Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho

pdf 68 trang hapham 2761
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_duoc_ly_thu_y_nguyen_nhu_pho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho

  1. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Bộ Giáo D ục và Ðào T ạo Tr ường Ð ại h ọc Nông Lâm TP. H ồ Chí Minh BÀI GI ẢNG D ƯỢC LÝ THÚ Y BỘ MÔN N ỘI KHOA – D ƯỢC LÝ Gi ảng viên biên so ạn : TS. NGUY ỄN NH Ư PHO ThS. VÕ TH Ị TRÀ AN 2003
  2. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk NỘI DUNG Trang CH ƯƠ NG 1. M Ở ĐẦU 3 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 2. THU ỐC TÁC ĐỘNG LÊN H Ệ TH ẦN KINH 9 Nguy ễn Nh ư Pho CH ƯƠ NG 3. THU ỐC KHÁNG KHU ẨN 20 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 4. THU ỐC SÁT TRÙNG, KH Ử TRÙNG 38 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 5. THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG 42 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 6. THU ỐC KHÁNG VIÊM VÀ KHÁNG HISTAMIN 50 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 7. THU ỐC TÁC ĐỘNG LÊN H Ệ MÁU 54 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 8. THU ỐC TÁC ĐỘNG LÊN H Ệ HÔ H ẤP, TIÊU HÓA 60 Võ Th ị Trà An CH ƯƠ NG 9. THU ỐC TÁC ĐỘNG LÊN H Ệ SINH D ỤC TI ẾT NI ỆU 64 Võ Th ị Trà An TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 67
  3. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH ƯƠ NG 1: Ð ẠI C ƯƠ NG I. Gi ới thi ệu môn h ọc: Các khái ni m - D c lý h c (Pharmacology) là môn h c nghiên c u v nguyên lý và nh ng qui lu t tác dng l n nhau gi a thu c và c ơ th sinh v t trong ó chia thành hai ph n: - D c ng h c (Pharmacokinetics) nghiên c u v tác ng c a c ơ th i v i thu c hay nghiên c u v s ph n c a thu c trong c ơ th qua các quá trình h p thu, phân b chuy n hóa và ào th i. - D c l c h c (Pharmacodynamics) nghiên c u v tác ng c a thu c i v i c ơ th v m t tính ch t cng và th i gian. - Thu c là nh ng ch t (có ngu n g c t nhiên, t ng h p hay bán t ng h p) khi c a vào cơ th sinh v t s có tác ng làm thay i ch c n ng c a c ơ th . S thay i này có th là hu ích nh trong iu tr ho c có th gây tác h i nh trong tr ng h p ng c. Do ó ranh gi i gi a th c n, thu c và ch t c th ng không rõ r t, ph thu c nhi u y u t trong ó li u lng là quan tr ng II. D ược động h ọc 2.1. S h p thu: là quá trình d c ph m th m nh p vào n i môi tr ng 2.1.1. Các ph ơ ng cách v n chuy n 2.1.1.1.V n chuy n th ng (khuy ch tán) - Ch ph thu c tính ch t hóa lý c a màng và thu c - Thu n chi u gradien n ng - Không t n n ng l ng Có 3 cách: * Qua l p lipid c a màng: thu ng các ch t tan trong li pid, không ion hóa (không phân c c) d qua h ơn * Qua l c a màng: tùy thu c ng kính c a l và tr ng l ng phân t c a thu c. Ð ng kính này c ng thay i tùy t ng mô. Ví d : d mao m ch =40 A 0 d n ơi khác = 4 A 0 * Qua khe các t bào: kho ng cách gi a các khe c ng thay i tùy mô Ví d : mãch máu > ru t > mô th n kinh 2.1.1.2. V n chuy n ch ng (tích c c) - C n có ch t chuyên ch (ch t mang) - V n chuy n ng c chi u gradien n ng - C n cung c p n ng l ng 2.1.2. Các ng c p thu c th ng dùng trong thú y 2.1.2.1. Ð ng u ng ( ng tiêu hóa, oral, per os, P.O) Thu c c h p thu qua niêm m c d dày, ru t non u im c a ng c p thu c này là ti n l i, d th c hi n và an toàn nh t. Nh c im là s h p thu ph thu c nhi u y u t nh tình tr ng c a d dày ru t, thành ph n 3
  4. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk th c n. ng c p này thu c có th b m t tác d ng do pH th p c a d ch v và các enzym tiêu hóa có th phá h y thu c. Ð i v i gia súc, vi c cung c p thu c b ng ng u ng cn ph i chú ý v li u l ng vì có th s không cung c p c bi t là tr ng h p tr n vào th c n, n c u ng. Thêm vào ó, ng c p này không nên s d ng i v i các thu c có mùi v khó ch u, gây kích ng, các thu c có tính ion hóa. 2.1.2.2. Ð ng tiêm chích ( ng ngo i tiêu hóa, parenteral) Thu c khu ch tán th ng do chênh l ch n ng , d mao m ch l n nên nhi u phân t thu c qua c. u im c a ng c p này là thu c c h p thu nhanh và nhanh có tác ng. C p thu c bng ng tiêm chích s gi i quy t c nh ng h n ch c a ng u ng. Hn ch c a ng tiêm chích là òi h i iu ki n vô trùng, ng i c p thu c ph i có k thu t. Thu c dùng cho ng tiêm chích th ng t ti n, kém an toàn và gây au. * Tiêm d i da (subcutaneous injection, S.C) Thu c s có tác d ng sau 30-60 phút, li u dùng th ng ch b ng 1/3 liu u ng Nênb tránh dùng ng này cho cácthu c có tính kích ng, gây xót. * Tiêm b p (intramuscular, I.M) Thu c có tác d ng nhanh h ơn kho ng 10-30 phút, li u dùng b ng 1/2 li u u ng Có th tiêm các thu c mà ng tiêm d i da gây au xót. * Tiêm t nh m ch (intravenous, I.V) ây thu c không ph i c h p thu n a mà là th u nh p nhanh chóng và toàn v n vào h tu n hoàn chung, có tác d ng sau 30 giây n 5 phút, li u c p b ng 1/2-1/4 li u u ng. Ðng tiêm này th ng áp d ng cho các tr ng h p c p c u ho c c n thu c có tác d ng t c th i. Cn h t s c th n tr ng khi dùng ng c p này, l u ý s ng tr ơ ng, t c c p thu c và tuy t i không s d ng các dung môi là các ch t d u, ch t không tan. * Tiêm phúc mô (intraperitoneal, I.P) Vi b m t h p thu l n cùng m ng l i mao m ch phát tri n c a phúc mô, thu c c hp thu nhanh chóng g n b ng ng tiêm t nh m ch. S d ng ng c p này c n chú ý tránh gây viêm nhi m, th ng ru t, bàng quang. Ðng c p này th ng dùng khi c n c p m t l ng l n thu c trong th i gian ng n mà ng tiêm t nh m ch khó th c hi n. * Tiêm trong da (intradermic I.D) th ng g p trong các th nghi m lao t (tuberculin test) ho c th d ng v i kháng sinh 2.1.2.3. Các ng c p thu c khác: * Ð ng th m qua màng nhày khí qu n, cu ng ph i, bì mô ph nang Th ng áp d ng cho các thu c bay h ơi ho c d bay h ơi, khí dung. Thu c s c h p thu qua di n tích r ng l n c a b máy hô h p và m ng mao qu n và h tu n hoàn chung. * Ð ng tr c tràng (rectum mucosa) Thu c s tránh c tác ng chuy n hóa t i gan. Có th dùng cho các thu c có mùi v khó 4
  5. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk ch u. Tuy nhiên, ng c p này ch áp d ng cho các thu c không b h y b i men penicillinase. * Ð ng bôi ngoài da, t vào âm o, t cung 2.2. Phân b Thu c vào h tu n hoàn chung s c phân b ch y u n n ơi tác ng, t ó sinh ra tác ng d c lý. M t ph n b chuy n hóa hay cón g i là bi n i sinh h c, m t ph n nh n n ơi d tr và m t ph n khác b th i ra ngoài. Dù c phân b âu, thu c c ng có th nm d ng t do ho c k t h p v i các thành ph n khác c a mô. Vi c phân b thu c máu ph thu c vào s v trí g n và ái l c c a thu c v i protein. mô, s phân b ph thu c lý hóa tính c a thu c, m c tu n hoàn t i mô và ái l c c a thu c v i mô. 2.3. Chuy n hóa (bi n i sinh h c) Ch y u do h microsomes c a gan m nh n, ngoài ra, còn có t i ph i, th n, lách thông qua các ph n ng oxyhóa, kh , th y phân, t ng h p c bi t là ph n ng liên h p v i acid glucuronic t o thành nh ng phân t ester có c c cao, tan trong n c, khó th m qua màng t bào, không còn ho t tính d c l c và d ào th i ra ngoài. 2.4. Bài th i Thu c c bài th i qua ru t (theo phân), qua th n (theo n c ti u), qua ph i (theo hơi th ), qua các tuy n ti t (m hôi, n c b t), qua s a Trong ó quan tr ng nh t là th n. S bài th i thu c qua th n ph thu c 3 c ơ ch : - L c qua c u th n, ph thu c l ng thu c g n vào protein huy t thanh và t c l c c a c u th n. - Bài ti t ch ng qua bi u mô ng th n. - S tái h p thu t lòng ng th n vào máu theo s khu ch tán th ng. Do ó pH n c ti u nh h ng n tái h p thu. Ði u này c ng d ng trong vi c gi i c trên nguyên t c là tng các d ng ion hóa c a thu c, làm thu c d tan trong n c t ó d th i ra ngoài. Ví d : + Ng c các ch t ki m y u (Amphetamin, quinidin ) dùng NH4Cl acid hóa n c ti u. + Ng c các ch t acid y u (Streptomycin ) dùng NaHCO3 ki m hóa n c ti u. Tóm l i: - Các ch t tan trong n c c bài th i ch y u qua ng ti u - Các ch t không tan trong n c c bài th i ch y u qua phân. - Các ch t khí, d bay h ơi c bài th i ch y u qua ng hô h p. - Các kim lo i n ng (As, Hg ) c bài th i ch y u qua da, m hôi. III. D ược l ực h ọc 3.1. Receptor (nơi ti p nh n, im ích) Là b t c thành ph n nào c a t bào, k t h p v i thu c và kh i u m t chu i các hi n tng sinh hóa d n n các tác ng d c l c. V b n ch t hóa h c, receptor là các i phân t sinh h c nh acid nucleic, lipid màng t bào nh ng h u h t chúng có b n ch t protein. 5
  6. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Liên k t gi a receptor v i thu c là các liên k t ion, hydro, k n c, vanderwal và liên k t cng hóa tr . 3.2. Các cách tác d ng c a thu c - Tác d ng t i ch : là tác dng xu t hi n ngay n ơi ta cung c p thu c Ví d : sát trùng da: di t vi khu n t i ch - Tác d ng ph n x : tác d ng d c lý có c thông qua s d n truy n kích thích t n ơi cung cp thu c n c ơ quan khác qua h th n kinh trung ơ ng Ví d : ng i amoniac: kích thích tu n hoàn, hô h p - Tác d ng ch n l c: là tác d ng riêng, c hi u i v i 1 ho c 1 s c ơ quan Ví d : digitalin (Coramin) có tác d ng u tiên trên tim - Tác d ng tr c ti p và gián ti p: tác d ng gián ti p là h u qu c a tác d ng tr c ti p Ví d : Tác d ng tr c ti p c a cafein là t ng c ng tu n hoàn, tác d ng gián ti p là gây l i ti u - Tác d ng chính và tác d ng ph : tác d ng chính là m c ích c n t c a iu tr , tác d ng ph là tác d ng không mong mu n, có khi còn gây c cho c ơ th . Do ó, các nhà iu ch dc ph m lúc nào c ng c g ng h n ch ho c lo i b hoàn toàn tác d ng ph c a thu c Ví d : tác d ng chính c a chloramphenicol là tiêu di t vi khu n gây b nh, tác d ng ph là gây suy t y, thi u máu vô t o. 3.3. T ư ng tác gi a hai d ưc ph m (thu c) 3.3.1. Hi p l c: Dc ph m A g i là hi p l c v i d c ph m B khi A làm t ng ho t tính c a B v 3 ph ơ ng di n: thu ng n ti m th i, t ng c ng tác ng, t ng th i gian tác ng. Ý ngh a trong iu tr : - Ph i h p thu c làm t ng ho t tính mà không làm t ng c tính. - Tránh hi n t ng kháng thu c. 3.3.2. Ð i kháng Hai d c ph m i kháng nhau khi ho t tính c a m t trong hai d c ph m làm gi m hay tiêu hy ho t tính d c ph m kia. Ý ngh a trong iu tr : - Tránh ph i h p hai d c ph m i kháng d n n làm gi m hi u l c thu c. - Gi i c trong tr ng h p ng c. IV. Nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đến tác d ụng c ủa d ược ph ẩm 4.1. Các y u t bên trong c th - Tu i tác gia súc non, h th ng chuy n hóa và bài th i thu c ch a hoàn ch nh, trong khi gia súc già ch c n ng c a các c ơ quan trên ã b gi m nên khi dùng thu c cho các i t ng trên c n ph i th n tr ng. - Tr ng l ng: c n c vào tr ng l ng ho c di n tích b m t c ơ th tính li u l ng thu c cn c p. -Phái tính: m c nh y c m v i thu c c a thú c và thú cái có th khác nhau Ví d : con cái nh y c m v i thu c ng , strychnin h ơn con c - Cách dùng thu c: liên quan n hi n t ng quen thu c, l thu c thu c, kháng thu c - Ði u ki n dinh d ng: trong th c n, protein c bi t liên quan n hi n t ng g n k t thu c cng nh các enzym chuy n hóa thu c - Tình tr ng b nh lý: c bi t là các b nh v gan th n 6
