Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh

pdf 216 trang hapham 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_do_tuan_anh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh

  1. HỆ ĐIỀU HÀNH Giáo viên: Đỗ TuấnAnh Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin ĐHBK Hà Nội anhdt@it-hut.edu.vn 0989095167 1 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  2. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU z Là giáo trình cơ sở chuyên ngành: z Xét các vấn đề HĐH bấtkỳ phảigiải quyết, z Phương thứcgiải quyếtcácvấn đề đó. z Hỗ trợ cho các môn khác trong việcxâydựng cơ sở cho Tin học. z Những v/đ xem xét sẽ không lạchậu trong tương lai. 2 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  3. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU z Mang yếutố chuyên đề: z Minh hoạ cho các v/đ lý thuyết, z Khoảng cách giữavàthựctế công nghệởTin học nói chung và HĐH nói riêng gầnnhư bằng 0. z Như vậy: đây là một giáo trình khó, khá nặng nề. 3 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  4. TÀI LIỆU z A.Tanenbaum Design and Implementation operating system. z A. Tanenbaum Advanced Concepts to Operating Systems. z Microsoft Press Inside to WINDOWS 2000. z Nguyên lý hệđiều hành: z TS.Hà Quang Thụy z NXB Khoa họckỹ thuật z Hệđiều hành: Tác giả: Ths.Nguyễn Thanh Tùng 4 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  5. Thờigianbiểu 5 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  6. Chương 0: Giới thiệuHệđiều hành z 1. Giớithiệuvề HĐH z 1.1 Phầncứng và phầnmềm z Phầncứng: ƒ Ngôn ngữ máy ƒ Chương trình vi điềukhiển–điềukhiểntrựctiếpcácthiếtbị ƒ Thiếtbịđiệntử z Phầnmềm ƒ Chương trình hệ thống: quảnlýhoạt động của máy tính ƒ Chương trình ứng dụng: giải quyết các bài toán củangười dùng. 6 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  7. Phầnmềmtạonênmôitrường củahệ thống gọilàHệ điều hành. Hệ điềuhànhđiềukhiểnvàquản lý tài nguyên và tạomôitrường cho các chương trình ứng dụng thựchiệnthaotácvớitàinguyên. •Hệ điềuhànhthựchiệnchế độ đặcquyền •Trìnhdịch thựchiện ở chế độ không đặcquyền 7 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  8. 1.2z Hệđ Kháiiềuhành niệlàmH mộtệđchươiềnguhành trình hay một hệ chương trình z hoạt động giữangườisử dụng và phầncứng của máy tính. z Chuẩn hóa giao diệnngười dùng đốivớicáchệ thống phầncứng khác nhau. z Sử dụng hiệuquả tài nguyên phầncứng z Khai thác tối đahiệusuấtcủaphầncứng z Hệđiều hành đượccoinhư là hệ thống quản lý tài nguyên. z Hệđiều hành đượccoinhư là phầnmở rộng củahệ thống máy tính điệntử. 8 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  9. 2.Lịch L sịchử phát sử triphátểncủa triHĐểHnc luônủa g ắHnliĐềHnvớisự phát triểncủamáytínhđiệntử z Thế hệ thứ nhất (1945-1955) z Howard Aiken (Havard) và John von Neumann (Princeton) z Xây dựng máy tính dùng bóng chân không z Kích thướclớn z Vớihơn 10000 bóng chân không z Ngôn ngữ lậptrìnhvàHệđiều hành chưa đượcbiết đến z Đầunhững năm 50->phiếu đụclỗ thay cho bảng điều khiển 9 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  10. 2. Lịch sử phát triểncủa HĐH 10 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  11. Chương I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN z 1- Cấutrúcphânlớpcủahệ thống tính toán z Máy tính điệntửđầutiênrađờinăm 1944-1945, z MTĐT đượcxâydựng và hoạt động theo nguyên lý Von Neuman: Máy tính được điềukhiểnbằng chương trình và trong câu lệnh củachương trình ngườitachỉ nêu địachỉ nơichứagiátrị chứ không nêu trựctiếpgiátrị. 11 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  12. Chương I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt.) z Thế hệ thứ 2 (1955-1965) z Sự ra đờicủathiếtbị bán dẫn z lập trình FORTRAN và hợpngữ z Hệ thống xử lý theo lô z Thế hệ thứ 3 (1965-1980) z mạch tích hợp(IC) z hệđiềuhànhchiasẻ thờigian z Thế hệ thứ 4 (1980-nay) z máy tính cá nhân (PC-Personal Computer) z hệđiềuhànhmạng và hệđiềuhànhphântán 12 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  13. Cấutrúcphânlớpcủahệ thống tính toán MTĐT Hệ lệnh = {Mã lệnh} Ngôn ngữ riêng Command System = (Ngôn ngữ máy) {Command Code} 13 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  14. 14 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  15. p p ệ g toán z Ngườilậptrìnhthường nhầmlẫn € năng suấtlập trình thấp, z Đãápdụng nhiềubiện pháp kích thích: z Kỷ luật hành chính, z Thưởng phạtkinhtế. z Năng suấtchỉ tăng chút ít và ổn định ở mức8 câu lệnh/ngày công! z Kếtquả nghiên cứutâmlýhọc: Bảnchất con người không quen làm các công việc đơn điệu, không có tính quy luật, sớm hay muộncũng sẽ có sai sót! 15 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  16. Cấutrúcphânl ớpcủahệ thống tính toán z Như vậy, để nâng cao năng suất-cầntác động vào MTĐT. z ∃ các công việcmọingườivà∃ CT đềucần (V/d – Trao đổi vào ra) € tạosẵnCT mẫu (Standard Programs – SP) cung cấp cùng với máy. z Hình thành LSP = {SP} 16 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  17. R E S U L User 10% S 10% 10% P MTDT 10% 10% MTDT 10% 10% 10% 10% 10% 17 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  18. R E S U 16.6667% 10% 16.6667% 10% 10% 16.6667% 10% 10% 10% 10% 16.6667% 10% 10% 16.6667% 10% 16.6667% 18 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  19. Tác động ph ầnmềmlênphần cứng z Cơ sở hoá hệ lệnh: z Các lệnh phứctạpnhư x1/2, ex,|x| . . . dầndần được thay thế bằng CT con, z Tăng cường các lệnh xử lý bit. z Tăng tốc độ củaMT, z Tăng tính vạnnăng, z Tăng độ tin cậy, z Giảm giá thành, z Cho phép phân các thiếtbị thành từng nhóm độc lập, tăng độ mềmdẻocủacấuhình. 19 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  20. Tác động ph ầnmềmlênphần cứng z Các yếutố trên có sự tác động củatiếnbộ công nghệ, nhưng phầnmềm đóng vai trò quan trọng, nhiềukhicótínhquyết định: z Bàn phím, z Máy in. 20 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  21. Tác động phầnmềmlênUSER z Đẩyngười dùng ra xa máy, nhưng tạo điều kiện để khai thác triệt để và tối ưuthiếtbị 16.6667% 10% 16.6667% 10% 10% 16.6667% 10% 10% MTDT 10% 10% 16.6667% 10% 10% 16.6667% 10% U S E R 16.6667% 21 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  22. Thay đổi nguyên lý làm việc: 22 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  23. Tác động phầnmềmlênUSER z Hiệu ứng tựđào tạo, z Nguyên lý WYSIWYG, z Giải phóng người dùng khỏisự ràng buộc vào thiếtbị vậtlýcụ thể. 23 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  24. 2 – Các tài nguyên cơ bản a) Bộ nhớ: Vai trò, GótchânAsincủahệ thống, Quan trọng: sử dụng như thế nào? • Bảovệ thông tin? 24 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  25. b) PROCESSOR z Điềukhiển máy tính, z Thựchiện các phép tính số học, lô gic và điềukhiển, z Có tốc độ rấtlớn(vàichụctriệu phép tính / giây), z Thông thường có thời gian rãnh (thời gian “chết”) lớn€ hiệusuấtsử dụng thấp, z V/đ: tăng hiệusuấtsử dụng (giảmthờigian chết). 