Bài giảng Hệ tiêu hóa - Nguyễn Trường Kỳ

pdf 45 trang hapham 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ tiêu hóa - Nguyễn Trường Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_tieu_hoa_nguyen_truong_ky.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ tiêu hóa - Nguyễn Trường Kỳ

  1. BS. NGUYỄN TRƯỜNG KỲ BM. GIẢI PHẪU HỌC Email: kynguyen315@gmail.com Fb: www.facebook.com/nguyentruongky Diễn đàn: www.facebook.com/groups/giaiphauhoc www.facebook.com/giaiphau
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được các thành phần của hệ hô hấp 2. Nêu được các đặc điểm giải phẫu của thanh quản 3. Trình bày được các đặc điểm giải phẫu của khí quản 4. Trình bày được các đặc điểm giải phẫu của phổi 5. Nêu lên được các đặc điểm giải phẫu của màng phổi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 2
  3. ĐẠI CƯƠNG  Hệ hô hấp: cung cấp O2 và thải CO2  Gồm:  Hệ thống dẫn khí: mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản  Hệ thống trao đổi khí: phổi gồm nhiều phế nang 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 3
  4. 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 4
  5. THANH QUẢN  Nối hầu ở trên và khí quản ở dưới  Chức năng: dẫn khí và phát âm  Gồm các sụn, các dây chằng, các màng, các cơ và lớp niêm mạc 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 5
  6. THANH QUẢN SỤN THANH QUẢN  Sụn chính (5): sụn giáp, sụn nhẫn, sụn phễu, sụn nắp thanh môn, sụn sừng  Sụn phụ (2): sụn chêm, sụn thóc  Sụn đơn (3): sụn giáp, sụn nhẫn, sụn nắp thanh môn  Sụn đôi (4): sụn phễu, sụn sừng, sụn thóc, sụn chêm 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 6
  7. THANH QUẢN SỤN GIÁP  Sụn lớn nhất  Mặt ngoài: củ giáp trên, củ giáp dưới đường chéo  Bờ trên: khuyết giáp trên  Bờ dưới: khuyết giáp dưới  Bờ trước: lồi thanh quản ( quả táo Adam), góc 90 độ (nam), 120 độ (nữ)  Bờ sau: sừng trên, sừng dưới 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 7
  8. THANH QUẢN SỤN NHẪN  Sụn duy nhất của thanh quản là một vòng sụn trọn vẹn  Hình dạng giống chiếc nhẫn  Dưới sụn giáp, trên vòng sụn khí quản 1 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 8
  9. THANH QUẢN DÂY CHẰNG, MÀNG  Nhóm ngoại lại: màng giáp móng, dc móng nắp, dc lưỡi nắp, dc sừng hầu  Nhóm nội tại: dc giáp nắp, dc nhẫn phễu sau, màng tứ giác, nón đàn hồi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 9
  10. THANH QUẢN CƠ THANH QUẢN  Cơ ngoại lai và cơ nội tại  Cơ nội tại:  Cơ phễu nắp  Cơ nhẫn phễu sau  Cơ phễu chéo và ngang  Cơ nhẫn giáp  Cơ nhẫn phễu bên  Cơ thanh âm  Cơ giáp nắp  Cơ giáp phễu 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 10
  11. THANH QUẢN CƠ THANH QUẢN  Cơ ngoại lai và cơ nội tại  Cơ nội tại:  Cơ phễu nắp  Cơ nhẫn phễu sau  Cơ phễu chéo và ngang  Cơ nhẫn giáp  Cơ nhẫn phễu bên  Cơ thanh âm  Cơ giáp nắp  Cơ giáp phễu 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 11
  12. THANH QUẢN CƠ THANH QUẢN  Cơ ngoại lai và cơ nội tại  Cơ nội tại:  Cơ phễu nắp  Cơ nhẫn phễu sau  Cơ phễu chéo và ngang  Cơ nhẫn giáp  Cơ nhẫn phễu bên  Cơ thanh âm  Cơ giáp nắp  Cơ giáp phễu 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 12
