Bài giảng Hoạch định - Lập tiến độ dự án

pdf 63 trang hapham 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoạch định - Lập tiến độ dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoach_dinh_lap_tien_do_du_an.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoạch định - Lập tiến độ dự án

  1. Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ CPA ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM HOHO CHCH ððNHNH LALA ÄÄPP TIETIE ÁÁNN ĐĐOỘÄ DDỰỰ AÁÙNN Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp”Bồi dưỡng kiến thức & kỹ năng Quản lý dự án xây dựng” Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 1
  2. Lp ti n đ là mt ngh chuyên nghi p Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 2
  3. Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 3
  4. Lo i cơng vi c: Tồn th i gian Mc lươ ng: $55.000 - $ 70.000/năm Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 4
  5. Mơ t cơng vi c: Ng ưi này ch u trách nhi m tồn di n trong vi c thi t lp và ki m sốt ti n đ ca mt d án đưng ng dn khí ln. Yêu cu ph i cĩ ti thi u 10 năm kinh nghi m • Phát tri n ti n đ sơ b • Xác đnh đưng găng •Lp ti n đ xây lp • Phát tri n bi u đ ngu n lc • Phát tri n s giao ti p hi u qu và báo cáo vi nhân viên k thu t ca d án và khách hàng • Phát tri n ph ươ ng pháp đnh lưng ti n trình th c hi n d án và theo dõi ngày hồn thành Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 5
  6. Mơ t cơng vi c: Ng ưi này ch u trách nhi m tồn di n trong vi c thi t lp và ki m sốt ti n đ ca mt d án đưng ng dn khí ln. Yêu cu ph i cĩ ti thi u 10 năm kinh nghi m • Phát tri n ti n đ sơ b • Xác đnh đưng găng •Lp ti n đ xây lp • Phát tri n bi u đ ngu n lc • Phát tri n s giao ti p hi u qu và báo cáo vi nhân viên k thu t ca d án và khách hàng • Phát tri n ph ươ ng pháp đnh lưng ti n trình th c hi n d án và theo dõi ngày hồn thành Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 6
  7. Các k năng • 10 năm kinh nghi m trong lp ti n đ các d án đưng ng dn khí đt t lúc bt đu đn lúc kt thúc d án • Ki n th c k thu t chuyên sâu và th c ti n trong thi t k •K sư cơng chánh đưc ưu tiên nh ưng khơng bt bu c Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 7
  8. Các lo i ti n đ Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 8
  9. Các loại tiến độ • Phụ thuộc vào kích thước của dự án • Mức độ phức tạp của dự án • Thời gian hoàn thành dự án – Tiến độ ngang – Tiến độ ma trận – Tiến độ mạng Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 9
  10. Các loại tiến độ – Tiến độ ngang Công việc Tuần lễ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuẩn bị Hệ thống thoát nước Móng đường Nền đường Mặt đường Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 10
  11. Các loại tiến độ – Tiến độ ngang • Dễ đọc, dễ hiểu nhưng khó cập nhật • Không thể hiện mối quan hệ giữa các công tác • Là phương pháp hiệu quả lập tiến độ tổng thể Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 11
  12. Ngày bắt đầu thực tế Ngày kết thúc thực tế Thời gian thực tế 20/06/04 Sơn và 23/06/04 19/06/04 lát 4 Trần gạch 21/06/04 treo 3 Các loại tiếnTrình tự Cácthao tác mỗi độ tầng – Tiến độ ma trận công Bê tác Ngày bắt đầu dự kiến tông khác Ngày kết thúc dự kiến Bê dầm, Thời gian dự kiến tông sàn cột 1 0 9 ăn 12 ng V Số tầng Số ư u Tr 5 ư 4 ng: TS. L 3 n & gi 2 Biên so 1 B1
  13. Các loại tiến độ – Tiến độ ma trận • Sử dụng đối với nhà nhiều tầng • Dễ hiểu, dễ sử dụng • Thuận tiện để báo cáo, cập nhật • Thể hiện được trình tự thực hiện công việc Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 13
  14. Các loại tiến độ – Tiến độ mạng – đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng – cung cấp nhiều thông tn chi tiết hơn – có 2 loại: • Sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (Activity on arrow - AOA) • Sơ đồ mạng công việc trên nút (Activity on node - AON) Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 14
