Bài giảng Địa tin học - Phân loại ảnh (Quy trình phân loại và phân loại giám định)

ppt 46 trang hapham 2690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa tin học - Phân loại ảnh (Quy trình phân loại và phân loại giám định)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_tin_hoc_phan_loai_anh_quy_trinh_phan_loai_va_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa tin học - Phân loại ảnh (Quy trình phân loại và phân loại giám định)

  1. BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC PHÂN LOẠI ẢNH QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH
  2. NỘI DUNG 1. Khái niệm 2. Quy trình phân loại 3. Phân loại giám định
  3. 2. Phân loại ảnh
  4. 2. Phân loại ảnh
  5. 2. Phân loại ảnh
  6. 2. Phân loại ảnh
  7. 3. Các phương pháp phân loại ảnh
  8. 3. Các phương pháp phân loại ảnh
  9. 3. Các phương pháp phân loại ảnh
  10. 3. Các phương pháp phân loại ảnh
  11. 3. Các phương pháp phân loại ảnh
  12. Nhận dạng mẫu phổ
  13. Nhận dạng vùng mẫu
  14. Quá trình lấy mẫu
  15. Phân loại
  16. Phân loại
  17. Đánh giá kết quả phân loại
  18. 1. Phân loại có giám sát
  19. 1. Phân loại có giám sát Không gian đặc trưng phổ
  20. 1. Phân loại có giám sát Vector đặc trưng phổ X (x1, x2, x3, , xn)
  21. 1. Phân loại có giám sát
  22. 1. Phân loại có giám sát
  23. 1. Phân loại có giám sát
  24. 1. Phân loại có giám sát
  25. 1. Phân loại có giám sát
  26. 1. Phân loại có giám sát d). Ảnh phân loại a) Mẫu b). Vector đặc trưng phổ c) Xác định giải thuật khẳng định đặc tính tương quan về phổ
  27. 1. Phân loại có giám sát Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4
  28. Nội dung 1. Phân loại ảnh 2. Các phương pháp phân loại ảnh có giám sát
  29. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.1. Hình hộp Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4
  30. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.1. Hình hộp Lớp i_k = [BVi_k min, BVi_k max]
  31. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.1. Hình hộp
  32. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.1. Hình hộp
  33. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất
  34. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất Khoảng cách phổ A(a1, a2, a3, , an) Khoảng cách phổ Euclide B(b1, b2, b3, , bn) AB= [(a1 – b1)2 + (a2 – b2)2 + + (an – bn)2]1/2
  35. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất
  36. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất Vector đăc trưng phổ trung bình
  37. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất
  38. 2. Các giải thuật PL có giám sát Đặc trưng phân 2.2. Khoảng cách ngắn nhất bố vùng mẫu A và B Tồn tại mối tương quan giữa các kênh phổ
  39. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.2. Khoảng cách ngắn nhất
  40. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.3. Gần đúng nhất Phân bố xác xuất của tập mẫu
  41. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.3. Gần đúng nhất
  42. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.3. Gần đúng nhất
  43. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.3. Gần đúng nhất
  44. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.4. Cây quyết định
  45. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.4. Cây quyết định
  46. 2. Các giải thuật PL có giám sát 2.4. Cây quyết định