Bài giảng Dự án phần mềm - Quản lý dự án phần mềm

ppt 35 trang hapham 980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dự án phần mềm - Quản lý dự án phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_an_phan_mem_quan_ly_du_an_phan_mem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Dự án phần mềm - Quản lý dự án phần mềm

  1. Quản lý Dự án Phần mềm Thời lượng: 60t Lên lớp: 30t Bài tập lớn + Thảo luận: 30t
  2. Tài liệu tham khảo ◼ Software Engineering - A Practitioner's Approach, Roger S. Pressman, International Edition, 2002 ◼ Software Engineering with Student Project Guidance, Barbee Teasley Mynatt Prentice, Hall International Editions, 2002 ◼ Software Project Management For Small to Medium Sized Projects John J. Rakos - Prentice-Hall, 2002 ◼ Software Project Management in Practice, Pankaj Jalote, Addison Wesley, 2002. ◼ Project Management, Gary R. Heerkens, McGraw-Hill, 2002. ◼ Effective Project Management, Robert Wysocki, Rudd McGary, 3rd Edition, Wiley Publishing, 2003. 2
  3. Nội dung trình bày ◼ Xác định dự án ◼ Lập kế hoạch thực hiện dự án ◼ Các công cụ phục vụ quản lý dự án ◼ Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án ◼ Kết thúc dự án 3
  4. Bài tập lớn +thảo luận ◼ Xây dựng các tài liệu quản lý dự án, lên kịch bản cho dự án ◼ Ứng dụng các công cụ trong quản lý dự án ◼ Các ứng dụng hoàn chỉnh 4
  5. Dự án ◼ Dự án là một tập hợp các công việc, được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với một kinh phí dự kiến. ◼ Phải dự kiến nguồn nhân lực ◼ Phải có ngày bắt đầu, ngày kết thúc ◼ Phải có kinh phí thực hiện công việc ◼ Phải mô tả được rõ ràng kết quả (output) của công việc 5
  6. Dự án CNTT ◼ Dự án CNTT = DA liên quan đến phần cứng, phần mềm, và mạng ◼ thuộc tính của dự án IT: ◼ Kết quả bàn giao có thể là ít hữu hình ◼ Phạm vi có thể khó kiểm soát ◼ Kỹ năng, kinh nghiệm, thái độ và kỳ vọng trái ngược nhau ◼ Có thể bất đồng về mục tiêu kinh doanh ◼ Thay đổi quan trọng về tổ chức ◼ Các yêu cầu, phạm vi, và lợi nhuận chính xác có thể rất khó xác định ◼ Sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ 6
  7. Các giai đoạn của dự án CNTT ◼ Xác định tìm hiểu để có đánh giá khởi đầu. ◼ Phân tích hệ thống sẽ làm gì ◼ Thiết kế các phần của hệ thống, hệ thống sẽ làm việc như thế nào. ◼ Thực hiện lắp ráp các thành phần lập trình. ◼ Kiểm thử hệ thống, kiểm thử sự chấp nhận ◼ Vận hành cài đặt rộng rãi và hoàn thành. 7
  8. Hoạt động dự án ◼ Tạo ra một sản phẩm xác định ◼ Có ngày khởi đầu và ngày kết thúc ◼ Đội ngũ nhiều chuyên môn khác nhau ◼ Khó trao đổi ◼ Ngại chia sẻ thông tin ◼ Đội hình tạm thời ◼ Khó xây dựng ngay 1 lúc tinh thần đồng đội ◼ Khó có điều kiện đào tạo thành viên trong nhóm, trong khi cần phải sẵn sàng ngay 8