  15. START 0 Activity Code Hình 1: Sơ đồ mạng A. Excavate A 2 của dự án “the B. Foundation Reliable Construction C. Rough wall Co. project” B 4 D. Roof E. Exterior plumbing F. Interior plumbing C 10 G. Exterior siding H. Exterior painting D 6 E 4 I 7 I. Electrical work J. Wallboard K. Flooring L. Interior painting G 7 F 5 M. Exterior fixtures N. Interior fixtures J 8 H 9 KL4 5 M 2 N 6 FINISH 0 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 15
  16. Hình 2: Sơ đồ mạng của “Reliable’s project” được tao ra bởi MS Project. Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 16
  17. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TI N ð MẠNG Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 17
  18. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SƠ ĐỒ MẠNG Sơ đồ mạng là đồ thị gồm có các nút và cung nhằm diễn tả một quá trình gồm nhiều công việc có liên quan với nhau theo một trình tự nhất định Phân loại: ª Sơ đồ mạng tất định : các thông số được dùng để tính toán sơ đồ mạng là được xác định chính xác và bất biến trong quá trình thực hiện công việc ª Sơ đồ mạng xác suất: các thông số được dùng để tính toán sơ đồ mạng chưa được xác định chính xác, thường chỉ biết được giá trị max, min, trung bình và phân phối xác suất của nó Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 18
  19. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: CÁC NGUYÊN TẮC • Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc • Phối hợp với những người tham gia dự án vào quá trình lập kế hoạch và tiến độ • Chú trọng đến: quy mô, chất lượng, thời gian và chi phí. • Tiến độ phải linh động • Cần hiểu rõ rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không thể nào đúng chính xác • Tiến độ phải đơn giản, loại bỏ những chi tiết không phù hợp • Tiến độ sẽ vô dụng nếu như không được phổ biến đến các bên tham gia Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 19
  20. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Trách nhiệm của các bên tham gia • Chủ đầu tư: Xác định ngày hoàn thành dự án, xác định mức độ ưu tiên của các công việc • Đơn vị thiết kế: Lập tiến độ thiết kế phù hợp với các yêu cầu của chủ đầu tư có xét đến mức độ ưu tiên công việc. • Nhà thầu thi công : Lập tiến độ cho tất cả các công tác thi công theo yêu cầu của hợp đồng bao gồm cả công tác cung ứng và vận chuyển vật tư ( có xét đến mối quan hệ tương hổ giữa các thầu phụ và phối hợp sử dụng nhân công, máy thi công) Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 20
  21. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút (sơ đồ mạng theo quan hệ) - Một số định nghĩa Một công việc mà có thời gian bắt đầu và có thời Công tác gian kết thúc. Khởi sớm Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể khởi (ES) công . Kết sớm Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể hoàn (EF) thành: EF = ES + D Kết muộn Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể hoàn (LF) thành Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể khởi công Khởi muộn mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành (LS) dự án dự kiến: LS = LF - D Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 21
  22. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút (sơ đồ mạng theo quan hệ) - Một số định nghĩa (tt) Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác. Thời Thời gian (D) gian này có kể đến tất cả các tài nguyên sử dụng cho công tác đó. Dự trữ toàn Tổng số thời gian mà công tác có thể kéo dài thêm mà không phần (TF) làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án: TF = LF- EF = LS - ES Dự trữ riêng Tổng số thời gian mà công tác có thể kéo dài thêm mà phần (FF) không làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi sớm của công tác đứng sau: FFi=ESj- EFi (chỉ số i thể hiện công tác đứng trước), j thể hiện công tác đứng sau) Đường găng Một chuỗi sắp xếp các công tác nối nhau trong sơ đồ mạng có thời gian dự trữ toàn phần và riêng phần bằng 0. Đường găng ấn định thời hạn hoàn thành ngắn nhất của dự án. Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 22
