Bài giảng Hóa học 1 - Chương 1: Các khái niệm và đinh luật cơ bản - Nguyễn Văn Bơi

ppt 57 trang hapham 1210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 1 - Chương 1: Các khái niệm và đinh luật cơ bản - Nguyễn Văn Bơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_1_chuong_1_cac_khai_niem_va_dinh_luat_co_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 1 - Chương 1: Các khái niệm và đinh luật cơ bản - Nguyễn Văn Bơi

  1. HĨA HỌC 1 Ts.Nguyễn Văn Bời 1 General Chemistry: HUI© 2006
  2. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ Học Học lại lại từ từ KHƠNG ĐẠT KHƠNG đầu đầu lần 1 ĐẠT ĐẠT ĐẠT KHƠNG ĐẠT KHƠNG ĐẠT ĐẠT KHƠNG KHƠNG KHƠNG ĐẠT ĐẠT ĐẠT lần 2 ĐẠT ĐẠT ĐẠT 2 General Chemistry: HUI© 2006
  3. QUY ĐỊNH VỀ CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM • Điểm giữa học kỳ được tính 20%. • Điểm tiểu luận được tính 30%. • Điểm thi kết thúc mơn được tính 50%. • Trường hợp những sinh viên thi lại (kể cả thi giữa học phần, kết thúc mơn, tiểu luận) Nếu >5,5 thì chỉ tính phần thi đĩ bằng 5,5. Các phần điểm khác được bảo lưu). 3 General Chemistry: HUI© 2006
  4. Giới thiệu về nội dung mơn học • Chương 1: Các khái niệm và định luật cơ bản • Chương 2: Cấu tạo nguyên tử • Chương 3: Định luật tuần hồn, hệ thống tuần hồn • Chương 4:Liên kết hĩa học và cấu tạo phân tử • Chương 5: Trạng thái tập hợp của vật chất • Chương 6: Nhiệt động lực học hĩa học • Chương 7: Động hĩa học • Chương 8: Cân bằng hĩa học • Chương 9: Cân bằng trong dung dịch lỏng • Chương 10: Cân bằng trong dung dịch chất điện ly • Chương 11: Điện hĩa học 4 General Chemistry: HUI© 2006
  5. Tài liệu tham khảo HĐC • Nguyễn Đức Chung, HĐC, ĐHQG HCM 2002 • Nguyễn Đình Soa, HĐC, ĐHBK HCM,2005 • Nguyễn Khương: Giáo trình Hĩa đại cương, ĐHCN Tp HCM • Đào Đình Thức. Hĩa học đại cương, ĐHQG Hà Nội, 2002 • Lê Mậu Quyền – Cơ sở LT hĩa học- phần bài tập- NXB KH& KT, 1996 • Glinca. Hĩa học đại cương 5 General Chemistry: HUI© 2006
  6. Các đề tài của tiểu luận 1. Đương lượng và phương pháp giải bài tốn về đương lượng 2. Tìm hiểu nội dung của một số thuyết cấu tạo nguyên tử cổ điển. Ý nghĩa của chúng 3. Tìm hiểu thuyết cấu taọ nguyên tử hiện đại theo cơ học lượng tử 4. Cấu trúc của HTTH các nguyên tố hĩa học 5. Quy luật biến đổi một số tính chất của các nguyên tử trong HTTH 6. Cấu hình electron và phương pháp xác định cấu hình electrron 6 General Chemistry: HUI© 2006
  7. 7 Tìm hiểu về sự lai hĩa các orbital 8 Tìm hiểu nội dung của thuyết VB 9. Tìm hiểu nội dung của thuyết MO 10. Tìm hiểu về thế đẳng áp và chiều của phản ứng hĩa học 11. Tìm hiểu về hiệu ứng nhiệt của phản ứng hĩa học 12. Tìm hiểu về cân bằng hĩa học và mức độ diễn ra của quá trình hĩa học 13. Tìm hiểu về động hĩa học và tốc độ phản ứng hĩa học 14. Độ tan- các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan 15. Tìm hiểu cân bằng trong chất điện ly 16. pH và cách tính pH của dung dịch 17. Tìm hiểu về thế điện cực và chiều diễn ra các phản ứng oxi hĩa- khử 18. Tìm hiểu về các thuyết axit- bazo 7 General Chemistry: HUI© 2006
  8. Chương 1: Các khái niệm và định luật cơ bản 8 General Chemistry: HUI© 2006
