Bài giảng Điện công nghiệp - Khí cụ điện hạ áp dùng trong dân dụng và công nghiệp

pdf 21 trang hapham 1010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện công nghiệp - Khí cụ điện hạ áp dùng trong dân dụng và công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dien_cong_nghiep_khi_cu_dien_ha_ap_dung_trong_dan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Điện công nghiệp - Khí cụ điện hạ áp dùng trong dân dụng và công nghiệp

  1. ĐiĐiệệnn côngcông nghinghiệệpp –– khkhíí ccụụ didiệệnn hhạạ áápp Tran Trung Tinh 1
  2. NNộộii dungdung chươngchương khkhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp 1. Phân loại khí cụ điện 2. Tìm hiểu sự phát sinh hồ quang và sự phát nóng trong khí cụ điện 3. Tìm hiểu một số khí cụ điện hạ áp thông dụng  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu nguyên lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng  Công dụng của khí cụ điện 4. Tài liệu tham khảo Tran Trung Tinh 2
  3. PhânPhân loloạạii khkhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp  Khí cụ điện dùng để đóng, cắt lưới điện như cầu dao, công tắc (switch), áptômát, máy cắt dòng tự động (circuit breaker), RCCB,  Khí cụ điện dùng để mở máy, điều chỉnh tốc độ, điều chỉnh điện áp và dòng điện như rờle (relay, relays), công tắc tơ, khở động từ, điện trở, biến trở,  Khí cụ điện dùng để duy trì thông số điện hoặc các thông số khác ở giá trị không đổi như ổn áp, ổn dòng, ổn tần số, ổn tốc, ổn nhiệt, Tran Trung Tinh 3
  4. ự phát sinh hồ quang và sự phát nóng trong khí cụ điệ  Phóng điện hồ quang chỉ xảy ra khi các dòng điện có trị số lớn (> 0,5A)  Dòng điện chạy trong vật dẫn làm cho khí cụ điện nóng lên. Tran Trung Tinh 4
  5. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Cầu dao  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu nguyên lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng  Áptômát (cầu dao tự động, CB)  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu nguyên lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Tran Trung Tinh 5
  6. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Cấu tạo của áptômát Tran Trung Tinh 6
  7. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Nguyên lý hoạt động Tran Trung Tinh 7
  8. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Đặc tính thời gian và kí hiệu tiếp điểm trên bản vẽ Kí hiệu 1 pha 1 pha 2 cực 1 cực 3 pha 3 cực Tran Trung Tinh 8
  9. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Áptômát chống giật  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng 1 pha 3 pha Tran Trung Tinh 9
  10. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Công tắc tơ  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Khí hiệu Hình dáng Tran Trung Tinh 10
  11. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Rờ le nhiệt  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Khí hiệu Hình dáng Tran Trung Tinh 11
  12. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp Khối rơle  Rờ le thời gian điện tử  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Đế cắm Hình dáng Tran Trung Tinh 12
  13. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Tìm hiểu ng/lý hoạt động của rờ le thời gian điện tử ONDELAY  Khí hiệu hệ thống tiếp điểm trên bản vẽ Cuộn dây + R - C Thường đóng VR mở chậm K RL Thường mở đóng chậm K2 K1 Tran Trung Tinh 13
  14. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Tìm hiểu ng/lý hoạt động của rờ le thời gian điện tử OFFDELAY  Khí hiệu hệ thống tiếp điểm trên bản vẽ Cuộn dây _ + K2 Tiếp K2 điểm phụ RL K Thường mở VR mở chậm C Thường đóng đóng chậm Tran Trung Tinh 14
  15. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Đặc tính thời gian của rờle thời gian điện tử Tran Trung Tinh 15
  16. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Rờ le tốc độ  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng (1) - trục quay (roto) (2) - nam châm vĩnh cửu (3) - stato (4) - cần tác động Tran Trung Tinh 16
  17. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Công tắc chuyển mạch  Là loại khí cụ điện đóng, ngắt nhờ ngoại lực (có thể bằng tay hoặc điều khiển qua một cơ cấu nào đó ). Bao gồm; Công tắc gạt, Công tắc hành trình, Công tắc xoay, Công tắc ấn, Công tắc ấn – xoay (nút dừng khẩn cấp), Công tắc tắc có khoá (khoá điện), Tran Trung Tinh 17
  18. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Nút ấn  Tìm hiểu cấu tạo Nút ấn thường mở  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Nút ấn thường đóng Nút ấn liên động Tran Trung Tinh 18
  19. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Cầu chì  Tìm hiểu cấu tạo  Tìm hiểu ng/lý hoạt hoạt động  Các đặc tính quan trọng Tran Trung Tinh 19
  20. KhKhíí ccụụ điđiệệnn hhạạ áápp ddùùngng trongtrong dândân ddụụngng vvàà côngcông nghinghiệệpp  Công tắc hành trình  Rờ le trung gian (rờ le điện từ) 1. Tiếp điểm 2. Lá thép động 3. Lõi thép tĩnh 4. Cuộn hút 5. Đế gắn 6. Lò xo Tran Trung Tinh 20
  21. TTààii liliệệuu thamtham khkhảảoo • • • Khí cụ điện hạ áp - Nguyễn Xuân Phú, - NXB KH&KT Tran Trung Tinh 21