Bài giảng Hướng dẫn lập dự toán đơn giá định mức

pdf 50 trang hapham 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hướng dẫn lập dự toán đơn giá định mức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_huong_dan_lap_du_toan_don_gia_dinh_muc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hướng dẫn lập dự toán đơn giá định mức

  1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ. Cơ sở dữ liệu Các cơ sở dữ liệu quan trọng để lập dự toán 1. Khối lượng của công việc Tính từ cơ sở của bản vẽ 2. Định mức công việc : Hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cho một đơn vị công việc. Lấy theo định mức được công bố hoặc được xác định bởi tổ chức tư vấn chi phí hoặc được điều chỉnh bởi chủ đầu tư. 3. Đơn giá vật liệu-nhân công-ca máy ảnh • Giá vật liệu trước thuế đến chân công trường, trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho công trình khác , từ các tổ chức tư vấn cung ThS.KsLương văn C cấp, từ các dự toán đã duyệt gần nhất • Giá nhân công: trên cơ sở mức tiền lương tối thiểu được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công bố • Giá máy thi công: từ bảng giá ca máy và thiết bị thi công do địa phương công bố 14
  2. HÌNH DÁNG CÁC QUYỂN SÁCH ảnh ThS.KsLương văn C 15
  3. ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU HAO PHÍ Theo thời điểm ảnh Giá VL (-VAT) ThS.KsLương văn C Theo chủng Đến chân loại, nhãn công trình hiệu 16
  4. CÁC NGUỒN LẤY GIÁ VẬT LiỆU 1 • Thông báo 2 • Các tổ 3 • Theo giá giá hợp chức tư VL của các pháp của vấn QLCP dự toán nhà sản và KSĐG được duyệt xuất hoặc • Các tổ gần nhất cung cấp chức quản (không VL lý giá Nhà biến động ảnh nước giá) ThS.KsLương văn C GIÁ: CẠNH TRANH + HỢP LÝ 17
  5. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC 1. Xác định thành phần công việc Nêu rõ các bước công việc thực hiện từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành, phù hợp với điều kiện, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc của công trình 2. Tính toán xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công a) Tính toán theo các thông số kỹ thuật trong dây chuyền công nghệ Sử dụng định mức được công bố hoặc xác định lại theo dây chuyền công nghệ phù hợp với điều kiện, biện pháp thi công. b) Tính toán theo số liệu thống kê - phân tích ảnh Phân tích, tính toán xác định theo nhiều chu kỳ của công trình đã và đang thực hiện hoặc công trình tương tự kinh nghiệm hoặc của các chuyên gia hoặc tổ chức chuyên môn nghiệp vụ ThS.KsLương văn C c) Tính toán theo khảo sát thực tế Tính toán xác định từ tài liệu thiết kế, số liệu khảo sát thực tế (theo thời gian, địa điểm, khối lượng thực hiện trong một hoặc nhiều chu kỳ ) và tham khảo định mức được công bố. 18
  6. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức kinh tế kỹ thuật  Định mức dự toán xây dựng . Mức hao phí vật liệu . Mức hao phí lao động . Mức hao phí máy thi công  Định mức cơ sở . Định mức vật tư ảnh . Định mức lao động . Định mức năng suất máy thi công ThS.KsLương văn C  Định mức tỷ lệ % 19
  7. NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐƠN GIÁ CÔNG ViỆC ảnh ThS.KsLương văn C 20
  8. NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐƠN GIÁ CÔNG ViỆC ảnh ThS.KsLương văn C 21
  9. NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐỊNH MỨC ảnh ThS.KsLương văn C 22
