Bài giảng Kế toán 1 - Bằng chứng kiểm toán
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán 1 - Bằng chứng kiểm toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_gian_ke_toan_1_bang_chung_kiem_toan.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán 1 - Bằng chứng kiểm toán
- 2017 BẰNG CHỨNG KIỂM TỐN QUY TRÌNH KIỂM TỐN BẰNG CHỨNG KIỂM TỐN CHUẨN BỊ KIỂM TỐN QUY TRÌNH KIỂM TỐN THỰC HIỆN HỒN KIỂM TỐN THÀNH KIỂM TỐN MỤC TIÊU CHƯƠNG Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học cĩ thể: Trình bày được khái niệm về Bằng chứng kiểm tốn Giải thích được các yêu cầu của bằng chứng kiểm tốn Mơ tả được các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm tốn 1
- 2017 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 2 3 • Khái niệm • Yêu cầu • Các kỹ và vai trị của bằng thuật thu bằng chứng thập bằng chứng kiểm tốn chứng kiểm tốn kiểm tốn KHÁI NIỆM Là thơng tin, tài Thủ tục đánh liệu chi tiết mà giá rủi ro KTV thu thập Tài Bằng Thử nghiệm liệu chứng để làm cơ sở kiểm sốt kế chứng cho ý kiến về tốn minh Thử nghiệm BCTC cơ bản Các loại bằng chứng kiểm tốn Báo cáo tài chính Sổ sách kế tốn . Bảng cân đối kế tốn . Báo cáo kết quả hoạt . Sổ cái động kinh doanh . Sổ chi tiết tài khoản . Báo cáo lưu chuyển tiền . Sổ chi tiết vật tư, hàng tệ hĩa . Bản thuyết minh BCTC . Thẻ kho, thẻ TSCĐ TÀI LIỆU KẾ TỐN Chứng từ kế tốn Tài liệu khác . Chứng từ tiền tệ Giấy đăng ký kinh . Chứng từ hàng tồn kho . doanh . Chứng từ bán hàng Biên bản họp HĐQT . Chứng từ lao động và . tiền lương . Báo cáo quản trị . 2
- 2017 Các loại bằng chứng kiểm tốn Thư xác nhận Bằng chứng từ sự quan sát Bằng chứng Bằng chứng kiểm kê Những hiểu biết của KTV chứng về đơn vị minh Thư giải trình của Ban Giám đốc Bảng tính độc lập của KTV YÊU CẦU CỦA BẰNG CHỨNG . Độ tin cậy THÍCH HỢP . Phù hợp với cơ sở dẫn liệu . Thời gian ĐẦY ĐỦ . Cỡ mẫu ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG Bằng chứng cĩ nguồn gốc từ bên ngồi đơn vị đáng tin hơn bằng chứng cĩ nguồn gốc từ bên trong; Độ tin cậy của bằng chứng kiểm tốn được tạo ra trong nội bộ đơn vị tăng lên khi các kiểm sốt liên quan được thực hiện hiệu quả; Nguyên Bằng chứng kiểm tốn do kiểm tốn viên trực tiếp tắc đánh thu thập đáng tin cậy hơn so với bằng chứng kiểm giá tốn được thu thập gián tiếp hoặc do suy luận; Bằng chứng kiểm tốn dạng văn bản đáng tin cậy hơn bằng chứng được thu thập bằng lời nĩi; Bằng chứng kiểm tốn là chứng từ, tài liệu gốc đáng tin cậy hơn bằng chứng kiểm tốn là bản copy, fax, 3
- 2017 THỰC HÀNH • Kiểm tra vật chất đối với sản phẩm kéo Tình huống sắt 1 • Kiểm tra vật chất đối với các sản phẩm là thiết bị điện tử. Tình • Kiểm tra chứng từ do một nhĩm nhân huống viên thực hiện qua nhiều cơng đoạn 2 • Kiểm tra chứng từ do một nhân viên thực hiện qua tất cả các cơng đoạn THỰC HÀNH Tình • Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng với Ngân hàng huống • Xác nhận trữ lượng mỏ dầu với chuyên gia địa chất 3 chuyên về đánh giá trữ lượng mỏ • Thảo luận về khả năng phải bồi thường của một vụ Tình kiện với cơng ty luật làm tư vấn pháp lý cho khách huống hàng 4 • Thảo luận về vấn đề đĩ với kiểm tốn viên của cơng ty tư vấn pháp lý đĩ. PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU Đĩ khơng phải là bằng chứng về sự Tơi đã gửi thư đầy đủ xác nhận nợ 4