  7. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 4.2. Y u t ngoài c th (liên quan n thu c) - C u trúc hóa h c: 1 thay i (dù r t nh ) v c u t o hóa h c c a d c ph m c ng nh h ng n tác d ng c a d c ph m ó. Ði u này m ra các kh n ng r ng l n cho các nhà khoa h c ch t o ra các thu c m i. Ví d : PABA y u t sinh tr ng c a vi khu n Sulfonamid: thu c ch ng vi khu n - Tính ch t v t lý: có liên quan n . Ð ï hòa tan trong n c và trong lipid thu c c h p thu vào trong c ơ th . Ð b c h ơi: i v i các lo i thu c mê bay h ơi . D ng bào ch : b t, n c, dung d ch treo - Li u dùng và n ng . Li u t i thi u có tác d ng (li u ng ng): l ng thu c cho vào c ơ th b t u có tác d ng . Li u iu tr (th ng cao h ơn li u ng ng): c s d ng lâm sàng nh m m c ích khôi ph c ch c n ng bình th ng c a c ơ th và gây r i lo n b nh lý . Li u gây c (cao h ơn li u iu tr ): li u b t u có nh ng b nh lý c h i . Li u gây ch t (LD 50) gây ch t 50% ng v t thí nghi m. - Nh p cung c p thu c: ph thu c vào th i gian bán h y (T1/2) c a thu c T1/2 là th i gian c n thi t n ng thu c trong huy t t ơ ng gi m i m t n a Nh p cung c p thu c (kho ng cách gi a các l n s d ng) .3-4 l n / ngày n u T1/2 t vài phút - 4 gi .2 l n /ngày n u T1/2 t 4 gi - 10 gi 1 l n/ ngày n u T1/2 t trên 12 gi V. Thông tin v ề m ột lo ại thu ốc Mt s v n c n c chú ý nh sau: 5.1. Tên thu c Mt bi t d c th ng có 3 tên ch y u sau - Tên khoa h c (chemical name): c g i theo c u t o hóa h c c a bi t d c ó. Tên này có khi không c ghi trên nhãn thu c. - Tên ho t ch t (generic name): còn g i là tên chung, c g i theo qui nh chung c a qu c t. Tên này cho ta bi t ho t tính d c l c cho nên c n ph i n m v ng. Có th tìm th y tên ho t ch t m c thành ph n (composition). - Tên th ơ ng m i (brand name): còn g i là bi t d c. Tên này thay i tùy theo cách t c a tng hãng s n xu t d c ph m. Tên này c s d ng trên th tr ng. Ví d 1: Tên khoa h c: ortho- acetobenzoic acid Tên ho t ch t: Aspirin (U.S.P) hay Acetylsalicylic acid (B.P) Tên th ơ ng m i: Aspan pH 8 (SANOFI) Ví d 2: Tên khoa h c: naphthacenecarboxamide Tên ho t ch t: oxytetracyclin Tên th ơ ng m i: Terramycin (PFIZER) 5.2. Ch nh và ch ng ch nh (indications và contraindications). - Ch nh: s d ng thu c trong tr ng h p nào?, b nh gì ? - Ch ng ch nh: không c phép s d ng thu c trong nh ng tr ng h p c th nh m 7
  8. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk phòng c tính và các tai bi n khi dùng thu c Ngoài ra có th có ph n th n tr ng khi dùng thu c (precaution) 5.3. Li u l ưng và ưng cung c p (Dosage và Administration) Li u l ng s thay i tùy theo ng c p thu c, loài gia súc và m c ích s d ng 5.4. D ng trình bày (Presention) Liên quan n ng c p thu c: - B t tr n vào th c n (Feed additive), n c u ng (drinking water) - Viên u ng (tablet) - Siro u ng (syrup) - Kem n (cream) - B t pha tiêm (powder for injection) - Dung d ch tiêm (solution for injection) - Dung d ch x t (spray) 5.5. B o qu n (storage) Qui nh ph ơ ng cách b o qu n nh m tránh làm h h ng các ho t ch t trong bi t d c 5.6. H n dùng (expiration date) Cho bi t th i h n t i a có th dùng thu c 5.7. Th i gian ng ưng thu c (Withholding periods) Trong thú y, ng i s d ng thu c còn c n chú ý n th i gian ng ng thu c tr c khi gi t m (i v i heo th t, bò th t, gà th t ), tr c khi s d ng các súc s n (sa, m t ong, tr ng gà ) m b o v n an toàn th c ph m. 8
  9. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH NG 2 THU C TÁC D NG TRÊN H TH N KINH 1. THU C C CH H TH N KINH TRUNG NG 1.1. THU ỐC MÊ: (GENERAL ANESTHETICS) Ðịnh ngh ĩa: Thu ốc mê là ch ất khi c ấp vào c ơ th ể s ẽ tác động lên h ệ th ần kinh trung ươ ng sinh ra tr ạng thái ng ủ, đầu tiên là s ự m ất ý thức và c ảm giác, k ế đến là s ự gi ản ngh ỉ hoàn toàn c ủa c ơ vân, nh ưng không làm xáo tr ộn các ho ạt động c ủa h ệ tu ần hoàn và hô h ấp. Ý ngh ĩa c ủa vi ệc dùng thu ốc mê : Dùng trong ph ẩu thu ật Dùng ch ống shock, co gi ật Dùng trong gây ng ủ, gi ảm đau Sự l ựa ch ọn thu ốc mê cho các loài gia súc : Trâu bò: Ketamine Chó mèo: Zoletil, Ketamine, Barbital sodium Heo: Pentobarbital, Thiopental sodium Ng ựa: Ketamine Các giai đoạn x ảy ra trong lúc gây mê Giai đoạn 1: H ưng ph ấn tùy ý. Co gi ật Nh ịp tim nhanh, m ạnh Hô h ấp nhanh, sâu Mống m ắt dãn Ti ết nhi ều n ước b ọt Có th ể tiêu, ti ểu ti ện Giai đoạn 2: H ưng ph ấn không tùy ý Bắt đầu v ới s ự suy y ếu c ủa trung tâm v ỏ não, thú m ất d ần ý th ức v ới các bi ểu hi ện sau : Phát ti ếng kêu trong h ọng Bốn chân c ử động ki ểu ng ựa phi Hô h ấp sâu và ch ậm Mí m ắt m ở r ộng, đồng t ử dãn Có th ể ói m ữa ( ở chó) n ếu không cho nh ịn ăn 6 gi ờ tr ước khi gây mê Còn ph ản x ạ chân (chân co rút khi kích thích đau) Giai đoạn 3: Mê gi ải ph ẩu Giai đoạn này tác d ụng c ủa thu ốc mê lan r ộng t ừ v ỏ não, trung não, đến t ủy s ống; ý th ức, c ảm giác đau và ph ản x ạ t ủy s ống bi ến m ất. Các c ơ dãn và không còn chuy ển động. Ph ản x ạ ở chân Ph ản x ạ giác m ạc còn, đồng t ử co rút l ại Hô h ấp tr ở nên ch ậm và đều đặn Nh ịp tim và huy ết áp bình th ường Mê sâu Ít được dùng trong thú y. S ự dùng quá li ều thu ốc mê s ẽ d ẫn t ới mê sâu. 9
  10. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Hô h ấp đều nh ưng ch ậm Cơ hoàn toàn dãn, thú m ềm nh ũn Phân và n ước ti ểu bài th ải ra ngoài Mất ph ản x ạ mí m ắt Nhi ệt độ c ơ th ể gi ảm, thú run và co m ạch Giai đoạn 4: Tê li ệt hành t ủy Các trung tâm điều hoà s ự s ống c ủa hành tu ỷbị tê li ệt. Hô h ấp ng ừng. Tim đập r ất y ếu, r ồi ng ừng c ơ vòng h ậu môn và bàng quang dãn hoàn toàn. Nh ng tai bi n lúc gây mê và cách phòng Ch ảy n ước b ọt, nôn m ữa: Cho thú nh ịn đói t ối thi ểu 12 gi ờ tr ước ph ẩu thu ật Tiêm Atropin để làm gi ảm ti ết n ước b ọt Shock: v ới đặc điểm t ụt huy ết áp, thú dãy d ụa do tu ỷ s ống b ị ức ch ế. Can thi ệp: T ăng huy ết áp b ằng cách truy ền máu, truy ền d ịch, dùng các lo ại thu ốc kích thích th ần kinh nh ư: Nikethamide, Amphetamin, Cafein, Camphorate Hạ thân nhi ệt. C ần gi ữ ấm thú lúc gây mê (Dùng đèn h ồng ngo ại để s ưởi ấm. Các lo i thu c mê dùng trong thú y: BARBITURATES Là ch ất chuy ển hoá c ủa acid barbituric, bao g ồm nhi ều lo ại thu ốc có tác d ụng gây mê dài ho ặc ng ắn. Phenobarbital sodium dài Barbital sodium dài Amobarbital sodium trung bình Pentobarbital sodium ng ắn Secobarbital sodium ng ắn Thiopental sodium r ất ng ắn Thiamalyl sodium r ất ng ắn Thialbarbitone sodium r ất ng ắn Ðc tính c a barbiturates: Tiêm quá nhanh, ho ặc quá li ều Tr ụy hô h ấp, ph ải c ấp c ứu b ằng th ở oxy Ứ huy ết não, màng não. Suy gan trên các thú b ị b ệnh gan khi dùng nhóm barbiturates tác động ng ắn Không dùng cho thú s ơ sanh do kho ảng an toàn h ẹp, và th ời gian tác động kéo dài Li u l ưng và cách s d ng: Pentobarbital sodium: Ch ống co gi ật, làm êm d ịu trên đại gia súc: 0,6 – 1,2 g / con, tiêm t ĩnh m ạch Làm êm d ịu trên heo: 20 mg / kg th ể tr ọng Ti ểu gi ải ph ẩu trên heo: 2 – 4 mg / kg th ể tr ọng, tiêm t ĩnh m ạch, sau đó gây tê vùng gi ải ph ẩu Thiopental sodium: Li ều gây mê cho ti ểu gia súc: 20 – 35 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch 10
  11. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Li ều gây mê cho đại gia súc: 10 – 15 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch Thiabarbitone sodium: Li ều gây mê cho , mèo : 72 – 88 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch Li ều gây mê cho ng ựa : 22 – 33 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch. N ếu ch ưa mê sâu có th ể t ăng đến 44 mg / kg, nh ưng ph ải tiêm th ật ch ậm. CHLORAL HYDRATE Áp d ụng lâm sàng Làm thu ốc ng ủ cho thú l ớn Làm thu ốc ti ền mê Gây mê cho gia súc Li ều dùng : Uống: v ới m ục đích an th ần Ng ựa, bò: 25 – 45 g Heo: 2 – 4 g Chó: 0,3 – 1 g Mèo: 120 – 600 mg Tiêm t ĩnh m ạch v ới m ục đích gây mê: 6 – 9 g / đại gia súc Tiêm t ĩnh m ạch v ới m ục đích gây ng ủ: t ừ ½ đến 2/3 li ều gây mê KETAMIN Tác d ụng: gây mê ng ắn, gi ảm đau, Tác d ụng ph ụ: T ăng ti ết n ước b ọt do đó c ần dùng Atropin làm ch ất ti ền mê (1 mg/10 kg th ể tr ọng). Rối lo ạn tâm th ần (phòng ng ừa b ằng Diazepam) Tăng nh ẹ nh ịp tim và t ăng huy ết áp Li ều dùng : tiêm t ĩnh m ạch 2 – 5 mg / kg th ể tr ọng li ều đầu Li ều duy trì b ằng ½ li ều đầu, cách nhau 8 – 10 phút. Thu ốc dùng cho các loài gia súc. ZOLETIL Thu ốc mê dùng cho ti ểu gia súc (Chó mèo) Ti ền mê b ằng Atropin li ều 1 mg / 10 kg th ể tr ọng Sau 10 phút chích Zoletil Li ều dùng : Chó : 7–25 mg/kg th ể tr ọng (tiêm b ắp), 5–10 mg/kg th ể tr ọng (tiêm t ĩnh m ạch) Mèo : 10–15 mg/kg th ể tr ọng (tiêm b ắp), 7,5 mg/kg th ể tr ọng (tiêm t ĩnh m ạch) 1.2. THU C AN TH N – THU C NG VÀ CH NG CO GI T Dùng li ều cao s ẽ gây ng ủ, cao h ơn n ữa ch ống co gi ật Barbiturates: có tác d ụng tr ấn an th ần kinh và gây ng ủ n ếu dùng li ều th ấp. Thu ốc th ường dùng là Phenobarbitone : chó l ớn 90 mg / l ần, ngày 3 l ần ; chó nh ỏ : 30 mg / l ần, ngày 3 l ần Bromides: Dùng cho chó v ới m ục đích tr ấn an th ần kinh, ch ống co gi ật ở chó, li ều dùng : 0,3 – 1 g / l ần (u ống) 11
  12. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Chlorbutol: Dùng cho chó : 0,13 – 0,6 g / con / l ần. Cho u ống. Chlorpromazine : Li ều u ống : 1 – 2 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Tiêm b ắp : 0,5 – 1 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Tiêm t ĩnh m ạch : 0,5 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Bệnh Colic ở ng ựa : 1,5 mg / kg th ể tr ọng tiêm b ắp Diazepam : Thu ốc tiêm : 2 ml = 10 mg Li ều dùng tiêm b ắp : 0,2 mg / kg th ể tr ọng Acepromazine: Dạng u ống : dùng cho chó, mèo Li ều dùng : 1 – 3 mg / kg th ể tr ọng Dạng chích : Komisirastress Li ều dùng : 0,05 – 0,1 mg / kg th ể tr ọng 1.3. THU C GI M ÐAU - H S T - CH NG VIÊM: Có tác d ụng làm gi ảm nhi ệt độ c ơ th ể, thông qua s ự t ăng th ải nhi ệt, ức ch ế sinh nhi ệt, và có tác d ụng gi ảm đau trung bình. Tác d ụng t ăng th ải nhi ệt bao g ồm : Dãn m ạch máu ngo ại biên Gia t ăng bài ti ết m ồ hôi Gia t ăng t ốc độ hô h ấp Gi ảm sinh nhi ệt do tác động ức ch ế ho ạt động trung khu sinh nhi ệt ở h ạ t ầng th ị giác, ho ặc gi ảm t ốc độ oxy hoá ở các mô 1.3.1. Salicylates: g ồm Sodium Salicylic và Aspirin Sodium Salicylic: Ng ựa, bò: 15 - 120 g / con / l ần Cừu, heo: 1 - 4 g / con / l ần Chó: 0,3 - 1 g / con / l ần Mèo: 3 - 30 mg / con / l ần Aspirin: Tác d ụng : ức ch ế men Cyclo-oxygenase, làm gi ảm t ổng h ợp Prostaglandin, do đó có tác d ụng hạ s ốt, gi ảm đau và ch ống viêm. Li ều dùng Chó: 0,3 - 1 g / con / l ần Mèo: 0,1 - 0,3 / con / l ần Ngày u ống 3 l ần 1.3.2. Paracetamol: Là ch ất chuy ển hoá c ủa Phenacetine Có tác d ụng gi ảm đau, h ạ s ốt r ất t ốt, tuy nhiên không có tác d ụng ch ống viêm Trên gia súc hi ệu qu ả c ủa paracetamol khác nhau Tác d ụng t ốt trên gia c ầm, ít tác d ụng trên heo, đại gia súc 12
  13. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Ðộc trung bình trên chó, r ất độc trên mèo Li ều dùng: U ống : 10 mg / kg th ể tr ọng, ngày 3 l ần. Chích b ắp: 7 - 8 mg / kg th ể tr ọng, ngày 2 l ần Ch ống ch ỉ định: Mèo, chó 1.3.3. Phenylbutazone: Tác d ụng h ạ s ốt , gi ảm đau, và ch ống viêm. Tuy nhiên tác d ụng h ạ s ốt ch ậm, tác d ụng ch ống viêm y ếu h ơn Aspirin Tác d ụng ph ụ: bu ồn nôn, đau b ụng, táo bón, choáng nh ẹ. Li ều dùng: ( đường chích b ắp) 15 mg / kg th ể tr ọng, ngày 2 - 3 l ần 1.3.4. Codein phosphate: Tác d ụng gi ảm đau y ếu h ơn Morphin, nh ưng m ạnh h ơn các thu ốc gi ảm đau h ạ s ốt khác Codein còn được dùng để làm gi ảm ho Tác d ụng ph ụ: Gây táo bón, ức ch ế hô h ấp. Dùng lâu có th ể gây nghi ện. Không dùng cho tr ường h ợp ho có nhi ều đờm vì gây tích đờm ở ph ế qu ản. Li ều dùng: (cho u ống) 0.3 -0.6 mg /kg th ể tr ọng. Ngày 3 l ần. 2. THU C KÍCH THÍCH H TH N KINH TRUNG NG 2.1. NIKETHAMIDE. (CORAMIN) Tác d ụng: Trên h ệ th ần kinh: - Kích thích trung khu hô h ấp. - Kích thích trung khu v ận m ạch Từ đó có tác d ụng t ăng huy ết áp, c ải thi ện huy ết áp khi t ụt huy ết áp. Thu ốc được dùng trong nh ững ca suy hô h ấp. Do th ần kinh trung ươ ng b ị ức ch ế qúa độ. Li ều dùng: Ng ựa , trâu ,bò: 2.5-6 g / con Chó: 0.25-0.75 g / con. Mèo: 0.25-0.5 g / con. Ðường c ấp thu ốc: u ống ho ặc tiêm d ưới da. 2.2. AMPHETAMINE SUPHATE Tác d ụng: T ăng huy ết áp. Kích thích trung khu hô h ấp làm th ở nhanh, sâu. Áp d ụng lâm sàng : tru ỵ hô h ấp, t ụt huy ết áp. Li ều dùng: (tiêm d ưới da) Ng ựa , bò: 1000-300 mg /con. Ti ểu gia súc: 1.1-4.4 mg /kg th ể tr ọng. 2.3. CAFEIN Là ch ất kích thích h ệ th ần kinh trung ươ ng, tác d ụng m ạnh trên trung khu v ận động làm gia tăng tr ươ ng l ực c ơ, và các vùng nh ận c ảm t ại v ỏ não, trung khu hô h ấp, trung khu v ận m ạch và th ần kinh vagus. Áp d ụng lâm sàng. 13