  10. Áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình 1. Xác định mã hiệu định mức dự toán xây dựng cho các công việc xây dựng công trình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện, biện pháp thi công của công trình. 2. Rà soát, đối chiếu các yêu cầu, điều kiện nói trên giữa danh mục với hệ thống thông tin định mức dự toán xây dựng đã có để: • Áp dụng định mức dự toán công tác xây dựng đã có. ảnh • Vận dụng có điều chỉnh các định mức dự toán công tác xây dựng đã có. ThS.KsLương văn C • Lập định mức dự toán mới cho công tác xây dựng chưa có định mức. 23
  11. Áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình Áp dụng nếu giống Điều chỉnh lại trước khi Định mức áp dụng ảnh Lập mới để áp dụng ThS.KsLương văn C nếu chưa có 24
  12. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Phân loại đơn giá xây dựng công trình 1. Theo mức độ chi tiết hoặc tổng hợp của đơn giá:  Đơn giá chi tiết xây dựng công trình: tính từ định mức chi tiết nhân cho đơn giá hao phí của định mức tương ứng  Đơn giá tổng hợp xây dựng công trình: bao gồm giá của một công việc hoặc nhiều công việc (tính từ đơn giá chi tiết). 2. Theo nội dung chi phí của đơn giá: Đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ: chỉ bao gồm ảnh các thành phần chi phí trực tiếp vật liệu, nhân công, máy thi công Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ: bao gồm cả chi phí ThS.KsLương văn C trực tiếp và các thành phần chi phí như trong dự toán như chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế . 25
  13. PHÂN LOẠI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Không đầy đủ Đơn giá Chi tiết Đầy đủ = không đầy đủ * Kth Đơn giá Không đầy đủ ảnh Đơn giá Tổng hợp ThS.KsLương văn C Đầy đủ = không đầy đủ * Kth 26
  14. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nội dung Gồm 06 lọai Chi phí: 1. Chi phí xây dựng. 2. Chi phí thiết bị. 3. Chi phí quản lý dự án. 4. Chi phí tư vấn. ảnh 5. Chi phí khác 6. Chi phí dự phòng. ThS.KsLương văn C Riêng Chi phí giải phóng mặt bằng không có trong dự tóan mà chỉ có trong dự án Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 va 18/2008/TT-BXD của Bộ Xây dựng HƯỚNG DẪN LẬP VÀ QUẢN LÝ Chi PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 27
  15. CÁC BIỂU MẪU TRÌNH BÀY THEO THÔNG TƯ 05/2007/TT-BXD (không bắt buộc các dự tóan phải giống nhau) KHỐI LƯỢNG CHI ĐƠN GIÁ XÂY ĐƠN GIÁ XÂY 1 TiẾT CÔNG ViỆC 2 DỰNG CHI TiẾT 3 DỰNG TỔNG HỢP KHÔNG Đ.ĐỦ KHÔNG Đ.ĐỦ ảnh TỔNG HỢP CHI PHÍ TỔNG HỢP CHI 4 PHÍ XÂY DỰNG 6 TỔNG HỢP CP TƯ VẤN 5 THIẾT BỊ 7 TỔNG HỢP CP KHÁC ThS.KsLương văn C TỔNG HỢP CP DỰ TOÁN 8 (BAO GỒM CP QLDA & DP CÁC BiỂU MẪU CHÍNH: 5. BẢNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÁC BiỂU MẪU PHỤ: 1. BẢNG KHỐI LƯỢNG 6. BẢNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN 1. BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU- 2. BẢNG ĐƠN GIÁ XDỰNG CHI TiẾT 7. BẢNG HỢP CHI PHÍ KHÁC NHÂN CÔNG-CA MÁY (DÙNG ĐỂ 3. BẢNG ĐƠN GIÁ XDỰNG TỔNG 8. BẢNG TỔNG HỢP DỰ TÓAN QUẢN LÝ GIÁ) HỢP CÔNG TRÌNH (BAO GỒM CP QLDA 2. BẢNG TỔNG HỢP TỔNG DỰ TÓAN28 4. BẢNG TỔNG HỢP CP XÂY DỰNG & DP) (NẾU CẦN THIẾT)
  16. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 1. Bảng chi tiết khối lượng: 1 X D  Dựa vào các bản vẽ kỹ T thuật, ta tính B được khối T lượng của các V công việc. ảnh  Tra sách định D A mức hoặc đơn giá, ta tìm ThS.KsLương văn C ≠ được mã hiệu và đơn vị của D các công việc. P 29
