Bài giảng Giải pháp Cluster trên Linux

pdf 32 trang hapham 1000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải pháp Cluster trên Linux", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_phap_cluster_tren_linux.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giải pháp Cluster trên Linux

  1. GIẢI PHÁP CLUSTER TRÊN LINUX Giải pháp High Availability trên Linux
  2. Nội dung ¾ Giớihii thiệu ¾ Cơ sở kỹ thuật của hệ thống cluster ¾ Giải pháp cluster trên Linux dùng phần mềm LifeKeeper. ¾ Đánh giá và kết luận ¾ Demo Giải pháp High Availability trên Linux
  3. Giới thiệu • Hầuhu hết các ho ạt động kinh doanh, giải trí hiện nay đều diễn ra trên mơi trường mạng. • Các giao dịch di ễnravn ra vớiis số lượng khổng lồ. •Các thất thốt do down-time ngày càng lớn. • Mơ hình NonStop với khả năng 24x7x365 là điều kiện cần của các doanh nghiệp kinh doanh hiện nay. •Hướng tới mục tiêu xây dựng giải pháp đáp ứng các nhu cầu thực tế trên với một chi phí phù hợp tại ViệtNamt Nam. Giải pháp High Availability trên Linux
  4. Cơ sở kỹ thuật Đặc điểm • Hiệu suất hoạt động cao. (Active-Active) • Khả năng m ở rộng. (Nodes) Percent Availability Downtime per Year 99% 87 hours, 36 minutes (General purpose system) 99.5% 43 hours, 48 minutes • Tính sẵn sàng cao. 99. 9% 8 hours 30 minutes (Most high availability systems) (Re dun dancy-Res ilience) 99.95% 4 hours, 23 minutes (the best high availability today) • Khả năng tích hợp nhiều 99.99% 53 minutes ứng dụng. 99. 999% 5 minutes (Continuous availability system) Giải pháp High Availability trên Linux
  5. ¾ Giớihii thiệu ¾ Cơ sở kỹ thuật của hệ thống cluster ¾ Giải pháp cluster trên Linux dùng phần mềm LifeKeeper. ¾ Đánh giá và kết luận ¾ Demo Giải pháp High Availability trên Linux
  6. Cơ sở kỹ thuật Các thà n h p hần cltluster • Các node thành viên • Chương trình qu ảntrn trị cluster • Hạ tầng mạng • Hệ thống l ưutru trữ (SAN, IP storage, shared storage ) • Ứng dụng cluster Giải pháp High Availability trên Linux
  7. Cơ sở kỹ thuật NêlýhNguyên lý hoạt động Giải pháp High Availability trên Linux
  8. Cơ sở kỹ thuật Phân l oạiil clust er • Khơng chia sẻ hệ thống lưu trữ ServerNet ServerNet Node 1 Node 2 mirror mirror mirror Giải pháp High Availability trên Linux
  9. Cơ sở kỹ thuật Phân l oại cl ust er (tt) • Chia sẻ hệ thống lưu trữ ServerNet ServerNet Node 1 Node 2 FC Adapter FC Adapter RAI RAI D D RAID RAID 7-po rt HUB HUB 7-port R R AID AID Giải pháp High Availability trên Linux
  10. Cơ sở kỹ thuật Phân l oại cl ust er (tt) • Single System Image Apps Apps Apps Apps Middleware Middleware Middleware Middleware ge flow aa Sing le syst em i mage operati ng envi ronment : N onSt op Cl ust ers (Virtual memory, process mgmt, file system, sockets, interprocess comm, etc) Shared System Disks O/S O/S O/S O/S ode mess Processor Processor Processor Processor nn / Cache Cache Cache Cache Memory Memory Memory Memory /var Intra /usr /oracle ServerNet technology Internode message flow Giải pháp High Availability trên Linux