  14. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Kích thích t ăng c ường độ và t ần s ố tim, có th ể ph ối h ợp v ới digitalis, ho ặc strychnin. Kích thích c ơ trong tr ường h ợp c ơ y ếu. Làm h ồi t ỉnh ho ạt động não. Lợi ti ểu trong b ệnh phù th ận, gan do suy tim. Li ều dùng : u ống ho ặc chích d ưới da 1-2 l ần/ngày. Trâu ,bò: 1-4 g/con /l ần Heo: 0.3-1.5 g /con /l ần. Chó: 50-250 mg con /l ần. Ng ựa: 0.5 g /con /l ần. Ch ống ch ỉ định: - Trong tr ường h ợp cao huy ết áp - B ệnh viêm th ận c ấp trong cao huy ết áp. - C ẩn th ận khi dùng trên ng ựa có mang. 2.4. STRYCHNINE Tác d ụng: ức ch ế men acetylcholinesterase , ng ăn phân gi ải acetylcholine - gây nên s ự tích t ụ acetylcholine trên b ề m ặt neuron làm t ăng tr ươ ng l ực c ơ tr ơn ,c ơ vân. Vị đắng c ủa strychnine: gia t ăng bài ti ết d ịch tiêu hóa, t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày, kích thích nhu động ru ột. Áp d ụng lâm sàng: - Tr ợ th ần kinh, nh ờ c ải thi ện các ph ản x ạ và gia t ăng nh ững ph ản ứng th ần kinh. - Tr ợ s ức , kích thích tiêu hóa, ngon mi ệng trong các tr ường h ợp b ệnh đang trong giai đạn ph ục h ồi. Li ều dùng: Gia súc U ống / con / l ần Tiêm d ưới da/ngày. Bò Heo, dê c ừu Chó Mèo Ng ựa 150 mg 5 mg 1 mg 0,5 mg 100 mg 150 mg 5 mg 1 mg 0,5 mg 100 mg Ng c strychnine: Co gi ật do ph ản x ạ , có th ời k ỳ yên ngh ỉ, s ự đụng ch ạm , ti ếng động, s ẽ gây co gi ật tr ở l ại. Thú ch ết do ng ạt th ở vì co c ơ ở ph ế qu ản. Ði u tr ng c: - Tiêm t ĩnh m ạch Barbiturate đối v ới thú nh ỏ - Cho u ống ho ặc tiêm t ĩnh m ạch Chloralhydrate 14
  15. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 2.5. CAMPHORE Tác d ụng : - Kích thích h ệ th ần kinh trung ươ ng - T ăng ho ạt động tim, t ăng huy ết áp - T ăng ho ạt động hô h ấp Sự t ăng ho ạt động tim, t ăng huy ết áp xãy ra nh ờ tác d ụng làm t ăng tâm thu, ph ục h ồi nh ịp tim, do đó Camphor được dùng làm thu ốc ph ục h ồi ho ạt động tim lúc tim b ị nhi ễm độc c ấp, ng ộ độc th ức ăn Ứng d ụng lâm sàng: Kích thích toàn thân trong tr ường h ợp h ệ th ần kinh trung ươ ng b ị ức ch ế làm gi ảm hô h ấp, r ối lo ạn tu ần hoàn do trúng độc ho ặc nhi ễm trùng Tăng c ường ho ạt động tim khi tim b ị suy y ếu lúc m ổ, đề phòng h ạ huy ết áp đột ng ột Lưu ý : không dùng cho gia súc s ắp mổ th ịt, vì làm th ịt có mùi long não Li ều dùng : (chích d ưới da) Gia súc D ầu long não 20% Dung d ịch long não 10% Ng ựa, trâu bò Heo, dê c ừu Chó 40 ml 6 ml 2 ml 100 ml 20 ml 6 ml 3. THU C TÁC Ð NG TRÊN DÂY TH N KINH NGO I BIÊN (THU C TÊ - LOCAL ANESTHETICS) 3.1. Ð nh ngh a : Thu ốc tê là nh ững d ược ph ẩm có th ể t ạm th ời làm gi ảm ho ặc m ất c ảm giác ở n ơi ti ếp xúc. Ðặc bi ệt là c ảm giác đau do h ủy b ỏ tính c ảm ứng và tính d ẫn truy ền c ủa th ần kinh hay các dây tận cùng c ủa th ần kinh. 3.2. Các ph ươ ng pháp gây tê: • Tê b ề m ặt : làm m ất c ảm giác do chùm t ận cùng c ủa dây th ần kinh c ảm giác b ị tê li ệt. Ph ươ ng pháp này được áp d ụng r ộng rãi khi gây tê màng nhày m ắt, m ũi, mi ệng, da b ị tr ầy sướt. Không tác d ụng trên da nguyên v ẹn vì bi ểu bì s ừng hóa, thu ốc tê không th ể thấm vào • Tê th ấm : tiêm nhi ều l ần,các th ể tích nh ỏ vào mê. Thu ốc khuy ếch tán chung quanh n ơi chích làm tê chùm t ận cùng c ủa dây th ần kinh. • Gây tê màng c ứng ho ặc ngoài màng c ứng t ủy s ống (Epidural – Etraduran anesthesia) Bơm thu ốc vào trong kho ảng tr ống màng c ứng c ủa phía sau t ủy s ống (gi ữa các x ươ ng c ụt). Thu ốc tác d ụng lên dây th ần kinh t ủy s ống phía sau, tr ước khi dây này ra kh ỏi c ột t ủy s ống và phân chia kh ắp c ơ th ể. 3.3. C ơ ch tác ng: Sự truy ền xung động th ần kinh là do s ự gia t ăng đột ng ột kh ả n ăng th ẩm th ấu c ủa màng t ế bào th ần kinh v ới nh ững ion K trong t ế bào v ới ion Na ngoài t ế bào. S ự khuy ếch tán này gây nên 15
  16. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk sự thay đổi điện th ế gi ữa bên trong và bên ngoài màng t ế bào, làm điện th ế âm lan r ộng nhanh chóng d ọc theo dây th ần kinh khi xung động lan truy ền Thu ốc tê khi vào mô có tính ki ềm nh ẹ, s ẽ b ị th ủy gi ải ch ậm, phóng thích base alkaloid, tác dụng gi ảm kh ả n ăng th ẩm th ấu c ủa màng t ế bào th ần kinh, s ự thay đổi điện th ế màng b ị ng ăn ch ận. 3.4. Các lo i thu c tê: Cocain hydrochloride: • Nh ỏ m ắt ng ựa, chó để chu ẩn b ị khám m ắt ho ặc gi ải ph ẩu. Dùng dung d ịch 3 – 5 % nh ỏ th ẳng vào m ắt, 2 – 5 gi ọt. • Gây tê màng nhày m ũi, thanh qu ản, khoang mi ệng ở thú l ớn ho ặc thú nh ỏ b ằng cách nh ỏ mũi, b ơm vào mi ệng • Không dùng gây tê th ấm ho ặc màng c ứng t ủy s ống Procain hydrochloride: Ðược s ử d ụng r ộng rãi do độc tính th ấp, hi ệu qu ả t ức thì Tuy nhiên th ời gian gây tê ng ắn do đó c ần k ết h ợp v ới các thu ốc co m ạch, ho ặc thu ốc trì ho ản hấp thu để kéo dài th ời gian gây tê nh ư Adrenaline. Chuy ển hóa: xãy ra ở gan, procain b ị th ủy gi ải thành PABA và diethylamino etanol. Ðộc tính: xãy ra khi tiêm t ĩnh m ạch t ốc độ nhanh. Li ều 44 mg / kg th ể tr ọng gây ch ết mèo n ếu tiêm nhanh (tr ường h ợp tiêm ch ậm li ều gây ch ết lên đến 440 mg / kg) do làm h ạ huy ết áp. Áp d ụng lâm sàng: • Gây tê th ấm để gi ải ph ẩu ngo ại biên, thi ến thú đực Nồng độ 2% dùng trên thú nh ỏ Nồng độ 4% dùng trên thú l ớn Ít dùng gây tê b ề m ặt do hi ệu qu ả kém h ơn cocaine, butacaine. • Dùng gây tê màng c ứng t ủy s ống, dung d ịch 2%. Lindocaine: Với cùng n ồng độ thu ốc có tác d ụng nhanh và m ạnh h ơn 2 l ần so v ới Procaine. Gây tê t ại ch ổ: dung d ịch 0,5% ở thú nh ỏ; 1% ở thú l ớn. Gây tê màng c ứng t ủy s ống: 1 – 2% ở thú nh ỏ 2 – 3% ở thú l ớn (Nên dùng chung v ới dung d ịch Adrenaline 1/100.000 để kéo dài th ời gian gây tê) Ðộc tính: tiêm quá nhi ều mà không k ết h ợp v ới Adrenaline thu ốc h ấp thu quá nhanh làm suy yếu h ệ th ần kinh trung ươ ng gây bu ồn ng ủ, có th ể gây co rút c ơ, h ạ huy ết áp, ói m ữa. Tetracaine: Tác d ụng gây tê m ạnh h ơn Procaine Cách dùng : • Gây tê m ắt : 0,5% thú nh ỏ, 1% thú l ớn. • Gây tê b ề m ặt màng nhày : 2% • Gây tê th ấm : 1% cho thú nh ỏ, 2% thú l ớn. Butacaine: Ch ỉ dùng để gây tê b ề m ặt do độc tính cao. Cách dùng : gây tê b ề m ặt niêm m ạc m ắt, m ũi, mi ệng, cu ống h ọng : dung d ịch 2% cho thú nh ỏ, 4 – 5% cho thú l ớn. 16
  17. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 4. THU C TÁC D NG LÊN H TH N KINH T TR 4.1. T ng quan v h th n kinh t tr : Phân lo ại : h ệ th ần kinh t ự tr ị được chia làm 2 nhóm : Nhóm phó giao c ảm Nhóm giao c ảm Th ần kinh phó giao c ảm : xu ất phát t ừ trung não, hành t ủy, x ươ ng cùng c ột s ống. Dây th ần kinh Vagus là dây phó giao c ảm chính c ủa c ơ th ể. Th ần kinh giao c ảm : xu ất phát t ừ mi ền ng ực, th ắc l ưng c ủa c ột s ống Nhóm phó giao c ảm và giao c ảm sau khi xu ất phát đều phân chia và đi đến t ận các c ơ quan, nh ằm điều khi ển s ự ho ạt động c ủa t ất c ả các c ơ quan trong c ơ th ể. Hai nhóm này th ường có tác d ụng đối ngh ịch nhau nh ằm gi ữ cho các c ơ quan ho ạt động ở tr ạng thái cân b ằng. Thí d ụ: kích thích h ệ giao c ảm : tim đập nhanh kích thích h ệ phó giao c ảm : tim đập ch ậm Ch t trung gian hoá h c: Hệ giao c ảm : Adrenaline và Noradrenaline, h ệj c ảm ứng v ới nó được g ọi là Adrenergic Hệ phó giao c ảm : Acetylcholine, h ệ c ảm ứng g ọi là cholinergic 4.2. Thu c kích thích dây th n kinh giao c m Adrenaline Tác d ụng lên tim m ạch : tim đập nhanh , co bóp m ạnh, cung l ượng máu t ăng, t ăng huy ết áp. Co m ạch máu ngo ại biên nh ưng dãn m ạch n ội t ạng. Tác d ụng lên hô h ấp : dãn khí qu ản (ch ữa hen suy ển), gây co m ạch máu niêm m ạc khí qu ản Tác d ụng lên tiêu hóa : gi ảm nhu động ru ột. Tác d ụng lên s ự chuy ểm hóa : t ăng n ồng độ glucose huy ết. Ðộc tính gây t ăng nh ịp tim, t ăng huy ết áp d ể d ẫn t ới các tai bi ến tim m ạch. Gây ho ại t ử ch ổ tiêm. N ếu dùng dung d ịch n ồng độ 1/1.000 do co m ạch kéo dài t ại vùng tiêm. Áp d ng lâm sàng: • Trong gây tê : kéo dài th ời gian gây tê do tác d ụng co m ạch, th ường ph ối h ợp v ới thu ốc tê theo t ỉ l ệ 9 ph ần thu ốc tê v ới 1 ph ần dung d ịch adrenalin 1/10.000 trong tr ường h ợp gây tê th ấm. • C ầm máu t ại ch ổ : phun vào màng nhày m ũi ho ặc mô n ồng độ 1/20.000 cho thú nh ỏ, 1/10.000 cho thú l ớn • Ch ống shock trong ph ản ứng quá m ẫn t ức kh ắc Chích d ưới da n ồng độ 1/1.000 : 0,5 ml / heo con • Ch ống ng ừng tim : n ồng độ 1/1.000 chích th ẳng vào tim : t ừ 0,5 – 1 ml / thú. Li ều dùng : • Tiêm d ưới da, tiêm b ắp (dung d ịch 1/10.000) Ng ựa, bò : 20 – 80 ml Cừu, heo : 10 – 30 ml Chó, mèo : 1 – 5 ml • Tiêm t ĩnh m ạch (dung d ịch 1/10.000) Li ều c ấp t ừ 1/5 đến ½ li ều chích b ắp 4.3. Thu c li t giao c m: Là thu ốc có tác d ụng phong b ế hi ệu qu ả c ủa giây th ần kinh giao c ảm, hay nói cách khác là phong b ế tác động ki ểu adrenaline 17
  18. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Tác d ụng : dãn m ạch - h ạ huy ết áp. Các lo ại thu ốc li ệt giao c ảm ít được ứng d ụng trong thú y 4.4. Thu c kích thích phó giao c m: CARBACHOL: Tác d ụng: • Trên d ạ dày - ru ột : t ăng nhu động ru ột, t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày (dùng cho thú nhai l ại trong bệnh li ệt d ạ c ỏ) • Kích thích t ăng bài th ải n ước b ọt • Trên t ử cung: co bóp c ơ t ử cung, t ống s ản d ịch (không dùng trên thú mang thai) • Trên c ơ ph ế qu ản: co c ơ, làm gi ảm đường thông khí Ứng d ụng lâm sàng: (tiêm d ưới da) • Tr ị colic ( đau b ụng do ngh ẻn ru ột, li ệt ru ột ho ặc ch ướng h ơi (Tympany) ho ặc đau b ụng do ngh ẻn manh tràng - k ết tràng. Dùng li ều nh ỏ 1 - 2 mg, c ứ 30 phút l ặp l ại, sau khi đã cho u ống thu ốc x ổ • Tr ị li ệt d ạ c ỏ: Dùng 1 li ều duy nh ất 4 mg / 500 kg th ể tr ọng, có th ể gây độc do đó nên chia làm 2 l ần trong 30 - 60 phút. • T ống s ản d ịch ở b ệnh viêm t ử cung heo 2 mg / nái / l ần, chích d ưới da • Gây ói m ữa ở chó trong t ường h ợp ăn ph ải ch ất độc 0,25 - 1 ml dung d ịch 1% PILOCARPIN NITRATE: Tác d ụng: • Kích thích bài ti ết n ước b ọt, m ồ hôi • Kích thích t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày - ru ột • Dùng tr ị b ệnh chu ớng h ơi, không tiêu, li ệt d ạ c ỏ, t ắt d ạ lá sách. Li ều dùng: tiêm d ưới da • Ng ựa: 100 - 200 mg • Bò: 200 - 400 mg • Kích thích nhai l ại , ợ h ơi : 50 - 60 mg • Heo: 2 - 50 mg • Chó: 5 - 20 mg • Mèo: 1 - 3 mg Ðộc tính: • Gây khó th ở do co c ơ khí qu ản • Gây ng ừng tim • Tiêu ch ảy - đau b ụng d ữ d ội Gi ải độc b ằng thu ốc đối kháng Atropin cho t ừng li ều nh ỏ. 4.5. Thu c li t phó giao c m: Thu ốc li ệt phó giao c ảm có tác d ụng ng ăn Acetylcholin phát sinh hi ệu qu ả trên nh ững c ơ quan đưọc dây h ậu h ạch phân b ố đến. Atropin sulphate: Tác d ụng : ng ăn c ản t ươ ng tác c ủa acetylcholin và n ơi ti ếp thu trên t ế bào hi ệu ứng. 18