25 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  26. C) THIẾT BỊ NGOẠI VI z Số lượng: Nhiều, z Chấtlượng: Đadạng, z Tốc độ: Cựcchậm (so với Processor), z V/đ: Phải đảmbảo: z Hệ thống thích nghi vớisố lượng và tính đa dạng, z Tốc độ thiếtbị ngoại vi không ảnh hưởng đáng kể đến năng suất hệ thống. 26 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  27. D) Tài nguyên chương trình z Cầnphảicócácchương trình cầnthiết, z Mộtchương trình đượckíchhoạt: phụcvụ cho nhiềungười dùng ( cấu trúc Reenter), z Khai thác On-Line, RPC, z Cách tổ chứcchương trình: cấutrúcvàđảm bảochocấutrúchoạt động, 27 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  28. Nhiệmvụ củah ệ thống đốivớitài nguyên z 2 nhiệmvụ chung(không phụ thuộcvàoloạitài nguyên): z Phân phối tài nguyên: Cho ai? Khi nào? Bao nhiêu (vớiloại chia sẻđược)? z Quảnlýtrạng thái tài nguyên: Còn tự do hay không hoặc số lượng còn tự do? z Tồntại nhiềugiảithuật € Loạihệ thống: z Xử lý theo lô, z Phân chia thời gian, z Thờigianthực. 28 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  29. 3 - ĐỊNH NGHĨA HỆ ĐIỀU HÀNH z Có nhiều góc độ quan sát và đánh giá, z Các đốitượng khác nhau có yêu cầu, đòi hỏi khác nhau đốivớiOS, z Xét 4 góc độ: z Củangườisử dụng, z Củanhàquảnlý, z Củanhàkỹ thuật, z Củangườilậptrìnhhệ thống. 29 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  30. ĐỊNH NGHĨA HỆ ĐIỀU HÀNH z Người dùng: Thuậntiện, z Nhà quản lý: Quảnlýchặtchẽ, khai thác tối ưu, trù m z m Nhà kỹ thuật: n áy g lô uy g ên íc ba kh o ả nă ng tà m i ới 30 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  31. Đĩa lô gic C: Đĩa lô gic D: Đĩa lô gic E: Thực hiện 31 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  32. NgườiLậptrìnhhệ thống . 32 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  33. z Đốithoại: để hệ thống gọnnhẹ + linh hoạt, z Đốithoại € ∃ ngôn ngữđốithoại (bằng lời hoặccử chỉ). z Ómôphỏng 2 đốitượng con người € là hệ thống trí tuệ nhân tạo, là hệ chuyên gia, 33 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  34. z Ra đờisớmnh ất: z 04/1951 xã hộimớibiếtvàtin vàokhả năng giải quyết các bài toán phi số củaMT, z 1952 - Von Neuman đề xuấttư tưởng xây dựng “CT tự hoàn thiện” , z 1961 – Bell Lab – Các CT trò chơi Animal và Core Ware, z Khai thác thựctế các hệ CG: 1971-1972. z OS – xây dựng từ 1950, z 1965 - Hệ ĐH nổitiếng OS IBM 360 34 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  35. z Hoàn thiệnnhất: z Thống kê UNESCO: 73% số công trình không hoàn thành do khâu đặtv/đ, z Các HCG khác: Cán bộ chuyên ngành + Cán bộ lập trình, z OS: z Ngườilập trình giải quyết bài toán của chính mình z Hiểurõ: V/đ+khả năng công cụ+ khả năng bản thân 1974: 3 công trình xây dựng kỹ thuậttiêubiểu đỉnh cao trí tuệ loài người: Hệ thống ĐT tựđộng liên lục địa, Hệ thống Appolo đưangườilênmặttrăng, OS IBM 360. 35 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  36. 4 – TÍNH CHẤT CHUNG CỦA OS z A) Tin cậyvàchuẩnxác, z B) Bảovệ, z C) Kế thừa và thích nghi, z D) Hiệuquả, z E) Thuậntiện. 36 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  37. Tin cậyvàchuẩnxác z Mọicôngviệc trong hệ thống đềuphảicókiểmtra: z Kiểmtramôitrường điềukiệnthựchiện, z Kiểmtrakếtquả thựchiện, z Nhiềuchứcnăng KT: chuyểngiaochophầncứng. z Ví dụ: Lệnh COPY A:F1.TXT B: z Sau khi KT cú pháp, bắt đầuthựchiệnlệnh. Lần lượthệ thống sẽ KT gì và có thể có thông báo nào? 37 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  38. z Kt CARD I/O, z Tồntại ổđĩa? z Thiếtbịđiệntửổđĩa? z Động cơổđĩa? z Khả năng truy nhậpcủa ổđĩa? z Khả năng truy nhập đĩa? z Tồntạifile F1.TXT? z Khả năng truy nhập file? z . . . . . . . . z So sánh: SCANDISK NDD DEFRAG SPEEDISK 38 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  39. BẢO VỆ z Hạnchế truy nhập không hợpthức, z Hạnchếảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý, z Bảovệ: z Nhiềumức, z Nhiều công cụ, z Nhiềuthời điểmvàgiaiđoạn khác nhau. z Chú ý: bảovệ và chống bảovệ: cùng mức € không thểđảmbảo an toàn tuyệt đối! 39 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  40. Kế thừa và thích nghi 40 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  41. 5 - NGUYÊN LÝ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG z Nguyên lý mô đun, z Nguyên lý phủ chứcnăng, z Nguyên lý Macroprocessor, z Nguyên lý bảng tham sốđiềukhiển, z Nguyên lý giá trị chuẩn, z Nguyên lý 2 loạithamsố. 41 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  42. NGUYÊN LÝ MÔ ĐUN z Mỗi công việc ⇔ mô đun CT độclập, z Các mô đun – liên kếtvới nhau thông qua Input/Output: z Các mô đun được nhóm theo chứcnăng € thành phầnhệ thống. 42 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  43. NGUYÊN LÝ PHỦ CHỨC NĂNG z Mỗi công việc trong hệ thống thông thường có thể thựchiện bằng nhiềucáchvới nhiều công cụ khác nhau, z Lý do: z Mỗimôđun có hiệu ứng phụ chứcnăng, z Người dùng có quyền khai thác mọihiệu ứng phụ không phụ thuộcvàoviệc công bố, z Lậptrình:Phải đảmbảocáctínhchấtcủaOS vớimọihiệu ứng phụ, z Vai trò: z Đảmbảothuậntiện cho người dùng, z Đảmbảo an toàn chứcnăng củahệ thống, z Ví dụ: In mộtfile. 43 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  44. NGUYÊN LÝ MACROPROCESSOR z Trong OS không có sẵnCT giải quyếtv/đ, z Khi cầnthiết: Hệ thống tạoraCT vàthựchiệnCT tạora: z Nguyên lý này áp dụng vớicả bản thân toàn bộ OS: Trên đía chỉ có các thành phần. Khi cần các thành phần đượclắp ráp thành HỆ ĐIỀU HÀNH (Nạphệ thống). z Lưuý: Các nguyên lý Phủ chứcnăng và Macroprocessor trái với lý thuyếtlập trình có cấutrúc. 44 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  45. NGUYÊN LÝ BẢNG THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN z Mỗi đốitượng trong OS ⇔ Bảng tham số (Control Table, Control Block), z Hệ thống không bao giờ tham chiếutới đốitượng vậtlýmàchỉ tham chiếutớibảng tham sốđiều khiểntương ứng. z Vớicácđĩatừ, CD – bảng tham số ghi ở phần đầu–Vùnghệ thống (System Area), z Với các files – Header. 45 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  46. Cấu trúc file định kiểu 46 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  47. Mộtsố loạibảng tham số : z Cho WINDOWS: Win.ini, z Cho MS DOS: Config.sys, z Cho WINWORD: Winword.ini, z Bảng tham số cấuhìnhhệ thống: phụcvụ cho mọihệđiều hành: lưutrữ trong CMOS, 47 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  48. NGUYÊN LÝ GIÁ TRỊ CHUẨN z Cách gọi khác: Nguyên tắcngầm định (Default), z Hệ thống chuẩnbị bảng giá trị cho các tham số - bảng giá trị chuẩn, z Khi hoạt động: nếu tham số thiếugiátrị € OS lấytừ bảng giá trị chuẩn. z Vai trò của nguyên lý: z Thuậntiện: không phảinhắclạinhững giá trị thường dùng, z Người dùng không cầnbiết đầydủ hoặcsâuvề hệ thống. 48 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  49. Nguyên lý giá trị chuẩn z Tác động lên giá trị z Ví dụ: c:\csdl>dir tham số hoặcbảng giá z Tham số thiếugiátrị: trị chuẩn: z Ổđĩa? z Startup, z Thư mục? z Autoexec.bat, z Xem gì? z Control Panel z Quy cách đưara? z Nơira? 