  13. THANH QUẢN HÌNH THỂ TRONG Nếp tiền đình và nếp thanh âm chia ổ thanh quản làm 3 Tiền đình thanh quản Lỗ thanh quản Sụn nắp thanh môn tầng: Xương móng  Tiền đình thanh quản: trên Cơ giáp móng Củ nắp nếp tiền đình, hai nếp tiền đình khe tiền đình Nếp tiền đình  Thanh thất: giữa nếp tiền Thanh thất đình và nếp thanh âm, dc Nếp thanh âm thanh âm, cơ thanh âm, Sụn giáp giữa 2 dây thanh âm là khe Ổ dưới thanh môn thanh môn Cơ nhẫn giáp Sụn nhẫn  ổ dưới thanh môn: dưới dc Khí quản thanh âm 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 13
  14. THANH QUẢN MẠCH MÁU  Đm thanh quản Động mạch lưỡi Động mạch thanh quản trên trên từ đm giáp Động mạch giáp trên Động mạch trên và dưới móng trên, chui qua màng giáp móng  Đm thanhh quản Nhánh sụn giáp dưới từ đm giáp dưới, chui qua Các nhánh cho tuyến Động mạch nhẫn giáp màng nhẫn giáp Nhánh sụn nhẫn Động mạch cảnh chung Tuyến giáp  Tm thanh quản Động mạch giáp dưới trên và tm thanh quản dưới 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 14
  15. THANH QUẢN THẦN KINH  TK thanh quản trên: cảm giác trên nếp thanh âm, vđ cơ nhẫn giáp  TK thanh quản dưới: cảm giác dưới nếp thanh âm, vđ tất cả các cơ nội tại thanh quản ( trừ cơ nhẫn giáp) 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 15
  16. KHÍ QUẢN  Nối thanh quản ở trên Sụn giáp và phế quản ở dưới  Sụn khí quản có hình C, Sụn nhẫn phía sau được phủ bằng một lớp cơ trơn  Có khoảng 16-20 sụn khí Khí quản quản  Đến N4-N5: khí quản chia thành PQ chính P Phế quản chính trái Phế quản chính phải và T  PQ chính phải ngắn hơn, dốc hơn, đk lớn Phế quản thùy trên hơn dị vật bên phải 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 16
  17. 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 17
  18. KHÍ QUẢN LIÊN QUAN Ở CỔ Tuyến giáp Khí quản Cơ trơn khí quản Động mạch cảnh chung Bao cảnh Tĩnh mạch cảnh trong Thần kinh lang thang Thần kinh quặt ngược thanh quản Thân giao cảm cổ Thực quản Hình 11: Thiết đồ cắt ngang đốt sống cổ  Phía trước: eo tuyến giáp dính chắc vào vòng sụn 2, 3, 4  Phía sau: thực quản, tk quặt ngược thanh quản nằm trong vách giữa thực quản và khí quản  Hai bên: động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 18
  19. KHÍ QUẢN LIÊN QUAN Ở NGỰC  Trước: cung đm chủ, thân đm cánh tay đầu, đm cảnh chung trái, tuyến ức  Sau: thực quản  Bên phải: tk lang thang, cung tm đơn, tm chủ trên, màng phổi trung thất, phổi phải  Bên trái: cung đm chủ, đm dưới đòn trái, tk quặt ngược thanh quản trái 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 19
  20. KHÍ QUẢN MẠCH MÁU, THẦN KINH  ĐM giáp dưới: nhánh của thân giáp cổ từ đm dưới đòn  Đm giáp trên: nhánh của đm cảnh ngoài  Đm phế quản: từ đm chủ  Tk : hạch giao cảm cổ và các tk quặt ngược thanh quản 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 20
  21. PHỔI HÌNH THỂ NGOÀI  Mỗi phổi như một nửa hình nón:  một đỉnh  một đáy  hai mặt: mặt sườn, mặt trung thất  hai bờ: bờ trước và bờ dưới 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 21
