Bài giảng Giải phẫu sinh lý và bệnh về mắt - Võ Thành Liêm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải phẫu sinh lý và bệnh về mắt - Võ Thành Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_giai_phau_sinh_ly_va_benh_ve_mat_vo_thanh_liem.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giải phẫu sinh lý và bệnh về mắt - Võ Thành Liêm
- GiẢI PHẪU SINH LÝ & BỆNH VỀ MẮT ThS.BS Võ Thành Liêm
- Mục tiêu bài giảng • Mô tả giải phẫu của mắt • Tiếp cận chẩn đoán bệnh về mắt • Mô tả một số bệnh về mắt thường gặp
- Tổng quan • Mắt: cơ quan giác quan: thị giác • 70% thụ thể giác quan cơ thể • 2 mắt: nằm hố mắt • Thần kinh: – Thần kinh thị giác: số II – Thần kinh cảm giác mắt: số V – Co đồng tử: số III – Vận động nhãn cầu: III. IV, VI
- Cấu trúc của mắt và phần phụ • Nhãn cầu – Màng bọc ngoài • Giác mạc • Củng mạc • Rìa củng giác mạc – Màng bồ đào • Mống mắt • Thể mi • Hắc mạc – Võng mạc – Các môi trường trong suốt • Thủy dịch • Thể thủy tinh • Thể pha lê
- Cấu trúc của mắt và phần phụ
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Màng bọc ngoài Giác mạc: trong suốt, thấu quang, nhậy cảm Củng mạc: trắng Rìa củng giác mạc
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Màng bồ đào Mống mắt: tạo đồng tử, co dãn Thể mi: tạo thủy dịch, treo thể thủy tinh Hắc mạc: hấp thụ ánh sáng
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Võng mạc: nhận cảm ánh sáng, bọc mặt trong nhãn cầu Lõm hoàng điểm: tiếp nhận chính Đĩa thị: mạch máu+thần kinh
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Tế bào thần kinh thị giác: Hình que: đen, tinh tế Hình nón: màu sắc
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Hình đảo chiều trên giác mạc
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Các môi trường trong suốt Thủy dịch Thể thủy tinh Thể pha lê
- Cấu trúc của mắt và phần phụ • Các bộ phận phụ của nhãn cầu – Xương hốc mắt – Mí mắt • Sụn mí • Dây chằng • Cơ vòng mi – cơ nâng mi • Kết mạc – Cơ vận nhãn ngoài: 6 cơ – Bộ lệ • Tuyến lệ • Lệ quản • Túi lệ
- Cấu trúc của mắt và phần phụ
- Cấu trúc của mắt và phần phụ
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Mí mắt Sụn mí Dây chằng Cơ vòng mi – cơ nâng mi Kết mạc
- Cấu trúc của mắt và phần phụ
- Cấu trúc của mắt và phần phụ Bộ lệ Tuyến lệ Lệ quản Túi lệ
- Bệnh lý thường gặp • Mắt bình thường
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mắt lồi – 2 bên • Cường giáp Basedow • Phù nề mô đệm do nguyên nhân nội tiết – 1 bên • Cường giáp (50% trường hợp bị lồi 1 bên) • U vùng ổ mắt • U vùng cận ổ mắt (các xoang mặt, hầu, khẩu cái ) • Viêm nhiễm vùng ổ mắt • Các nguyên nhân khác – Theo nhịp mạch • Thông động động mạch cảnh trong và xoang tĩnh mạch hang • Bướu sợi thần kinh
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mắt lồi
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mắt lõm – Lâm sàng • Tròng đen giống mắt bị lõm vào trong • Hội chứng Horner • Liệt cơ vận nhãn (liệt thần kinh VII, bệnh cơ)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mắt lõm
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Lông mi và mi mắt – Viêm lông mi tái diễn -> đái tháo đường – Phù quanh mi: vết đốt côn trùng, dị ứng, phù – Xuất huyết quanh ổ mắt: chấn thương mắt – Viêm tuyến nước mắt -> viêm chân lông mi
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm chân lông mi
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm da bóng nước dạng herpes
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mất lông mi (viêm tuyến lông mi mãn tính)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm da bóng nước dạng herpes
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Phù mí mắt
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết vùng mi trên (chấn thương)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết vùng mi dưới (chấn thương)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Củng mạc – Màu vàng • Bệnh lý do chuyển hóa bilirubin • Phân nguyên nhân theo trước gan, tại gan, sau gan – Màu xanh • Bệnh lý di truyền osteogenesis imperfecta: gãy xương dài, ổ khớp yếu, điếc tiến triển do xơ hóa xương ổ tai (di truyền trội NST thường) – Màu đỏ: • Xuất huyết