  23. CÁC DẠNG THỨC CỦA SƠ ĐỒ MẠNG CÔNG VIỆC TRÊN NÚT (AON) ID D TF Cạnh khởiName Cạnh kết ES EF LS LF LS TF LF ID Cạnh khởiName Cạnh kết ES D EF Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 23
  24. – Finish-to-Start (F-S) – Finish-to-Finish (F-F) – Start-to-Start (S-S) – Start-to-Finish (S-F) Finish-to-Start A (Finish) B (Start) Công tác A phải được hoàn thành trước khi công tác B bắt đầu Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 24
  25. Finish-to-Finish A (Finish) B (Finish) Công tác A phải được hoàn thành trước khi công tác B kết thúc Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 25
  26. Start-to-Start A (Start) B (Start) Công tác A phải được bắt đầu trước khi công tác B bắt đầu Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 26
  27. Start-to-Finish A (Start) B (Finish) Công tác A phải bắt đầu trước khi công tác B có thể kết thúc Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 27
  28. Lag A B Lag: 2 days A B Lag: -1 day Time (days) Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 28
  29. CÁC QUY TẮC LẬP SƠ ĐỒ MẠNG ª Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất ª Những công tác riêng biệt không được có trùng số ª Các mủi tên trong sơ đồ mạng phải theo một hướng, không được quay trở lại sự kiện (công tác) mà chúng xuất phát, nói khác đi là không được lập thành vòng kín (loop) ª Không được có những công tác mà không có công tác nào đứng trước (trừ công tác đầu tiên) ª Không được có những công tác mà không có công tác nào đứng sau (trừ công tác cuối cùng) Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 29
  30. CÁC BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ MẠNG Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 30
  31. Thiết lập một WBS  Một cơ cấu phân chia công việc (WBS) là một sơ đồ dạng cây Chung cư mà mức độ chi tiết gia tăng từ trên xuống Công tác Công tác Công tác dưới nền-móng kết cấu khác  Thiết lập WBS để nhận dạng các thành phần cơ bản của kế hoạch/tiến độ của bạn Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 31
  32. Thiết lập một danh sách các công việc  Sử dụng WBS của bạn và các bản vẽ như là một cẩm nang nhằm hướng dẫn bạn thiết lập ID Công tác một danh sách của các công tác mà bạn cần phải thực hiện 10000000 Chung cư để đạt được các mục tiêu của 12000000 Công tác nền bạn và mục tiêu dự án 12100000 Đào đất  Ấn định một mã số nhận dạng 12130000 Vét & sửa hố đào (ID) cho mỗi công tác. Nó sẽ giúp bạn quản lý thông tin tốt hơn các thông tin về tiến độ dự án Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 32
  33. Nhận dạng mối quan hệ giữa các công tác  Nhận dạng làm thế nào các công tác được liên hệ đến mỗi công tác khác  Có 4 loại quan hệ chính: – Bắt đầu – Bắt đầu (SS) Công tác FS + 3 Công tác – Bắt đầu – Kết thúc (SF) A B – Kết thúc – Bắt đầu (FS) – Kết túc – Kết thúc (FF) SS  Chú ý đến một số trường hợp, bạn có thể cần một Công tác sự chậm trễ (lag) C Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 33
  34. Xác định thời gian hoàn thành công tác  Xác định thời gian hoàn thành công tác (duration) của mỗi công tác  Bạn cũng có thể xác định thời gian hoàn thành công tác dựa vào – Sự phán đoán của chính bạn – Kinh nghiệm từ những dự án trước đó – Định mức thời gian Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 34