  9. 1.1 Các khái niệm cơ bản • Nguyên tử và phân tử • Hạt nhân nguyên tử • Nguyên tố hĩa học và đồng vị • Chất hĩa học, đơn chất, hợp chất, đồng hình, đa hình • Khối lượng nguyên tử,khối lượng phân tử, nguyên tử gam, phân tử gam, đại lượng mol. đương lượng • Ký hiệu, cơng thức hĩa học, phương trình HH 9 General Chemistry: HUI© 2006
  10. 1.2 Các định luật cơ bản • Định luật bảo tồn khối lượng • Định luật thành phần khơng đổi • Định luật tỷ lệ bội • Định luật đương lượng • Định luật tỉ lệ thể tích • Định luật Avogadro và số Avogadro • ĐL Boy-Mariotte và Charler-Gray-Lussac • PT trạng thái khí lý tưởng 10 General Chemistry: HUI© 2006
  11. 1.3 Một vài phương pháp xác định khối lượng phân tử và đương lượng • Phương pháp xác định khối lượng phân tử • Phương pháp xác định đương lượng 11 General Chemistry: HUI© 2006
  12. 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 12 General Chemistry: HUI© 2006
  13. 1.1.1 Nguyên tử và phân tử • Nguyên tử: – Phần tử nhỏ nhất của một nguyên tố tham gia vào thành phần phân tử các đơn chất và hợp chất. – Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của một nguyên tố hố học khơng thể chia nhỏ hơn nữa về mặt hố học. – Nguyên tử của các nguyên tố cĩ kích thước và khối lượng khác nhau. Nếu xem nguyên tử như hình cầu thì bán kính của nguyên tử hyđro là 0,53A0 (1 angstrom bằng 10–8 cm ), của nguyên tử iot bằng 1,33Ao 13 General Chemistry: HUI© 2006
  14. Nguyên tử và phân tử • Ví dụ về nguyên tử 14 General Chemistry: HUI© 2006
  15. Nguyên tử và phân tử • Phân tử: + Là tiểu phân nhỏ nhất của một chất cĩ tất cả tính chất hố học của chất đĩ. + Biểu diễn phân tử của 1 chất bằng cơng thức hố học bao gồm tất cả các kí hiệu hố học các nguyên tố tạo nên phân tử của chất đĩ cùng các chỉ số ghi phía dưới bên phải của kí hiệu để chỉ số nguyên tử của nguyên tố đĩ. + Phân tử hợp chất và phân tử đơn chất 15 General Chemistry: HUI© 2006
  16. Nguyên tử và phân tử • Ví dụ về phân tử 16 General Chemistry: HUI© 2006
  17. 1.1.2 Hạt nhân nguyên tử • Hạt nhân nguyên tử gồm – proton(p) cĩ khối lượng 1,671.10–24g (1,00728 đvC) và cĩ điện tích theo quy ước proton mang điện tích dương (+1). – Neutron (n) cĩ khối lượng bằng proton nhưng khơng mang điện tích. – Số proton luơn bằng số electron và quyết định điện tích hạt nhân. Tổng số (p)+(n) quyết định khối lượng của nguyên tử và được gọi là số khối 17 General Chemistry: HUI© 2006
  18. Hạt nhân nguyên tử • A= Số khối = N + Z • Z = Số điện tích dương, điện tích hạt nhân, số proton trong hạt nhân • Với mỗi nguyên tố: proton là cố định (Z) và số N cĩ thể thay đổi • Trong tự nhiên số neutron (n) và số proton 1 (p) thường là p n 1,5 p ( Trừ 1H khơng cĩ neutron) 18 General Chemistry: HUI© 2006
  19. Hạt nhân nguyên tử 19 General Chemistry: HUI© 2006
  20. 1.1.3 Nguyên tố hĩa học, đồng vị • Nguyên tố hố hoc. Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân. Nhiều nguyên tố là hỗn hợp của một số đồng vị. 16 17 18 • Ví dụ: oxy cĩ 3 đồng vị : 8O, 8O, 8O với tỷ lệ 3150:1:5. Khí hyđro thiên nhiên là hỗn 1 2 hợp của 2 đồng vị H1 (proti) và 1H (đơtơri 2 1H ,ký hiệu D) với tỷ lệ 5000:1. 20 General Chemistry: HUI© 2006