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Vàng mắt
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Giác mạc – Vòng lipid • Kết đọng lipid tại góc giác mạc • Thường gặp ở người già,không liên quan cholesteron máu • Nếu ở người trẻ: do tăng cholesteron máu
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Vòng lipid
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Vòng lipid
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Giác mạc – Vòng sắc tố • Nâu (sắc tố đồng) – Gặp trong bệnh Wilson – Ứ đọng chất đồng • Khác
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Giác mạc – Mảng đục khu trú tại giác mạc • Viêm tiền phòng, mống mắt • Nhiễm trùng tiền phòng • Tăng canxi máu (sarcoidose, ngộ độc vitamin D, cường giáp) – Mảng đục lan tỏa tại giác mạc • Herpes simplex giác mạc • Dời leo vùng mắt (Herpes Zoster) • Giang mai • Tác dụng phụ của thuốc
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Nhiễm trùng với loét giác mạc
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mủ tiền phòng
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Kết mạc: mắt đỏ – Phân biệt kết mạc mắt – kết mạc thể mi – Phân biệt sưng xung huyết – xuất huyết
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm da bóng nước dạng herpes
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết vùng mi dưới (chấn thương)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Kết mạc: mắt đỏ – Phân biệt kết mạc mắt – kết mạc thể mi – Phân biệt sưng xung huyết – xuất huyết – Kết mạc mắt đỏ: • Viêm kết mạc: tiến triển từ từ, nóng rát tại mắt, sưng phù kết mạc, do nguyên nhân virus, vi trùng, dị ứng • Viêm mống mắt thể mi: đau mắt vừa -> nhiều, sợ ánh sáng, phản xạ co đồng tử chậm • Viêm giác mạc: đau mắt nhiều, chói sáng, diễn tiến từ từ, có thể có loét vùng giác mạc • Tăng nhãn áp cấp (glaucome cấp): đau đột ngột vùng mắt – quanh mắt, chóng mặt, nôn ói – Kết mạc thể mi đỏ • Dị vật: cảm giác cộm, đột ngột, 1 bên mắt • Đau mắt hột
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm kết mạc mắt dị ứng
- Bệnh lý thường gặp • Bệnh đau mắt hột
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Kết mạc: – Tăng sinh (kéo màng) • Tăng sinh kết mạc • Tăng phát triển mạch máu
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mộng thịt
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Màng máu củng mạc
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Kết mạc: – Tăng sinh (kéo màng) • Tăng sinh kết mạc • Tăng phát triển mạch máu – Khác: • Kết mạc mắt nhạt -> thiếu máu • Xuất huyết mảng: chất thương, thuốc, bệnh rối loạn đông máu • Xuất huyết điểm: nhiễm trùng huyết, chấn thương •
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Kết mạc mắt nhạt (thiếu máu)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết mảng
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết điểm
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Xuất huyết điểm
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Ứ đọng sắc tố
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Mống mắt-thể mi – Tổn thương: mống mắt – thể mi – hắc mạc – Nguyên nhân • Nhiễm trùng từ ngoài • Nhiễm trùng lan từ cơ quan lân cận • Nhiễm trùng từ trong • Bệnh tự miễn – Lâm sàng: • Đồng tử không tròn đều • Phản xạ ánh sáng chậm • Đau mắt • Sợ ánh sáng • Xung huyết rìa củng giác mạc
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm mống mắt
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Viêm mống mắt
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Thủy tinh thể – Xuất hiện từ 50 tuổi – Yếu tố nguy cơ: bệnh của mắt, bệnh chuyển hóa, chấn thương,
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Đục thủy tinh thể (catarac)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Đục thủy tinh thể (catarac)
- Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt • Liệt vận nhãn – Phân biệt lâm sàng • Không liết mắt ra ngoài -> cơ thẳng bên > thần kinh VI • Không liết mặt ra ngoài và xuống dưới > cơ chéo trên > thần kinh IV • còn lại là thần kinh III – Điều phối thần kinh • III -> cơ thẳng trên, dưới, trong, cơ chéo dưới (liết mắt lên trên) • IV -> cơ chéo trên (liết mắt xuống dưới) • VI -> cơ thẳng bên (liết mắt ra ngoài)