  35. Xác định yêu cầu nguồn lực và sự có sẳn  Nhận dạng các nguồn lực mà bạn cần phải có để hoàn thành các công tác  Bạn có thể xác định nguồn lực yêu cầu bởi: – Sự phán đoán của chính bạn – Kinh nghiệm từ những dự án trước đó – Định mức sử dụng tài nguyên  Kiểm ra sự có sẳn của nguồn lực đã yêu cầu Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 35
  36. Thiết lập tiến độ dự án  Thiết lập một tiến độ dự án dựa vào thời gian hoàn thành các công tác mối quan hệ tương hỗ giữa chúng  Có 2 dạng tiến độ chính: – Sơ đồ hệ thống (tiến độ mạng) – Tiến độ ngang Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 36
  37. Hiệu chỉnh tiến độ dự án  Thông thường, bạn sẽ phải hiệu chỉnh tiến độ dự án ban đầu vì – Không đủ nguồn lực – Thời gian thực hiện dự án quá dài  Kéo dài hoặc rút ngắn thời gian hoàn thành của một số công tác  Chú ý: – Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án chỉ nên rút ngắn thời gian hoàn thành của các công tác găng – Rút ngắn thời gian hoàn hành của những công tác không găng sẽ vô ích vì không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành của toàn bộ dự án Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 37
  38. Chú trọng đến các công tác găng  Chú trọng đến các công tác găng  Một công tác găng nếu được hoàn thành chậm trễ sẽ gây ra sự cậm rễ cho toàn bộ dự án  Một đường găng (a critical path) là đường có thời gian hoàn thành dài nhất – Tất cả các công tác trên nhánh này là những công tác găng – Một sự trì hoãn của một công tác trên đường găng sẽ gây ra chậm trễ cho dự án ! Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 38
  39. Tiến độ dự án đã sẳn sàng  Xin chúc mừng , tiến độ dự án của bạn đã sẳn sàng  Ngay bây giờ bạn có thể thực hiện tiến độ dự án của bạn Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 39
  40. CÁC NGUYÊN TẮC QUAN TRỌNG  Hãy nhớ rằng tiến độ là kế hoạch cho sự thực hiện và vì thế nó sẽ không bao giờ chính xác  Giữ tiến độ đơn giản, loại trừ các chi tiết không thích hợp và ngăn chặn những kế hoạch bất khả thi  Phổ biến kế hoạch đến tất cả các bên tham gia dự án. Mọi kế hoạch sẽ vô giá trị nếu các bên tham gia dự án không biết Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 40
  41. WBS Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 41
  42. CƠ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIỆC (WBS) • Cơ cấu phân chia công việc là một công cụ dạng đồ thị nhánh cây hay biểu đề mục nhằm tổ chức, xác lập, thể hiện các công tác cần thực hiện • Quan niệm: Để quản lý được toàn bộ dự án thì phải quản lý được từng phần cuta dự án Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 42
  43. WBS – mục đích sử dụng • Xác định các công việc cần thực hiện, định rõ những chuyên môn cần thiết, hỗ trợ cho việc lựa chọn thành viên dự án, thiết lập cơ sở để lập tiến độ • Là phương tiện liên kết các công việc lại với nhau một cách hiệu quả, đảm bảo không bỏ sót hay trùng lắp • Mỗi công việc trên sơ đồ mạng được hình thành từ một công việc cụ thể trên WBS Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 43
  44. WBS – dạng nhánh cây từ trên xuống Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 44
  45. WBS – dạng nhánh cây từ trái qua phải Móng Kết cấu Khung Đường dây Nhà A Điện Thiết bị Nước Cấp nước Thoát nước Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 45
  46. WBS – dạng biểu đề mục 1.0.0 Nhà A 1.1.0 Kết cấu 1.1.1 Khung 1.1.2 Móng ` 1.2.0 Hệ thống điện 1.2.1 Đường dây 1.2.2 Thiết bị 1.3.0 Hệ thống nước 1.3.1 Hệ thống cấp nước 1.3.2 Hệ thống thoát nước Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 46
  47. Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 47
  48. LỢI ÍCH CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 48
  49. Lợi ích của việc lập kế hoạch và tiến độ (1) • Dự án hoàn thành đúng hạn • Các công việc không bị gián đoạn / chậm trễ • Giảm thiểu các công việc phải làm lại • Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm • Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của dự án • Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn • Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều khiển Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 49