49 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  50. NGUYÊN LÝ 2 LOẠI THAM SỐ z 2 loạithamsố: z Tham số vị trí (Position Parameters), z Tham số khoá (Keyword Param.). z Tham số khoá – theo trình tự tuỳ ý. 50 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  51. 6 – THÀNH PHẦN z Nhiều các phân chia theo chứcnăng, mức độ chi tiết, z Hệ thống Supervisor, z Hệ thống quảnlýthiếtbị ngoạivi, z Hệ thống quảnlýfiles, z Hệ thống các chương trình điềukhiển: z Điềuphối nhiệmvụ, z Monitor, z Biên bảnhệ thống, z Các chương trình phụcvụ hệ thống. 51 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  52. Thành phần z Lưu ý: ngôn ngữ không phải là thành phầnhệ thống, nhưng trong thành phầnhệ thống có mộtsố CT dịch. z Phân biệt: Chương trình phụcvụ hệ thống và chương trình ứng dụng 52 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  53. Chương trình dịch trong Windows: WIN.COM COMMAND.COM 53 Nguyên tắc dịch: Interpreter Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  54. II – QUẢN LÝ FILES VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI z Quảnlýthiếtbị ngoạivi:Cần đảmbảohệ thống thích nghi với: z Số lượng nhiều, z Chấtlượng đadạng, z Thuậntiện cho người dùng. z Quản lý files: Cho phép người dùng: z Tạo files ở các loạibộ nhớ ngoài, z Tìm kiếm, truy nhậpfiles, z Đảmbảo độclậpgiữaCT vàthiếtbị 54 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  55. 1 – Nguyên tắc phân cấp trong quản lý thiếtbị ngoạivi z Máy tính thế hệ I và II: Processor làm việctrực tiếpvớithiếtbị ngoạivi, z Hạnchế: Tốc độ -Số lượng - Chủng loại, z Từ thế hệ III trở lên: Processor € TB điềukhiển €TB ngoạivi (Control Devices) (Controllers) 55 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  56. n TB Vào/Ra TB Vào/Ra TB Vào/Ra 56 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  57. TB Vào/Ra TB Vào/Ra TB Vào/Ra 57 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  58. Nguyên tắc phân cấp trong quảnlýthiếtbị ngoạivi z Phép trao đổi vào ra: thựchiện theo nguyên lý Macroprocessor, z Với máy vi tính: Thiếtbịđiềukhiểnvàora≡ I/O Card, z Máy Card on Board, z Lập trình trên Card vào/ra: ViếtTOOLS khởitạo chương trình kênh, z Khái niệm kênh bó (Multiplex), Card Multimedia. 58 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  59. Kênh Multiplex 59 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  60. 2 - KỸ THU ẬT PHÒNG ĐỆM z Khái niệm phòng đệm(Buffer) củaOS. BUFFER SYSTEM A M DISK a M A RAM 60 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  61. KỸ THUẬT PHÒNG ĐỆM z Cơ chế phụcvụ phòng đệm, z Vấn đề đóng file output, FLUSH(F), z Vai trò phòng đệm: z Song song giữatraođổivàoravàxử lý, z Đảmbảo độclập: z Thông tin và phương tiện mang, z Bản ghi lô gíc và vậtlý, z Lưutrữ và xử lý, z Giảmsố lầntruynhậpvậtlý:Giả thiếtmỗilẩntruy nhậpvật lý: 0.01”, truy nhậpkiểuBYTE. 61 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  62. KỸ THUẬT PHÒNG ĐỆM Không có Buffer Buffer 512B 1B 0.01” 0.01” 512B ~5” 0.01” 5KB ~50” 0.1” 50KB ~8’ 1” 62 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  63. Các loại phòng đệm z Phòng đệm chung hoặcgắnvới file, z Các Hệ QTCSDL còn hệ thống phòng đệm riêng để nâng độ linh hoạtvàtốc độ xử lý, z Các loạibộ nhớ Cache và phòng đệm. z Ba kiểutổ chứcchính: z Phòng đệm truy nhậptheogiátrị, z Phòng đệm truy nhậptheođịachỉ, z Phòng đệm vòng tròn. 63 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  64. Các loại phòng đệm z A) Phòng đệm truy nhậptheogiátrị: 64 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  65. Các loại phòng đệm z B) Phòng đệmtruynhậptheođịachỉ: 65 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  66. Các loại phòng đệm z C) Phòng đệm vòng tròn: thường áp dụng cho các hệ QT CSDL. 66 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  67. 3 - SPOOL z SPOOL – Simultaneuos Peripheral Opearations On-Line, z Không can thiệp vào CT người dùng, z Hai giai đoạn: z Thựchiện: thay thế thiếtvị ngoạivi bằng thiếtbị trung gian (Đĩacứng), z Xử lý kết thúc: z Sau khi kết thúc việcthựchiệnCT, z Đưa thông tin ra thiếtbị yêu cầu. z Chú ý: Đặctrưng củathiếtbị trung gian. 67 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  68. SPOOL z Đảmbảo song song giữaxử lý mộtCT với trao đổivàoracủa CT khác. Thực hiện Xử lý kết thúc chương trình (miễn phí) 68 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  69. SPOOL z Giải phóng hệ thống khỏisự ràng buộcvề số lượng thiếtbị, z Khai thác thiếtbị ngoạivi tối ưu, z Kỹ thuậtlập trình hiệuquả. z Hệ thống cung cấpcácphương tiện để ngườidụng tạoSPOOL, z Ai tạo SPOOL – người đóxử lý kếtthúc. 69 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  70. z Giai đoạnthựchiện: vớimỗi phép trao đổi vào ra hệ thống tạo 2 CT kênh: z CT kênh I – theo thiếtbị yêu cầu, z CT kênh II – phụcvụ ghi CT kênh I ra thiếtbị trung gian, z Xử lý kêt thúc: Đọc CT kênh đãlưuvà chuyển giao cho kênh. z Như vậy, mỗithiếtbị sử dụng € file CT kênh. 70 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  71. 4 – HỆ THỐNG QUẢN LÝ FILES z ∃ CSDL quản lý files, z Hệ thống quản lý files - Hệ QT CSDL. 71 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  72. ? 72 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  73. 73 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  74. QUẢN LÝ FILE TRONG WINDOWS z Mục đích: z Minh hoạ nguyên lý bảng tham sốđiềukhiển, z Tính kế thừa và thích nghi, z Cơ chế bảovệ, z Cách thể hiệnmộtsố chếđộquảnlýbộ nhớ (chương tiếp theo). 74 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  75. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN ĐĨA TỪ ack Tr Sector 1 1 1 2 2 2 3 3 3 75 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  76. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN z Sector: z Đánh số từ 1, z Số Sector/track – Constant, z Hệ sốđan xen (Interleave) – nguyên tố cùng nhau vớisố sector/track, z Kích thước1 sector: z 128B z 256B z 512B z 1KB 76 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  77. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN z Cylinder: 0,1,2, . . . z Đầutừ (Header): 0, 1, 2, . . . z Cluster: z Nhóm sectors liên tiếp lôgic, z Đơnvị phân phốichongười dùng, z Đánh số: 2, 3, 4, . . . z Kích thước: 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64 (S), z Địachỉ vật lý:(H, S, Cyl), z Địachỉ tuyệt đối: 0, 1, 2, . . . 77 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  78. CẤU TRÚC THÔNG TIN TRÊN ĐĨA TỪ 78 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  79. BOOT SECTOR 79 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  80. BOOT SECTOR Stt Offs L (Byte) Ý Nghĩa 10 3 Lệnh JMP (EB xx 90) 23 8 Tênhệ thống Format đĩa 3B 2 KíchthướcSector 4 D 1 Sec/Cluster 5E 2 Địachỉ tuyệt đối FAT1 trong đĩalôgíc 610H 1Số lượng bảng FAT 7112 FAT16: Số phầntử ∈ ROOT FAT32: 00 00 8132 Σ sect/Disk (<32MB) hoặc 00 00 80 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  81. BOOT SECTOR 9151 Kiểu đĩatừ (F8 – HD, F0 – 1.44MB) 10 16 2 FAT16: Σ Sec/FAT FAT32: 00 00 11 18 2 Sec/ Track 12 1A 2 Sốđầutừ 13 1C 4 Địachỉ tuyệtBS trongđĩavậtlý 14 20 4 Σ Sec / Disk (≥32MB) hoặc0 15 24 4 Σ Sec / FAT 16 28 2 Flags 17 2A 2 Version 18 2C 4 Địachỉ ROOT (Cluster) 81 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  82. 