  19. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk • Trên h ệ th ần kinh : kích thích nh ẹ hô h ấp do tác động nh ẹ lên h ệ th ần kinh trung ươ ng • Trên tim m ạch : Li ều điều tr ị thông th ường không ảnh h ưởng đến tim m ạch. Tuy nhiên trong tr ường h ợp tim b ị ức ch ế do dây th ần kinh Vagus b ị tác động b ởi Ammoniac ho ặc Chloroform , Nicotine Atropin có tác d ụng làm t ăng nh ịp tim do tác động làm ức ch ế dây th ần kinh Vagus. • Trên khí qu ản : Hệ phó giao cảm có tác động làm t ăng ti ết ch ất nhày, co rút c ơ ph ế qu ản. Atropin phong b ế xung động th ần kinh phó giao c ảm, do đó làm dãn ph ế qu ản, gi ảm s ự bài ti ết ch ất nhày, do đó th ường được s ử d ụng trong tr ường h ợp shock do dùng thu ốc (gây co th ắt c ơ ph ế qu ản) • Trên d ạ dày - ru ột : Atropin phong b ế hi ệu ứng làm co th ắt c ơ tr ơn c ủa Acetylcholin, làm gi ảm nhu động ru ột, ch ống co th ắt ru ột, do đó đôi khi được s ử d ụng trong tr ường h ợp đau b ụng do co th ắt ru ột, tiêu ch ảy quá n ăng gây m ất n ước Ðc tính: Tri ệu ch ứng ng ộ độc : • Khô mi ệng, khát n ước • Khó nu ốt • Táo bón • Tim đập nhanh, th ở nhanh - sâu • R ối lo ạn v ận động • Run c ơ • Co gi ật • Suy y ếu hô h ấp - ch ết. Gi ải độc Atropin: Nếu ng ộ độc qua đường u ống : dùng thu ốc gây ói m ữa, k ết h ợp r ữa d ạ dày Nếu ng ộ độc qua đường tiêm d ưới da : dùng các lo ại thu ốc tác động ki ểu choline để gi ải độc nh ư morphin chlohydrate tiêm d ưới da để gi ải độc Atropin Áp d ụng lâm sàng: • Ch ửa phù ph ổi ở gia súc • Gi ảm co th ắt khí - ph ế qu ản trong shock ho ặc do d ị ứng • Ch ống co th ắt c ơ tr ơn • Ức ch ế bài ti ết n ước b ọt và ch ất nh ầy khí qu ản do đó th ường được dùng nh ư ch ất ti ền gây mê • Dùng ch ửa tr ị các tr ường h ợp ng ộ độc : Pilocarpin ♣ ♣ Arecoline Dipterex ♣ Morphine ♣ Chloroform ♣ Các lo ại thu ốc tr ừ♣ sâu, phospho h ữu c ơ Li ều dùng : Ti ền gây mê : 0,05 - 0,1mg / kg th ể tr ọng , chích d ưới da Ức ch ế bài ti ết, ch ống co th ắt c ơ tr ơn và các m ục đích khác (chích d ưới da) Ng ựa : 10 - 80 mg Trâu bò : 30 - 100 mg Heo : 10 - 30 mg Chó : 1 mg 19
  20. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH NG 3. THU C KHÁNG KHU N 1. KHÁI NI M Vuillemin (1889) ã c p n t “antibiosis” v i ý ngh a là s kháng gi a các sinh vt s ng. Sau ó, vào n m 1942, Waksman nh ngh a “antibiotics” là nh ng ch t ưc t o bi các vi sinh v t, nó ch ng l i s phát tri n ho ïc tiêu di t các vi sinh v t khác m t n ng nh . Xét v m t t ng , “antibiotics“ có ngh a là kháng sinh (anta = kháng, bios = sinh v t). Ý ngh a này quá r ng , có th bao g m c thu c sát trùng ng th i không nêu lên ưc tác ng chuyên bi t trên vi sinh v t gây b nh và tính không c cho c ơ th sinh v t h u nh li u iu tr . Theo quan ni m m i ngày nay, thu c kháng sinh là t t c nh ng ch t hóa h c, không k ngu n g c (chi t xu t t môi tr ưng nuôi c y vi sinh v t, bán t ng h p hay t ng h p) có kh nng kìm hãm s phát tri n c a vi khu n (bacteriostatic) ho c tiêu di t vi khu n (bactericidal) bng cách tác ng chuyên bi t trên m t giai on chuy n hóa c n thi t c a vi sinh v t. Vi nh ngh a này, nhi u thu c tr ưc ây x p vào lo i cht kháng khu n t ng h p (nh ư sulfamid, quinolone) bây gi c ng ưc x p vào lo i kháng sinh 2. PHÂN LO I 2.1. Theo c u trúc hóa h c -Nhóm beta-Lactam: penicillin, ampicillin, amoxicillin, cephalosporin -Nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin, kanamycin, neomycin -Nhóm polypeptid: colistin, bacitracin, polymyxin -Nhóm tetracyclinee: tetracyclinee, oxytetracyclinee, chlotetracyclinee, doxycycline - Nhóm phenicol: chloramphenicol, thamphenicol - Nhóm macrolide: erythromycin, spiramycin, tylosin - Nhóm kháng sinh g n g i v i macrolide: lincomycin, virginiamycin - Nhóm sulfamid: sulfaguanidin, sulfacetamid, sulfamethoxazol - Nhóm diaminopyrimidin: trimethoprim, diaveridin - Nhóm quinolonee: acid nalidixic, flumequin, norfloxacin - Nhóm nitrofuran: nitrofurazol, furazolidon, furaltadon - Các nhóm khác: glycopeptid, pleuromutilin, polyether ionophore 2.2. Theo c ch tác ng 2.2.1. Tác động lên thành t ế bào vi khu ẩn Tt c các t bào s ng (vi khu n và ng v t h u nh ) u có màng t bào có c u trúc lipid ph c t p, do ó u b tiêu h y b i ch t sát trùng. Nh ưng khác v i t bào ng v t h u nh , t bào vi khu n có áp su t th m th u bên trong t bào cao h ơn nên chúng còn có thành t bào bên ngoài màng t bào. Thành t bào này có c u t o t ch t peptidoglycan (= mucopeptid = murein) g m nhi u dây polysaccharid th ng d c và nh ng on ngang pentapeptid. Polysaccharid g m nhi u phân t ưng mang amin: N-acetyl-glucosamine và N-acetyl- muramic (ch có vi khu n). - Ti n trình hình thành thành t bào b t u b ng s chuy n i L. Alanin thành D. Alanin. Sau ó 2 D. Alanin k t h p v i nhau. Cycloserin c ch c nh tranh giai on này, nên nó tác ng n c vi khu n G+ và G-. 20
  21. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Ti p n D-alanin dipeptid n i v i 3 acid amin khác và 1 ưng N-acetyl muramic acid to thành ưng Pentapeptid. Ð n l ưt nó, nó l i c p ôi v i m t ưng mang amin khác là N- etylglucosamin. Toàn b c u trúc này l i k t h p v i 1 phân t mang lipid là Isoprenyl phosphate r i di chuy n t t bào ch t ra ngoài màng t bào. T i ây chúng k t h p v i nhau kéo dài thành chu i peptidoglycan. Bacitracin ng n c n ti n trình này b ng cách g n v i Isoprenyl phosphate t o ph c h p vô d ng. Vancomycin ng n c n s di chuy n ưng pentapeptid thành chu i a phân t bên ngoài màng t bào. - Giai on cu i là hình thành dây ngang gi a các dây peptidoglycan b ng cách n i D-alanin ca 1 chu i v i diaminopimelic acid c a chu i k c n nh enzym transpeptidase. Penicillin c ch giai on này do c u trúc c a nó gi ng D-alanylalanin (1 v trí trên peptidoglycan mà enzym g n vào) 2.2.2. Kháng sinh tác động lên màng t ế bào ch ất (màng bào t ươ ng) - Màng này có nhi m v bao b c và ng n cách d ch t ươ ng bào v i v t bào. Nó có tính th m ch n l c, iu hòa s trao i v i môi tr ưng bên ngoài. C t bào ng v t và t bào vi khu n u có các y u t nh ư protein, lipid nh ưng lipid c a vi khu n là phospholipid còn n m mc là sterol. - Kháng sinh thu c nhóm polypeptid (colistin, polymyxin) và polyens (ch t kháng n m) g n kt trên các ch t hóa h c riêng bi t làm xáo tr n ch c n ng th m th u khi n các ch t trong bào t ươ ng nh ư Mg2+, K+, Ca2+ thoát ra ngoài (tác ng nh ư m t ch t t y lo i Cation) 2.2.3. Kháng sinh tác động lên s ự t ổng h ợp acid nucleic - S nhân ôi DNA b t u b ng ph n ng tách hai chu i DNA ra, m i chu i là m t khuôn gn các nucleotid thích h p theo nguyên t c b sung. DNA polymerase xúc tác s t ng h p các liên k t gi a các nucleotid; DNA gyrase giúp n i các DNA trong quá trình t h p và t o thành các vòng xo n. - S sao mã là quá trình t ng h p RNA do DNA làm khuôn theo nguyên t c b sung nh enzym RNA polymerase và ion Mg2+ - Quá trình t ng h p acid nucleic b t u t vi c t ng h p acid folic r i thành purin nh vào mt s enzym: Dihydroteroat synthetase, dihydrofolat reductase - Quinolonee (acid nalidixic, norfloxacin: Quinolonee ưc fluor hóa) c ch m nh s t ng hp DNA trong giai on nhân ôi do c ch DNA gyrase. - Rifampin c ch t ng h p RNA do c ch RNA polymerase. - Sulfamides i kháng c nh tranh v i PABA (p-aminobenzoic acid) m t ti n ch t t ng hp acid folic ( ng v t h u nh dùng folat có s n trong th c ph m còn vi khu n ph i t ng hp folat). PABA k t h p v i pteroic acid ho c glutamic acid t o pteroylglutamic acid (PGA), ch t này gi ng nh ư 1 coenzym trong s t ng h p purin và timin. PGA c ng là 1 ph n ca phân t B12 có liên quan n s bi n d ưng acid amin và purin. Do ó khi thi u PABA s gây thi u purin, acid nucleic. Ði u này c ng gi i thích t i sao các vi khu n t t ng h p ưc PABA thì kháng v i sulfamid và t i sao thymin, purin, methionin, và m t s acid amin khác l i i kháng v i hi u qu sulfamid. Sulfamides ch có tác ng kìm khu n. - Trimethoprim c ch dihydrofolat reductase ng n quá trình chuy n hóa dihydrofolat thành tetrahydrofolat (d ng ho t ng c a acid folic). 2.2.4. Kháng sinh tác động đến quá trình t ổng h ợp protein c ủa t ế bào vi khu ẩn Quá trình này x y ra thông qua vi c chuy n giao thông tin di truy n ã ưc mã hóa trên mRNA. Ð ơn v ch c n ng c a quá trình này là ribosome. Khác v i t bào ng v t (ribosome 80S), t bào vi khu n có ribosome 70S, g m 2 ti u ơ n v 30S và 50S. 21
  22. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk * Giai on kh i u: nh nhi u y u t kh i u khác nhau mà ti u ơ n v 30S s g n v i mRNA và tRNA có mang acid amin (amino acyl-t.RNA). Sau ó g n v i ti u ơ n v 50S hình thành nên ribosom 70S. t.RNA t v trí A (amino acyl) d ch chuy n sang v trí P (peptidyl) gi i phóng v trí A cho tRNA k ti p. * Giai on kéo dài: ti n trình trên ưc l p l i n khi c h t on di truy n và protein ưc hình thành. * Giai on k t thúc: các y u t k t thúc khác nhau liên quan n s phóng thích chu i protein. Các ti u ơ n v 30S và 50S tách r i nhau ra, tham gia vào t p h p nh ng ti u ơ n v t do tr ưc khi tái k t h p v i m t on gene m i. - Kháng sinh aminoglycoside (aminoglycosid: streptomycine ) g n ch t v i ti u ơ n v 30S, phong b ho t ng bình th ưng c a ph c h p kh i u, can thi p ti p c n tRNA , làm sai on gen t ó hình thành các protein không có ch c n ng. - Kháng sinh tetracycline c ng g n vào ti u ơ n v 30S và phong b s k t h p c a tRNA v i mRNA. - Kháng sinh chloramphenicol g n v i ti u ơ n v 50S, c ch enzym peptidyl transferase không cho amino acid g n vào chu i polypeptid - Kháng sinh macrolide (erythromycin ) tranh giành v trí g n ribosom và ng n c n v trí dch chuy n các acid amin 2.3. Theo tác ng kháng khu n Chia làm hai nhóm: Kháng sinh kìm khu ẩn (hay t ĩnh khu ẩn) không có tác d ng h y di t m m b nh mà ch có tác d ng c ch s nhân lên c a chúng Kháng sinh sát khu ẩn (hay di ệt khu ẩn) có ho t tính tiêu di t vi khu n S phân bi t này ch có tính t ươ ng i vì b t k kháng sinh nào c ng có tác d ng kìm khu n và sát khu n tùy theo li u l ưng cung c p. Tuy nhiên, i v i nh ng kháng sinh ch có tác dng sát khu n n ng r t cao trong máu (có th gây c tính ho c tai bi n) thì ch ưc s dng v i m c ích kìm khu n li u th p h ơn. 2.3.1. Nhóm các kháng sinh kìm khu ẩn - Tetracycline - Macrolide - Lincosamid - Synergistin - Phenicol - Sulfamid - Diaminopyrimidin 2.3.2. Nhóm các kháng sinh sát khu ẩn 2.3.2.1. Kháng sinh sát khu ẩn ph ụ thu ộc n ồng độ Tc sát khu n ph thu c n ng t ưc trong máu. Hi u l c c a nh ng kháng sinh này th ưng r t nhanh chóng - Nhóm aminoglycoside - Nhóm fluoroquinolone tác ng trên vi khu n G- - Polypeptid - Sulfamid + diaminopyrimidin Ý ngh a: Ch c n c p kháng sinh 1-2 l n trong ngày 22
  23. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 2.3.2.2. Kháng sinh sát khu ẩn ph ụ thu ộc th ời gian Tc sát khu n ph thu c th i gian vi khu n ti p xúc kháng sinh n ng l n h ơn hay bng n ng c ch t i thi u (MIC). Hi u l c sát khu n c a nh ng kháng sinh này th ưng xy ra ch m - Nhóm beta-Lactam - Nhóm glycopeptid - Nhóm quinolone trên Staphylococcus - Nhóm rifampicin Ý ngh a: chia t ng li u thành nhi u li u nh trong ngày (MIC: là n ng t i thi u kháng sinh có kh n ng c ch s nhân lên c a vi khu n invitro) 3. S Ð KHÁNG C A VI KHU N 3.1. S kháng t nhiên Ðây c ng là gi i h n kh n ng kháng khu n c a kháng sinh Ví d : Streptococcus kháng t nhiên v i aminoglycosidee do thành vi khun không cho thu c qua 3.2. Ð kháng thu nh n Ð kháng do t bi n nhi m sác th kháng do plasmid - Quinolone, nitrofuran, polypeptid - Các nhóm khác - T n xu t th p: 10-9 -10-10 - T n xu t cao h ơn: 10-6 -10-7 - Hi m x y ra (10-20%) - Th ưng x y ra (80-90%) - Ð kháng 1 lo i kháng sinh - Ð kháng nhi u KS, nhi u nhóm - Di truy n theo chi u d c - C d c và ngang 3.3. C ch c a s kháng - Vi khu n s n xu t các enzym làm bi n i ho t vô ho t kháng sinh Ví d : vi khu n sinh betalactamase phá h y các betalactam - Thay i c ùu trúc im ti p nh n (receptor) Ví d : Thay i ribosom 30S không cho aminoglycoside g n vào - Ng n c n s v n chuy n kháng sinh vào trong t bào Ví d : vi khu n kháng v i tetracycline - Thay i quá trình bi n d ưng Ví d: vi khu n kháng v i sulfamide 4. S D NG KHÁNG SINH 4.1. Ch n kháng sinh: d a vào - K t qu ch n oán b nh - Tính nh y c m c a 1 hay nhi u vi khu n gây b nh i v i 1 kháng sinh (d a vào kháng sinh ho c nh ng hi u bi t v th ng kê d ch t ). - Kh n ng i t i b nh c a kháng sinh (d a vào hi u bi t v tác ng d ưc lý). - C ơ a c a thú (có mang, b nh gan th n, thú non ) 4.2. Nguyên t c c a li u pháp kháng sinh - Nhanh: tránh phát tán m m b nh - M nh: b t u b ng li u có hi u l c (t ươ ng i cao) và ti p theo là li u duy trì (th p h ơn). - Lâu: m b o duy trì n ng kháng sinh có hi u l c trong 5 ngày. 23