  21. 2.3 Atomic Diversity2.3 Atomic DiversityĐồng vị . Đồng vị Nguyên tử với cùng số proton, nhưng khác số neutron. Số khối Kí hiệu nguyên tử Số nguyên tử, số p Ví dụ: Bao nhiêu proton, neutron và electron cho mơi nguyên tử sau 16 12 14 8 O C 6 C6 21 General Chemistry: HUI© 2006
  22. A ZX Examples: 16O 8 8 protons, 8 neutrons, 8 electrons 12C 6 6 protons, 6 neutrons, 6 electrons 14C 6 6 protons, 8 neutrons, 6 electrons 22 General Chemistry: HUI© 2006
  23. Ví dụ Đồng vị H D T 23 General Chemistry: HUI© 2006
  24. 1.1.4 Chất hĩa học, đơn chất, hợp chất, đồng phân, đồng hình • Chất là dạng đồng thể cĩ cùng tính chất vật lý và hĩa học được cấu tạo cùng một loại phân tử hay nguyên tử. Đối với hĩa học nĩi đến chất tức là nĩi đến chất nguyên chất • Đơn chất là những chất mà phân tử của chúng cĩ cùng loại nguyên tử như khí H2 , O3 , S, Fe , • Hợp chất là những chất mà phân tử của chúng bao gồm hai hay nhiều nguyên tử khác nhau như CO, CO2, NH3, HNO3, HCl 24 General Chemistry: HUI© 2006
  25. Chất hĩa học, đồng phân, đồng hình • Dạng đa hình (thù hình) Khi ở trạng thái kết tinh một chất cĩ thể tồn tại dưới nhiều dạng tinh thể cĩ cấu trúc khác nhau.Hiện tượng trên được gọi là dạng đa hình. Mỗi dạng tinh thể được gọi là dạng đa hình. Đơi khi người ta dùng thuật ngữ dạng thù hình thay cho dạng đa hình. Thực chất dạng thù hình chính là những dạng phân tử hay dạng tinh thể khác nhau của một nguyên tố. Ví dụ oxi cĩ O2 và O3, Cacbon cĩ kim cương, than chì và cacbin 25 General Chemistry: HUI© 2006
  26. Hiện tượng đồng hình . Hiện tượng đồng hình. Các chất tinh thể khác nhau cĩ thể kết tinh dưới cùng dạng tinh thể cĩ mạng tinh thể giống nhau. Ví dụ CaCO3, FeCO3 , MgCO3 đều kết tinh cùng một loại mạng tinh thể (mạng tam phương mặt thoi). Hiện tượng này được gọi là hiện tượng đồng hình Cu3Au α ReO3 26 General Chemistry: HUI© 2006
  27. Đồng phân • Đồng phân. Những chất hố học khác nhau nhưng cĩ cùng cơng thức phân tử gọi là những chất đồng phân. • Như vậy chỉ đơn thuần thành phần chưa đủ để xác định 1 hợp chất hố học mà phải kể đến cấu tạo phân tử của nĩ. Trong hĩa học đặc biệt hĩa học hữu cơ để biểu thị một chất hố họccụ thể, nhất thiếi phải dùng đến cơng thức cấu tạo. • Ví dụ 27 General Chemistry: HUI© 2006
  28. 1.1.5 Khối lượng NT, Khối lượng PT Khối lượng nguyên tử. Là tỉ số khối lượng nguyên tử của nĩ với 1/12 phần khối lượng của nguyên tử 12C Trước đây người ta thống nhất lấy khối lượng nguyên tử hyđro và sau là lấy 1/16 khối lượng nguyên tử oxy làm đơn vị đo. • Từ 1961 đến nay người ta thống nhất lấy 1/12 khối lượng của nguyên tử đồng vị 12C làm đơn vị đo, nĩ bằng 1,66054.10–24 g = amu. Ví dụ: m nguyên tử (O) = 28 General Chemistry: HUI© 2006
  29. Khối lượng NT, PT • Khối lượng phân tử của một chất là tỉ số khối lượng phân tử của nĩ với 1/12 phần khối lượng của nguyên tử 12C • Khối lượng phân tử của một chất là khối lượng một phân tử của chất đĩ tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử và bằng tổng khối lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. –Ví dụ; H2O là 18,0152 đvC của NH3 là 17,0304 đvC • Nguyên tử gam. “ Nguyên tử gam là lượng của 1 nguyên tố được tính bằng gam, cĩ giá trị về số bằng khối lượng nguyên tử của nguyên tố đĩ.” • Ví dụ một nguyên tử gam của Fe bằng 55,847g, một nguyên tử gam của O là 15,9994g, một nguyên tử gam của Cu 29 là 63,546g General Chemistry: HUI© 2006