19 30 2 Inf 20 32 2 Địachỉ lưuBS 21 34 1210 Dự trữ (00 00) 22 40 1 Địachỉổđĩa( 80 –C:) 23 41 1 00 24 42 1 29 – BIOS mở rộng 25 43 4 Serial Number 26 47 1110 Volume Name 27 52 8 FAT32 82 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  83. Boot Sector FAT 16 15 24 1 Địachỉổđĩa( 80 –C:) 16 25 1 00 17 26 1 29 – BIOS mở rộng 18 27 4 Serial Number 19 2B 1110 Volume Name 20 36 8 FAT16 83 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  84. Ví dụ EB 58 90 4D 53 57 49 4E 34 2E 31 00 02 08 2D 00 02 00 00 00 00 F8 00 00 3F 00 40 00 3F 00 00 00 41 0C 34 00 03 0D 00 00 00 00 00 00 02 00 00 00 01 00 06 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 80 00 29 D1 09 47 32 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 46 41 54 33 32 20 20 20 FA 33 C9 8E 41 BC 84 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  85. THƯ MỤC z Đóng vai trò mụclụctracứu, tìm kiếm, z Mọihệ thống đềuphảicóvớinhững tên khác nhau (Catalog, Directory, Folder,. . .), z Bao gồm: Thư mụcgốc(ROOT) + Thư mụccon, z Các hệ thống của Microsoft và OS IBM – cấutrúccây, z UNIX - cấutrúcphâncấp, z Thư mục= {Phầntử}, mỗiphầntử: 3210 B z Phầntử ↔ file, z Thư mục con và ROOT: File có cấutrúc. 85 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  86. Cấutrúc phầntử thư mụctên ngắn (Phầntử 8.3) Stt Offs L Ý nghĩa 1 0 8 Tên (Name) 28 3 Phầnmở rộng (Extention) 3B 1 Thuộc tính (Attribute) 4C 2 Thời điểmtạo file 5 E 2 Ngày tạo file 610H 2 Ngày truy nhậpgầnnhất 7 12 1 00 (Cho NT) 8131 Số 0.1” củathời điểmtạofile 86 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  87. Ph ầntử 8.3 91422 bytes caocủa cluster xuất phát 10 16 2 Thời điểmcậpnhậtcuốicùng 11 18 2 Ngày cậpnhậtcuốicùng 12 1A 2 2 bytes thấpcủa cluster xuất phát 13 1C 4 Kích thước file (Byte) 87 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  88. Phầntử 8.3 z Byte số 0: Vai trò đặcbiệt. z 00 – Chưasử dụng, phầntử chưasử dụng đầutiên-dấuhiệukết thúc thư mục, z E5 – (σ) Đãbị xoá, z 05 – Tên bắt đầubằng ký tự σ, z 2E 20 (. ) – Phầntử thứ I củathư mục con, z 2E 2E ( ) – Phầntử thứ II củathư mụccon 88 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  89. 89 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  90. 90 7 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  91. Tên dài z Không quá 255 ký tự, z Unicode, Phần tử tên dài n z Hệ thống phân biệt theo 66 ký tựđầu Phần tử tên dài n-1 tiên, z Lưutrữ theo cách đưavào, Phần tử tên dài 1 z Nhậndạng: Đưavề chữ hoa. Phần tử 8.3 91 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  92. Cấutrúcph ầntử tên dài Stt Offs L Ý nghĩa 10 1 Số thứ tự i (64+i) 21 1010 5 ký tự C1 –C5 3B1 Thuộc tính (00001111B) 4C1 00 –dấuhiệuphầntử tên dài 5D1 ΣK phầntử 8.3 6E1210 C6 –C11 71A200 00 92 81C4C12 –C13 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  93. File Allocation Table (FAT) z Chứcnăng: z Quảnlýbộ nhớ phân phốichotừng file, z Quảnlýbộ nhớ tự do trên đĩa, z Quảnlýbộ nhớ kém chấtlượng. z FAT = {phầntử} z Phầntử: z Đánh số:0, 1, 2, . . . z Từ phầntử số 2: phầntử ↔ Cluster 93 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  94. 94 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  95. FAT z Bit Shutdown = 1 – Ra khỏihệ thống đúng cách z Bit Diskerror = 1 – không có lỗitruynhập đĩa ở lầntruy nhậpcuối cùng. z Từ phầntử 2 trởđi: z Giá trị 0 – Cluster tự do, z FF7 (FFF7, 0FFFFFF7) – Bad cluster, z Các giá trị khác – đã phân phối, z Các phầntử tương ứng những Clusters củamộtfile -tạo thành một danh sách móc nối, z EOC (End of Cluster Chain) – FFF (FFFF, FFFFFFFF). 95 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  96. 96 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  97. MASTER BOOT 97 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  98. MASTER BOOT z Nguyên tắc khai thác HD: z Chia HD thành các phần, mỗiphầncókích thướccốđịnh, z Mỗiphầnsử dụng như một đĩatừđộclập: Đĩa lô gic ( Logical Volume). z OS cho phép tạocácđĩakíchthước động trong mỗi đĩalôgic. 98 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  99. Cấutrúcbả ng phân vùng z Bảng phân vùng bắt đầutừđịachỉ 1BEH, z Bảng phân vùng = {4 phầntử}, z Mỗiphầntử sử dụng ↔ Đĩalôgic, z Tồntạicơ chế cho phép tạo nhiềuhơn4đĩa lô gíc trên một đĩavậtlý. 99 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  100. Cấutrúcph ầntử bảng phân vùng 100 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  101. Bảng phân vùng 80 01 01 00 0B 3F FF 4D 3F 00 00 00 41 0C 34 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 55AA 80010100 010511BF 11000000 6F4C0000 000001C0 5105511F 804C0000 40260000 00004120 510551DF C0720000 804C0000 000041E0 5105D132 40BF0000 12870000 55AA 101 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  102. Truy nhập Boot Sector z Dùng các hàm API, z Chương trình đọcvàđưaramànhìnhnội dung BS của đĩamềmA: (Hexa và ASCII): Program R_BS_A; Uses Crt, Dos; Const s16: string[16]=‘0123456789ABCDEF’; Var B: array[0 511] of char; reg: registers; i,j,k: integer; c: char; BEGIN clrscr; fillchar(b,sizeof(b),0); writeln(‘Cho dia vao o A: va bam phim bat ky.’); c:=readkey; 102 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  103. I := 0; Repeat with reg do begin dl := 0; { 0 -> A:, 128 -> C:} dh := 0; {Đầutừ} cl := 1; {Sector} ch := 0; {Cylinder} al := 1; {So Sectors can doc} ah := 2; {2 -> Read; 3 -> Write;. . .} es := seg(b); bx := ofs(b) end; 103 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  104. intr($13,reg); inc(i) Until i = 2; for i := 0 to 511 do begin j := b[i] shr 4 + 1; k := b[i] and $0F + 1; write(s16[j]:2, s16[k]); if (i+1) mod 16 = 0 then begin write(‘ ‘:5); for j := i-15 to i do if (b[j] <32) or (b[j] = 255) then write(‘.’) else write(chr(b[j])); 104 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  105. writeln; if i = 255 then c:= readkey end end; Repeat Until keypressed END. 105 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  106. III – QUẢN LÝ BỘ NHỚ z Bộ nhớ tác động nhiềulênđộ phứctạpcủagiảithuật, z Phảigiải quyết2 v/đ trái ngược nhau: z Tiếtkiệmbộ nhớ, z Tậndụng tối đabộ nhớ cho phép. z Phầnlớncácchương trình: viếttrênngônngữ lậptrình: Assembler, VB, JAVA, VC++, . . . z Vớingườilập trình: CT và thựchiênCT làánh xạ từ tên sang giá trị. 106 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  107. QUẢN LÝ BỘ NHỚ z Vớihệ thống: 107 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  108. 1 – CÁC B ƯỚC XỬ LÝ CT z I + J z A + B z A + I 108 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  109. CÁC BƯỚC XỬ LÝ CT QL Quản lý bộ nhớ Tiến trình QL Processor Biên tập (Link) Nạp và định vị (Fetch) z Vai trò củaBiêntập (Input/Output), z Khái niệmbộ nhớ lô gíc. 109 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  110. CÁC BƯỚC XỬ LÝ CT Lô gíc ích đ c ng gian Modul Khô t thự ên dul n hiệ ên Mo T user’s H àm tê n H Tên trong TC FE Tổ chức bộ A nhớ vật lý? Chương trình thực hiện 110 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn Bộ nhớ vật lý