  17. XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHI TiẾT 2. Bảng đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ:  Từ mã hiệu của từng công việc ta tra sách định mức, liệt X kê các định mức hao phí của từng công việc. D  Lấy định mức khối lượng hao phí của từng mã hiệu công T việc nhân với đơn giá thị trường theo quy định tương ứng B của nó để có được giá trị hao phí về vật liệu-nhân công-ca T V máy. Tinh chỉnh đơn giá thị trường nêu trên để được giá trị ảnh hao phí theo mong muốn (xem cách nhập các lọai đơn giá này ở bảng D A tổng hợp vật liệu). ThS.KsLương văn C  Cộng dồn các giá trị hao phí về VL, NC, CM của từng công ≠ việc, ta có được đơn giá chi phí về VL, NC, CM của công D việc đó. P 30
  18. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 2 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 31
  19. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VẬT LiỆU KHÁC – CA MÁY KHÁC Lưu ý: nguyên tắc tính giá trị vật liệu khác và ca máy khác. X D  Giá trị vật liệu khác của một công việc = toàn bộ giá trị vật liệu của công việc đó (trừ nhân công và ca máy) * % định T B mức vật liệu khác của công việc đó. T  Giá trị ca máy khác của một công việc = toàn bộ giá trị máy V ảnh thi công của công việc đó (trừ nhân công và vật liệu) * % D A định mức ca máy khác của công việc đó. ThS.KsLương văn C ≠  Ví dụ: D P 32
  20. Trọng Loại Đơn Phương Cự ly Cự ly Giá CÁCH TÍNH VẬN lượng Nguồn Bậc Thành TT Vật vị tiện vận tổng Phân theo cước CHUYỂN VẬT LiỆU đơn vị mua hàng tiền liệu tính chuyển cộng Loại đường (đ/T.km) ĐẾN CHÂN CÔNG (tấn) TRƯỜNG Cự ly Loại (km) đường Bảng 1: TÍNH CHI [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] 1 Í PH VẬN CHUYỂN Cột [12] = Cột [4] x Cột[8] x Cột [11] Giá giao Chi phí X Loại Đơn vị Giá gốc vật liệu vận Chi phí trung chuyển (nếu có) D TT Vật liệu tính (giá mua) đến hiện chuyển trường Bốc Hao hụt Cộng chi phí T Bảng 2: TÍNH GIÁ GIAO B xếp trung chuyển trung chuyển VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN % Thành tiền TRƯỜNG CÓ TRUNG T [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] CHUYỂN V 1 ảnh Cột [10] = Cột [4] + Cột [5] + Cột [9] D A Giá giao Giá vật liệu Loại Đơn vị Bảng 3: TÍNH GIÁ GIAO TT vật liệu đến Chi phí tại hiện trường bình quân tại ThS.KsLương văn C Vật liệu tính ≠ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN hiện trường hiện trường TRƯỜNG, CÓ VẬN Chi phí Chi phí vận Cộng chi phí CHUYỂN NỘI BỘ TẠI bốc xếp chuyển nội bộ tại hiện trường D HIỆN TRƯỜNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] P 1 Cột [8] = Cột [4] 33+ Cột [7]
  21. XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP 3. Bảng đơn giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ:  Đây là bảng phối hợp dữ liệu từ bảng khối lượng và X bảng đơn giá xây dựng chi tiết. D  Lấy khối lượng công việc nhân với đơn giá xây dựng T B chi tiết VL, NC, CM ta có được thành tiền của từng loại T chi phí và chi phí tổng cộng. V ảnh  Cộng dồn các cột thành tiền VL, NC, CM của bảng ta D A có được tổng chi phí VL, NC, CM và chi phí trực tiếp ThS.KsLương văn C của chi phí xây dựng. Nếu muốn thay đổi giá trị chi ≠ phí trực tiếp, ta thay đổi đơn giá thị trường của vật D liệu (và cũng có thể thay đổi định mức công việc hoặc khối lượng công P việc) 34
  22. Bảng đơn giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ 3 ảnh ThS.KsLương văn C 35
  23. Bảng đơn giá xây dựng tổng hợp đầy đủ 3 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 36