  50. Lợi ích của việc lập kế hoạch và tiến độ (2) • Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều khiển • Biết được thời gian thực hiện các phần việc chính của dự án • Biết được cách thức phân phối chi phí của dự án • Xác định rõ trách nhiệm và quyền lợi của mọi người • Biết rõ ai làm? làm gì? khi nào? và chi phí bao nhiêu • Hợp nhất các công việc để đảm bảo chất lượng dự án theo yêu cầu của chủ đầu tư Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 50
  51. Bài tp v nhà Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 51
  52. Ví dụ về ti ến độ mạng Task Name Duration Predecessor Start 0 A 7 Start B 6 A C 3 B D 4 C,H E 3 Start F 3 E G 2 E H 2 F,G Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 52
  53. Ti n đ mng s ơ b ES EF Task A Task B Task C D = 7 D = 6 D = 3 LS LF Task D Start Finish D = 4 Task E Task F Task H D = 3 D = 3 D = 2 Task G D = 2 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 53
  54. Early start và Early finish Th ực hi ện tính tốn chi ều đi (FORWARD PASS) để cĩ đư ợc Early start (ES) và early finish (EF) Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 54
  55. Early start và early finish 0 7 7 13 13 16 Task A Task B Task C D= 7 D = 6 D = 3 16 20 Task D Start Finish D = 4 0 3 3 6 6 8 Task E Task F Task H D = 3 D = 3 D = 2 3 5 Task G D = 2 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 55
  56. Late Start và Late Finish Th ực hi ện chi ều về (BACKWARD PASS) to calculate the Late Start and Late Finish Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 56
  57. Late Start & Late Finish 0 7 7 13 13 16 Task A Task B Task C D = 7 D = 6 D = 3 0 7 7 13 13 16 16 20 Task D Start Finish D = 4 16 20 0 3 3 6 6 8 Task E Task F Task H D = 3 D = 3 D = 2 8 11 11 14 14 16 3 5 Task G D = 2 12 14 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 57
  58. Float 0 0 0 0 7 7 13 13 16 Task A Task B Task C D = 7 D = 6 D = 3 0 7 7 13 13 16 0 16 20 Task D Start Finish D = 4 16 20 8 8 8 0 3 3 6 6 8 Task E Task F Task H D = 3 D = 3 D = 2 8 11 11 14 14 16 9 3 5 Task G D = 2 12 14 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 58
  59. Critical Path Using the most general condition for criticality of an activity, Float or Slack = 0 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 59
  60. Critical Path 0 0 0 0 7 7 13 13 16 Task A Task B Task C D = 7 D = 6 D = 3 0 7 7 13 13 16 0 16 20 Task D Start Finish D = 4 16 20 8 8 8 0 3 3 6 6 8 Task E Task F Task H D = 3 D = 3 D = 2 8 11 11 14 14 16 9 3 5 Task G D = 2 12 14 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 60
  61. Ví dụ 1: Xây dựng một công trình cấp nước với các công tác chính như sau: Công tác D (ngày) Ký hiệu Công tác trước nó Khoan giếng 4 A Không có Hệ thống điện 3 B Không có Đào đất (bể chứa, đường ống) 3 C Không có V.chuyển cấu kiện bể chứa 2 D Không có XD trạm bơm 5 E A Lắp đặt ống cấp nước 6 F C Thi công nền móng bể chứa 7 G C Gia công bể chứa 4 H D Lắp đặt máy bơm 5 I E, B, C Lắp đặt tháp và bể chứa 4 K H, G Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 61
  62. Ví dụ 2: Xây dựng một nhà xưởng với các công tác chính như sau: Công tác Ký hiệu Công tác trước D (ngày) nó Làm móng nhà A G 5 Vận chuyển thiết bị B E 2 Thi công điện ngầm C E 4 Thi công cống ngầm D G 3 Làm đường E Không có 3 Láng nền F A, I 6 Vận chuyển vật tư, máy thi công G E 4 Láng hè H D 5 Lắp đặt thiết bị I B, K 7 Làm móng máy K G 4 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 62
  63. Bạn đã sẳn sàng để hoạch định & lp ti n đ d án ? Biên so n & gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 63