  11. Cơ sở kỹ thuật Các m ơ hình cl ust er Cluster chia tải Cluster HA Cluster xử lí song song (tt) Cluster xử lí song song (tm) Giải pháp High Availability trên Linux
  12. Cơ sở kỹ thuật Một số hệ cllttêLiuster trên Linux • High Performance Cluster: Beowulf • Load-leveling Cluster: Mosix, LVS, Pirahna • Storage Cluster: Sistina’s GFS, OpenGFS • Database Cluster: Oracle 9i RAC • High Avalaibility Cluster: LifeKeeper, FailSafe, Heartbeat Giải pháp High Availability trên Linux
  13. Storage Area Network Cấu tútrúc • Thiếtbt bị lưuutr trữ • Fibre Chanel (FC) Hub/Switch • Host Bus Adapter Cấu trúc SAN Giải pháp High Availability trên Linux
  14. Storage Area Network Ưu điểm • Hiệu suất hoạt động • Độ sẵn sàng • Chi phí • Khả năng mở rộng • Thiết bị lưu trữ đa dạng • Khả năng tích hợp Giải pháp High Availability trên Linux
  15. ¾ Giớihii thiệu ¾ Cơ sở kỹ thuật của hệ thống cluster ¾ Giải pháp cluster trên Linux dùng phần mềm LifeKeeper ¾ Đánh giá và kết luận ¾ Demo Giải pháp High Availability trên Linux
  16. Giải pháp cluster Linux-LifeKeeper Ưu điểmmc của cluster Linux • Bao gồm các ưu điểm của HĐH Linux • Cĩ nhiều chọn lựa • Được nhiều nguồn hỗ trợ. Giải pháp High Availability trên Linux
  17. Giải pháp cluster Linux-LifeKeeper Đốiti tượng - Phạmvim vi ứng d ụng • Các cơ qqguan nghiên cứu, trường học. • Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm • Các nhà cung cấp dịch vụ. • Các cơ quan nhà nước. Giải pháp High Availability trên Linux
  18. Giải pháp cluster Linux-LifeKeeper Mơ hình Giải pháp High Availability trên Linux
  19. Giải pháp cluster Linux-LifeKeeper Mơ hình (tt) APPs Application Recovery Kits (Database-ARK, Apache-ARK, Print-ARK, NFS-ARK, NAS-ARK, Mail -ARK, Samba -ARK, DR-ARK ) LifeKeeper SDK S Y LifeKeeper STEM JAVA LifeKeeper Core IP-ARK LINUX LifeKeeper LifeKeeper Operating System GUI Raw I/O-ARK HW Network Storage System Power System Server System Infrastructure Giải pháp High Availability trên Linux
  20. Cluster Linux-Lifekeeper Ví d ụ 1. RAID Array. 2. RAID Array Controller . 3. FC Storage Hub/Switch. 4. GBIC module. 5. FC Host Adapter. 6. Servers. 7. FC cable. 8. NIC. 9. Heart-beat. 10. Redundant Heart-beat. Giải pháp High Availability trên Linux
  21. Cluster Linux-Lifekeeper Phần mềm LifeK eeper Cấu trúc phần mềm LifeKeeper: 1. LifeKeeper Core Package Cluster (LifeKeeper, IP-ARK, Raw I/O-ARK) 2. LifeKeeper Optional Recovery Software (Database, Web, Print, File, SDK) Giải pháp High Availability trên Linux
  22. Cluster Linux-Lifekeeper Phần mềm LifeK eeper (tt) • Duy trì độ sẵn sàng cao cho hệ thống. • Cơ chế khơi phục nhanh chĩng. • Quá trình chuyển tiếp trong suốt. • Bảo vệ tính đồng nhất dữ liệu. • Hỗ trợ tự phát triển ứng dụng cluster. • Online trong quá trình bảo trì, nâng cấp. • Quản trị bằng giao diện Web và command line Giải pháp High Availability trên Linux