  24. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG 4. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng:  Bảng này lấy theo mẫu hướng dẫn chung của Bộ Xây dựng, dùng để tổng hợp tất cả các chi phí liên quan đến xây dựng của dự toán. Hiện X D nay các chi phí này tính theo Ttư 05/2007/TT-BXD.  Ba chi phí cơ bản của trực tiếp phí là chi phí vật liệu “CPVL”, chi phí T B nhân công “CPNC” và chi phí ca máy “CPCM” đã được tính ở bảng đơn giá xây dựng tổng hợp, được đưa vào bảng này để tiếp tục tính T các chí phí còn lại. chi phí nhân công “CPNC” và chi phí ca máy V ảnh “CPCM” sẽ được nhân với hệ số trượt giá (tra bảng TT 07/2006/TT- D BXD). A  Tra bảng của 05/2007/TT-BXD để tìm các hệ số cần tra như chi phí ThS.KsLương văn C chung và thu nhập chịu thuế tính trước. Vd: hệ số chi phí trực tiếp ≠ khác=1,5% hoặc 6,5% hoặc lập dự tóan. Hệ số chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước phải tra bảng. Hệ số chi phí nhà tạm, láng D P trại =1% hoặc 2% hoặc lập dự tóan. 37
  25. Tæng hîp Dù to¸n chi phÝ x©y dùng STT Kho¶n môc chi phÝ C¸ch tÝnh Ký hiÖu I Chi phÝ trùc tiÕp n VL 1 Chi phÝ vËt liÖu Σ Qj x Dj VL j=1 n X nc 2 Chi phÝ nh©n c«ng Σ Qj x Dj x (1 + Knc) NC D j=1 n m T 3 Chi phÝ m¸y thi c«ng Σ Qj x Dj x (1 + Kmtc) M B j=1 4 Chi phÝ trùc tiÕp kh¸c (VL + NC + M) x tû lÖ TT T Chi phÝ trùc tiÕp VL + NC + M + TT T V ảnh II Chi phÝ chung T x tû lÖ C D III Thu nhËp chÞu thuÕ tÝnh tr­íc (T + C) x tû lÖ TL A Chi phÝ x©y dùng tr­íc thuÕ (T + C + TL) G GTGT-XD ThS.KsLương văn C IV ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng G x T GTGT ≠ Chi phÝ x©y dùng sau thuÕ G + GTGT GXD GTGT-XD V Chi phÝ x©y dùng nhµ t¹m t¹i hiÖn tr­êng ®Ó G x tû lÖ x (1 + T ) GXDNT D ë vµ ®iÒu hµnh thi c«ng P XD Tæng céng G + GXDNT GXD 38
  26. % ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC CHI PHÍ CHUNG THU NHẬP TT LOẠI CÔNG TRÌNH TRÊN CHI PHÍ TRÊN CHI PHÍ CHỊU THUẾ TRỰC TIẾP NHÂN CÔNG TÍNH TRƯỚC Công trình dân dụng 6,0 1 5,5 X Riêng công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, văn hoá 10,0 D Công trình công nghiệp 5,5 2 6,0 T Riêng công trình xây dựng đường hầm, hầm lò 7,0 B Công trình giao thông 5,3 Riêng công tác duy tu sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường 3 6,0 T sắt, đường thuỷ nội địa, hệ thống báo hiệu hàng hải và đường thuỷ 66,0 V nội địa ảnh Công trình thuỷ lợi 5,5 D 4 5,5 A Riêng đào, đắp đất công trình thuỷ lợi bằng thủ công 51,0 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 4,5 5,5 ThS.KsLương văn C ≠ Công tắc lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công trình xây dựng, công tác xây lắp đường dây, công tác thí nghiệm hiệu chỉnh điện 6 65,0 6,0 đường dây và trạm biến áp, công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện D P và kết cấu xây dựng 39
  27. Tæng hîp Dù to¸n chi phÝ x©y dùng 4 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 40
  28. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ Thế nào được gọi là thiết bị? Khi nào có chi phí này?  Chi phí mua sắm thiết bị bao gồm: giá mua (gồm cả chi phí thiết kế và giám sát chế tạo), chi phí vận chuyển từ cảng hoặc nơi mua X đến công trình, chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt D Nam (đối với các thiết bị nhập khẩu), chi phí bảo quản, bảo dưỡng T tại kho bãi ở hiện trường, thuế và phí bảo hiểm thiết bị công trình. B GTGT-TB GTB=GMS+GĐT+GLĐ=Σ[QiMix(1+Ti )]+GĐT+GLĐ T V  Chi phí đào tạo và chuyển giao CN. ảnh D  Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh được tính bằng A cách lập dự toán. ThS.KsLương văn C ≠  Giá thiết bị có thể tính theo công thức: M=Gg+Cvc+Clk+Cbq+T  Giá thiết bị có thể lấy theo báo giá nhà cung cấp, giá thiết bị D tương tự hoặc lập dự tóan riêng (lọai phải gia công). P 41