  111. 2 – CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH z Bộ nhớ lô gíc: z Không gắnvới máy tính cụ thể, z Không giớihạn về kích thước, z Chỉ chứa1mô đun hoặc1 CT, z Chỉ phụcvụ lưutrữ, không thựchiện. z Quảnlýbộ nhớ lô gíc ~ tổ chứcchương trình, z Mỗicáchtổ chứcCT ⇔ cấutrúcCT, z Mọicấutrúc: đều đượcsử dụng trong thựctế. 111 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  112. CẤU TRÚC CHƯƠ NG TRÌNH z Đặctrưng mô đun đích (Object Modul): chứa thông tin về cácmodulskhácliênquan(cácmócnối) € kích thướclớn. z Nhiệmvụ biên tập(Linked): Giải quyếtcácmócnối. z Các loạicấu trúc chính: z Cấutrúctuyến tính, z Cấutrúcđộng (Dynamic Structure), z CấutrúcOverlay, z Cấutrúcmôđun, z Cấu trúc phân trang. z Mộtchương trình thựchiệncóthể chứanhiềucấutrúc khác nhau. 112 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  113. CẤU TRÚC CH ƯƠNG TRÌNH z A) Cấutrúctuyếntính: CT biên tập tìm và lắp ráp các mô đun thành mộtmôđun duy nhất, chứa đầy đủ thông tin để thựchiệnCT, 113 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  114. Cấutrúctuyế ntính z Đặc điểm: z Đơngiản, z Thờigianthựchiện: min, z Lưu động (mobilable) cao, z Tốnbộ nhớ: vớimỗibộ dữ liệuchỉ có 13% - 17% câu lệnh đóng vai trò tích cực. z Không dùng chung mô đun CT. 114 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  115. B) CẤU TRÚC ĐỘNG z Trong CT nguồn: phải dùng các lệnh macro hệ thống để nạp, móc nối, xoá (Load, Attach, Delete) . . . các mô đun khi cầnthiết, m0 m0 m2 m0 m2 m1 m0 m2 115 m0 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  116. CẤU TRÚC ĐỘ NG z Đặc điểm: z Đòi hỏiuser phảibiếtcơ chế và công cụ quảnlý bộ nhớ, z Thờigianthựchiệnlớn: song song thựchiệnvới tìm kiếm, nạpvàđịnh vị, z Tiếtkiệmbộ nhớ, z Kém lưu động € khó nạp, cậpnhật, xoá. z Đượcsử dụng rộng rãi những năm 60-70 và từ 90 đến nay. z Thích hợp cho các CT hệ thống. 116 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  117. CẤU TRÚC ĐỘNG z Các mô đun nạptrongquátrìnhthựchiện € vào các files .DLL ( dynamic Link Library) z WIDOWS 98, WINDOWS XP – thư mục SYSTEM, SYSTEM32, z Biên bảncàiđặt, uninstall. z Winword, Excel, Vietkey . . . z Các ngôn ngữ lậptrình: ∃ công cụ tổ chức DLL. 117 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  118. C) CẤU TRÚC OVERLAY z Moduls € các lớp, lớp = {các moduls không tồntại đồng thời} z Moduls lớpi đượcgọibởi moduls lớpi-1, z Thông tin về các lớp: Sơđồtổ chứcoverlay, do user cung cấp cho Link, z Link tạosơđồquảnlýoverlay, z Supervisor Overlay tổ chứcthựchiện. z Đặc điểm: z Phân phốibộ nhớ theo sơđồtĩnh, z Files .OVL z Ví dụ: FOXPRO, PCSHELL. . . . 118 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  119. RAM MỨC 0 Moduls MỨC 1 mức 1 Moduls MỨC 2 mức 2 Moduls MỨC 3 mức 3 Tổng cộng: 119 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  120. D) CẤU TRÚC MODULS z Biên tập riêng từng mô đun, z Tạobảng quảnlýmôđun để điềukhiểnthựchiện, z Đặc điểm: z Tựđộng hoàn toàn, z Không cần phân phốibộ nhớ liên tục, z Hiệuquả phụ thuộcvàocấu trúc ban đầucủaCT nguồn, z Dễ dàng sử dụng chung mô đun. 120 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  121. E) CẤU TRÚC PHÂN TRANG z CT biên tậpnhư cấutrúctuyến tính, z Chia thành các phầnbằng nhau – trang, z Tạobảng quản lý trang. z Đặc điểm: z Tiếtkiệmbộ nhớ, z Hiệuquả không phụ thuộcvàcấu trúc ban đầucủaCT nguồn. 121 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  122. 3 - QUẢN LÝ BỘ NHỚ VẬT LÝ z Đặc điểm: z Có kích thướccụ thể, z Có cấuhìnhsử dụng cụ thể. z Phụcvụ giai đoạnthựchiệnCT: z Bảovệ thông tin, z Bộ nhớ cho dữ liệu. z Vấn đề: z Cách tổ chức? z Xác lập quan hệ vớibộ nhớ lô gíc: như thế nàovàkhi nào? z Tình huống thiếubộ nhớ? 122 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  123. QUẢN LÝ BỘ NHỚ VẬT LÝ z Các chếđộquảnlýbộ nhớ vậtlý: z Chếđộphân vùng cốđịnh, z Chếđộphân vùng động, z Chếđộmô đun, z Chế phân trang, z Chếđộkếthợpmôđun và phân trang. z Mọichếđộ: đều đang đượcsử dụng. 123 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  124. a) Chếđộphânvùngc ốđịnh 5 KB z Bộ nhớ € n phần, A mỗiphầncókích C,B thướccốđịnh (không nhấtthiết bằng nhau), sử dụng như một bộ nhớđộclập, phụcvụ thựchiện B 1 CT. 124 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  125. Chếđộphân vùng cốđịnh z Đặc điểm: z Mỗivùngcómột danh sách quảnlýbộ nhớ tự do, z Mỗi vùng: thựchiệnmộtCT ứng dụng, z Sơđồbảovệ thông tin: theo toàn vùng. z Mộtsố CT điềukhiểnphảidược copy vào từng vùng. z Phân lớp CT phụcvụđểhạnchế lãng phí bộ nhớ, z Mô hình: Tổ chức đĩacứng. 125 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  126. Chếđộphân vùng cốđịnh z Công cụ phân bố lạibộ nhớ (SWAPPING): z Lệnh OP, z Do OP thựchiện, z Những vùng nào biên thay đổi: mất thông tin. Lý do: làm lạiDSQL bộ nhó tự do. z Ví dụ: với đĩacứng: FDISK. z CT điềukhiểnhệ thống: đơngiản. z Hệ số song song cốđịnh. 126 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  127. b) CHẾ ĐỘ PHÂN VÙNG ĐỘNG z CT € Phân phốivùngbộ nhớ liên tục đủ thựchiện và quảnlýnhư bộ nhớ độclập. z ∃ một danh sách QL bộ nhớ tự do duy nhất. 127 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  128. CHẾ ĐỘ PHÂN VÙNG ĐỘNG z Đặc điểm: z Hệ số song song biến thiên, z ∃ hiệntượng phân đoạn ngoài (External Fragmentation) € SWAPPING, z Công cụ SWAPPING: z Lệnh OP, z Do OP thựchiện, z Không mất thông tin. z Nội dung SWAPPING. z Phứctạp của Swapping. z Mô hình quảnlýđĩatừ SUBST, DRVSPACE 128 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  129. CHẾ ĐỘ PHÂN VÙNG ĐỘNG 129 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  130. C) CHẾ ĐỘ QU ẢN LÝ THEO MÔ ĐUN z CT – cấutrúcmôđun, 0 SCB (Segment Control Block) 130 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  131. CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ THEO MÔ ĐUN z ThựchiệnCT: địachỉ dữ liệuphảibiểudiễndướidạng mộtcặp № Mô đun offset z SCB € RAM, địachỉđầucủaSCB € Rs- Segment Register. z Để đọc/ghidữ liệu: cần2 lầntruynhậptớibộ nhớ: * (Rs) + s € truy nhậptớiphầntử thứ s∈ SCB, Khi D = 1: A+d € truy nhậptớidữ liệu. 131 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  132. s RAM RAM 132 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  133. CHẾ ĐỘ QUẢ N LÝ THEO MÔ ĐUN z Đặc điểm: z Không cần phân phốibộ nhớ liên tục, z Không đòi hỏicôngcụđặcbiệt € có thể áp dụng cho mọi MTĐT, z Dễ dàng sử dụng chung mô đun giữacácCT, z Hiệuquả phụ thuộcvàocấutrúcCT nguồn, z Tồntạihiệntượng phân đoạn ngoài (External Fragmentation). z Thiếubộ nhớ, phận đoạn ngoài € Swapping 133 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  134. CHẾ ĐỘ QUẢ N LÝ THEO MÔ ĐUN z SWAPPING: z Do hệ thống đảm nhiệm, z Không mất thông tin, z Nội dung swapping: đưamộthoặcmộtsố mô đun ra bộ nhớ ngoài, giải phóng chổ nạpmôđun mới. z Cách chọnmôđun đưara: Option z Mô đun tồntại lâu nhất trong bộ nhớ, z Mô đun có lầnsử dụng cuối cùng cách đây lâu nhất, z Mô đun có tầnxuấtsử dùng thấpnhất. z IBM PC 286 trở lên: z Một trong 2 chếđộcủa 286 và một trong 3 chếđộcủa 386 trở lên, z Swapping - ngầm định – tiêu chuẩn2. 