  24. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 4.3. Bi n pháp h n ch s kháng thu c - Không s d ng kháng sinh có ph r ng ho c kháng sinh th h m i trong khi kháng sinh có ph hp, kháng sinh c v n có hi u qu - Th ưng xuyên n m b t thông tin v tình hình d ch t và kh n ng nh y c m kháng sinh c a h vi khu n - Khi k t h p kháng sinh v i m c ích ng n kháng, các kháng sinh thành ph n ph i s dng nguyên li u l ưng 5. PH I H P KHÁNG SINH 5.1. M ục đích - M r ng ph kháng khu n Ví d : Penicillin + Streptomycin - T ng hi u l c sát khu n Ví d : Sulfamid + Trimethoprim - Ng n s kháng thu c Ví d : Amoxcillin + acid clavulanic 5.2. Các nguyên t ắc ph ối h ợp kháng sinh NHÓM BETA LACTAM Các penicillin 1. Ngu n g c Alexander Fleming (1929) phát hi n trên môi tr ưng nuôi c y n m Penicillinum notatum , P.chrysogenum. 2. C u t o hóa h c Vòng betalactam (amid n i vòng) Vòng thiazolidin -RCO: s thay i R cho các kháng sinh khác nhau trong nhóm 3. Lý hóa tính Kém b n nh t trong các lo i kháng sinh. R t hút m và b th y gi i nhanh. pH t i ưu t 6-6,5, môi tr ưng acid, ki m s phá h y penicillin. S h ư h ng c ng gia t ng theo nhi t . Penicillin b các tác nhân oxyhóa, kh phá h y (KMnO4). Các hóa ch t có kim lo i n ng c ng làm m t tác d ng c a penicillin (thu c ). Alcohol và các h p ch t có ch a -SH c ng i kháng v i penicillin. Vi khu n tr c tràng có kh n ng ti t penicillinase, m vòng betalactam cng phá h y penicillin. 4. D ưc ng - H p thu: Ch nh ng penicillin b n trong môi tr ưng acid m i ưc h p thu vào ưng tiêu hoá (nhóm A, nhóm M, penicillin V). Penicillin G ch dùng ưng tiêm chích (IM, SC, ít dùng ưng IV). - Phân b : d ch ngo i bào. Khu ch tán t t vào ph i, khó khuy ch tán vào màng não t y, nhau thai tr khi nh ng n ơi này viêm. Vào s a khi tiêm nh ng li u l n. - Chuy n hóa: 24
  25. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Bài th i: nhanh và ch y u qua ng th n. Ng ưi ta th ưng kéo dài tác d ng c a penicillin b ng cách: + Ph i h p v i procain, benzathin phóng thích d n + Dùng penicillin trong d u + T o mu i c a penicillincó phân t l ưng cao th y gi i ch m + Ph i h p v i probenecid c nh tranh ào th i 5. Ho t tính d ưc l c: - Tác ng sát khu n - Ph kháng khu n: thay i tùy t ng nhóm penicillin 5.1. Nhóm G: penicillin G (Benzyl penicillin), penicillin V (penoxymethyl penicillin) Ðây là các kháng sinh có ho t l c cao i v i vi khu n G+ và không kháng penicillinase. 5.2. Nhóm A: ampicillin, amoxcillin Các kháng sinh này có ph kháng khu n m r ng trên vi khu n G+ và G- nh ưng v n không kháng ưc penicillinase. Ampicillin có n ng cao trong m t. Amoxcillin ưc h p thu t t hơn, n ng trong máu cao h ơn ampicillin g p 2 l n. 5.3. Nhóm M: (methicillin) oxacillin, cloxacillin, floxacillin Các penicillin bán t ng h p này có ph kháng khu n r ng, trên vi khu n G+ và G-, b n trong môi tr ưng acid và kháng penicillinase. 6. Ch nh Bnh nhi t thán, d u son heo, viêm vú do Staphylococcus, Streptococcus, b nh do Leptospira, viêm nhi m ph i Ch ng ch nh: th , chu t hamster 7. Ð c tính Là nhóm kháng sinh ít c nh t. Tuy nhiên c n phòng tình tr ng d ng:penicillin có vai trò nh ư 1 hapten. Khi vào c ơ th l n th nh t, chúng s b bi n i thánh acid penicilloic và acid penicillenic. Các ch t này k t h p v i protein thành m t ph c h p có tính sinh kháng th ch ng l i chính ph c h p này. Các Ig (ch y u là IgE) bám trên các t bào b ch c u và Mastocyte. Khi penicillin vào c ơ th l n th hai, chúng mang tính kháng nguyên, k t h p v i kháng th ã có. Ph n ng k t h p kháng nguyên kháng th d n n v các t bào Mast và bch c u, phóng thích histamin gây các tri u ch ng: , s n, phù, co th t khí ph qu n, co th t cơ tim 8. Li u l ưng: - penicillin G (IM)10.000-20.000 U.I/kgP 1mg=1695 USP unit - Na penicillin G: 4 gi /1li u 1mg=1211 - procain penicillin: 24 gi / 1 li u 1mg= 1667 - benzathin penicillin: 2 tu n/1 li u 1mg =1009 9. T ư ng tác thu c: Hi p l c: Aminoglycoside (penicillin+streptomycin); quinolone; polypeptid (ampicillin +colistin); cht c ch betalactamase (amoxcillin + acid clavulanic) Ði kháng: Tetracycline, macrolide 25
  26. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Các cephalosporin Các kháng sinh này có vòng dihydrothiazin n i v i vòng betalactam cephalosporin th h I II III Ph kháng khu n G+ G+, G- ưng ru t G+, G- k khí kháng cephalosporinase - + + vào d ch não t y - - + i di n cefalexin cefamandol ceftriazon NHÓM AMINOGLYCOSIDE (AMINOSIDE) 1. Ngu n g c -Streptomycin ưc chi t t Streptomyces griseus - Kanamycin ưc chi t t Streptomyces kanamycetius - Gentamicin ưc chi t t Micromonospora purpurea - Spectinomycin ưc chi t t Streptomyces spectabilis - Neomycin chi t t S. fradiae - Dihydrostreptomycin, apramycin là kháng sinh bán t ng h p 2. Cu t o hóa h c Gm có c u trúc vòng aminocyclitol (aminocyclohexanol) n i v i 1 hay nhi u phân t ưng amin. 3. Lý hóa tính - pH t i u t 6-8, pH 8 có th phá h y thu c. Do ó ng ưi ta th ưng dùng ch t m citrat Na - Nhi t và các tác nhân oxyhóa kh c ng làm h ư h ng streptomycin. - Các h p cht có nhóm -SH có th tác ng lên nhóm aldehyd t do, h ư h ng thu c. - Mu i Na, K, phodphate, tartrate làm gi m ho t tính. 4. D ưc ng Hp thu: do tính phân c c, các aminoglycoside tan t t trong n ưc, không h p thu qua ưng tiêu hóa. Ð ưng u ng ch cho tác ng t i ch . Có th tiêm b p ho c t nh m ch (tr DHS), không tiêm d ưi da Phân b : d ch ngo i bào. Ð t n ng tr li u kh p, ph i, d ch phúc m c th n và tai trong: thu c t p trung v i n ng cao Vào d ch não t y: khó và ch m Qua ưc nhau thai và nh h ưng bào thai Bài th i: ch m qua th n d ng có ho t tính 5. Ho t tính d ưc l c - Tác ng sát khu n ngoa tr spectinomycin 26
  27. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Ph kháng khu n: * Streptomycin có ph kháng khu n h p, tác ng trên vi khu n G- (tr c khu n G- hi u khí), Leptospira, Mycobacterium . Ít tác d ng trên vi khu n k khí do s th m ph thu c O 2 và c n nng l ưng. * Gentamicin, kanamycin, neomycin tác ng trên c vi khu n G- và G+ (Streptococcus ), riêng gentamicin còn có hi u qu trên Proteus và Pseudomonas * Spectinomycin ch có tác ng kìm khu n nh ưng có hi u qu trên vi khu n G-, G+ và Mycoplasma (tr ưc CRD trên gia c m). Kháng sinh này ít c trên th n nh t. Ho t tính c a streptomycin< kananycin<gentamicin<apramycin - Tinh th l ưng tính, hoà tan trong n ưc kém, d ng mu i Chlohydrat tan nhi u h ơn. Trong ó, Oxytetracycline tan nhi u nh t (nhóm OH) - Tính b y b t (kelate hóa) v i các ion kim lo i hóa tr II (Ca, Mg ) làm cho các tetracycline b gi m h p thu khi th c n có các kim lo i này (ngo i tr Doxycyclin), ng th i gi i thích ái lc t n tr mô x ươ ng, r ng. 4. Dưc ng: - H p thu: qua ưng tiêu hóa, t l h p thu khác nhau gi a các tetracycline Chlotetracycline: 30% ; tetracycline, oxytetracycline 60-80%; doxycyclin 100% Chlotetracycline không ưc s d ng tiêm b p vì d gây kích ng, th ưng dùng trong thu c m tra m t. Doxycyclin, tetracycline th ưng s d ng d ng u ng (thu c b t, viên) nh ưng không dùng cho loài nhai l i vì s nh h ưng h vi sinh v t d c Ðưng tiêm chích cho tác ng nhanh chóng h ơn - Phân b : ng u bên trong và bên ngoài t bào (homogene). Kh n ng phân tán t t n các mô trong c ơ th nh ư ph i, gan, th n, lách, x ươ ng (tr d ch não t y và d ch kh p). Qua ưc nhai thai và tuy n s a, gây nh h ưng bào thai. Tích t y mô x ươ ng và r ng - Chuy n hóa gan - Ðào th i: qua phân 40% (m t) và n ưc ti u 60%. Riêng Doxycyclin ào th i qua phân d ng không ho t tính nên ít nh h ưng hê vi khu n ưng ru t , an toàn tr nhi m trùng ngoài th n cho thú suy th n. 5. Ho t tính d ưc l c - Tác ng t nh khu n - Ph kháng khu n r ng: G+ ( Staphylococcus, Streptocoocus, Corynebacterium , c vi khu n k khí G+ nh ư Clostridium ), G- ( E.coli, Salmonella, Actinobacillus , vi khu n n i bào nh ư Mycoplasma ( M. hyopneumonia, M galisepticum, M.synoviae, M. bovis ), Brucella abortus, Ricketsia (Ehrlichia canis ), Chlamydia (C. psitaci ), Leptospira ( L. canicola ). Mycobacterium, Proteus, Pseudomonas kháng v i tetracycline 6. Ch nh Nhi m trùng máu, nhi m trùng ưng hô h p, ti t ni u, tiêu hóa do các vi khu n nh y c m gây ra. 7. Ð c tính - Tác d ng ph : r i lo n tiêu hóa khi dùng lâu ngày, b i nhi m n m m c, thi u vitamin B,K - Nh y c m quang h c (photosensitive): doxycyclin làm t n th ươ ng da khi ti p xúc ánh sáng, ni m n, viêm da. - Trên x ươ ng và r ng: do s thành l p ph c h p tetracycline calcium- orthophosphat v i xươ ng và r ng. Ch t này l ng ng gây i màu men r ng, ch m phát tri n . Ch ng ch nh 27
  28. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk ng ưi mang thai và tr em d ưi 8 tu i. 8. Li u l ưng: Tùy theo lo i gia súc và ưng c p: UNG TIÊM - Gia súc l n: 500-1000mg/ngày 2-4mg/kgP/8h - Gia súc nh : 1000-2000mg/ngày 2-8mg/kgP/8h - Chó mèo: 50mg/kgP 2-10mg/kgP/8h - Gia c m: 1g/4,5L nu c 9. T ư ng tác thu c: - Ð i kháng . Lactam, Barbiturates βvi - Hi p ng v i các kháng sinh khác: . Aminoglycoside: Neomycin + Oxytetracycline . Macrolide: Ery +Tetra; Spira + Oxytetra . Polypeptid: Polymyxin B+ Oxytetra . Sulfamid: Sulfamethoxypyridazin+ Chlortetra .Phenicol: tetracycline+chloramphenicol - K t h p vi kháng viêm, kháng histamin: Colistin+ Oxytetracycline + Prednisolon + Chlorpheramin NHÓM PHENICOL 1. Ngu n g c Nm 1947, chloramphenicol ưc cô l p t Streptomyces venezuelae . Do có ph kháng khu n rng và kh n ng phân t t b vào các mô trong c ơ th nên chloramphenicol r t ưc ưa chu ng trong tr li u. Tuy nhiên t khi phát hi n nh ng c tính áng k trên c ơ quan t o máu, vi c s d ng ch t này ã ưc gi i h n trong nh ng qui nh qu c t và khu v c Thiamphenicol là d n ch t t ng h p c a chloramphenicol. 2. C u t o hóa h c 2 c u t c bi t: - para- nitrophenil - Carbongemdiclor 3. Lý hóa tính - Tinh th không màu, v r t ng, b n 1000 C, pH=2-9, tan nhi u trong alcohol - B m t ho t tính b i tác nhân oxyhóa (nhóm alcohol nh c p), kh (nhóm nitro) 4. Dưc ng - H p thu: t t qua ưng tiêu hóa (chloramphenicol 75-90%; thiamphenicol 100%) và ngo i tiêu hóa (IM, IV, IP). Các d ng mu i palmitat và sucsinat không ho t tính, khi vào c ơ th ưc th y gi i thành d ng có ho t tính - Phân b : ng u trong d ch n i và ngo i bào. Do tính không ionhóa, chloramphenicol tan tt trong lipid, ưc phân ph i r ng kh p các mô trong c ơ th : nhau thai, s a, d ch m t, ph i, tuy n prostate, k c d ch não t y - Chuy n hóa: chloramphenicol chuy n hóa gan (kt h p v i a. glucuronic) d ng không ho t tính. mèo và gia súc non, ph n ng liên h p này r t kém nên khi dùng c n chú ý gi m li u.Thiamphenicol không b chuy n hóa, còn nguyên v n do ó ưc dùng tr nhi m trùng gan m t và ưng ti u. 28