  29. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 5 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 42
  30. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN 6. Bảng tổng hợp chi phí tư vấn xây dựng: Tham khảo định mức do Bộ XD công bố hoặc lập dự tóan, cụ thể công văn số 1751 /BXD-VP 14/08/07. Chỉ có 5 lọai chi phí có định X mức % để tính theo công thức. D  Liệt kê tất cả các chi phí tư vấn cần cho công trình như: khảo sát T XD;lập báo cáo đầu tư;lập dự án;thi tuyển TK kiến trúc;thiết kế XD B công trình;thẩm tra HS TKKT;hồ sơ mời thầu và đánh giá lựa chọn T nhà thầu;giám sát khảo sát XD, giám sát thi công XD, giám sát lắp V ảnh đặt thiết bị; lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;lập định D mức, đơn giá XD công trình;quản lý đầu tư XD: tổng mức đầu tư, A dự toán, định mức XD, đơn giá XD công trình, hợp đồng, ;tư vấn ThS.KsLương văn C quản lý dự án;kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng ≠ công trình;kiểm tra và chứng nhận ĐB ATCLCT & PHCL;quy đổi vốn đầu tư XD;thực hiện các công việc tư vấn khác; Chi phí D P thẩm tra tổng mức đầu tư. 43
  31. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 6 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 44
  32. CÔNG VĂN 1751/BXD-VP Công bố ĐM chi phí QLDA và tư vấn đầu tư XDCT Các công việc sau đây áp dụng ĐM của công văn này (có công thức tính).  CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN; X  CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG; D 1. Lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật; T B 2. Thiết kế xây dựng công trình; T V 3. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự ảnh D toán xây dựng công trình. A 4. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; ThS.KsLương văn C ≠ 5. Giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị; D P 45
  33. CHI PHÍ TƯ VẤN GÍAM SÁT: CV 1751/BXD Bảng số 18: ĐM chi phí giám sát thi công xây dựng Đơn vị tính: Tỷ lệ % Chi phí xây dựng (tỷ đồng) Loại công trình TT <=7 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 1 Công trình dân dụng 2,396 2,227 1,934 1,651 1,315 1,102 0,847 0,594 0,535 0,481 Công trình công 2 2,431 2,378 2,127 1,735 1,478 1,143 0,927 0,613 0,552 0,496 X nghiệp D 3 Công trình giao thông 2,369 2,100 1,728 1,639 1,171 0,869 0,685 0,521 0,469 0,422 T 4 Công trình thuỷ lợi 2,047 1,663 1,467 1,328 1,055 0,812 0,649 0,450 0,405 0,364 Công trình hạ tầng kỹ B 5 1,964 1,642 1,444 1,270 0,998 0,780 0,623 0,416 0,375 0,337 thuật T Chi phí thiết bị (tỷ đồng) V Loại công trình ảnh TT <=7 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 D 1 Công trình dân dụng 0,763 0,643 0,545 0,454 0,300 0,250 0,214 0,144 0,130 0,117 A Công trình công 2 1,090 0,874 0,766 0,730 0,618 0,402 0,346 0,292 0,262 0,235 nghiệp ThS.KsLương văn C Công trình giao 3 0,646 0,516 0,442 0,370 0,244 0,214 0,178 0,120 0,108 0,097 ≠ thông 4 Công trình thuỷ lợi 0,694 0,547 0,446 0,396 0,262 0,226 0,190 0,130 0,117 0,105 D Công trình hạ tầng 5 0,768 0,612 0,526 0,438 0,292 0,246 0,214 0,142 0,127 0,114 P kỹ thuật 46
  34. CHI PHÍ TƯ VẤN+QLDA: CÔNG VĂN 1751/BXD Chi phí XL,TB trước thuế của dự án được duyệt Hệ số điều chỉnh X D Công thức tính cho 5 loại chi phí tư vấn và T Ctv = Cct * Nt * k B QLDA: % ĐM theo bảng tra T theo loại hình CT V ảnh D A Nb − Na ThS.KsLương văn C Công thức nội suy: N t = Nb − (Cct - Cb ) ≠ Ca - Cb D P 47