  22. PHỔI ĐỈNH VÀ ĐÁY PHỔI  Đỉnh phổi: phần nhu mô phổi nhô lên khỏi lỗ trên lồng ngực.  Điểm cao nhất của đỉnh phổi cao hơn đoạn 1/3 giữa xương đòn khoảng 2,5 -3 cm  Đáy phổi áp sát vòm hoành, qua vòm hoành liên quan với các tạng trong ổ bụng: gan, đáy vị, lách, đại tràng góc lách 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 22
  23. PHỔI MẶT SƯỜN  Áp sát vào mặt trong thành ngực có các ấn sườn  Phổi phải: có khe chếch và khe ngang, chia ra thành 3 thùy: trên, giữa,dưới  Phổi trái: chỉ có khe chếch, chia ra thành 2 thùy: trên, dưới. Có thêm lưỡi phổi trái 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 23
  24. 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 24
  25. PHỔI MẶT TRUNG THẤT  Có rốn phổi, vết ấn của các cấu trúc lân cận:  rãnh đm dưới đòn  rãnh thân tm cánh tay đầu  Rãnh tm đơn ( phổi P)  Rãnh đm chủ (phổi T)  ấn tim ( phổi P) và hố tim (phổi T) 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 25
  26. PHỔI MẶT TRUNG THẤT  Có rốn phổi, vết ấn của các cấu trúc lân cận:  rãnh đm dưới đòn  rãnh thân tm cánh tay đầu  Rãnh tm đơn ( phổi P)  Rãnh đm chủ (phổi T)  ấn tim ( phổi P) và hố tim (phổi T) 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 26
  27. PHỔI RỐN PHỔI  Là nơi các thành phần cuống phổi đi qua: PQ chính, đm phổi, 2 tm phổi, đm phế quản, tm phế quản, các dây tk và hạch bạch huyết  Phải: đm phổi nằm trước PQ chính  Trái: đm phổi nằm trên PQ chính  Hai tm phổi nằm trước và dưới  Dưới rốn phổi, màng phổi chập lại dc phổi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 27
  28. 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 28
  29. PHỔI BỜ DƯỚI VÀ BỜ TRƯỚC  Bờ trước là ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất  Bờ trước phổi trái có khuyết tim  Bờ dưới là ranh giới giữa đáy phổi với mặt sườn và mặt trung thất 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 29
  30. PHỔI SỰ PHÂN CHIA CÂY PHẾ QuẢN  PQ chính PQ thùy PQ phân thùy PQ hạ phân thùy PQ tiểu thùy: dẫn khí cho 1 tiểu thùy phổi  Tiểu thùy phổi là đơn vị cơ sở của phổi, có hình đa giác to nhỏ khác nhau trên bề mặt phổi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 30
  31. PHỔI MẠCH MÁU PHỔI Gồm 2 hệ mạch máu:  Mạch máu phổi: vận chuyển máu ít oxy đến phế nang, mang máu giàu oxy về tim trái  Mạch máu phế quản: cung cấp máu cho các vùng nhu mô phổi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 31
  32. PHỔI MẠCH MÁU PHỔI  Thân đm phổi: từ lỗ đm phổi chạy lên trên ra sau. Đến bờ sau quai đm chủ đm phổi P và T  Đm phổi P: đi vào rốn phổi, trước PQ, xoắn xung quanh PQ, cho ra các nhánh đi vào thùy, phân thùy tương ứng  Đm phổi T: ngắn và nhỏ hơn đm phổi P, đi vào rốn phổi ở trên PQ, cho ra các nhánh vào các thùy và phân thùy tương ứng 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 32
  33. PHỔI TĨNH MẠCH PHỔI  Mỗi phổi có 2 tm phổi, dẫn máu từ các mao mạch phổi về nhĩ trái  Trong nhu mô phổi, tm phổi đi hoàn toàn độc lập với đm phổi và phế quản  PQ, đm đi trong phân thùy phổi. TM đi giữa các phân thùy, nhận máu từ các phân thùy kế cận, mỗi phân thùy có thể dẫn lưu bởi nhiều tm phổi 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 33
  34. PHỔI ĐỘNG MẠCH PHẾ QUẢN  Cung cấp máu cho nhu mô phổi  Bên phải: đm xuất phát từ đm gian sườn sau thứ 3  Bên trái: đm xuất phát từ cung đm chủ 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 34