  9. Hoạt động dự án ◼ Dự án chỉ làm 1 lần ◼ Làm việc theo kế hoạch trong một chi phí được phê duyệt ◼ Bị huỷ nếu không đáp ứng mục tiêu, yêu cầu ◼ Ngày kết thúc và chi phí được tính theo dự kiến và phụ thuộc vào sự quản lý 9
  10. Dự án kết thúc khi ◼ Hoàn thành mục tiêu đề ra và nghiệm thu kết quả (kết thúc tốt đẹp) trước thời hạn ◼ Hết kinh phí trước thời hạn (Kết thúc thất bại) ◼ Đến ngày cuối cùng (nếu tiếp tục nữa cũng không còn ý nghĩa) 10
  11. Lý do dự án thành công ◼ Đúng thời hạn, trong phạm vi kinh phí cho phép: ◼ Vượt quá khoảng 10% → 20% được coi là chấp nhận được. ◼ Nhóm thực hiện không cảm thấy bị kiểm soát quá mưc. ◼ Khách hàng thỏa mãn: ◼ Sản phẩm DA giải quyết được vấn đề. ◼ Được tham gia vào quá trình QL DA. ◼ Người quản lý hài lòng với tiến độ. 11
  12. Các lý do khiến dự án thất bại ◼ Không lường được phạm vi rộng lớn và tính phức tạp của công việc (17%) ◼ Thiếu thông tin (21%) ◼ Không rõ mục tiêu (18%) ◼ Quản lý dự án kém (32%) ◼ Các lý do khác (mua phải thiết bị rởm, công nghệ quá mới đối với tổ chức khiến cho không áp dụng được kết quả dự án, người bỏ ra đi, ) (12%) 12
  13. Để tránh việc Thất bại dự án Cải tổ việc QLDA Nghiên cứu khả thi Tăng số thành viên DA Tăng phương sách từ bên ngoài Không phải những lý do trên 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90% Respondents 13
  14. Quản lý dự án là gì? ◼ Quản lý dự án là “ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động dự án để thỏa mãn các yêu cầu của dự án. ◼ Môt dự án được quản lý tốt, tức là khi kết thúc phải thoả mãn được chủ đầu tư về các mặt: thời hạn, chi phí và chất lượng kết quả. 14
  15. Các nguyên lý trong QLDA ◼ Linh hoạt ◼ Hướng kết quả, không hướng nhiệm vụ (nhằm thoả mãn các thượng đế - khách hàng) ◼ Huy động sự tham gia của mọi người (tính chất dân chủ) ◼ Làm rõ trách nhiệm (chữ ký) ◼ Phân cấp có mức độ (không nên chia thành quá nhiều mức 15
  16. Các nguyên lý trong QLDA ◼ Tài liệu cô đọng và có chất lượng (quá nhiều tài liệu tức là có quá ít thông tin!!!) ◼ Kết quả quan trọng hơn công cụ hay kĩ thuật (thực dụng) ◼ Tạo ra các độ đo tốt (để có đánh giá đúng) ◼ Suy nghĩ một cách nhìn xa trông rộng ◼ Cải tiến liên tục (kế hoạch không xơ cứng) 16
  17. Lợi ích của QLDA ◼ Kiểm soát tốt hơn các tài nguyên tài chính, thiết bị và con người ◼ Cải tiến quan hệ với khách hàng ◼ Rút ngắn thời gian triển khai. ◼ Giảm chi phí ◼ Tăng Chất lượng và độ tin cậy. ◼ Tăng Lợi nhuận. ◼ Cải tiến năng suất lao động ◼ Phối hợp nội bộ tốt hơn. ◼ Nâng cao Tinh thần làm việc. 17
  18. QUI TRÌNH QL DỰ ÁN. ◼ Khởi động DA. ◼ Lập Kế hoạch DA. ◼ Thực thi DA. ◼ Kiểm soát & Điều khiển. ◼ Kết thúc. 18
  19. Các phong cách quản lý dự án ◼ Quản lí theo kiểu đối phó: Sau khi vạch kế hoạch rồi, phó mặc cho anh em thực hiện, không quan tâm theo dõi. Khi có chuyện gì xảy ra mới nghĩ cách đối phó. ◼ Quản lí theo kiểu mất phương hướng: Một đề tài nghiên cứu khoa học: Không có sáng kiến mới, cứ quanh quẩn với các phương pháp cũ, công nghệ cũ 19