  35. CHI PHÍ TƯ VẤN- Xác định CP theo ĐM tỉ lệ % Cách xác định cụ thể Cct cho các chi phí tư vấn có ĐM được công bố:  Chi phí lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, QLDA: X Cct =CP xây lắp+CP thiết bị D  Chi phí thiết kế: Cct =CP xây lắp T  Chi phí thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toán: C =CP xây lắp B ct  Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu thi T V công xây dựng: Cct =CP xây lắp ảnh  Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu D A cung cấp vật tư, thiết bị: Cct =CP thiết bị ThS.KsLương văn C  Chi phí lập giám sát thi công xây dựng: Cct =CP xây lắp ≠  Chi phí lập giám sát lắp đặt thiết bị: Cct =CP thiết bị D P 48
  36. LẬP DỰ TÓAN CHO CÁC CHI PHÍ TV KHÔNG CÓ ĐỊNH MỨC-ĐƠN GIẢN Cơ cấu tỉ trọng của dự toán chi TT Thành phần chi phí Diễn giải Thành tiền phí trước thuế (%) (đ) 1 Chi phí nhân công 38÷44 - Tiền lư­ơng và phụ cấp l­ương, BHXH, công đoàn, BHY tế Công x đơn giá X của bộ phận trực tiếp: D + Chủ nhiệm đồ án thiết kế + Kiến trúc sư A, B T + Kỹ s­ư A, B B + Kỹ thuật viên A, B 2 Chi phí khấu hao máy, thiết bị 10÷15 - Máy tính T - Máy (thiết bị) khác V 3 Chi phí vật liệu, văn phòng phẩm 7÷9 ảnh - Giấy Khối lượng x đơn giá D - Mực in A - Văn phòng phẩm - Vật liệu khác 4 Chi phí chung 45% x (1+2+3) 20÷25 ThS.KsLương văn C ≠ 5 Chi phí khác 4÷7 6 Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc 6% x (1+2+3+4+5) 6 7 Thuế giá trị gia tăng (GTGT) Mức thuế suất theo quy D định x (1+2+3+4+5+6) P Tổng cộng (1 đến 7) 49
  37. LẬP DỰ TÓAN CHO CÁC CHI PHÍ TV KHÔNG CÓ ĐỊNH MỨC-CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CHUYÊN GIA Chuyên gia STT Nội dung chi phí Giá trị (đồng) Chi phí Chi Phụ cấp tiền 1 Chi phí chuyên gia S phí xã khác, Họ Chức Lương lương T hội nếu có 2 Chi phí quản lý và danh dự cơ bản chuyên T (% của (%của tên kiến gia 3 Chi phí khác 1) 1) X (1+2+3) D 4 Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp A B C 1 2 3 4 5 Thu nhập chịu thuế tính trước 6% (1+2+3+4) T 6 Thuế giá trị gia tăng (thuế VAT ) % (1+2+3+4+5) B 7 Chi phí dự phòng 5% (1+2+3+4+5+6) Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7): T CHI TIẾTCHI PHÍ XÃ HỘI V Tỉ lệ % CHI PHÍ CHUYÊN GIA ST Diễn giải Thành tiền Ghi ảnh Khoản mục chi phí của lương Chi phí T cách tính (đồng) chú Thời gian thực Thành cơ bản D Họ và tên tiền lương 1 Nghỉ lễ STT hiện (tháng- (đồng/tháng- tiền A chuyên gia người hoặc 2 Nghỉ phép người hoặc công) đồng/công) (đồng) 3 Kinh phí công đoàn ThS.KsLương văn C 4 Bảo hiểm xã hội ≠ 5 Bảo hiểm y tế 6 Chi phí xã hội khác Tổng cộng: Tổng cộng: D P 50
  38. LẬP DỰ TÓAN CHO CÁC CHI PHÍ TV KHÔNG CÓ ĐỊNH MỨC-CHI TIẾT CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ Diễn giải Thành tiền STT Khoản mục chi phí Ghi chú cách tính (đồng) 1 Lương bộ phận quản lý 2 Khấu hao văn phòng 3 Khấu hao thiết bị văn phòng 4 Thông tin liên lạc (Fax, email, điện thoại X ) D 5 Điện, nước văn phòng 6 Phương tiện đi lại T 7 Văn phòng phẩm của văn phòng 8 Chi phí kiểm toán B 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10 Chi phí đào tạo T 11 Chi phí quản lý khác V Tổng cộng: ảnh CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC D Đơn vị Đơn Thành tiền A STT Khoản mục chi phí Khối lượng tính giá (đồng) ThS.KsLương văn C 1 Chi phí đi lại, nếu có ≠ 2 Chi phí văn phòng phẩm, in ấn 3 Chi phí hội họp, nếu có D 4 Chi phí khác, nếu có P Tổng cộng: 51