  30. Phân tử gam và mol •Phân tử gam. “Phân tử gam là lượng chất được tính ra gam và cĩ giá trị về số bằng khối lượng phân tử của chất đĩ •Mol: là lượng chất cĩ số phân tử, nguyên tử, ion, electron hoặc số đơn vị cấu trúc khác đúng bằng số nguyên tử chứa trong 12 gam đồng vị cacbon 12C •Mol là lượng chất chứa 6,022.1023 tiểu phân cấu trúc của chất *1 mol chất bất kỳ đều chứa số tiểu phân như nhau (số Avogadro) 23 -1 NA = 6.02214199 x 10 mol * Khối lượng phân tử H2O bằng 18 đv.C Khối lượng mol phân tử H2O bằng 18g. * Khối lượng phân tử CO2 bằng 44 đv.C Khối lượng mol phân tử CO2 bằng 44g 30 General Chemistry: HUI© 2006
  31. Khối lượng mol nguyên tử , phân tử và ion • Khối lượng mol nguyên tử: là khối lượng tính bằng gam của 1 mol nguyên tử đĩ. • Khối lượng mol phân tử: là khối lượng tính bằng gam c ủa 1 mol phân tử chất đĩ. • Tương tự: khối lượng mol ion Cách biểu thị một lượng chất KL m gam qua mol 31 General Chemistry: HUI© 2006
  32. 1.1.6 Ký hiệu hĩa học, cơng thức, phương trình hĩa học • Ký hiệu hố học. – Mổi nguyên tố hĩa học được ký hiệu bằng chữ cái đầu hay hai chữ cái trong tên Latinh của nguyên tố đĩ – Mỗi ký hiệu hố học của nguyên tố đồng thời chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đĩ. • Cơng thức hĩa học dùng biểu thị các chất (phân tử), ví dụ: hidro (H2) • Phương trình hĩa học: Dùng để biểu thị các phản ứng hĩa học bằng cơng thức hĩa học 32 General Chemistry: HUI© 2006
  33. Phân loại phản ứng hĩa học • Phản ứng kết hợp: C + O2 CO2 • Phản ứng phân hủy: CaCO3 CaO + CO2 • Phản ứng thế: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu • Phản ứng trao đổi: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 • Phản ứng tỏa nhiệt: 2H2 + O2 2H2O H = - 258,8kJ/mol • Phản ứng thu nhiệt: N2 + O2 2NO H = + 90,4kJ/mol • Phản ứng một chiều: 2KClO3 2KCl + 3O2 • Phản ứng hai chiều: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 • Phản ứng oxy hĩa khử: 2FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4 33 General Chemistry: HUI© 2006
  34. Phương trình hĩa học 2 NO + 1 O2 → 2 NO2 2 (14 + 16)g 32 g 2 (14 +32)g 34 General Chemistry: HUI© 2006
  35. 1.2 CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 35 General Chemistry: HUI© 2006
  36. 1.2.1 Định luật thành phần khơng đổi • Định luật thành phần khơng đổi: Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng cĩ thành phần xác định và khơng đổi. – Ví dụ: H2O dù điều chế bằng cách nào khi phân tích thành phần đều cho tỷ lệ 11,1% : 88,9% hay 1g : 8g. – NaCl: cĩ 39,34% Na và 60,66% Cl – Trừ trường hợp các khuyết tật trong mạng tinh thể 36 General Chemistry: HUI© 2006
  37. 1.2.2 Định luật tỷ lệ bội • Định luật tỷ lệ bội: Nếu hai nguyên tố kết hợp với nhau cho một số hợp chất thì ứng với cùng một khối lượng nguyên tố này, các khối lượng nguyên tố kia tỷ lệ với nhau như những số nguyên đơn giản. • Ví dụ: Nitơ kết hợp với oxi tạo thành năm oxit cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5, nếu ứng với một đơn vị khối lượng nitơ thì khối lượng của oxy trong các oxit đĩ lần lượt là: 0,57 : 1,14 : 1,71 : 2,28 : 2,85 hay 1 : 2 : 3 : 4 : 5 37 General Chemistry: HUI© 2006