  20. Các phong cách quản lý dự án ◼ Quản lý theo kiểu ko có kế hoạch, nước đến chân mới nhảy: Không lo lắng đến thời hạn giao nộp sản phẩm, đến khi dự án sắp hết hạn thì mới lo huy động thật đông người làm cho xong ◼ Quản lý chủ động, tích cực: Suốt quá trình thực hiện dự án không bị động về kinh phí, nhân lực và tiến độ đảm bảo (lý tưởng). 20
  21. Quản lý dự án thụ động ◼ QLDA luôn đứng sau các mục tiêu của dự án ◼ Hấp tấp, bị kích động, tương lai ngắn hạn ◼ Khi làm quyết định, chỉ nghĩ đến các khó khăn trở ngại tạm thời, trước mắt, không nghĩ đến liệu rằng đó có phải là 1 bước đi đúng hay không. ◼ Không kiểm soát được tình thế. Nhiều khi phải thay đổi kế hoạch và tổ chức 21
  22. Hậu quả của quản lý dự án thụ động ◼ Kết quả thu được không ổn định ◼ Tinh thần làm việc không cởi mở, hợp tác ◼ Năng suất thấp, công việc không chạy ◼ Rối loạn trong điều hành, người quản lý dự án chạy theo dự án ◼ Không sử dụng hiệu quả tài nguyên ◼ Hồ sơ dự án kém chất lượng ◼ Chậm tiến độ, tiêu vượt quá kinh phí. ◼ Chất lượng dự án không đảm bảo 22
  23. Một số vấn đề lưu ý ◼ Quản lý dự án thành công chính là vấn đề về con người ◼ Tìm được ra được thuận lợi và khó khăn khi triển khai ◼ Người khác có cách nhìn khác nhau, nhìn bản chất, không tin hiện tượng ◼ Thiết lập kế hoạch chỉnh sửa dễ dàng ◼ Phải có cơ chế chịu trách nhiệm dám đối mặt với sự kiện ◼ Sử dụng quản trị để hỗ trợ cho các mục đích của dự án ◼ Thường xuyên cập nhật mục đích và mục tiêu DA để ko bị chệch hướng ◼ Nên lường trước các tình huống, ko bị động 23
  24. Các bên tham gia DA ◼ Là tất cả những ai có liên quan hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của dự án. ◼ Nhà tài trợ, ◼ Người Quản lý Dự án ◼ Trưởng Nhóm Kỹ thuật, ◼ Các Trưởng Nhóm. ◼ Các Nhóm Triển khai. ◼ Khách hàng, ◼ Người dùng ◼ Nhà cung cấp ◼ Những người chống lại dự án. ◼ 24
  25. Bảng phân vai trong dự án ◼ Người quản lí dự án (PM-Project Manager): Chịu trách nhiệm chính về kết quả của dự án. Có vai trò chủ chốt trong việc xác định các mục đích và mục tiêu, xây dựng các kế hoạch dự án, đảm bảo dự án được thực hiện có hiệu lực và hiệu quả ◼ Người tài trợ dự án (PS-Project sponsor). Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng. ◼ Tổ dự án (PT - Project team). Hỗ trợ cho PM để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người vừa có kỹ năng (skill) và năng lực (talent) 25
  26. Bảng phân vai trong dự án ◼ Khách hàng. (Client): Thụ hưởng kết quả dự án. Nêu yêu cầu, cử người hỗ trợ dự án. Là người chủ yếu nghiệm thu kết quả dự án ◼ Ban lãnh đạo (Senior Mangement): Bổ nhiệm PM và PT, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án ◼ Các nhóm hỗ trợ (có thể có nhiều hay ít, tuỳ từng dự án). Ban điều hành (Steering Committee), nhóm tư vấn, nhóm kỹ thuật, nhóm thư ký, 26
