigóithầumuasắm hàng hoá, xây lắp, gói thầulựa chọntổng thầu(trừ các gói thầutư vấn) ‰ Không yêu cầubảo đảmdự thầu khi chào hàng cạnh ThS.Ks Lương văn Cảnh tranh. 86
  87. LÔØI CAÛM ÔN XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN CAÙC ANH CHÒ ÑAÕ QUAN TAÂM THEO DOÛI GV bieân soaïn : LÖÔNG VAÊN CAÛNH GV thuyeát trình : TRAÀN THUÙC TAØI ThS.Ks Lương văn Cảnh