  29. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Bài th i: ch y u qua th n 5. Ho t tính d ưc l c: - Tác d ng t nh khu n. Nh ưng i v i Haemophilus thì có tác d ng sát khu n - Ph kháng khu n: G+, G-, vi khu n n i bào ( Ricketsia, Chlamydia ) vi khu n k khí (Clostridium, Bacteroides ) . Mycoplasma ít nh y c m 6. Ch nh Do c tính cao, phenicol ch gi i h n s d ng trong các tr ưng h p: - Th ươ ng hàn, phó th ươ ng hàn do Salmonella - Viêm màng não, viêm thanh khí qu n, viêm ph i do Haemophilus - Nhi m trùng k khí (thay th Metronidazol, Clindamycin) - Nhi m rickettsia - Viêm nhi m tuy n prostate - S d ng t i ch : thu c nh m t, tai, kem bôi da Ch ng ch nh: trong th c n gia súc, thu c iu tr trên gia súc s n xu t th c ph m cho ng ưi (bò s a, gà tr ng, ong m t ), ph n mang thai, cho con bú, tr d ưi 6 tháng (h th ng kh c gan ch ưa hoàn ch nh) 7. Ð c tính - R i lo n t y x ươ ng: suy t y không h i ph c (thi u máu b t s n) - Tr y tim m ch khi dùng li u cao tr th ươ ng hàn (có th do vi khu n ch t hàng lo t, phóng thích c t ) - Rôí lo n tiêu hóa: tiêu ch y, ói m a - Tác d ng ph : suy gi m mi n d ch. Do ó khi ang ch ng ng a cho gia súc, n u ph i s dng kháng sinh thì ch n các kháng sinh khác 8. Li u l ưng UNG TIÊM (IM) Thú l n 500- 1000mg/ngày 2-4mg/kgP/8-12h Thú nh 250-500mg/ ngày 4-10mg/kgP 9. T ưng tác thu c .- Ði kháng v i β-Lactam, Aminoglycoside, Lincomycin - Hi p l c v i Tetracycline (Chloramphenicol + Oxytetracycline +Prednisolon) - Dùng chung chloramphenicol+ sulfamethoxypyridazin s làm t n th ươ ng gan - Không dùng chung v i pentoibarbital, codein, NSAID, coumarin vì làm kéo dài tác ng do c ch chuy n hóa các ch t này. NHÓM MACROLIDE 1. Ngu n g c Chi t xu t t n m Streptomyces (Erythromycin t S. erythreus , Spriramycin t S.ambofacient ) 2. C u t o hóa h c Gm m t vòng Lacton l n (có t 12-16 nguyên t ) g n v i các phân t ưng b ng các liên kt glycosid - Lo i 12nguyên t : không s d ng trong lâm sàng - 14 nguyên t : Erythromycin, Oleandomycin 29
  30. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - 16 nguyên t : Spiramycin, Tylosin 3. Lý hóa tính - pH t i ưu =7,8-8, pH10 làm h ư h ng thu c, do ó ng ưi ta b c viên nh ng khi dùng ưng ung - Khá b n, kém tan trong n ưc , tan t t trong dung môi h u c ơ. - Th ưng d ng mu i: lactobionat, thiocyanate (erythromycin); adipate (spiramycin); chlohydrate (oleandomycin); tartrate, phosphate (tylosin) 4. Dưc ng - H p thu: Erythromycin base b h y b i acid d ch v nên s d ng ưng u ng ph i d ng capsul ho c muôí steroat, propionate. Các macrolide m i th ưng h p thu t t h ơn và ít b nh hưng b i th c n trong d dày - Phân b : d ch n i bào, khuy ch tán vào kh p các mô nh t là ph i, x ươ ng, gan , nhau thai tr dch não t y (không n ng tr li u) - Bài th i: ch y u qua m t (khác penicillin), tuy n s a, n ưc b t d ng còn ho t tính 5. Ho t tính d ưc l c - Tác ng t nh khu n - Ph kháng khu n: vi khu n G+, Mycoplasma, Rickettsia, Chlamydia . 6. Ch nh u tiên ch nh các b nh ưng hô h p (CRD, PPLO gia c m, suy n heo, viêm ph i bê nghé), tiêu ch y (hng l heo do Treponema ) viêm vú (do l i im bài th i nhanh, ít gây t n dư trong s a), d u son, nhi m trùng tai m i h ng Thay th penicillin tr nhi m trùng do Staphylococcus * Ch ng ch nh loài ng a 7. Ð c tính th p nh t: s t, nôn m a, d ng da 9. T ư ng tác thu c: - Ði kháng v i β- Lactam, chloramphenicol, lincomycin ngo i tr Tylosin có th ph i h p vi chloramphenicol - Hi p l c v i: polypeptid, tetracycline, sulfamid NHÓM SULFONAMIDE 1. Ngu n g c Ðây là nhóm kháng khu n có t lâu nh t (th p niên 1940). B t ngu n t phân t Protonsil (m t lo i thu c nhu m azo), các sulfamid ưc t ng h p, là nh ng chuy n hóa ch t c a sulfanilamid v i các v trí th N1 và N4 2. C u t o hóa h c Có nhóm sulfamoil (-SO 2NH 2) trong phân t 3. Lý hóa tính - D ng b t tinh th , tan t t pH=9-10, ít tan trong n ưc và môi tr ưng acid y u. Có khuynh hưng k t tinh trong môi tr ươ ng n ưc ti u pH acid. 30
  31. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Tính hòa tan c a h n h p nhi u sulfamid cao h ơn c a t ng ch t riêng l . 4. Dưc ng - H p thu: qua ưng tiêu hóa t t, ngo i tr các sulfamid co tác ng t i ch Ðưng tiêm d ưi da: dung d ch tiêm c n ph i có ch t m vì mu i Na c a sulfamid có tính gây kích ng. Tiêm b p và tiêm t nh m ch th ưng s d ng h ơn nh ưng n ng h u hi u trong máu th ưng ng n, ph i b sung b ng cách cho u ng Tiêm vào vú các h n d ch sulfamid trong d u. Ð t vào t cung, âm o nh ng viên nang sulfamid+ urea (tng tính hòa tan) ho c ph i h p v i các kháng sinh khác - Phân b : d ch ngo i bào, phân tán n kh p c ơ th bao g m các mô m m c h th n kinh trung ươ ng (d ch não t y) và kh p (d ch kh p). Vào ưc tuy n vú nh ưng ch ưa t n n ng tr li u - Chuy n hóa: x y ra gan v i 2 ph n ng chính - Ph n ng liên h p v i acid glucuronic thành d ng b t ho t nh ưng có tính hòa tan - Ph n ng acetyl hóa t o thành d ng b t ho t và không tan nên th ưng gây c (hình thành dng tinh th th n) - Bài th i: Qua th n là ch y u (tr các sulfamid kháng khu n ưng ru t), m t ít qua phân, sa S l c qu n c u th n: khu ch tán th ng, t t c các sulfamid u qua S tái h p thu ng th n: quá trình này có s ch n l c. Ði u này gi i thích t i sao m t s sulfamid ưc duy trì trong c ơ th lâu h ơn các sulfamid khác Vì sulfamid có tính acid y u nên vi c ki m hóa n ưc ti u b ng NaHCO 3 s làm t ng tính hòa tan, tránh t o tinh th gây h ư h i th n. 5. Ho t tính d ưc l c - Tác ng kháng khu n:ch có tác ng t nh khu n nên h mi n d ch gi vai trò ch y u trong vi c lo i tr t n g c s nhi m trùng. Sulfamid có hi u qu cao trong giai on u c a nhi m trùng c p tính vì giai on này vi khu n có m c bi n d ưng cao, d k t h p vi sulfamid, thêm vào ó kh n ng th c bào còn m nh m và s khuy ch tán c a thu c ch ưa b cn tr b i quá trình x ơ hóa trong viêm mãn tính. - Ph kháng khu n: r ng, tác ng trên vi khu n G+, G-, Protozoa (Coccidia, Toxoplasma ) 6. Ch nh -Nhi m trùng ưng hô h p, tiêu hóa, ti t ni u - Viêm vú, viêm t cung, viêm a kh p - Tr c u trùng, toxoplamosis * sulfamid tác ng toàn thân + sulfamid tác ng nhanh (3-6h), bài th i nhanh: sulfamerazin, sulfadimidin, sulfathiazol + sulfamid n a ch m (6-10h): sulfapyridin, sulfamethxazol, sulfadiazin + sulfamid bài th i ch m (10-12h) (long-acting): sulfamethoxypyridazin, sulfadimethoxin, sulfadoxin * sulfamid kháng khu n ưng ru t: sulfaguanidin, phtalylsulfathiazon * sulfamid tác ng t i ch (thu c nh m t): sulfacetamid, sulfadiazin b c * sulfamid tr c u trùng (th ưng k t h p v i nhóm diaminopyrimidin): sulfadimidin, sulfaquinoxalin, sulfadimethoxin, sulfadoxin 7. Ð c tính: - Trên th n: s n th n, ti u ra máu do t qu n c u th n n ng d n ti u, sulfamid ưc làm m c 50 l n, s bài ti t H+ vào ng th n làm n ưc ti u càng acid h ơn, gi m tính tan c a sulfamid t ó t o thành tinh th trong ng th n. 31
  32. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Ð phòng c tính trên th n khi s d ng sulfamid: . Nên s d ng d ng d hòa tan . Dùng d ng h n h p nhi u sulfamid (2-3) . Ð m b o cung c p n ưc trong th i gian iu tr . C p thêm các ch t ki m trong n ưc u ng (Na2CO3, NaHCO3, Na lactate ) - Ð ưng ru t: m t cân b ng h vi khu n chí,h vi sinh v t d c , gây thi u vitamin nhóm B,K - Trên c ơ quan t o v tr ng: tr ng không v ho c có v m ng do c ch carbonic anhydrase - Giác m c (chó): s ng hoá giác m c, nh h ưng n vi c ti t n ưc m t - Trên máu: gi m prothombin máu (sulfaquinoxalin) do c ch vitamin K reductase - Nh y c m da, suy ty, ung th ư tuy n giáp 8. Li u l ưng li u ban u li u duy trì (mg/kgP/24h P.O) sulfadimethoxin 55 27.5 sulfamerazin 220 110 sulfadiazin 50 50 sulfamethoxypyrimidin 110 55 sulfapyridin 132 66 9. T ư ng tác thu c - Hi p l c b i t ng v i nhóm diaminopyrimidin (t l 5:1 hay 3:1). S ph i h p này cho tác ng sát khu n m nh g p 20-100 l n so v i tác d ng c a t ng thu c riêng l sulfamethoxazol (5) +trimethoprim (1): Bactrim sulfaquinoxalin (3) +trimethoprim (1) - K t h p v i các sulfamid khác: sulfamerazin+sulfamethazin+sulfadiazin - V i các kháng sinh t nh khu n khác: sulfamerazin+ tylosin, sulfamethazin+chlotetracycline - V i penicillin G procain NHÓM DIAMINOPYRIMIDINE 1. Ngu n g c Ch t kháng khu n t ng h p: Trimethoprim (1956) Pyrimethamin (1951) Diaveridin Ormethoprim 2. C u t o hóa h c 3. Lý hóa tính - Tính base, tan trong lipid 4. Dưc ng -Hp thu nhanh qua ưng tiêu hóa và tiêm chích - Phân b : n i bào, kháp c ơ th (ph i, th n gan, nh tuy n) có khuynh h ưng t p trung các mô có tính acid h ơn huy t t ươ ng (prostate) - Bài th i qua th n (45-75%) và phân 5. Ho t tính d ưc l c 32
  33. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Tác ng t nh khu n khi dùng m t mình. R t ít khi dùng ơ n c do s gia t ng tính kháng. Th ưng ph i h p v i sulfamid, lúc này s ph i h p cho tác ng sát khu n - Ph kháng khu n: vi khu n G+,G-, c u trùng. Không tác ng n Pseudomonas và Mycobacterium 6. Ch nh - Ph i h p v i sulfamid trong iu tr các b nh nhi m trùng do các vi sinh v t nh y c m gây ra. S ph i h p 1:5 s ï cho nng t i a trong huy t t ươ ng v i t l 1:20 là t l di t khu n ti ưu trên h u h t các vi khu n. S ph i h p này còn giúp thu c phân tán t t vào d ch não t y, dch tai gi a, ph qu n ph i, tuy n ti n li t. 7. Ð c tính - Thi u máu do thi u folate. Có th ch a b ng cách cung c p acid folic - Tiêu ch y, ói m a Pyrimethamin g n v i h enzym c a ng v t h u nh m nh h ơn Trimethoprim nên nó c hơn. NHÓM QUINOLONE 1. Ngu n g c Ðây là nhóm kháng sinh nhân t o g m nh ng d n xu t c a quinolein ưc phát tri n trong nh ng th p k g n ây. Ban u chúng có ph sát khu n h p v i các vi khu n Gram âm, nh ưng các quinolone hi n nay ã ưc phát tri n (fluor hóa), chúng gi vai trò quan tr ng trong s nh ng ch t kháng khu n. Chúng có ưu im là c tính r t th p, phát sinh tính kháng không áng k và ít gây t n ng trong súc s n Th h 1: acid nalidixic (1960s), acid oxolinic Th h 2: flumequin Th h 3: norfloxacin, ciprofloxacin, enrofloxacin, pefloxacin 2. C u t o hóa h c Nhân quinolein, nhóm ceton v trí paraso v i phân t nitrogen n i vòng, nhóm -COOH v trí C3 3. Lý hóa tính - Có tính l ưng tính, tan y u trong n ưc pH 6-8 (trong n ưc ti u chó mèo d thâùy nh ng tinh th quinolone hình kim) - Ho t tính gi m khi ti p xúc ánh sáng - Tính acid (do nhóm -COOH) cho phép t o mu i Na, d ion hóa, d tan h ơn trong n ưc - Tính b y b t (t ươ ng t tetracycline) v i các ion hóa tr II nh ưng quan tr ng nh t là Mg2+ 4. Dưc ng - H p thu: t t qua ưng tiêu hóa và ngo i tiêu hóa - Phân b : các quinolone th h I ch phân b ngo i bào, chúng khu ch tán vào các mô có mch máu phong phú. Các quinolone ưc fluor hóa thì phân b ng u c trong d ch n i và ngo i bào, phân b n h u h t các c ơ quan: ph i, x ươ ng, tuy n ti n li t, d ch não t y, d ch tai, m i, h ng - Chuy n hóa: 2 ph n ng qun tr ng là: Th y phân t o các ch t chuy n hóa v n còn ho t tính sinh h c 33