134 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  135. D) CHẾ ĐỘ PHÂN TRANG z Bộ nhớđược chia thành các phầnbằng nhau – các trang (Pages), z Các trang – đánh số 0, 1, 2, . . . - địachỉ trang. 135 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  136. CHẾ ĐỘ PHÂN TRANG z CT - cấu trúc phân trang, z Bảng quản lý trang PCB (Page Control Block), DP AP 136 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  137. CHẾ ĐỘ PHÂN TRANG z ThựchiệnCT: địachỉ dữ liệuphảibiểudiễndưới dạng mộtcặp z PCB € RAM, địachỉđầucủaPCB € RP- Page Register. z Để đọc/ghidữ liệu: cần2 lầntruynhậptớibộ nhớ: * (RP) + p € truy nhậptớiphầntử thứ p∈ PCB, Khi Dp = 1: A ∪ d € truy nhậptớidữ liệu. 137 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  138. 138 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  139. CHẾ ĐỘ PHÂN TRANG z Đặc điểm: z Không cần phân phốibộ nhớ liên tục, z Phải có công cụ kỹ thuậthõtrợđịnh vị trang, z Không sử dụng chung mô đun giữacácCT, z Hiệuquả không phụ thuộcvàocấutrúcCT nguồn, z Bảng PCB có thể rấtlớn, z Không bị phân đoạn ngoài. z Thiếubộ nhớ (mọi trang đều đã đượcsử dụng) € Swapping 139 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  140. CHẾ ĐỘ PHÂN TRANG z SWAPPING: z Do hệ thống đảm nhiệm, z Không mất thông tin, z Nội dung swapping: đưamột trang ra bộ nhớ ngoài, giải phóng chổ nạp trang mới. z Cách chọntrangđưara: Option z Trang tồntạilâunhất trong bộ nhớ, z Trangcólầnsử dụng cuối cùngcách đây lâu nhất, z Trang có tầnxuấtsử dùng thấpnhất. z IBM PC 386 trở lên: ngầm định – tiêu chuẩn2. 140 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  141. E) CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN TRANG z Bộ nhớ vật lý – phân trang, z CT – cấutrúcmôđun, z Mỗimôđun – phân trang: 141 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  142. CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN TRANG 142 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  143. CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN TRANG z ThựchiệnCT: địachỉ dữ liệuphảibiểudiễndướidạng mộtnhóm3: z SCB € RAM, địachỉđầucủaSCB € Rs- Segment Register. z Để đọc/ghidữ liệu: cần3 lầntruynhậptớibộ nhớ: * (Rs) + s € truy nhậptớiphầntử thứ s∈ SCB, Khi D = 1: A+d € truy nhậptớiPCBs ∈ SCB, Khi Dp = 1: A ∪ d € truy nhậptớidữ liệu. 143 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  144. s p d Rs = 300 15 81 532 12314 405000 150 1 405 12395 1 12314 150 405532 RAM RAM RAM 144 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  145. 4 - QUẢN LÝ BỘ NHỚ TRONG IBM PC z Bốnmức ưutiên (Privilege Levels) thựchiệnCT: 0 ÷ 3, cao nhất – 0, thấpnhất–3. z Nguyên tắc tuy nhập: Nhân mộtCT chỉđượcquyền truy nhậptớiCT vàdữ liệucủaCT bằng hoặc kém ưutiênhơn. 145 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  146. IBM PC z Bộ nhớ phân phối cho CT - 2 loại: bộ nhớ chung (G) và bộ nhớ riêng (L). 146 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  147. IBM PC z 2 chếđộ: Chếđộthực ROM (XT) và chếđộbảovệ (AT). z ChếđộReal Mode: AM B Ộ NH Ớ C Ơ S Ở 147 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  148. ChếđộProtected Mode 148 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  149. ChếđộProtected Mode z Mỗikhối ⇔ MCB (Memory Control Block) z Bộ nhớ chung ⇔{MCB} € GDT (Global Descriptor Table). z Bộ nhớ riêng ⇔{MCB} € LDT (Local Descriptor Table). z MCB: 8 Bytes/phầntử. z ThựchiệnCT: GDT € RAM, GDTR LDT € RAM, LDTR Lệnh: LGDTR, SGDTR, LLDTR, SLDTR 149 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  150. MCB 150 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  151. 80286 z Địachỉ tuyến tính: 32 bits. z Khả năng: z Vậtlý: AR – 24 bits 24 z Vph= 2 z = 16MB 13 1 16 z Lô gic: Vlg=2 ×2 ×2 z =230 z =1 GB 151 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  152. MCB 152 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  153. 80386 - PENTUM z G = 0 - Chếđộmô đun, đơnvị tínhkíchthước khối–Byte € L = 220 = 1 MB. z G = 1 - Chếđộphân trang, đơnvị tính kích thướckhối–trang (4 KB) € L = 220 P = 220×212 = 232 = 4 GB. z D = 0 - Chếđộdữ liệu16 bit, z D = 1 - Chếđộdữ liệu32 bit. 153 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  154. 80386 - PENTUM z Địachỉ tuyến tính: 48 bits. z Khả năng: z Vậtlý: AR – 32 bits 32 z Vph= 2 z = 4GB 13 1 32 z Lô gic: Vlg=2 ×2 ×2 z =246 z = 26×240 z = 64 TB 154 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  155. 80386 - PENTUM z Chếđộkếthợpmôđun – phân trang: z Phân phốibộ nhớ: 155 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  156. IV – QUẢN LÝ TI ẾN TRÌNH (PROCESS) z 1 - Định nghĩa tiếntrình: z 2 – Phân loại: kế tiếp và song song, z Tiến trình song song: z 156 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  157. Phân loại 157 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  158. Phân loại z a) Độclập: Bảovệ thông tin, z b)Quan hệ thông tin: z Tiếntrìnhnhận: Tồntại? Ởđâu? Giai đoạn nào? z Cơ chế truyền tin: z Hòm thư, z I/O Ports, z Monitor/ 158 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  159. Phân loại z c) Phân cấp: z Tài nguyên cho tiếntrìnhcon: z Hệ thống QL tài nguyên tập trung: từ hệ thống, z Hệ thống QL tài nguyên phân tán: từ vốn tài nguyên tiến trình chính, z QL phân tán: Tiếntrìnhchínhphảikết thúc sau tiếntrìnhcon € POST, WAIT. z d) Đồng mức: z Sử dụng chung theo nguyên tắclầnlượt, z Các hệ thống mô phỏng, trò chơi, . . . 159 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  160. 3 - BIỂU DIỄ N TIẾN TRÌNH SONG SONG z Giả thiết: S1, S2, . . ., Sn – các công việc thựchiện song song (Trên 1 hoặcnhiều máy). 1 2 n 160 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  161. BIỂU DIỄN z 2 cách mô tả phổ biến: PARBEGIN COBEGIN S1 ;S1 ; S2; S2; . . . . . . . . . . . . . . Sn Sn PAREND; COEND; Các công việcSi đượcmôtả chính xác bằng một ngôn ngữ lậptrìnhcụ thể. 161 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  162. 4 – TÀI NGUYÊN GĂNG và ĐOẠN GĂNG z Tài nguyên găng: Khả năng phụcvụđồng thời bị hạnchế, thông thường - bằng 1. z Ví dụ: Máy in, quá trình bán vé máy bay . . . z Đoạngăng (chỗ hẹp) củatiếntrình, z Điều độ tiến trình qua đoạngăng: Tổ chứccho mọitiến trình qua đượcchổ hẹpcủamình. z Giảithuật điều độ phải đảmbảo4 yêucầu. 162 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  163. Yêu cầu z i) Đảmbảotàinguyêngăng không phảiphục vụ quá khả năng củamình, z ii) Không để tiếntrìnhnằmvôhạn trong đoạn găng, z iii) Nếucóxếp hàng chờ thì sớmhay muộntiến trình cũng qua được đoạngăng, z iv) Nếucótiếntrìnhchờđợivànếu tài nguyên găng đượcgiải phóng, thì tài nguyên găng phải phụcvụ ngay cho tiếntrìnhđang chờđợi. 