- 2017 PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU Số dư tài Nhĩm giao dịch và Cơ sở dẫn liệu khoản sự kiện Hiện hữu Quyền và nghĩa vụ Phát sinh Đầy đủ Đánh giá Chính xác Trình bày và cơng bố PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU ĐG - TB- HH Q-NV PS ĐĐ CX CB Chứng kiến kiểm kê tài sản cố định trên danh sách Gửi thư xác nhận nợ phải thu Kiểm tra việc thu tiền sau ngày khĩa sổ của NPT Kiểm tra chứng từ tăng TSCĐ trong kỳ Số lượng bằng chứng cần thiết? Cỡ mẫu Rủi ro Trọng yếu 5
- 2017 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng Kiểm tra Quan sát Xác nhận từ bên ngồi Điều tra Tính tốn lại Thực hiện lại Phân tích Kiểm tra vật chất Bằng chứng thu thập Độ tin cậy Kiểm tra tài liệu Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 6
- 2017 Quan sát Bằng chứng thu thập Độ tin cậy Xác nhận từ bên ngồi Bằng chứng thu thập Độ tin cậy Điều tra Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 7
- 2017 Tính tốn lại Bằng chứng thu thập Độ tin cậy Thực hiện lại Thủ tục kiểm sốt cĩ hữu hiệu khơng? Bằng chứng thu thập Độ tin cậy Thủ tục phân tích Các phương pháp phân tích chủ yếu • Phân tích xu hướng (Trend Analysis) • Phân tích tỷ số (Ratio Analysis) • Phân tích dự báo (Expectation Analysis) Các nguồn dữ liệu cho phân tích • Số liệu kỳ này - kỳ trước • Số liệu thực tế - kế hoạch • Số liệu đơn vị - Bình quân ngành • Số liệu tài chính - Phi tài chính 8
- 2017 Phân tích xu hướng 500 400 300 Năm 2001 200 Năm 2002 100 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ biến động doanh thu qua các tháng năm 2002, so với 2001. Nhận xét? Phân tích tỷ số X là một cơng ty thương mại. Năm nay, tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20% xuống cịn 14%. Dự đốn các khả năng? Các thủ tục kiểm tốn cần thiết? Phân tích dự báo Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ đồng ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8 Lãi suất 20% năm. Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay sổ sách. 9
- 2017 Phân tích dự báo Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ đồng ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8 Lãi suất 20% năm. Dư nợ vay bình quân : 36 tỷ : 12 = 3 tỷ Chi phí lãi vay hợp lý : 3 tỷ x 20% = 600 triệu Kết luận : Chi phí lãi vay theo sổ sách là 390 triệu là khơng hợp lý, cần kiểm tra chi tiết để tìm hiểu nguyên nhân. Phân tích dự báo Trường hợp 1: Sau khi phỏng vấn Ban giám đốc, kiểm tốn viên biết đơn vị cĩ một số khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp là 10% năm. Kết quả tính tốn lại : Lãi suất 20% : Dư nợ vay bình quân 1 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu Lãi suất 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ, chi phí lãi vay ước tính là 200 triệu Tổng chi phí lãi vay ước tính là 400 triệu Kết luận : Chi phí lãi vay 390 triệu hợp lý Phân tích dự báo Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra cho thấy một số khoản chi phí lãi vay của Ngân hàng X chưa ghi chép là 195 triệu . Sau khi điều chỉnh sai sĩt này, chi phí lãi vay đã điều chỉnh: 390 triệu + 195 triệu = 585 triệu thì hợp lý. 10
- 2017 Phân tích dự báo Thí dụ 2: Số liệu năm trước : Sản phẩm Doanh thu A 20.000 B 28.000 Khác 2.000 Tổng cộng 50.000 Doanh thu theo báo cáo năm nay 63.200 Dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ năm nay Sản phẩm Giá bán Sản lượng A Tăng 20% Tăng 10% B Giảm 3% Tăng 30% Khác Tăng từ 1% đến 7% Tăng từ 10% đến 15% Yêu cầu: Ước tính doanh thu năm nay từ dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ Thí dụ 2: Doanh thu ước tính năm nay : Sản phẩm A : Doanh thu năm trước : 20.000 Tăng lên do sản lượng : ( 20.000 x 10% ) 2.000 Tăng lên do giá bán : ( 22.000 x 20% ) 4.400 Doanh thu ước tính năm nay : 26.400 Sản phẩm B : Doanh thu năm trước : 28.000 Tăng lên do sản lượng :(28.000 x 30%) 8.400 Giảm do giá bán : ( 36.400 x3%) (1.092) Doanh thu ước tính năm nay : 35.308 Sản phẩm khác : Doanh thu năm trước : 2.000 Tăng do sản lượng : ( 2.000 x 12,5%) 250 Tăng do giá bán : ( 2.250 x 4%) 90 Doanh thu ước tính năm nay : 2.340 Tổng doanh thu ước tính năm nay : 64.048 Doanh thu theo báo cáo năm nay : 63.200 Chệnh lệch : 848 Phân tích dự báo Thí dụ 3: Chi phí hoa hồng kế hoạch ‘08 : 12.000 Chi phí hoa hồng thực tế ‘08 : 17.000 Chênh lệch : 5.000 ? Phương pháp xác định chi phí kế hoạch Hoa hồng KH = Tỷ lệ hoa hồng bình quân ‘07 x Doanh thu dự kiến = 1,2% x 1.000.000 ? Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng) Doanh thu thực tế : 1.100.000 Chính sách hoa hồng khơng đổi (Sản phẩm A:2%,Sản phẩm B:1%) Phải xem xét cơ cấu doanh thu 11
- 2017 Phân tích dự báo 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế : Tỷ lệ Cơ cấu Tỷ lệ hoa Cơ cấu Tỷ lệ hoa Sản hoa doanh thu hồng bình doanh thu hồng bình phẩm hồng '07 quân '07 '08 quân '08 A 2% 20% 0,4% 60% 1,2% B 1% 80% 0,8% 40% 0,4% Total 100% 1,2% 100% 1,6% Phân tích dự báo 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế : Tỷ lệ Cơ cấu Tỷ lệ hoa Cơ cấu Tỷ lệ hoa Sản hoa doanh thu hồng bình doanh thu hồng bình phẩm hồng '07 quân '07 '08 quân '08 A 2% 20% 0,4% 60% 1,2% B 1% 80% 0,8% 40% 0,4% Total 100% 1,2% 100% 1,6% 2. Chi phí hoa hồng ước tính : 1,6% x 1.100.000 = 17.600 Chênh lệch so với sổ sách : 17.600 – 17.000 = 600 Kết luận: Chi phí hoa hồng 17.000 là hợp lý Mức tin cậy của thủ tục phân tích • Tính trọng yếu của các tài khoản. • Các thủ tục kiểm tốn khác cĩ cùng mục tiêu kiểm tốn. • Đánh giá rủi ro tiềm tàng & rủi ro kiểm sốt. • Độ chính xác cĩ thể dự kiến của quy trình. 12
- 2017 Bằng chứng kiểm tốn đặc biệt Bằng Tư liệu của chuyên gia chứng Giải trình của Ban Giám đốc kiểm Tư liệu của kiểm tốn nội bộ tốn đặc Tư liệu của kiểm tốn viên khác biệt Bằng chứng về các bên liên quan Bằng chứng trong kiểm tốn năm đầu tiên Nội dung Bằng chứng kiểm tốn Phương pháp lựa chọn các phần tử thử nghiệm Hồ sơ kiểm tốn Phương pháp lựa chọn các PTTN . Chọn toàn bộ . Lựa chọn các phần tử đặc biệt . Lấy mẫu kiểm toán 13
- 2017 Nội dung Bằng chứng kiểm tốn Phương pháp lựa chọn các phần tử thử nghiệm Hồ sơ kiểm tốn Hồ sơ kiểm tốn Khái niệm : . “Là các tài liệu do kiểm tốn viên lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ” (VSA230) Phân loại: – Hồ sơ kiểm tốn chung – Hồ sơ kiểm tốn năm/ hiện hành Hồ sơ kiểm tốn Vai trị: Lưu trữ bằng chứng, làm cơ sở đưa ra ý kiến của KTV Trợ giúp lập kế hoạch kiểm tốn và thực hiện kiểm tốn Trợ giúp kiểm tra, sốt xét và đánh giá chất lượng kiểm tốn. Trợ giúp cho việc xử lý các phát sinh sau cuộc kiểm tốn 14
- 2017 Hồ sơ kiểm tốn Yêu cầu: Hồ sơ phải được giữ bí mật và bảo đảm an tồn Lưu trữ theo quy định của pháp luật Khách hàng hay bên thứ 3 cĩ quyền xem xét, sử dụng một phần hay tồn bộ khi được sự đồng ý của giám đốc đơn vị kiểm tốn Hồ sơ kiểm tốn KTV phải ghi chép và lưu trữ trong hồ sơ kiểm tốn tất cả các tài liệu và thơng tin liên quan đến: Kế hoạch kiểm tốn Việc thực hiện một cuộc kiểm tốn: Nội dung, chương trình và phạm vi của các thủ tục đã thực hiện Kết quả các thủ tục đã thực hiện Những kết luận mà kiểm tốn viên rút ra từ những bằng chứng kiểm tốn thu thập được Hồ sơ kiểm tốn Phần quản lý kiểm tốn Phần hiểu biết về thơng tin khách hàng Phần kiểm tốn các khoản mục trên BCTC Phần thơng tin về các vấn đề khác 15
- 2017 THANK YOU 16