  39. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ KHÁC 7. Bảng tổng hợp chi phí khác: Tham khảo định mức do Bộ XD công bố hoặc lập dự tóan riêng. Không có công thức chung để tính. X  Liệt kê tất cả các chi phí khác: Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ; Chi D phí bảo hiểm công trình; Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực T lượng lao động đến công trường; Chi phí đăng kiểm chất lượng quốc B tế, quan trắc biến dạng công trình; Chi phí đảm bảo an toàn giao T thông phục vụ thi công các công trình; Chi phí kiểm toán, thẩm tra, V ảnh phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; Các khoản phí và lệ phí theo quy D A định; Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan dự án; vốn lưu động ban đầu đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích kinh ThS.KsLương văn C ≠ doanh, lãi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho quá trình chạy thử không tải và có tải theo quy trình công nghệ trước khi bàn giao trừ giá D P trị sản phẩm thu hồi được; Một số chi phí khác. 52
  40. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 7 X D T B T V ảnh D A ThS.KsLương văn C ≠ D P 53
  41. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG GDP=GDPPS+GDPTG= (%dpps+%dptg)*(GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK) Chú ý: không dự phòng lãi vay. X D %dpps=5% T B > 2 T năm %dptg=?x% V ảnh (theo chỉ số giá 3 năm gần nhất, tra theo 662/BXD-VP Chi phí ngày 10/04/2008 ) D A dự phòng ThS.KsLương văn C ≠ ≤ 2 %dp=10% D năm P 54
  42. DỰ PHÒNG PHÁT SINH TRƯỢT GIÁ Ví dụ: năm đang tính dự tóan là năm 2008, công trình xây dựng có lọai hình công trình dân dụng-nhà ở và xây dựng xong tại thành phố Hồ chí Minh vào năm 2011. Tính dự phòng trượt giá cho 5 lọai chi phí (đã trừ lãi vay) là 30 tỷ như sau: X Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 D Chỉ số giá xây dựng (theo công bố 272,67 305,33 338,00 T của Bộ Xây dựng)[1] 142 146 170 240 (254) (285) (317) B Mức tăng chỉ số giá 3 năm gần nhất 4 24 70    Mức tăng chỉ số giá trung bình 1 năm 32,67 32,67 32,67 T kể từ năm 2009 trở đi V ảnh Quy đổi gốc của chỉ số giá về năm 113,611 127,222 140,833 D 2008 100 A Hệ số % dự phòng trượt giá 13,6% 27,2% 40,8% Dự phòng trượt giá cho 30 tỷ (vốn sử ThS.KsLương văn C 12,25 ≠ dụng ngay năm 2009) Dự phòng trượt giá cho 30 tỷ (phân 1,361 2,722 4,083 bổ đều mỗi năm 10tỷ) D P 55
  43. TỔNG HỢP DỰ TOÁN 8. Bảng tổng hợp dự tóan công trình: Bảng này lấy theo mẫu hướng dẫn chung của Bộ Xây dựng, tổng hợp tất cả các chi phí liên quan đến công trình của dự toán. Thể hiện cấu X D trúc chi phí của một dự toan, 06 lọai chi phí: - xây dựng-thiết bị- QL dự án-tư vấn-khác-dự phòng T B 1. Chi phí xây dựng lấy theo kết quả đã tính của bảng số 4 (bảng tổng hợp CPXD) T 2. Chi phí thiết bị lấy theo kết quả đã tính của bảng số 5 (bảng tổng hợp CPTB) V ảnh 3. Chi phí QLDA: GQLDA=T%x(GXDtt+GTBtt)xk. Tra bảng của công D văn số 1751 /BXD-VP tìm T% và k A 4. Chi phí tư vấn lấy theo kết quả đã tính của bảng số 6 (bảng tổng hợp CPTV) ThS.KsLương văn C ≠ 5. Chi phí khác lấy theo kết quả đã tính của bảng số 7 (bảng tổng hợp CPK) D P 56
  44. Tæng hîp Dù to¸n c«ng tr×nh 8 ảnh ThS.KsLương văn C 57