  34. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Liên h p v i acid glucuronic t o các ch t d tan và ào th i ra ngoài - Bài th i: các quinolone bài th i ch y u qua ưng ti t ni u v i n ng d ưc ph m còn ho t tính cao h ơn c trong huy t thanh, do ó chúng ưc ch nh trong các nhi m khu n ưng ti t ni u. Các quinolone ưc tái h p thu th ng th n. Ð i v i thú n th t, pH acid c a n ưc ti u có tác d ng làm ch m s bài th i d d n n tình tr ng k t tinh th . Ð i v i thú n c , pH ki m ca n ưc ti u giúp các quinolone ưc bài th i nhanh h ơn. Riêng pefloxacin ưc bài th i ch y u qua m t. 5. Ho t tính d ưc l c: - Tác ng kháng khu n: sát khu n - Ph kháng khu n: Các quinolone th h I, II (acid oxolinic, flumequin ) ch có tác ng trên vi khu n G-, c bi t là vi khu n ưng ru t. Các quinolone th h III có ph kháng khu n r ng h ơn trên vi khu n G-, G+, Mycoplasma và Clamydia 6. Ch nh Các quinolone th h I: nhi m trùng ưng tit ni u do vi khu n G- gây ra Các quinolone th h II: nhi m trùng ưng tiêu hóa do vi khu n E.coli, Salmonella, Shigalla, Proteus gây ra Các quinolone th h III: nhi m trùng toàn thân, ưng tiêu hóa, ưng hô h p, viêm màng não, x ươ ng, kh p, tuy n prostate. 7. Ð c tính Rt th p: - Nh y c m quang h c - R t lo n phát tri n x ươ ng, s n (gót asin ng ưi) do ho t tính b t gi các kim lo i 8. Li u l ưng Cho Chó mèo - Acid nalidixic: 3mg/kgP/P.O X 3 l n - Norfloxacin: 10-20mg/kgP/P.O X 2 l n - Enrofloxacin: 2,5mg/kgP/ P.O, S.C X 2 l n Cho heo con, bê nghé con: Enrofloxacin: 2,5mg/kgP/ P.O, S.C/ngày 9. T ư ng tác thu c: - Hi p l c v i: beta-lactam, aminoglycoside, clindamycin, metronidazole - Ð i kháng: nitrfuran (làm t ng c tính và nguy c ơ r i lo n th n kinh) CÁC KHÁNG SINH KHÁC NHÓM LINCOSAMIDE LINCOMYCIN VÀ CLINDAMYCIN : có ho t tính gi ng macrolide 1. Ngu n g c: Lincomycin ưc chi t t Streptomyces linconensis Clindamyclin là d n xu t bán t ng h p 7. Chlor c a Lincomycin. Ho t tính c a Clindamycin mnh h ơn Lincomycin 34
  35. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 2. D ưc ng: - H p thu: t t qua ưng tiêu hóa (tan trong lipid) - Phân b : d ch n i bào c bi t có kh n ng qua s a, ph i, gan, x ươ ng, r ng. - Bài th i: qua m t (80%) và n ưc ti u 3. D ưc l c: - Ho t l c: t nh khu n - Ph kháng khu n: G+ (m t vài vi khu n k khí), Mycoplasma 4. Ch nh: - Viêm ph i, ưng hô h p do vk G+, Mycoplasma - Viêm vú do Staphylococci - Viêm da (m n), r ng, mi ng 5. T ư ng tác: - C ng h ưng v i spectinomycin (T l 2:1) - Ð i kháng: - Lactam, macrolide, chloramphenicol NHÓM SYNERGISTIN VIRGINIAMYCIN 1. Ngu n g c: - T n m S. virginiae. - Có c u trúc vòng lacton (peptolid) t ươ ng t macrolide 2. Ð c im d ưc lý: - Kém h p thu qua ưng tiêu hóa, ch có tác ng t i ch - Khuy ch tán trong da, ph i. Bài th i qua ru t và m t ít qua th n - Tác d ng trên vi khu n G+ và Protozoa (Toxoplasma) - C ơ ch c ch t ng h p Protein t i ti u ơ n v 23S c a ribosom 3. Ch nh: - Ði u tr t i ch : viêm da, viêm vú (pomade) - Tr n trong th c n: kích thích t ng tr ng:50-100ppm 4. Ch ng ch nh: gia súc cái th i k mang thai NHÓM PLEUROMUTILIN TIAMUTILIN 1. Ngu n g c: - T n m Pleurotus mutilis . Có c u trúc c a base diterpen - Tan trong cac dung môi h u c ơ, th ưng s d ng d ng fumarate. 2. Ð c im d ưc lý: - Tác ng kìm khu n . - Ph kháng khu n: h p , gi i h n trên vi khu n G+, Mycoplasma, Treponema (Treponema hyodysenteria), Haemophylus, Campylobacter 35
  36. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - C ơ ch tác ng: c ch sinh t ng h p protein do g n vào ti u th 50S c ch Peptidyltranferase 3. Ch nh: - Gia c m: Các b nh ưng hô h p do Mycoplasma (CRD) 100mg/kg th c n /8-10 ngày - Heo: B nh viêm ph i, h ng l (viêm ru t xu t huy t do Treponema) 4. Ch ng ch nh: gia c m: ch ng ch nh s d ng chung v i các polyether ionophore vì có nguy c ơ làm ch t sau m t hi n t ưng t ươ ng tranh ào th i. NHÓM POLYETHER IONOPHORE MONENSIN, SALINOMYCIN, AVOPARCINE, NARASIN 1. Ngu n g c t n m Streptomyces cinnamonensis 2. D ưc lý: - Tác ng: sát khu n i v i vi khu n G+ và c u trùng - C ơ ch : Do làm thay i tính th m i v i các ion màng t bào vi khu n, c ch s t ng hp ATP (mitochondria) c a c u trùng gia on sinh s n 3. S d ng: tr c u trùng, kích thích t ng tr ng 4. Ch ng ch nh: gà mái , gà tây, nh t là ng a. - Ng ưng thu c tr ưc khi gi t m 3-5 ngày. NHÓM NITROFURAN NITROFURAL, FURAZOLIDON, FURALTADONE, NITROFURANTOIN 1. Ngu n g c: Nhóm kháng sinh t ng h p 2. Ð c im d ưc lý: - Thu c b t k t tinh màu vàng t ươ i, khó tan trong n ưc, kém h p thu qua ru t nh ưng có ho t tính cao pH ưng tiêu hóa nên nó có vai trò nh ư ch t kháng khu n ưng ru t. Phân b dch ngo i bào. Bài th i g n nh ư hoàn toàn qua phân . - Ho t tính: kìm khu n G+, G- (tr Proteus và Pseudomonas), Coccidia 3. Ch nh: + Viêm ru t tiêu ch y do E. Coli, Salmonella (th ươ ng hàn, phó th ươ ng hàn, Bch l ): 30-40mg/kgP ; 100-400g/ t n th c n + C u trùng gà, th 0,4% /th c n ho c 3%/ n ưc u ng 4. Ð c tính: - Th n kinh (tê li t, m t iu hòa) - Ch y máu ru t - Nguy c ơ ung th ư 36
  37. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 5. Ch ng ch nh: - Không s d ng cho loài th y c m và gia súc non do c tính cao - Không dùng làm ch t b sung trong th c n c a bê NHÓM NITROIMIDAZOLE METRONIDAZOLE 1. Ngu n g c: Nhóm kháng sinh t ng h p 2. D ưc ng: - H p thu t t qua ưng tiêu hóa - Phân b : n i bào, kh p các n ơi trong c ơ th - Bài th i qua: n ưc ti u và m t 3. D ưc l c: - Tác ng t nh khu n. C ơ ch : xáo tr n bi n i n ng l ưng - Ph kháng khu n: h p: G+, vi khu n k khí (thay cho Vancomycin), Treponema (xo n khu n), Trichomonas (Protozoa) 4. Ð c tính: th n kinh và nguy c ơ gây ung th ư NHÓM GLYCOPEPTIDE VANCOMYCIN - Ngu n g c: Chi t t S orientalis - Tác ng kháng khu n: sát khu n do c ch t ng h p thành t bào - Ph kháng khu n: c u khu n G+ ( c bi t là Staphylococcus), Clostridium - H p thu: kém qua ưng tiêu hóa , ít s d ng trong thú y - Ð c tính cao trên th n, gi m tr ng trên chó, h huy t áp, nôn m a 37
  38. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH ƯƠ NG 4. THU ỐC KH Ử TRÙNG VÀ THU ỐC SÁT TRÙNG 1. M ỘT S Ố KHÁI NI ỆM - Thu c kh trùng (disinfactants) là nh ng ch t có kh n ng tiêu di t vi khu n ho c các vi sinh vt nhi m khác. Khác v i kháng sinh, nh ng ch t kh trùng phá h y nguyên sinh ch t c a vi khun và luôn c v t ch . Do ó chúng ch ưc s d ng cho các v t vô sinh. - Thu c sát trùng (antiseptics) là nh ng ch t có tác d ng c ch s sinh tr ưng và sinh s n c a vi sinh v t ho c gi t ch t vi khu n m t n ng không làm nh h ưng n mô bào v t ch . Do ó chúng ưc s d ng cho các mô b nh ng n ch n s nhi m khu n. Ranh gi i gi a ch t sát trùng và ch t kh trùng c ng không rõ r t, m t hóa ch t có th là ch t kh trùng ho c sát trùng tùy theo n ng s d ng và các iu ki n áp d ng. 2. NH ỮNG NGUYÊN T ẮC SÁT TRÙNG, KH Ử TRÙNG THÔNG TH ƯỜNG - Ð t hi u qu , h u h t các lo i thu c sát trùng c n có m t th i gian phát sinh tác d ng Ví d : r a tay tr ưc khi ph u thu t 5 phút v i savon, 5 phút v i chlohexidin - Ð gia t ng hi u qu sát trùng c n chú ý v sinh s ch s môi tr ưng và d ng c tr ưc khi áp dng các bi n pháp hóa h c ho c v t lý vì b i t, rác r ươ iû có th t o l p màng c ơ h c ng n cn tác ng tr c ti p c a thu c vào vi trùng, c ng nh ư làm thay i ho c gi m hàm l ưng thu c Ví d : v sinh phòng c tr ưc khi xông formol - R a s ch b ng n ưc r t c n thi t tránh i kháng gi a 2 lo i hóa d ưc Ví d : r a tay b ng n ưc c t gi a 2 l n sát trùng b ng hóa ch t tr ưc ph u thu t - u tiên sát trùng b ng nhi t h ơn là hóa ch t (nu có th ), trong ó nhi t m có hi u qu và nhanh h ơn nhi t khô Ví d : h p autoclave t t h ơn s y khô - C n l a ch n thu c sát trùng kh trùng phù h p v i tính nh y c m c a m m b nh Ví d : virus b tiêu di t b i ch t ki m nh ưng kháng v i phenol 3. CH ẤT SÁT TRÙNG NGOÀI DA 3.1. Xà phòng (savon) Thu c nhóm ch t ho t di n (surfactants). Có tính l ưng c c (RCOONa) m t u ái n ưc, mt u ái ch t béo. Khi s d ng savon trên m t b m t có d u (da) thì nh ng phân t này s t phân c c, m t u trong n ưc và m t u trong ch t béo, ng n c n s k t dính gi a các h t d u, duy trì tính liên t c gi a d u và n ưc. B ng cách này, các phân t savon d nh t ươ ng hóa ch t beó trên da ng th i làm cho các vi khu n bám dính ó b “treo”, khi r a s b trôi i. Có tác d ng trên vi khu n G+ và kháng acid nh ưng không có tác d ng trên vi khu n G- Ho t tính s gia t ng khi có thêm potassium iodine (KI) và gi m i khi có nhi u Ca 2+ (n ưc c ng). S d ng: r a tay, vùng ph u thu t, d ng c 3.2. C ồn (alcohol) Cn làm bi n tính protein và làm gi m s c c ng b m t. Lo i th ưng s d ng nh t là ethanol 70% và isopropanol 50%. Th i gian áp d ng kho ng 3 phút 38
  39. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Có tác d ng trên các t bào sinh d ưng (k c BK- tr c khu n lao, virus có v , n m) nh ưng không có tác d ng trên bào t Tươ ng k v i HNO3, KMnO 4, Na 2SO 4, CuSO 4 (mu i gây k t t a), máu m (albumin) S d ng: sát trùng tay, da. 3.3. Iod Iod khu ch tán vào t bào và can thi p vào các ph n ng bi n d ưng c a nguyên sinh ch t. Iod ít gây c, ch gây khô da và có th h n ch b ng cách bôi glycerin. Có tác d ng trên vi khu n, virus, n m, tr ng kí sinh trùng c bi t là c vi khu n lao và các vi khu n có nha bào Các ch ph m: * Dung d ch c n iod 1%, khi hòa tan trong c n, tác d ng kháng khu n c a iod m nh h ơn. * PVP iodine 10% (polyvinylpyrrolidone iodine- iod h u d ng 1%) - Iodophore: g m I2, ch t t y, ch t làm ưt, ch t hòa tan, ch t mang (phóng thích d n iod) S d ng:sát trùng da n ơi s p ph u thu t, n ơi tiêm, thi n, r n, nhúng vú viêm, r a c ơ quan sinh dc 3.4. Thu ốc đỏ (mercurochrome) Ch y u có tác ng t nh khu n, ho t tính b gi m m nh khi ti p xúc v i các ch t h u c ơ. Dung d ch th ưng dùng là 2-5 %. Ngày nay, các ch t h u c ơ có th y ngân ít c và ít kích ng hơn ã d n d n thay th (phenylmercuric nitrate). Tuy nhiên, do tác ng ô nhim môi tr ưng c a các kim lo i n ng, chúng c ng ít ưc dùng h ơn nh ng hóa ch t khác Dùng sát trùng c c b n ơi v t th ươ ng, thi n, ápxe, th t r a t cung 3.5. N ước oxygià (peroxid hydrogen H 2O2) Thu c nhóm tác nhân oxyhóa vì phóng thích oxy ang sinh [O] khi ti p xúc v i màng nhày hay có catalase. K t h p nhanh chóng v i ch t h u c ơ Các tác d ng sát trùng nh trên các vi khu n hi u khí G+, G- nh ưng không di t ưc bào t . Công d ng ch y u là r ư v t th ươ ng và làm m t mùi hôi. 3.6. Thu ốc tím (permanganate potassium KMnO 4) Phóng thích [O] khi ti p xúc ch t h u c ơ nh ưng ch có tác d ng bên ngoài. Khi dung dch chuy n sang màu nâu thì không còn ho t tính. Có tác d ng sát trùng tay, v t th ươ ng, m n loét (dung d ch 0,1%), r a t cung (dung d ch 0,3%). Gi m c tính c a các alkaloid (strychnin, morphin). 3.7. Xanh methylen (tetramethylthionin HCl) Dung d ch 1% sát trùng bên ngoài: viêm mi ng, m n n ưc, viêm móng, r a c ơ quan sinh dc. Sát trùng bên trong: ưng ti t ni u 4. THU ỐC SÁT TRÙNG PHÒNG THÍ NGHI ỆM, CHU ỒNG TR ẠI, D ỤNG C Ụ CH ĂN NUÔI Tác nhân v ật lý 4.1. Nhi ệt Nhi t khô Nhi t m 39
  40. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Cơ ch sát khu n oxyhóa và t cháy ông k t protein Yêu c u th i gian lâu, nhi t cao vào ch t h u c ơ (hóa ch t không vào ưc) S d ng s y các d ng c th y tinh h p các môi tr ưng Ði u ki n 180 oC trong 2-3 gi 121 oC/1atm trong 15-20’ 4.2. Ánh sáng: tia c c tím (ultra violet UV) λ= 2500-2800 A o Ch ng ưc vi khu n G- và vi khu n không sinh bào t nh ưng Staphylococcus, Streptococcus thì kháng S d ng kh trùng phòng thí nghi m, bu ng c y, phòng gi i ph u Tác nhân hóa h ọc 4.3. Acid HCl, H 2SO 4 0,1-1N: s d ng h n ch vì c im n mòn Acid boric: kh n ng di t trùng y u 4.4. NaOH (Lye, soda lye) Thâm nh p vào các phân t bám dính, vi sinh v t, làm tan chúng ho c bi n i chúng Có kh n ng tiêu di t h u h t các vi khu n gây b nh thông th ưng, virus (d ch t heo, FMD). nng âm c (5%) có th tiêu di t ưc bào t nhi t thán. Dung d ch loãng 4-8 0/00 dùng sát trùng d ng c (máng n, xô, cu c x ng ) n n, sàn, t ưng, rãnh phân, ưng i, xe ch gia súc, h tiêu c. Có th ph i h p v i dung d ch vôi s a 5%. 4.5. CaO (lime, quicklime) Hút m (H 2O) và CO 2 trong không khí t o Ca(OH) 2 và sinh nhi t, n u lâu ngoài không khí thì CaO tác d ng v i CO 2 t o CaCO 3 (trơ không còn tác d ng n a) Không có tác d ng trên bào t nhi t thán và Clostridium S d ng r c trên sàn, n n xi m ng, t. Khi dùng nên chú ý có th gây khô da và móng thú 4.6. Ca(OH) 2 bt tr ng x p Ch a t i thi u 0,14g/100 ml n ưc v i s a, d tan trong n ưc nóng. Dung d ch ã pha c n y k tránh t o váng trên b m t làm tr m hi n Ca d ưi áy Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 Dùng sát trùng chu ng tr i, thu c kháng acid. 4.7. Amonium b ậc 4 th ế h ệ I: Benzalkoniumchloride (Zephiran, Antigerm). Thu c nhóm ch t hot di n cation. Ion ái n ưc c a phân t amonium b c 4 s phân ly mang in tích d ươ ng do ó nên tránh dùng chung v i savon (ch t ho t di n anion). Thành vi khu n h p ph hóa ch t này r t cao, n ơi ó s phát sinh tác d ng. 99% vi khu n b tiêu di t, tuy nhiên nh ng vi khu n co c m phía trong s phát sinh tính kháng Tác d ng sát khu n trên vi khu n G+, G- nh ưng không có hi u qu i v i virus, bào t và vi khu n lao Sát trùng da, v t th ươ ng: dung d ch 1/2000-1/1000 40