  27. Bảng phân vai trong dự án Tổ dự án Ban lãnh đạo Người sử dụng Người quản lí dự án Ban chỉ đạo Người tài trợ dự án dự án 27
  28. Trở ngại về nhân sự cho quản lí dự án ◼ Một số người cảm thấy nó đụng chạm tới "độc lập chuyên môn" của mình, muốn "giấu nghề" ◼ Một số khác có cảm giác luôn bị "săm soi", theo dõi để phạt ◼ Một số đấu tranh bởi vì họ cảm thấy nó ngăn cấm sự sáng tạo. ◼ Một số người khó chịu với những phiền phức hành chính (họp hành, báo cáo, lấy chữ ký, ). 28
  29. Tiêu chí chọn nhân sự cho dự án ◼ Kiến thức kỹ thuật ◼ Chuyên môn đặc biệt ◼ Đã có kinh nghiệm ◼ Đã tham gia dự án nào chưa? ◼ Quyền lực của phòng, ban của người đó? ◼ Hiện có tham gia dự án nào khác không? ◼ Khi nào kết thúc? ◼ Dành bao nhiêu thời gian cho dự án? 29
  30. Tiêu chí chọn nhân sự cho dự án ◼ Khối lượng công việc chuyên môn hiện nay ◼ Quan hệ đồng nghiệp ◼ Có hăng hái tham gia ◼ Có truyền thống làm việc với hiệu quả cao không? ◼ Có ngăn nắp và quản lý thời gian tốt không? ◼ Có tinh thần trách nhiệm không? ◼ Có tinh thần hợp tác không? ◼ Cấp trên của người đó có ủng hộ không 30
  31. Xây dựng tập thể vững mạnh ◼ Bổ nhiệm người phụ trách ◼ Phân bổ trách nhiệm ◼ Khuyến khích tinh thần đồng đội ◼ Làm phát sinh lòng nhiệt tình ◼ Thành lập sự thống nhất chỉ huy ◼ Quản lý trách nhiệm ◼ Cung cấp môi trường làm việc tốt ◼ Trao đổi với anh em 31
  32. Trách nhiệm của PM ◼ Đưa ra những điểm bao quát chung: Về công việc, cấu trúc phân việc, lịch biểu và ngân sách. ◼ Trao đổi với mọi người: Bao gồm các báo cáo, biểu mẫu, bản tin, hội họp, và thủ tục làm việc. ý tưởng là trao đổi cởi mở và trung thực trên cơ sở đều đặn. ◼ Động viên, khuấy động tinh thần làm việc, hỗ trợ cho mọi người ◼ Định hướng công việc: Bao gồm điều phối, theo dõi, thu thập hiện trạng và đánh giá hiện trạng 32
  33. Sức ép với PM ◼ Mục tiêu của dự án ◼ Kinh tế ◼ Chuẩn phải tuân theo trong quản lý dự án ◼ Công nghệ ◼ Uy tín, danh dự ◼ Nguồn nhân lực, nhân sự trong dự án ◼ Thủ tục hành chính ◼ Quan hệ với khách hàng ◼ Môi trường kinh doanh, Maketing 33
  34. Phẩm chất của PM ◼ Toàn tâm toàn ý, đầu tàu gương mẫu ◼ Trung thực ◼ Tầm nhìn xa trông rộng ◼ Khách quan ◼ Nhất quán ◼ Phản ứng tích cực, có tính xây dựng ◼ Tính kiên quyết ◼ Khả năng hiểu người khác ◼ Khả năng diễn đạt 34
  35. Kết luận ◼ Không có dự án hoàn hảo. Các vấn đề luôn nảy sinh. Tốt nhất dự kiến các vấn đề. ◼ Cách tiếp cận tốt là xác định: Cái gì, Khi nào, ở đâu, Thế nào (Xác định) (Lập kế hoạch) ◼ Tiếp đến là phối hợp tài nguyên (Tổ chức) ◼ Cần đánh giá (Kiểm soát) ◼ Cuối cùng là (Kết thúc) ◼ Bao quát tất cả là (Lãnh đạo) 35