  45. CÁC BẢNG PHỤ ĐỂ PHỤC VỤ QUẢN LÝ 7. Bảng tổng hợp vật tư-nhân công –ca máy Mục đích của bảng này dùng cho công tác quản lý thi công và và quản lý giá cả thị trường của dự tóan.  Cộng dồn hao phí tất cả các loại vật tư giống nhau từ bảng đơn giá xây dựng chi tiết hoặc bảng phân tích định mức trên và thay vào cột khối lượng của bảng tổng hợp vật tư ta sẽ có được bảng tổng hợp vật tư.  Sắp xếp các vật vật tư này theo thứ tự và theo nhóm kiến trúc, điện, nước, nhân công, ca máy.  Thay đơn giá vật liệu bằng đơn giá trước thuế và đến chân công trường vào thời điểm lập dự tóan được xác định phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng. Dựa vào cơ sở giá thị trường do tổ chức có chức năng cung cấp, ảnh báo giá của nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho công trình khác có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự.  Đơn giá nhân công và ca máy lấy theo bảng công bố giá của Bộ hoặc Sở Xây dựng ThS.KsLương văn C dựa trên mức lương tối thiểu. 8. Bảng tổng hợp tổng dự tóan công trình  Tổng hợp tổng dự tóan được lập cho dự án có nhiều công trình, cộng theo cơ cấu chi phí tất cả các giá trị của các công trình lại. Chú ý phân bổ các chi phí tư vấn, chi phí khác của dự án vào bảng này 58
  46. Bảng phân tích định mức ảnh ThS.KsLương văn C 59
  47. ThS.Ks Lương văn Cảnh 60
  48. THÔNG TƯ SỐ 05/2007/TT-BXD NGÀY 25/7/2007 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TỔNG DỰ TOÁN ≥ ≥ CHI PHÍ CHUNG CỦA DỰ DỰ TOÁN XÂY DỰNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG ÁN (CHƯA TÍNH TRONG CÔNG TRÌNH I CÔNG TRÌNH II CÔNG TRÌNH III DTCT) •LẬP BÁO CÁO ĐẦU TƯ, LẬP ảnh DỰ ÁN, LẬP B/C KINH TẾ KỸ THUẬT CHI QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUNG PHÍ CHI CHI PHÍ • XÂY CHI PHÍ DỰ •BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH DỰN CHI TƯ •CẤP PHÉP XÂY DỰNG, LỆ PHÍ ThS.KsLương văn C PHÍ PHÒNG CHI G PHÍ QUẢ VẤN PHÁT T H Ẩ M Đ Ị N H V. V. PHÍ (KỂ THIẾ N LÝ ĐẦU SINH •KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, KHÁC CẢ T BỊ DỰ TƯ VÀ QUAN TRẮC BIẾN DẠNG, KIỂM LÁN ÁN XÂY TRƯỢT ĐỊNH QT (NẾU CÓ), BẢO HIỂM TRẠI DỰNG GIÁ CÔNG TRÌNH V.V. ) •CÁC CHI PHÍ KHÔNG PHÂN BỔ ĐƯỢC CHO CTRÌNH 61
  49. SƠ ĐỒ TÍNH DỰ TOÁN CỦ (KHI BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG VIỆC CÓ SẴN) VÀ TÍNH THEO TT05 (CHỈ SỬ DỤNG BỘ ĐỊNH MỨC) Tên công việc + Bản vẽ  khối lượng >0 b1 Thông tư 04  xk hướng dẫn tính Sách đơn giá Mã hiệu Đơn giá công Thành tiền c1 công việc công việc việc: VL+NC+CM 01 công việc Chi phí trực Tổng hợp chi a1 tiếp dự toán phí xây dựng Sách định mức Đinh mức KLvật liệu hao Tổng hợp Giá trị VL công việc công việc phí /đơn vị vật liệu thực tế (A)  Tbáo giá của Liên Đơn giá Sở-Cty VLXD hao phí VL  ảnh Tên công việc + Bản vẽ Thông tư khối lượng >0 05/2007/TT-BXD b1 hướng dẫn tính xk  Mã hiệu Đơn giá công Thành tiền c1 công việc việc: VL+NC+CM các công việc Chi phí trực Tổng hợp chi tiếp dự toán phí xây dựng ThS.KsLương văn C a1 Khối lượng Sách định mức Đinh mức Tổng hợp VL+NC+CM công việc công việc vật liệu hao phí /đơn vị  Tbáo giá VL của các tổ Đơn giá hao phí Bảng lương + bảng giá chức, đại lý bán,nhà SX. VL+NC+CM ca máy được công bố 62
  50. SƠ ĐỒ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT VÀ TỔNG HỢP Giai đọan tính đơn giá chi tiết  Giai đọan tính đơn giá tổng hợp Tên công việc + Hsơ thiết kế khối lượng >0 b1 Sách định Thành tiền Chi phí Mã hiệu Đơn giá công mức công  các công tất cả các công việc việc: VL+NC+CM c1 việc công bố việc công việc  a1 Đơn giá hao phí VL+NC+CM ảnh Khối lượng Định mức Tổng hợp VL VL+NC+CM ThS.KsLương văn C công việc , NC, CM tham hao phí /đơn vị khảo & Qlý 63