  41. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Th t r a t cung dung d ch 1/20000 Kh trùng chu ng tr i dung d ch 10% 4.8. Chloramin T (ch a 12% Cl ho t tính) Dưi tác d ng c a n ưc, Chloramin T t o thành acid hypocloro (HOCl) r i phóng thích Cl có tác dng c ch các ph n ng enzyme c a t bào, thoái bi n protein và b t ho t acid nhân Tác d ng trên vi khu n, virus, n m m c (1ppm), BK (50ppm) Dùng r a sàn nhà, d ng c v t s a, v t th ươ ng, n ơi nhi m trùng 4.9. Phenol Ðưc Lister khám phá u tiên, là ch t chuy n hóa t h c ín, than á. Ngày nay, do c tính cao, kích ng mô nên ít ưc s d ng Tác ng gây c i v i nguyên sinh ch t, phá h y thành t bào, ông k t protein Dung d ch 5% có th tiêu di t nha bào nhi t thán, BK Th ưng dùng tiêu c chu ng tr i, d ng c thú y (dung d ch 3-5%), tiêu c qu n áo, r a v t th ươ ng (dung d ch 3%), ch ng ng a, tr gh (dung d ch 1%). Chú ý không s d ng tiêu c lò sát sinh vì s l i mùi hôi 4.10. Crezol (Crezylic acid, Crezylol, Crezyl) Tác d ng sát khu n và di t n m g p 3 l n phenol nh ưng tác ng y u trên virus. Ð c bi t v n gi ưc hi u l c khi có ch t h u c ơ và ít c h ơn phenol Dung d ch 0,2-0,5% dùng sát trùng tay, dung d ch 2% sát trùng chu ng tr i. H ơi Crezol có th sát trùng l ng gà, máy p tr ng, nhà máy th c n 4.11. Formol (Formalin, Formaldehyd) có ch a 34-38% Formaldehyd Là cht kh trùng m nh, làm ông c ng protein. Vô ho t vi sinh v t b ng cách alkylhóa nhóm - NH 2 , -SH c a protein và vòng nitrogen trong các base purin Có tác d ng trên h u h t các vi khu n, vi khu n sinh bào t , tr c khu n BK, virus S d ng kh trùng d ng c , chu ng tr i, phòng c, lò p, b o qu n m u b nh ph m và iu ch vaccin - Dung d ch 4% dùng sát trùng thông th ưng và b o qu n m u b nh - 15-30ml dung d ch formol +100ml n ưc dùng kh trùng máy p tr ng, bu ng c y vi trùng, chu ng tr i - 1,5L Formol 36% +1600g KMnO 4 kh trùng ưc 100m2 phòng làm vi c Do c tính sinh h ơi, kích ng niêm m c, làm ch t bi u mô, m t c m giác, có nguy c ơ gây ung th ư nên khi dùng ph i eo g ng, kh u trang 4.12. Các thu ốc kh ử trùng, sát trùng ph ối h ợp Ngày nay, gia t ng hi u l c c a các thu c sát trùng và gi m b t c tính c a chúng, các nhà sn xu t ư a ra th tr ưng m t s lo i thu c sát trùng ph i h p: Ví d : VIRKON (BAYER): peroxygen, ch t ho t di n b m t (surfactants), acid h u c ơ, acid vô c ơ PROPHYL (COOPHAVET): 4 chloro 3-methyl phenol, 3-benzyl 4 chlorophenol TH4 (SOGEVAL): glutaraldehyd, phúc h p amonium b c 4, terpineol, d u thông 41
  42. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH ƯƠ NG 5. THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG VÀ N ẤM 1. TÓM T ẮT CÁC LO ẠI THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG VÀ N ẤM 1.1. Nhóm tr ị c ả n ội và ngo ại kí sinh 1.2.2. Nhóm thu ốc tr ị sán dây 1.1.1. Nhóm Avermectines: 1.2.2.1 Nhóm Halogenophenol Abamectin Bithinoloxyle Doramectin 1.2.2.2. Nhóm Salicylanilide Ivermectin Niclosamide Eprinomectin 1.2.2.3. Benzimidazoles 1.1.2. Nhóm Milbemycines 1.2.2.4. Nhóm khác Moxidectin Nitroscanate Milbenmycin oxim Praziquantel 1.2. Nhóm thu ốc tr ị giun sán 1.2.3. Thu ốc tr ị sán lá 1.2.1. Thu ốc tr ị giun tròn 1.2.3.1. Thu c tr sán lá gan ch a tr ng 1.2.1.1 Nhóm Avermectines thành 1.2.1.2 Nhóm Milbenmycines - Nhóm Halogenophenol 1.2.1.3 Nhóm Benzimidazoles Bithinoloxyle Albendazole - Nhóm Salicylanilide Fenbendazole Oxyclozanide Flubendazole -Nhóm Disulfonamides Mebendazole Clorsulon Ofendazole 1.2.3.2. Thu c tr sán lá gan tr ng thành Oxibendazole & u trùng Thiabendazole - Nhóm Benzimidazol 1.2.1.4. Nhóm Albendazole Pro-benzimidazoles - Halogenophenol Thiophanate Nitroxinil Febantel - Salicylanilide Netobimin Closantel 1.2.1.5. Nhóm 1.2.3.3. Thu c tr sán lá gan nh Imidazothiazoles Albendazole Tetramisole Thiophanate Levamisole Notobimin 1.2.1.6 Nhóm Tetrahydropyrimidines Pyrantel 1.3. Thu ốc tr ị c ầu trùng Morantel 1.3.1. Nhóm Sulfonamides 1.2.1.7 Nhóm Organophosphates Sulfaquinoxalin Diclovos Sulfaguanidine Metrifonate Sulfadimethoxine 1.2.1.8. Nhóm Salicylanilide Sulfadimidine Closantel 1.3.2. Nhóm Diaminopyrimidine 1.2.1.9. Piperazine Diaveridine Piperazin Pyrimethamine 1.2.1.10. Nhóm khác 1.3.3. Nitrofuran Nitroscanate Furazolidon 1.3.4. D n xu t Benzenic 42
  43. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Ethopabate Rotenone Dinitolmide 1.4.8. Organo arsenic Robenidine Roxarsone 1.3.5. Các h p ch t d vòng 1.4.9. Polyether ionophore Clazuril Toltrazuril 1.5. Thu ốc tr ị KST đường máu Diclazuril 1.5.1. Nhóm Diamidine Phoxim Pentamidine Phosmet Phenamidine Narasin 1.5.2. Carbanilides Salinomycin Imidocarbe Amprolium 1.5.3. Nhóm khác Halofuginone Berenil 1.3.6. Nhóm polyether ionphore Trypamidium Monensin Narasin 1.6. Thu ốc tr ị nguyên sinh ÐV Salinomycin 1.6.1. Nhóm Nitroimidazole Dimetridazole 1.4. Thu ốc tr ị ngo ại kí sinh Carnidazole 1.4.1. Nhóm organochlor Ronidazole Lindane 1.6.2. Organo arsenic 1.4.2. Organophosphore Roxarsone Coumaphos 1.6.3. D n xu t Antimoine Diclovos Antimoniate Malathion Fenthion 1.7. Thu ốc tr ị n ấm 1.4.3. Nhóm Carbamate 1.7.1. Nhóm kháng sinh Carbaryl Griseofulvine Methomyl Natamycin Bendiocarb Nystatin 1.4.4. Nhóm Pyrethines 1.7.2. D n xu t Imidazole Pyrethrin Ketoconazole Deltamethrin Enilconazole Cyfluthrin Myconazole Phenotrine 1.7.3. Ch t ho t di n cation 1.4.5. Nhóm Avermectin Benzalkonium 1.4.6. Nhóm Phenylpyrazoles 1.7.4. Acid h u c ơ Fipronil A. Boric 1.4.7. Nhóm khác A. Salicylic Amitraz Closantel * Ngu n: Dictionaire des Médicaments Veterinaires Piperonyl 1997 43
  44. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 2. M ỘT S Ố NGUYÊN T ẮC KHI S Ử D ỤNG THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG - M i lo i giun sán nh y c m v i 1 vài lo i thu c c hi u do ó c n ph i xác nh b ng xét nghi m (phân, máu ) - Sau khi chm d t th i gian iu tr , 2 tu n sau c ng c n xét nghi m l i - C n bi t vòng i c a kí sinh trùng s d ng li u l p l i - C n n m c kho ng an toàn (ch s an toàn -safe index) c a t ng thu c Ch s an toàn là li u có th cung c p cho gia súc mà ch a có nh ng ph n ng ph hay c tính x y ra, th ng cao h ơn li u khuy n cáo. Kho ng an toàn: Rng: SI > 6 (Benzimidazole) Va: SI = 6 (Levamisole) Hp: SI 3 (thu c tr sán lá gan) - Ð m b o ng ng thu c tr c th i gian gi t m Thu c tr c u trùng : 3-5 ngày (riêng sulfaquinoxalin :10 ngày ) Thu c tr giun sán : 8-14 ngày ( riêng nitroxynil : 21-30 ngày) Thu c tr ngo i kí sinh: 0-60 ngày -Hu h t các thu c tr kí sinh trùng u ch ng ch nh trong tr ng h p có thai, gia súc non ( ít h ơn 2-3 tháng tu i) - S d ng thu c tr ngo i kí sinh c n tránh v y nhi m lên niêm m c m t, m i, tai và h n ch s ng n c n tiêp xúc v i thu c b ng cách c o lông nh ng vùng nhi m kí sinh trùng III. Các nhóm tr ị c ả n ội và ngo ại kí sinh 3.1. Ivermectin - Ðây là m t lo i thuc tr kí sinh trùng n m trong nhóm Avermectin có c u trúc hóa h c liên quan n vòng macrolid. Avermectin c chi t t n m Streptomyces avermitilis, Ivermectin là ch t bán t ng h p t avermectin - C ơ ch tác ng : phong b s d n truy n xung ng th n kinh do t ng phóng thích GABA (gama amino butyric acid) ch t trung gian hóa h c này làm tê li t ( paralyse)kí sinh v t và kí sinh tan ra ( lyse) - Ph tác ng : r ng, tác ng trên c giun tr ng thành và giun ch a tr ng thành, t t c giun tròn ng tiêu hóa và ph i, m t s ngo i kí sinh trâu bò, c u, ng a, heo; giun tròn ng ru t, gh tai, gh Sarcoptes chó; m t s giun tròn ng tiêu hóa và ngo i kí sinh gà (m t, r n, chí ) Không có ho c có r t ít hi u qu trên sán dây, sán lá và nguyên sinh ng v t - Li u l ng : Trâu bò : 0,2mg/kgP (SC,P.O) Heo : 0,3mg/kgP (S.C) g/kgP - 0,5mg/kgP( S.C) (tùy theo m c ích s d ng ) µChó : 5 Gia c m : 0.2-0,3mg/kgP (S.C, P.O) -Kho ng an toàn r ng ( c tính x y ra li u l n g p 60-100 l n li u iu tr tùy t ng lo i gia súc) và có th s d ng cho thú gi ng, thú mang thai 3.2. Milbemycin oxim - Thu c nhóm Milbemycin, là s n ph m lên men t S.hygroscopicus aureolacrimosus. Ch yu s d ng cho chó mèo. - C ơ ch tác ng : t ơ ng t ivermectin 43
  45. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk - Ph tác ng : giun tim, giun a, giun móc , gh Demodex chó mèo; giun tròn và ngo i kí sinh trên các loài gia súc khác - S d ng : Do có kh n ng tiêu di t L3 - L5 c a giun tim, ng i ta th ng dùng phòng ng a giun tim cho chó 0.5-0.99mg/kgP, ho c tr khi ã nhi m giun : 0,5mg/kgP IV. Thu ốc tr ị giun tròn 4.1. Nhóm avermectin và milbemycin 4.2. Nhóm benzimidazol - Ch t t ng h p u tiên là thiabendazole (th p niên 1960), sau ó hàng tr m ch t ã c phát tri n, nh ng ch t có hi u qu và an toàn g m : albendazole, cambendazole, fenbendazole, flubendazole, mebendazole, oxfendazole, oxibendazole, parbendazole, thiophanate Theo FDA (USA) thiabendazole c s d ng cho ng a, heo, bò, c u fenbendazole c dùng cho ng a, chó, heo, trâu bò mebendazole và oxibendazole cho ng a, chó oxfendazole và albendazole cho trâu bo ø - C ơ ch tác ng: nhi t cao trong c ơ th ng v t h u nh , các benzimidazole có ái l c vi giun sán h ơn. Chúng g n vào c u trúc hình ng c a t bào ru t giun sán ng n c n s t ng hp t bào ru t, c ch ho t ng c a fumarate reductase, , ng n c n s h p thu glucose, gi m d tr glycogen làm ch t ói kí sinh c d ng tr ng thành và ch a tr ng thành - Ph tác ng : Trên trâu bò : tr c giun ph i, giun tóc, m t s sán dây, sán lá (albendazole, fenbendazole) Trên heo : tr giun a, , giun tóc, giun bao t , giun ph i, , giun k t h t, giun th n Trên chó : tr giun a, giun móc, giun tóc , sán dây Taenia Trên gia c m: tr giun tròn và sán dây (Moniezia) - Ð c tính : Kho ng an toàn r ng: li u gây c t i thi u trâu bò là 750mg/kgP ( kho ng 100 l n li u tr li u) Th i gian ng ng thu c tr c gi t m hay s d ng s a thay i t 6 ngày (parbendazole) n 28 ngày (cambendazole) Ch ng ch nh gia súc có thai nh t là trong thai k u - Li u l ng : P.O trâu bò: 66-110mg/kgP Heo : 75 mg/kgP Gia c m : 20-50mg/kgP 4.3. Febantel - Thu c nhóm Probenzimidazol, ch ch t chuy n hóa c a chúng trong c ơ th m i có hi u l c di t kí sinh - C ơ ch tác ng : xáo tr n chuy n hóa n ng l ng b ng cách c n tr hot ng c a enzym fumarate reductase - Ph tác ng : r ng, có hi u qu trên giun tròn chó mèo, ng a, trâu bò, heo Khi dùng cho chó, febantel th ng c ph i h p v i praziquantel ho c pyrantel tiêu di t c giun tròn và sán dây - Ð c tính : febantel có kho ng an toàn r ng, có th dùng cho thú gi ng và thú mang thai trong su t thai k Li u gây c ng a >240mg/kgP (> 40 l n li u iu tr ) - Li u l ng : Chó mèo > 6 tháng : 10mg/kgP X 3 ngày Chó mèo con : 15mg/kgP X 3 ngày Ng a : 6mg/kgP 4.4. Levamisole - Thu c nhóm imidazothiazole, là d ng ng phân quay trái c a tetramisole nh ng an toàn 44