163 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  164. Công cụđiều độ z Công cụđiều độ: 2 loại: z Cấpcao: do hệ thống đảmnhiệm, nằm ngoài tiến trình được điều độ, z Cấpthấp: cài đặt ngay vào trong tiếntrìnhđược điều độ. z Các giảithuật điều độ cấpthấp: 3 lớpgiảithuật: z Phương pháp khoá trong, z Phương pháp kiểmtravàxáclập, z Kỹ thuật đèn báo. 164 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  165. 5 – CÁC GIẢ I THUẬT ĐIỀU ĐỘ CẤP THẤP z Phương pháp khoá trong: z Nguyên lý: z Mỗitiến trình (TT) đặttương ứng tài nguyên găng với1 biến ∈ G, z TT dùng biến này để đánh dấuviệcmìnhđang sử dụng tài nguyên găng, z Trướckhivàođoạngăng TT phảikiểmtrabiến tương ứng của các TT khác và chỉ vào đoạngăng khi không có TT nào đang sử dụng tài nguyên găng. 165 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  166. Phương pháp khoá trong z Môi trường ví dụ: Xét trường hợp: z 2 tiến trình, z MỗiTT cómột đoạngăng ởđầu, z 1 tài nguyên găng vớikhả năng phụcvụ:1, z Các tiếntrìnhlặpvôhạn. z Tránh nhầmlẫngiữa 2 khái niệm: z Sơđồnguyên lý: nêu ý tưởng chung, z Giảithuật điều độ: sơđồhành động để đảmbảo điều độ. 166 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  167. zSBEGINƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ z Ban đầu k = 0; khoá mở z PARBEGIN z tt1: while k = 1 do; z k := 0; z z tt2 : while k = 1 do; z k := 0; z z PAREND z END 167 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  168. KIỂM TRA VÀ XÁC LẬP (TEST and SET) z Cơ sở: dùng lệnh máy TS có từ các máy tính thế hệ III trởđi. 168 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  169. TEST and SET z IBM 360/370: ∃ 1 lệnh TS ( mã 92H), z IBM PC: Nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set): L:= G ¬G G ¬G G:= 1 0 1 0 169 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  170. TEST and SET z Sơđồđiều độ: 170 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  171. TEST and SET Đặc điểm: z Đơngiản, độ phứctạp không tăng khi số tiến trình tăng. Nguyên nhân: Cụcbộ hoá biếnvà tính liên tụccủaKT & XL, z Tồntạihiệntượng chờđợi tích cực. Nguyên nhân: MỗiTT phải tựđưamìnhvàođoạngăng. 171 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  172. KỸ THUẬT ĐÈN BÁO(Semaphore) z Dijsktra đề xuất 1972. z Đề xuất: z Mỗitàinguyêngăng được đặttương ứng với một biến nguyên đặcbiệtS(Semaphore), z Ban đầu: S ← Khả năng phụcvụ t.ng. găng, z ∃ 2 lệnh máy P(S) và V(S) thay đổigiátri củaS, mỗilệnh làm 2 công việc và làm mộtcáchliên tục. 172 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  173. KỸ THUẬT ĐÈN BÁO z Nội dung lệnh P(S): * Dec(s); If S < 0 then ĐưaTT đixếp hàng. z Nội dung lệnh V(S): * Inc(s); If S ≤ 0 then Kích hoạtTT đang xếp hàng. 173 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  174. KỸ THUẬT ĐÈN BÁO z Thựchiện: z Vì nhiều lý do, không thể chế tạoMT với2 lệnh trên, z Lệnh P(S), V(S) € thủ tục tương ứng. z Đảmbảotínhliêntục: 174 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  175. KỸ THUẬT ĐÈN BÁO z Sơđồđiều độ: 175 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  176. KỸ THUẬT ĐÈN BÁO Semaphore nhị phân: z Phầnlớn các tài nguyên găng có khả năng phụcvụ = 1 € S nhị phân. z P(S): If s = 0 then Xếp_hàng Else s := 0; z V(S): If dòng_xếp_hàng ≠ NULL then Kích_hoạt Else s := 1; Vấn đề đặt tên các thủ tụcP vàV. 176 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  177. 6 – CÔNG CỤ ĐIỀU ĐỘ CẤP CAO z Đoạngăng quy ước, z Biến điềukiệnquyước, z Monitor hỗ trợđiều độ: cung cấpgiátrị cho biến điềukiệnquyước. z Monitor đóng vai trò vỏ bọcbảovệ ngăncách giữa tài nguyên găng và công cụ truy nhập tớinó. 177 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  178. 7 - BẾ TẮC và CHỐNG BẾ TẮC z Khái niệmbế tắc (Deadlock): z Cùng chờđợi, z Vô hạnnếu không có tác động từ bên ngoài. z Sẽ không có bế tắcnếu TT A bắt đầu đủ sớm hay đủ muộn. 178 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  179. BẾ TẮC và CHỐ NG BẾ TẮC z Điềukiệnxuấthiệnbế tắc: hội đủ đồng thời 4 điềukiện: z ∃ tài nguyên găng, z Có tổ chứcxếphàngchờđợi, z Không phân phốilại tài nguyên, z ∃ hiệntượng chờđợivòngtròn. z Chống bế tắc: 3 lớpgiảithuật: z Phòng ngừa, z Dự báovàtránh, z Nhậnbiếtvàkhắcphục. 179 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  180. Phòng ngừa z Điềukiệnápdụng: z Xác xuấtxuấthiệnbế tắclớn, z Các biện phápTổnthấtlớn. z Biện pháp: tác động lên mộthoặcmộtsốđiều kiện gây bế tắc để 4 điềukiện không xuấthiện đồng thời. z Các giải pháp: đượcápdụng để nâng cao hiệu quả củahệ thống. 180 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  181. Phòng ngừa z Chống tài nguyên găng: z Tổ chứchệ thống tài nguyên lô gíc, z 2 mứctruynhập, z SPOOL. z Chống xếp hàng chờđợi: z Chếđộphân phốisơ bộ, z Trước khi ngắtTT: lưutrạng thái (Dump), z Công cụ: z Điểm gác (Control Points), z Điểmngắt (Break Points) 181 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  182. Phòng ngừ a z Đặt điểmgác: z Cốđịnh trong CT, z Theo tác nhân ngoài (vd: thờigian) z Ứng dụng: z Hiệuchỉnh CT, z ThựchiệncácCT dài, z Vớitoànbộ hệ thống: Hibernating. 182 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  183. Phòng ngừa z Phân phốilại tài nguyên: z Các tài nguyên quan trọng (Bộ nhớ, Processor . . .) luôn luôn được phân phốilại, z Chủ yếu: chỉ cầnlưu ý các tài nguyên riêng, z Hệ thống tài nguyên lô gíc: giảmnhucầu phân phối lại. z Để phân phốilại: Lưuvàkhôiphụctrạng thái tài nguyên. 183 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  184. Phòng ngừa z Chống chờđợi vòng tròn: z Phân lớp tài nguyên, tạo thành hệ thống phân cấp, z Nguyên tắc phân phối: Khi chuyểnlớp-phảigiải phóng tài nguyên lớpcũ. 184 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  185. DỰ BÁO VÀ TRÁNH z Mỗilần phân phốimột tài nguyên: kiểmtraxem việc phân phốinàycóthể dẫn đến nguy cơ bế tắcchomộtsố tiến trình nào đó hay không và là những tiến trình nào? z Điềukiệnmôitrường: z Xác xuấtxẩyrabế tắcnhỏ, z Tổnthất(nếucóbế tắc) – lớn. 185 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  186. DỰ BÁO VÀ TRÁNH z Giảithuậttiêubiểu: “Ngườichủ ngân hàng”. z Giả thiết: z Xét 1 loại tài nguyên, số lượng € tstb, z n tiến trình, z Maxi, z Ffoii, z Kti – boolean, z True – chắcchắnkết thúc được, z False – trong trường hợpngượclại. 186 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  187. DỰ BÁO VÀ TRÁNH 187 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  188. DỰ BÁO VÀ TRÁNH z Tiêu chuẩndự báo: ngặt, z DựavàoKti € biết các TT có nguy cơ bế tắc, z Xử lý trước khi TT bị bế tắc. z Đặc điểmgiảithuật: z Đơngiản, z Input: Maxi –tin cậy, z Mỗiloại tài nguyên ⇔ thủ tục, z Mỗilầnphânphối € kiểmtra. 