  38. 38 General Chemistry: HUI© 2006
  39. 1.2.3 Định luật bảo tồn khối lượng • Định luật – Tổng khối lượng các sản phẩm thu được đúng bằng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng. – Ví dụ – Chú ý khi phản ứng thu hoặc tỏa nhiệt 39 General Chemistry: HUI© 2006
  40. 1.2.4 Định luật đương lượng • Khái niệm đương lượng. – “Đương lượng của một nguyên tố (HAY CỦA HỢP CHẤT) là số phần khối lượng của nguyên tố đĩ ( HỢP CHẤT ĐĨ) kết hợp (thay thế) vừa đủ với 1,008 phần khối lượng của hyđro hoặc 8 phần khối lượng của oxy – Ví dụ đương lượng của hyđro là ĐH=1,008, ĐO=8 • Định luật đương lượng: Trong các phản ứng hố học “các nguyên tố kết hợp với nhau hoặc thay thế nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng” 40 General Chemistry: HUI© 2006
  41. Biểu thức của định luật đương lượng • Khối lượng chất A là mA gam phản ứng hết với mB gam chất B.Nếu gọi đương lượng chất A và chất B lần lược ĐA và ĐB thì theo định luật đương lượng ta cĩ: 41 General Chemistry: HUI© 2006
  42. Mối quan hệ của đương lượng • Đương lượng của nguyên tố A (hoặc hợp chất A) cĩ liên hệ đơn giản sau: • Trong phản ứng trung hịa: nếu n = số nguyên tử H (OH) của 1 phân tử axit (bazơ) thực tế tham gia phản ứng • Muối: n = tổng điện tích dương phần kim loại • Phản ứng oxi hĩa n = số e mà 1 phân tử chất khử cho và ngược lại Khi đĩ ta cĩ cơng thức tổng quát sau ĐA = MA/ n 42 General Chemistry: HUI© 2006
  43. Ví dụ về cách tính đương lượng • Tính đương lượng của axit H2SO4 trong hai phản ứng sau • H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O (1) • ĐH2SO4 = 98/1 = 98 • H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (2) • Đ H2SO4 = 98/2 = 49 • Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 • ĐFe2(SO4)3 = 400/6 = 66,66 • 2FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4 43 General Chemistry: HUI© 2006
  44. Đương lượng gam • Đương lượng gam: của một đơn chất hay hợp chất là lượng chất đĩ được tính bằng gam cĩ trị số bằng đương lượng của nĩ. • Mối liên hệ giữa số gam (m) và số đương lượng gam (n’) của một chất cĩ đương lượng Đ theo biểu thức sau: 44 General Chemistry: HUI© 2006
  45. Bài tập áp dụng 1. Tính đương lượng từng axít, bazơ trong các phản ứng: H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O HCl + Cu(OH)2 Cu(OH)Cl + H2O 2. Tính đương lượng các chất gạch dưới đây: FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O CO2 + NaOH NaHCO3 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O KCr(SO4)2.12H2O + 3KOH Cr(OH)3 + 2K2SO4 + 12H2O 2FeCl3 + SnCl2 2FeCl2 + SnCl4 2KMnO4+5HNO2+3H2SO4 2MnSO4 + K2SO4 + 5HNO3 + 3H2O K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O 45 General Chemistry: HUI© 2006
  46. 1.2.5 Định luật tỷ lệ thể tích • Thể tích các khí tham gia phản ứng tỷ lệ với nhau và cũng tỷ lệ với thể tích các sản phẩm khí của phản ứng như những số nguyên đơn giản 46 General Chemistry: HUI© 2006