  35. PHỔI TĨNH MẠCH PHẾ QUẢN  Tm dẫn lưu cho PQ đoạn ngoài phổi sẽ đổ vể nhĩ phải thông qua tm đơn, tm bán đơn phụ  Tm dẫn lưu cho đường thở đoạn trong phổi lại thông nối với tm phổi và về tim trái. 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 35
  36. MÀNG PHỔI  Gồm màng phổi thành và màng phổi tạng  Màng phổi tạng: dính chặt vào nhu mô phổi, lách vào các khe gian thùy phổi. ở rốn phổi, màng phổi tạng quặt ngược ra để liên tục với màng phổi thành  Màng phổi thành che phủ mặt trong lồng ngực, mặt trên cơ hoành, và các cấu trúc trung thất 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 36
  37. MÀNG PHỔI MÀNG PHỔI THÀNH  MP sườn: lót mặt trong x. ức, x. sườn, cơ ngang ngực, cơ gian sườn, cơ cạnh bên cột sống. MP sườn ngăn cách với thành ngực bởi mạc nội ngực  MP hoành: lót mặt trên cơ hoành  MP cổ: MP che phủ đỉnh phổi  MP trung thất: giới hạn mặt bên của trung thất. Che phủ tim, mm lớn, KQ, tk X, tk hoành, ống ngực, TQ 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 37
  38. MÀNG PHỔI MÀNG PHỔI THÀNH  Ngách màng phổi: góc nhị diện hợp bởi 2 phần màng phổi thành  Ngách sườn hoành  Ngách sườn trung thất 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 38
  39. MÀNG PHỔI Ổ MÀNG PHỔI  Là một khoang ảo, nằm giữa màng phổi thành và màng phổi tạng  Bình thường: áp suất trong ổ màng phổi là áp suất âm hai mp áp sát nhau, chứa 1 ít dịch 2 mp trượt lên nhau  Nếu thủng, gây nên tràn khi mp 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 39
  40. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Câu 1: sụn thanh quản nào KHÔNG phải là sụn đôi: a) Sụn giáp b) Sụn phễu c) Sụn thóc d) Sụn chêm e) Tất cả đều sai 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 40
  41. Câu 2: chọn câu đúng nhất,dị vật hay rơi vào phế quản chính phải vì : a) PQ chính phải ngắn hơn PQ chính trái b) PQ chính phải dốc hơn PQ chính trái c) PQ chính phải đường kính lớn hơn PQ chính trái d) Tất cả đều đúng e) Tất cả đều sai 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 41
  42. Câu 3: chọn câu đúng a) Phổi phải chỉ có khe ngang b) Phổi trái chỉ có khe ngang c) Phổi phải có khe ngang và khe chếch d) Phổi trái có khe ngang và khe chếch e) Phổi phải chỉ có khe chếch 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 42
  43. Câu 4: chọn câu đúng nhất về rốn phổi: a) Là nơi các thành phần cuống phổi đi qua b) Hai tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính c) Rốn phổi phải có động mạch phổi nằm trước phế quản chính d) Rốn phổi trái có động mạch phổi nằm trên phế quản chính e) Tất cả đều đúng 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 43
  44. Câu 5: chọn câu đúng nhất: a) Màng phổi gồm màng phổi thành và màng phổi tạng b) Màng phổi thành gồm màng phổi cổ, màng phổi sườn, màng phổi trung thất, màng phổi hoành c) Góc nhị diện hợp bởi 2 phần màng phổi thành gọi là ngách màng phổi d) ổ màng phổi là một khoang ảo e) Tất cả đều đúng 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 44
  45. CHÚC CÁC BẠN MỘT NGÀY VUI VẺ! 5/13/2012 HỆ HÔ HẤP-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 45