  23. Cluster Linux-Lifekeeper Phần mềm LifeK eeper (tt) Cơ chế bảo vệ tích cực: • Tạo được nhiều đường heartneat (ethernet, serial) • Cĩ cơ chế failover qua các card mạng trong cùng một node . • Kiểm tra trạng thái hệ thống trước khi failover • Quá trình thực hiện failover cho từng dịch vụ riêng biệt. Giải pháp High Availability trên Linux
  24. Cluster Linux-Lifekeeper Phần mềm LifeK eeper (tt) • Khả năng mở rộng cao và dễ dàng (()32nodes) • Cho phép chuyển tiếp qua nhiều mức Giải pháp High Availability trên Linux
  25. Cluster Linux-Lifekeeper Phần mềm LifeK eeper (tt) • Chia sẻ thiết bị lưu trữ • Phục hồi đa hướng Giải pháp High Availability trên Linux
  26. Cluster Linux-Lifekeeper Các ứng dụng được hỗ trợ Solaris Intel- Application Recovery Kits Linux Windows NT Windows 2000 Based Apache Web Server X * Apache/SSL (secureweb) X Application with Disk Partition X X X Application with File System X X X DB2 WE/EE/EEE 7.x X X File System X X X FileShare XX Informix 7.12, 7.20, 7.3 *X Informix Dynamic Server 9.2 X IP Failover X X X X IP Local NIC Recovery X X X Lotus Domino 4.0 * MS Exchange 5.5 XX MS Exchange 2000 * MS IIS 4.0 Webserver XX MS IIS 5.0 Webserver X MS SQL Server 6.5 X MS SQL Server 7.0 XX Giải pháp High Availability trên Linux
  27. Cluster Linux-Lifekeeper Các ứng dụng được hỗ trợ (tt) Solaris Intel- AlitiApplication Recovery Kits Linux Wind ows NT Wind ows 2000 Based MS SQL Server 2000 X MySQL 3.23 X NAS Recovery X * Netscape Enterprise Server X NFS Server X X Oracle 8.05 RDBMS X X Oracle8i RDBMS X X X X Oracle9i RDBMS X * PostgreSQL * Print Services X X * SAMBA (File Share) * SAP R/3 * X * Sendmail 8.9/SAMS X Solaris Sun WebServer, Version 2 X Sun Internet Mail Server 3.5 X Sybase 10.0.2, 11.0.1 * * Volume (NTFS) XX * Đang xây dựng Giải pháp High Availability trên Linux
  28. Cluster Linux-Lifekeeper Khả năng vận dụng thực tế • Cho p hép xâ y dựng cáhác hệ thống High Avalaibility Cluster với hiệu suất cao cho hầu hết các mảng ứng dụng. • Cĩ thể xây dựng các hệ thống Disaster Recovery khơng bị hạn chế về khơng gian. Giải pháp High Availability trên Linux
  29. ¾ Giớihii thiệu ¾ Cơ sở kỹ thuật của hệ thống cluster ¾ Giải pháp cluster trên Linux dùng phần mềm LifeKeeper. ¾ Đánh giá và kết luận ¾ Demo Giải pháp High Availability trên Linux
  30. Đánh giá - Kết luận • Đáp ứng được các yêu cầu cao củama mộtht hệ thống HA • Xây dựng được nhiều mơ hình triển khai thực tế. • Dễ thiết lập • Tiết kiệm về chi phí. Giải pháp High Availability trên Linux
  31. ¾ Giớihii thiệu ¾ Cơ sở kỹ thuật của hệ thống cluster ¾ Giải pháp cluster trên Linux dùng phần mềm LifeKeeper. ¾ Đánh giá và kết luận ¾ Demo Giải pháp High Availability trên Linux
  32. DEMO Clust er 02 no des • Phần cứng node1&2: –HP Vectra VL 400 PIII 866MHz, 64MB, 20GB –Data LAN: eth0 (3Com 3C920 NIC), eth2 (Intel Pro 10/100) –Heartbeat: eth1 (HP J2973A NIC), Serial (COM1) • Phầnmn mềm: –LifeKeeper Core –PosgreSQL-ARK Giải pháp High Availability trên Linux