  47. 1.2.6 Định luật D. Avogadro - Trong cùng điều kiện T & P những thể tích bằng nhau (V1=V2) của chất khí khác nhau đều chứa cùng số phân tử như nhau (N1=N2) + Ở điều kiện chuẩn (0OCvà 760 mmHg), 1mol khí bất kỳ đều chứa 6.022. 1023 phân tử 47 General Chemistry: HUI© 2006
  48. 1.2.7 Các định luật chất khí - Định luật A. Boyle-Mariotte: Ở nhiệt độ khơng đổi, thể tích của một lượng nhất định của các chất khí tỉ lệ nghịch với áp suất Hay nĩi cách khác: P0Vo = P1V1= =PV = const - V = k x 1/P, k = a constant; PV = constant 48 General Chemistry: HUI© 2006
  49. Định luật B. Charles-Gay-Lussac Ở áp suất khơng đổi, thể tích của một lượng nhất định chất khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối V = constant x T hay V/T = constant V0/T0 = V1/T1 o 0 Ở đây Vo, V là thể tích khí đo ở 0 C và t C To, T nhiệt độ tuyệt đối của chất khí 49 General Chemistry: HUI© 2006
  50. Định luật Gay-Lussac Joseph-Louis Gay-Lussac, 1778-1850 V = constant : 50 General Chemistry: HUI© 2006
  51. 1.2.8 Phương trình trạng thái khí lý tưởng Phương trình trạng thái khí lý tưởng V = nRT/P hay PV = nRT hay PV= (m/M)RT Trong đĩ - P là áp suất của khí cĩ thể tích là V,khối lượng m, ở nhiệt độ tuyệt đối T; -n là số mol khí; R là hằng số khí + R=0,082at.l/mol. độ (Khi đơn vị P là atm, V đo bằng lit) + R= 8,314 J/mol. độ ( khi đơn vị P là Pa, V đo bằng m3 ) + R= 62400 mmHg /mol. độ ( khi P đo bằng mmHg và V đo bằng ml) 51 General Chemistry: HUI© 2006
  52. Bài tập áp dụng 1) Tính P của 0.51 mol O2 trong 15 L tại 303 K? P = nRT/V = 0.51mol x 0.0821Latm/(Kmol) x 303K / 15 L = 0.84 atm 52 General Chemistry: HUI© 2006
  53. Định luật G. Dalton PT = P1 + P2 + P3 + Áp suất tổng= Tổng áp suất thành phần x1 = n1/nT = P1/PT or P1 = x1 x PT 53 General Chemistry: HUI© 2006
  54. 1.3 Các phương pháp xác định khối lượng phân tử và đương lượng 54 General Chemistry: HUI© 2006
  55. 1.3.1 Phương pháp xác định KLPT • Theo tỉ khối của khí và hơi: MA= MB x D • Theo phương trình trạng thái KLT của Clayperon-Mendeleev: M= (m/pv)RT • Phương pháp Duylong – Peti . Đối với kim loại cĩ khối lượng nguyên tử lớn hơn 35 “Nhiệt dung nguyên tử của một đơn chất rắn gần bằng 26J/mol”. A.c = 26J ≈ 6,3 cal Ví dụ nhiệt dung riêng (c) của Fe là 0,463J/g nên khối lượng nguyên tử Fe là: AFe = 26/0,463 = 56,1 55 General Chemistry: HUI© 2006
  56. Xác định khối lượng phân tử chất tan + Phương pháp nghiệm sơi và nghiệm lạnh: Trong đĩ: k: hằng số nghiệm sơi hay nghiệm lạnh m: lượng chất tan đã dùng đối với 1000g dm ∆t : Độ tăng nhiệt độ sơi hoặc giảm nhiệt độ đơng đặc của dd +Phương pháp thẩm thấu m: Khối lượng chất tan đã dùng v: Thể tích dung dịch, R: hằng số khí T: Nhiệt độ tuyệt đối : áp suất thẩm thấu dung dịch 56 General Chemistry: HUI© 2006
  57. 1.3.2 Phương pháp xác định đương lượng • Dựa vào định nghĩa đương lượng • Dựa vào định luật đương lượng • Dựa vào mối liên hệ giữa Đ, Khối lưọng nguyên tử A và hố trị n Đ = A/n ( n là hố trị) • Xác định đương lượng của axit, bazơ Đ = M/n ( n là số ion H+ hay OH- thay thế) • Xác định đương lượng của muối Đ = M/nz ( n là số ion đã thay thế, z là điện tích ion đã thay thế) • Xác định đương lượng của chất oxi hố và chất khử Đ= M/n 57 General Chemistry: HUI© 2006