188 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  189. NHẬN BIẾT VÀ KHẮC PHỤC z Định kỳ kiểm tra các TT chờđợi để phát hiện bế tắc, z Điềukiệnápdụng: z Xác xuấtxẩyrabế tắc bé, z Tổnthất(nếucóbế tắc) – bé. z Áp dụng vớiphầnlớn OS trong thựctế, z Do OP đảmnhiệm. 189 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  190. NHẬN BIẾ T VÀ KHẮC PHỤC z Lệnh OP € các nhóm lệnh phụcvụ nhậnbiết và khắcphục, z Nhóm lệnh xem trạng thái (Display Status), z Nhóm lệnh tác động lên dòng xếp hàng TT, z Nhóm lệnh tác động lên TT, z Quan trọng: các lệnh huỷ tiếntrình, z Các biện pháp hỗ trợ và ngănchặntựđộng. 190 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  191. 8 - GỌI TIẾ N TRÌNH z TT có thể cạnh tranh hoặctương tác với nhau, z Mối quan hệ tương tác: tuầntự hoặc song song, z Xác lậpquanhệ: z Lờigọi, z Cơ chế xử lý sự kiện(Sẽ xét ở chương sau), z Các cách gọi: z Trong phạmvi mộthệ thống, z Giữacáchệ thống: z RI (Remote Invocation), z RPC (Remote Procedure Call), z Lý thuyết chung: RMI (Remote Methods Invocation) 191 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  192. GỌI TIẾN TRÌNH z Sơđồgọi: z Không đốixứng, z Đốixứng. z Kỹ thuậttruyềnthamsố: z Theo giá trị, z Theo địachỉ, z CR (Call by Copy/Restore). 192 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  193. GỌI TIẾN TRÌNH z Thông tin tốithiểu để lưuvàkhôiphục TT: z Nội dung các thanh ghi, z Địachỉ lệnh, z Vùng bộ nhớ RAM liên quan, z Vùng bộ nhớ phụcvụ củahệ thống, z Các sự kiệnchưaxử lý. z Phân biệtsơđồgọi đốixứng và đệ quy. 193 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  194. V – QUẢN LÝ PROCESSOR z Mục đích: Giảmthời gian chếtcủa Processor € nâng cao hiệuquả hệ thống, z Vai trò thiếtbị trung tâm: liên kếtcácbộ phận đọclập(cứng và mềm) thành hệ thống hoạt động đồng bộ. z Trong phần này: xét hoạt động của 1 CPU. 194 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  195. 1 – PROCESSOR LÔ GÍC 195 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  196. 2 – CÁC TR ẠNG THÁI CƠ BẢN CỦA TIẾN TRÌNH TT TT CT Sẵn sàng Thực hiện TT Chờ đợi z Đặctrưng các loạitrạng thái, z Vấn đề cầngiảiquyết: 3 loại. 196 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  197. VẤN ĐỀ TT TT CT Sẵn sàng Thực hiện TT Chờ đợi 197 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  198. VẤN ĐỀ a) Liên quan tới dòng TT sẵn sàng: Cách tổ chứcphụcvụ dòng xếp hàng? 198 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  199. VẤN ĐỀ z Trình tự phụcvụ tác động lên thời gian chờ đợi trung bình tw : giả thiết – 3 TT : 1 2 3 199 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  200. VẤN ĐỀ z Thờigianthựchiện tiếntrình: z Không đẩyra(Non- preemptive), 2 chế độ phục vụ (Xử lý theo lô) z Có đẩyra(Preemptive) TT TT (Phân chia thCTờigian) KT Sẵn sàng Thực hiện Lượng tử thời gian: 0.03” ÷ 0.2”. TT Chờ đợi 200 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  201. VẤN ĐỀ z c) Thời điểm đưa TT chờđợitrở lạisẵn sàng? Cơ chế sự kiện và ngắt. Thời điểm? TT TT CT Sẵn sàng Thực hiện TT Chờ đợi 201 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  202. 3 - ĐIỀU ĐỘ THỰC HIỆN TT z TT ⇔ thứ tựưutiênphụcvụ, z Yêu cầu: z tw € min. z TT kếtthúc. z Chếđộ: z Một dòng xếp hàng, z Nhiều dòng xếp hàng. 202 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  203. Chếđộmộ t dòng xếphàng z a) FCFS (First come – First served): z Đơngiản, z ∀ TT kết thúc được, z Không cần input bổ sung, z Tw – lớn, z Non-Preemtipve. 203 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  204. Chếđộmộ t dòng xếphàng z b) SJN (Shortest Job – Next): z Thờigianthựchiệnít€ ưutiêncao, z Tw giảm, z TT dài có nguy cơ không kếtthúcđược, z Khó dự báo thời điểmphụcvụ TT, z Non-Preemtipve, z Input: ThờigianthựchiệnTT. 204 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  205. Chếđộmộ t dòng xếphàng z c) SRT (Shortest Remaining Time): z Thứ tựưutiênphụcvụ: xác định theo lượng thờigiancòn lạicầnthiết để kết thúc TT, z tw giảmmạnh, z Các đặctrưng khác: tương tự như SJN, z TT dài càng có nguy cơ không kết thúc được! z Ở các chếđộNon-Preemtipve: cầncótlim € huỹ TT hoặc đưavề thứ tựưutiênthấpnhất. 205 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  206. Chếđộmộ t dòng xếphàng z d) RR (Round Robin): t z (lư Preemtipve, t ợ hờ ng i g t ian ử z ∀ TT - kếtthúc ) đươc, 10% 10% 10% z Khả năng đốithoại Bổ sung TT mới với TT, 10% 10% z Ưutiênthíchđáng với TT dài: phân 10% 10% lớpphụcvụ với t 10% 10% lớnhơn. 10% 206 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  207. Chếđộnhi ều dòng xếphàng 207 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  208. 4 - NGẮT và XỬ LÝ NGẮT z Định nghĩangắt (Interrupt): z Cơ chế Sự kiện và Ngắt: từ MT thế hệ III, z IBM 360/370 – 7 loạisự kiện, z IBM PC – 256 loạisự kiện. 208 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  209. PHÂN LOẠI NG ẮT z Ngắt trong và ngắt ngoài, z Ngắt trong: /0, tràn ô, . . . z Ngắt ngoài: I/O Int, Timer, . . . z Ngắtchắn được và không chắn được: z Chắn được: i/o Int, z Không chắc được: Timer Int. z Ngắtcứng và ngắtmềm. 209 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  210. XỬ LÝ NGẮT Mức xử lý I Mức xử lý II 210 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  211. CT con và CT xử lý ngắt 211 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  212. 5 - Xử lý ngắt trong IBM PC z Ngắt ⇔ Pointer (4 bytes), z Véc tơ ngắt = {Pointers} (1 KB), z Khốibộ nhớ xử lý ngắt, z Nét đặcbiệt: z ∃ các ngắt| Pointer € Bảng tham số (Int 11, 1E, 41, . . .), z Ngắt KT CT – Int 20, Ngắtthường trú CT Int 27, z NgắtR/W đĩatheođịachỉ tuyệt đối – Int 25, 26, z ∃ ngắttương ứng vớiviệcbấm phím (Int 05, 1B), z NgătOS môphỏng xử lý các sự kiện (Int 21), z Mộtsố sự kiện: dành cho user tạongắtmềm € Lậptrình hướng sự kiện(EOP). 212 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  213. VI - CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ THỐNG z 1 - Hệ thống nhiều Processors. z Các loạicấuhình: z Cấuhìnhphâncấp, z Liên kết linh hoạt, z Đẳng cấu, z Quảnlýtiếntrình: z S – tài nguyên găng, z TS € S € điều độ, z Đảmbảotoànvẹnchứcnăng và toàn vẹncấu hình. 213 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  214. CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ THỐNG z 2 - Bảovệ hệ thống: z Nguy cơ: z Mấthoặchỏng dữ liệu, z Sử dụng tài nguyên vớimục đích xấu, z Truy nhập không đăng ký, z Dò rỉ thông tin. z Cơ chế bảovệ: z Nguyên lý ngănchặn, z Nguyên lý cho phép. z Giảithuậtvàbiệnphápbảovệ: linh hoạt, thường xuyên thay đổi. 214 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  215. CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ THỐNG z 3 – Thiếtkế và xây dựng hệ thống: z Nguyên lý tập trung: WINDOWS, UNIX, OS IBM, . . . z Nguyên lý “Thử và sai”: LINUX: z Không có đề xuấthướng chung, z Mã nguồnmở cho phép mọingườinghiêncứu, bổ sung sửa đổi, z Phát triểntheonguyênlýtựđiềuchỉnh, z Giao diện: User tự trang bị. 215 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  216. 4 - Hệ thống của Microsoft z . 216 Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn