Bài giảng Kế toán các khoản đầu tư tài chính (Phần 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán các khoản đầu tư tài chính (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_cac_khoan_dau_tu_tai_chinh_phan_1.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán các khoản đầu tư tài chính (Phần 1)
- 17/08/2013 Mục tiêu Sau khi học xong ch ươ ng này, sinh viên cĩ th ể: – Trình bày cách phân lo ại các kho ản đầ u tư tài chính và gi ải thích sự khác bi ệt . – Trình bày các nguyên tắc ghi nh ận, đánh giá và trình bày các kho ản KẾ TỐN CÁC KHOẢN đầ u tư tài chính trên báo cáo tài chính. – Phân tích và xử lý các giao dịch liên quan đế n đầ u tư tài chính trên ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH hệ th ống tài kho ản kế tốn. – Phân bi ệt đượ c ph ạm vi của kế tốn và thu ế trong kế tốn các kho ản đầ u tư tài chính. – Trình bày vi ệc tổ ch ức cơng tác ch ứng từ và ghi sổ kế tốn chi ti ết TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC M Ở TP. HCM -KHOA K Ế TỐN KI ỂM TỐN 1 2 Nội dung Các khái ni ệm c ơ b ản Các khái ni ệm cơ bản Khái ni ệm và phân lo ại đầ u tư tài chính Ứng dụng vào hệ th ống tài kho ản kế tốn Mục đích và vai trị đầ u tư tài chính Một số lưu ý dướ i gĩc độ thu ế trong doanh nghi ệp Tổ ch ức lập ch ứng từ, ghi chép sổ sách kế tốn Ghi nh ận các kho ản đầ u tư tài chính Đánh giá các kho ản đầ u tư tài chính 3 4 1
- 17/08/2013 Một s ố khái ni ệm Một s ố khái ni ệm Đầ u tư tài chính: Là các ho ạt độ ng sử dụng vốn để Ảnh hưở ng đáng kể: Là quy ền tham gia của nhà đầ u tư vào vi ệc đư a ra các quy ết đị nh về chính sách tài chính và ho ạt độ ng của bên đầ u tư vào lĩnh vực tài chính nh ằm mục đích sinh lợi nh ận đầ u tư nh ưng khơng ki ểm sốt các chính sách đĩ. ho ặc ph ục vụ cho chi ến lượ c phát tri ển của doanh Cơng ty liên kết: Là cơng ty trong đĩ nhà đầ u tư cĩ ảnh hưở ng nghi ệp. đáng kể nh ưng khơng ph ải là cơng ty con ho ặc cơng ty liên doanh của nhà đầ u tư. Ki ểm sốt: Là quy ền chi ph ối các chính sách tài chính và ho ạt độ ng của doanh nghi ệp nh ằm thu đượ c lợi ích kinh tế từ ho ạt độ ng của doanh nghi ệp đĩ. Cơng ty con: Là một doanh nghi ệp ch ịu sự ki ểm sốt của một doanh nghi ệp khác (gọi là cơng ty mẹ). 5 6 Một s ố khái ni ệm Phân lo ại Đồ ng ki ểm sốt: Là quy ền cùng chi ph ối của các bên gĩp Căn cứ vào th ời gian/mục đích đầ u tư: vốn liên doanh về các chính sách tài chính và ho ạt độ ng đố i – Đầ u tư ng ắn hạn: Là các kho ản đầ u tư tài chính, doanh nghi ệp với một ho ạt độ ng kinh tế trên cơ sở th ỏa thu ận bằng hợp cĩ th ể và cĩ ý đị nh thu hồi vốn đầ u tư trong một năm, ví dụ nh ư đồ ng. đầ u tư các lo ại ch ứng khốn, cho vay, ti ền gửi cĩ kỳ hạn, Bên gĩp vốn liên doanh: Là một bên tham gia vào liên nh ằm mục đích hưở ng lãi. doanh và cĩ quy ền đồ ng ki ểm sốt đố i với liê n doanh đĩ. – Đầ u tư dài hạn: Là các kho ản đầ u tư tài chính, doanh nghi ệp khơng cĩ ý đị nh ho ặc khơng cĩ kh ả năng thu hồi vốn đầ u tư Nhà đầ u tư trong liên doanh: Là một bên tham gia vào liên trong một năm, th ườ ng đây là nh ững kho ản đầ u tư ph ục vụ cho doanh nh ưng khơng cĩ quy ền đồ ng ki ểm sốt đố i với liên chi ến lượ c phát tri ển của doanh nghi ệp : Đầ u tư vào cơng ty doanh đĩ. con, cơng ty liên doanh, liên kết và đầ u tư dài hạn khác. 7 8 2
- 17/08/2013 Phân lo ại Đầ u t ư dài h ạn ĐẦ U T Ư CH NG KHỐN ĐẦ U T Ư NG ẮN H ẠN TÀI CHÍNH ĐẦ U T Ư G I TI N CƠNG TY DÀI H ẠN Đầu tư a CON tài chính CHO VAY Dài hạn DÀI H N LIÊN DOANH LIÊN K T GĨP V N KHÁC NG N H N 9 Mức độ ki ểm sốt Mục đích và vai trị c ủa đầ u t ư tài chính 100 % Tạo thêm lợi nhu ận cho doanh nghi ệp Nâng cao hi ệu qu ả sử dụng vốn Ki ểm sốt Mức Nâng cao sức cạnh tranh (hình thành nh ững tập đồn độ kinh tế, cĩ th ể hỗ tr ợ lẫn nhau về nhi ều mặt). ki ểm 50 % Đồ ng ki ểm sốt sốt Ảnh h ưở ng đáng k ề 20 % Khơng ảnh h ưở ng 0 % 11 12 3
- 17/08/2013 Ghi nh ận các kho ản đầ u t ư tài chính Ghi nh ận các kho ản đầ u t ư tài chính Khái ni ệm và phân lo ại đầ u tư tài Đố i với các kho ản đầ u tư ng ắn hạn: chính – Hi ện tại ch ưa đượ c đề cập đế n trong một chu ẩn mực riêng nào. – Ghi nh ận và trình bày trên báo cáo tài chính dựa vào ch ế độ kế tốn Mục đích và vai trị đầ u tư tài theo quy ết đị nh 15/2006/Q Đ-BTC và VAS 21- Trình bày báo cáo tài chính trong doanh nghi ệp chính Ghi nh ận các kho ản đầ u tư tài – Các kho ản đầ u tư ng ắn hạn đượ c ghi nh ận ban đầ u theo giá gốc. – Lãi từ đầ u tư ng ắn hạn đượ c ghi nh ận vào doanh thu ho ạt độ ng tài chính chính. Trong tr ườ ng hợp lãi nh ận đượ c cĩ lãi dồn tích thì lãi dồn tích Đánh giá các kho ản đầ u tư tài đượ c ghi gi ảm giá tr ị kho ản đầ u tư. chính – Trên báo cáo tài chính, các kho ản đầ u tư ng ắn hạn đượ c trình bày theo giá th ấp hơn gi ữa giá gốc và giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện đượ c Lập dự phịng gi ảm giá đầ u tư ng ắn hạn. 13 14 Ghi nh ận các kho ản đầ u t ư tài chính Ghi nh ận kho ản đầ u t ư tài chính Đố i với các kho ản đầ u tư tài chính dài hạn: đề cập trong Đố i với các kho ản đầ u tư tài chính dài hạn: VAS 21 – Trình bày BCTC và: – Ghi nh ận ban đầ u theo giá gốc – Đầ u tư vào cơng ty con: VAS 25 – BCTC hợp nh ất và các kho ản – Trên báo cáo tài chính, các kho ản đầ u tư dài hạn đượ c trình bày đầ u tư vào cơng ty con theo giá th ấp hơn gi ữa giá gốc và giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện – Đầ u tư vào cơng ty liên doanh: VAS 08 – Thơng tin tài chính về đượ c Lập dự phịng gi ảm giá đầ u tư dài hạn. nh ững kho ản gĩp vốn liên doanh – Đố i với tập đồn (cĩ ít nh ất 1 cơng ty con) khi lập báo cáo tài – Đầ u tư vào cơng ty liên kết: VAS 07 – Kế tốn các kho ản đầ u tư chính hợp nh ất thì các kho ản đầ u tư vào cơng ty con, các kho ản vào cơng ty liên kết vốn gĩp liên doanh và các kho ản đầ u tư vào cơng ty liên kết sẽ đượ c trình bày theo ph ươ ng pháp vốn ch ủ sở hữu 15 16 4
- 17/08/2013 ĐÁNH GIÁ CÁC KHO ẢN ĐẦ U T Ư TÀI CHÍNH Các kho ản đầ u t ư tài chính ng ắn h ạn Khái ni ệm và phân lo ại đầ u tư Đầ u tư ch ứng khốn ng ắn hạn: tài chính – Giá tr ị kho ản đầ u tư = Giá mua của ch ứng khốn + Chi phí mua Mục đích và vai trị đầ u tư tài Đầ u tư ng ắn hạn khác: chính trong doanh nghi ệp – Gĩp vốn ng ắn hạn: Giá tr ị kho ản đầ u tư = Giá th ống nh ất của Ghi nh ận các kho ản đầ u tư tài hội đồ ng gĩp vốn + Chi phí liên quan tr ực ti ếp khác chính –Gửi ti ền cĩ kỳ hạn: Giá tr ị ti ền gửi tại các tổ ch ức tín dụng – Cho vay ng ắn hạn: Số ti ền cho vay theo hợp đồ ng và kh ế ướ c Đánh giá các kho ản đầ u tư tài nh ận nợ chính 17 18 Thí d ụ 1 Các kho ản đầ u t ư tài chính dài h ạn Doanh nghi ệp mua 2.000 cp của ACB, giá mua trên Cĩ hai ph ươ ng pháp: TTCK là 40.000 đ/cp, mệnh giá của cp là 10.000 đ/cp, chi – Ph ươ ng pháp giá gốc phí mua là 0,2%/giá tr ị giao dịch. Tất cả thanh tốn bằng – Ph ươ ng pháp vốn ch ủ sở hữu TGNH. Xu ất qu ỹ 2 tỷ gửi ngân hàng Vietcombank, kỳ hạn 6 tháng, lãi su ất 12%/năm. Yêu cầu: Xác đị nh giá tr ị kho ản đầ u tư tại ngày đầ u tư. 19 20 5
- 17/08/2013 Ph ươ ng pháp giá g ốc Thí d ụ 2 Các kho ản đầ u tư đượ c ph ản ảnh theo giá gốc Cơng ty Agĩp vốn vào K là 2.000 tri ệu đồ ng, chi ếm 20% LN đượ c chia ghi nh ận vào doanh thu ho ạt độ ng tài vốn của K. Kết qu ả kinh doanh của K qua các năm nh ư chính sau: LN ch ưa chia và lỗ khơng đượ c ghi nh ận –Năm 1, lỗ 200 tri ệu –Năm 2, lãi 20 tri ệu (khơng chia) Cĩ th ể ph ải lập dự phịng nếu giá tr ị th ị tr ườ ng của các –Năm 3, lãi 200 tri ệu, chia lãi 100 tri ệu, A đượ c 20 tri ệu. kho ản đầ u tư ch ứng khốn bị gi ảm th ấp hơn giá gốc. 21 22 Thí d ụ 2 Ph ươ ng pháp v ốn ch ủ s ở h ữu Loạibáocáo/Chỉtiêu Năm1 Năm2 Năm3 Giá tr ị các kho ản đầ u tư bi ến đổ i: –Tăng gi ảm khi ĐV nh ận ĐT lãi ho ặc lỗ theo tỷ lệ gĩp vốn – Gi ảm đi khi nh ận lãi đượ c chia a Doanh thu ho ạt độ ng tài chính là ph ần LN của bên đầ u tư tính bằng tỷ lệ gĩp vốn trên LN của bên nh ận đầ u tư. 23 24 6
- 17/08/2013 Thí d ụ 3 Tính theo ph ươ ng pháp vốn ch ủ sở hữu Cơng ty M chi 900 tri ệu mua 30% cổ ph ần cơng ty B. Năm 1: Lỗ 60 tri ệu – Giá tr ị kho ản đầ u tư: – Cu ối năm1,cơngtyBlỗ 60 tri ệu • Gi ảm 60 x 30% = 18 tri ệu – Cu ối năm 2,cơngty B cĩlợi nhu ận là 200 tri ệu, chia cổ tức 100 • Cịn lại: 900 – 18 = 882 tri ệu tri ệu. – Lãi (lỗ) tài chính: Lỗ 60 x 30% = 18 tri ệu Năm 2: Lãi 200 tri ệu, chia cổ tức 100 tri ệu, M đượ c hu ởng 30 tri ệu – Giá tr ị kho ản đầ u tư: •Tăng 200 x 30% = 60 tri ệu • Gi ảm 30 tri ệu (số đượ c nh ận) • Giá tr ị mới: 882 + 60 – 30 = 912 tri ệu – Lãi (lỗ) tài chính: 200 tri ệu x 30% = 60 tri ệu 25 26 So sánh 2 ph ươ ng pháp Nhận xét Loại báo cáo/Chỉ tiêu 31/12/20x1 31/12/20x2 PP vốn ch cho thấy sự gắn kết giữa BCTC của ĐV đầu tư với kết quả bên nhận đầu tư Giá g ốc PP vốn ch thường được dùng khi bên đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận đầu tư Loại báo cáo/Chỉ tiêu 31/12/20x1 31/12/20x2 Vốn ch ủ sở h ữu 27 7
- 17/08/2013 Ảnh h ưở ng đáng k ể Nếu nhà đầ u tư nắm gi ữ tr ực ti ếp ho ặc gián ti ếp thơng qua các cơng ty con ít nh ất 20% quy ền bi ểu quy ết của bên nh ận đầ u tư thì đượ c gọi là nhà đầ u tư cĩ ảnh hưở ng đáng kể, tr ừ khi cĩ quy đị nh ho ặc tho ả thu ận khác. Kho ản đầ u t ư vào cơng ty liên k ết Ng ượ c lại nếu nhà đầ u tư nắm gi ữ tr ực ti ếp hay gián ti ếp thơng qua các cơng ty con ít hơn 20% quy ền bi ểu quy ết của bên nh ận đầ u tư, thì khơng đượ c gọi là nhà đầ u tư cĩ ảnh hưở ng đáng kể, tr ừ khi cĩ quy đị nh ho ặc tho ả thu ận khác. 29 30 Xác đị nh quy ền bi ểu quy ết Thí d ụ 4 Tại ngày 1/1/2004, Cơng ty A đầ u tư vào cơng ty B dướ i hình th ức mua cổ T l quy n bi u quy t T ng v n gĩp c a nhà u t trong cơng ty liên k t phi ếu ph ổ thơng cĩ quy ền bi ểu quy ết (mua 2.000.000 cổ phi ếu, mệnh giá c a nhà u t tr c ti p = x 100% cổ phi ếu là 10.000VND, giá mua là 11.000VND). Tổng số cổ phi ếu ph ổ trong cơng ty liên k t T ng v n ch s h u c a cơng ty liên k t thơng cĩ quy ền bi ểu quy ết đang lưu hành của cơng ty B là 8.000.000 cổ phi ếu (với tổng mệnh giá là 80.000.000.000VND). Lợi nhu ận ch ưa phân ph ối lu ỹ kế đế n năm 2004 của cơng ty B là 20.000.000.000 VND Cơng ty Alà cơng ty mẹ của cơng ty B. Tại ngày 1/1/2004, Cơng ty B đầ u tư T l quy n bi u quy t T ng v n gĩp cty con c a nhà u t trong cơng ty liên k t vào cơng ty C dướ i hình th ức gĩp vốn bằng tài sản. Nguyên giá của tài sản c a nhà u t gián ti p = x 100% mang đi gĩp vốn là 9.000.000.000VND, giá tr ị đánh giá lại của tài sản đem trong cơng ty liên k t T ng v n ch s h u c a cơng ty liên k t gĩp vốn theo tho ả thu ận của cơng ty B với cơng ty C là 10.000.000.000 VND. Tổng vốn ch ủ sở hữu của cơng ty C tr ướ c th ời điểm nh ận vốn gĩp của cơng ty B là 40.000.000.000VND. 31 32 8
- 17/08/2013 Đánh giá kho ản đầ u tư vào cơng ty liên kết Thí d ụ 5 Giá gốc của kho ản đầ u tư vào cơng ty liên kết bao gồm Ngày 1.1.200x, Cơng ty Y đầ u tư vào cơng ty K, tài sản đem ph ần vốn gĩp ho ặc giá th ực tế mua kho ản đầ u tư + Các đi đầ u tư gồm: chi phí mua (n ếu cĩ) nh ư chi phí mơi gi ới, giao dịch. – 200 tr đ ti ền mặt; –Một số hàng tồn kho cĩ giá tr ị ghi sổ là 150 tr đ, đượ c đánh giá là Tr ườ ng hợp gĩp vốn vào cơng ty liên kết bằng vật tư, 120 tr đ; hàng hố, TSC Đ thì giá gốc kho ản đầ u tư này đượ c ghi –Một số TSC ĐHH cĩ nguyên giá 250 tr đ, giá tr ị hao mịn 100 tr đ, đượ c đánh giá 200 tr đ nh ận theo giá tr ị đượ c các bên gĩp vốn th ống nh ất, Với số vốn đầ u tư này, Y chi ếm 40% quy ền bi ểu quy ết trong chênh lệch gi ữa giá tr ị tài sản với giá tr ị đượ c đánh giá K và cĩ ảnh hưở ng đáng kể. lại đượ c ghi nh ận vào chi phí ho ặc thu nh ập khác. Yêu cầu: Xác đị nh giá tr ị kho ản đầ u tư vào cơng ty liên kết. 33 34 Chuy ển nh ượ ng kho ản đầ u t ư vào cơng ty liên k ết Thí d ụ 6 Khi chuy ển nh ượ ng kho ản đầ u tư, chênh lệch gi ữa giá Ti ếp theo thí dụ số 5. Hai năm sau, doanh nghi ệp quy ết chuy ển nh ượ ng và giá gốc kho ản đầ u tư sẽ đượ c ghi đị nh chuy ển nh ượ ng lại kho ản đầ u tư vào cơng ty K cho nh ận là lãi/l ỗ từ đầ u tư. cơng ty M với giá chuy ển nh ượ ng là 530tr đ, thu bằng Chi phí chuy ển nh ượ ng kho ản đầ u tư đượ c ghi nh ận chuy ển kho ản, chi phí làm th ủ tục khi chuy ển nh ượ ng vào chi phí tài chính. kho ản đầ u tư thanh tốn bằng ti ềm mặt là 4 tr đ. 35 36 9
- 17/08/2013 Các hình th ức liên doanh Liên doanh: Là th a thu n b ng h p ng c a hai ho c nhi u bên cùng th c hi n ho t ng kinh t , mà ho t ng này ư c ng ki m sốt b i các bên gĩp v n liên doanh. Các hình th c liên doanh: –Hợp đồ ng hợp tác kinh doanh dướ i hình th ức liên doanh ho ạt độ ng Kho ản v ốn gĩp liên doanh kinh doanh đượ c đồ ng ki ểm sốt; –Hợp đồ ng hợp tác kinh doanh dướ i hình th ức liên doanh tài sản đượ c đồ ng ki ểm sốt; –Hợp đồ ng liên doanh dướ i hình th ức thành lập cơ sở kinh doanh đượ c đồ ng ki ểm sốt. 37 38 Ho ạt độ ng kinh doanh đồ ng ki ểm sốt Tài sản kinh doanh đồ ng ki ểm sốt c th c hi n b ng cách s d ng tài s n và ngu n l c khác c a các M i bên là ng s h u i v i tài s n c gĩp ho c c mua b i bên gĩp v n liên doanh mà khơng thành l p m t cơ s kinh doanh các bên và c s d ng cho m c ích c a liên doanh. m i. Các tài s n c s d ng mang l i l i ích cho các bên. M i bên t qu n lý và s d ng tài s n c a mình và ch u trách nhi m M i bên c nh n s n ph m/l i ích t vi c s d ng tài s n và ch u v các ngh a v tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình ph n chi phí phát sinh theo tho thu n trong h p ng. ho t ng. Khơng thành l p pháp nhân m i. H p ng h p tác kinh doanh th ng quy nh c n c phân chia TS ng ki m sốt c m i bên ph n nh trên TK c a mình ph n doanh thu và kho n chi phí chung phát sinh t ho t ng liên doanh c a mình tham gia theo giá g c cho các bên. Chi phí và doanh thu/thu nh p c a m i bên h ch tốn t ơ ng t nh h p ng kinh doanh ng ki m sốt Các hình th c phân chia doanh thu: Phân chia s n ph m, Phân chia doanh thu, Phân chia l i nhu n 39 40 10
- 17/08/2013 Cơ sở kinh doanh đồ ng ki ểm sốt Thí d ụ 9 Vào ngày 1/1/20x0, công ty I góp vốn thành lập công ty liên doanh V. Cơ s kinh doanh ng ki m sốt ịi h i ph i cĩ s thành l p Tài sản mà công ty đem đi góp vốn gồm: m t cơ s kinh doanh m i. Tài sản Gtrị ghi sổ Gtrị vốn góp Chênh lệch Ho t ng c a CSKD KS c ng gi ng nh ho t ng c a các doanh nghi p khác, ch khác là th a thu n b ng h p ng gi a Tiền 5 000 5 000 / các bên gĩp v n liên doanh quy nh quy n ng ki m sốt Hàng tồn kho 15 000 13 000 (2 000) c a h i v i các ho t ng kinh t c a cơ s này. Tài sản cố định 30 000 35 000 5 000 Lãi c chia ghi vào Doanh thu ho t ng tài chính. Cộng 50 000 53 000 3 000 Khi bán kho n u t , chênh l ch gi a giá tr thu v v i giá -S v n gĩp c a I t ơ ng ơ ng 40% v n ch s h u c a V, là c g c là lãi/l tài chính ch p nh n quy n ng ki m sốt trong V; Yêu c ầu: Xác nh giá tr kho n u t vào cơng ty V. 41 42 Khái ni ệm t ập địan Là một sự liên kết gi ữa các cơng ty, khơng nh ất thi ết tạo thành một th ực th ể pháp lý. bao gồm: Cơng ty mẹ Các cơng ty con do cơng ty mẹ ki ểm sĩat Đầ u t ư vào cơng ty con 43 44 11
- 17/08/2013 Xác đị nh quy ền ki ểm sĩat – Đầ u t ư tr ực ti ếp Lợi ích c ủa cơng ty m ẹ đầ u t ư tr ực ti ếp Quy ền ki ểm sĩat của A T l (%) l i ích c a cơng ty m cơng ty con u tư đố i với B đượ c xác đị nh tr c ti p = T l (%) quy n ki m sốt t i cơng ty con x% trên quy ền bi ểu quy ết của u tư tr c ti p cơng ty A với cơng ty B 45 46 Xác đị nh quy ền ki ểm sĩat - Đầ u t ư gián ti ếp Lợi ích c ủa cty m ẹ thơng qua đầ u t ư gián ti ếp Tr ườ ng hợp cơng ty mẹ sở hữu gián ti ếp cơng ty con khi B là cơng ty con c ủa A, B đầ u t ư cơng ty mẹ đầ u tư vốn gián ti ếp vào cơng ty con qua một x% vào C cơng ty con khác thì tỷ lệ lợi ích của cơng ty mẹ ở cơng Quy ền ki ểm sĩat c ủa A đố i v ới B ty con đầ u tư gián ti ếp đượ c xác đị nh: đượ c xác đị nh trên quy ền bi ểu quy ết tr ực ti ếp c ủa A đố i v ới B Tỷ l ệ (%) l ợi ích c ủa cơng Tỷ l ệ (%) l ợi ích Tỷ l ệ (%) l ợi ích ty m ẹ ở cơng ty con đầ u y% Quy ền bi ểu quy ết gián ti ếp c ủa A = tại cơng ty con x tại cơng ty con đố i v ới C = Quy ền bi ểu quy ết tr ực tư gián ti ếp đầ u t ư tr ực ti ếp đầ u t ư gián ti ếp ti ếp c ủa B đố i v ới C 48 12
- 17/08/2013 Thí d ụ 10 Thí d ụ 10 Xác nh các m i quan h v i cơng ty A Cty A Quy n KS TL L i ích Quan h 40% 70% 60% B Cty G Cty B Cty D C 45% 60% 30% D E Cty H Cty C Cty E G H Xác đị nh quy ền ki ểm sĩat – Đầ u t ư gián ti ếp Thí dụ 11 N là cơng ty con c ủa M.Cơng ty M và N cùng đầ u Cty M Cty X tư vào cơng ty Z: X% Quy ền KS c ủa M đố i v ới Z đượ c xác 60% 30% đị nh trên quy ền bi ểu quy ết c ủa M Cty N đố i v ới Z: Cty Y Cty R Quy ền bi ểu quy ết tr ực ti ếp: y% Y% i% Quy ền bi ểu quy ết gián ti ếp thơng 21% 30% 60% 31% qua N : i% Cty Z Cty Z Cty T Cty S 13
- 17/08/2013 Thí dụ 11 Ki ểm sốt Xác nh các m i quan h v i cơng ty X Quy ền KS của cơng ty mẹ đố i với cơng ty con (Tr ực ti ếp ho ặc gían ti ếp) đượ c xác đị nh khi cơng ty mẹ nắm gi ữ trên 50% quy ền bi ểu quy ết ở CT con Quy n KS TL L i ích Quan h Trong các tr ườ ng hợp sau đây, quy ền KS cịn đượ c th ực hi ện ngay R cả khi cơng ty mẹ nắm gi ữ ít hơn 50% QBQ tại cơng ty con: S - Các nhà đầ u tư khác th ỏa thu ận cho cơng ty mẹ hơn 50% QBQ - Cơng ty mẹ cĩ quy ền chi ph ối các chính sách tài chính và ho ạt độ ng T theo quy ch ế th ỏa thu ận Y - Cơng ty mẹ cĩ quy ền bổ nhi ệm ho ặc bãi mi ễn đa số các thành viên Z HĐQT ho ặc cấp QL tươ ng đươ ng - Cơng ty mẹ cĩ quy ền bỏ đa số phi ếu tại các cu ộc họp của HĐQT ho ặc cấp QL tươ ng đươ ng Thí dụ 12 Đánh giá kho ản đầ u t ư vào cơng ty con X đầ u tư vào cơng ty C với 40% quy ền bi ểu quy ết và V n u t vào cơng ty con ph i c ph n ánh theo giá g c, đầ u tư vào cơng ty R với 40% quy ền bi ểu quy ết.Cơng ty bao g m giá mua c ng (+) các chi phí mua (n u cĩ), nh : Chi C cĩ một kho ản đầ u tư vào cơng ty R với 40% quy ền phí mơi gi i, giao d ch, l phí, thu và phí Ngân hàng BQ. X cho rằng mình nắm quy ền KS đố i với R vì tỷ lệ lợi K tốn ph i m s chi ti t theo dõi kho n u t vào t ng ích trong cơng ty R lên đế n 56% cơng ty con theo m nh giá, giá th c t mua c phi u, chi phí th c t u t vào các cơng ty con X đầ u tư vào cơng ty D thơng qua vi ệc nắm tồn bộ các Ph i h ch tốn y , k p th i các kho n thu nh p t cơng ty cổ ph ần lo ại A của D.các cổ ph ần lo ại B gồm 30 tri ệu cổ con (lãi c phi u, lãi kinh doanh) c a n m tài chính vào báo ph ần do một tổ ch ức tín dụng nắm gi ữ.Mặc dù cả hai cáo tài chính riêng c a cơng ty m lo ại cổ ph ần đề u đượ c chia cổ tức ngang nhau nh ưng ch ỉ cĩ cổ ph ần lo ại A là đượ c quy ền bi ểu quy ết. X cho rằng mình ki ểm sốt cơng ty D 56 14
- 17/08/2013 Thí dụ 13 Thí dụ 14 Cơng ty A đầ u tư vốn vào Cơng ty cổ ph ần B 26.000.000 Cơng ty cổ ph ần X đầ u tư vào Cơng ty cổ ph ần Y 60.000.000 cổ phi ếu/ 50.000.000 cổ phi ếu đã phát hành của Cơng ty cổ phi ếu/ 100.000.000 cổ phi ếu phát hành của Cơng ty Y với B với mệnh giá của cổ phi ếu là 10 000 đồ ng/1 cổ phi ếu. giá tr ị của cổ phi ếu là 10.000 đồ ng/1 cổ phi ếu. Nh ư vậy Cơng Nh ư vậy Cơng ty A nắm gi ữ quy ền bi ểu quy ết tại Cơng ty ty cổ ph ần X nắm gi ữ quy ền bi ểu quy ết tại Cơng ty cổ ph ần Y con B là: 26.000.000 Cổ phi ếu/50.000.000 cổ phi ếu = là: 60.000.000 Cổ phi ếu/100.000.000 cổ phi ếu = 60%. 52%. Cơng ty cổ ph ần Y đầ u tư vào Cơng ty TNHH Z tổng số vốn là 400.000.000 đồ ng/1 000.000.000 đồ ng (t ổng vốn điều lệ). Quy ền ki ểm sốt của Cơng ty A đố i với Cơng tyB là 52% Cơng ty cổ ph ần X đầ u tư ti ếp vào Cơng ty TNHH Z (> 50%), nên Cơng ty B là Cơng ty con của Cơng ty A. 200.000.000 đồ ng/1 .000.000.000 đồ ng (t ổng vốn điều lệ) 57 58 Thí dụ 14 Quy ền ki ểm sốt tr ực ti ếp của Cơng ty cổ ph ần X đố i với Cơng ty TNHH Z là: 20%. Quy ền ki ểm sốt tr ực ti ếp của Cơng ty cổ ph ần Y đố i với Cơng ty TNHH Z là: 40%. Quy ền ki ểm sốt gián ti ếp của Cơng ty cổ ph ần X đố i với ĐẦ U T Ư DÀI H ẠN KHÁC Cơng ty TNHH Z là: 20% + 40% = 60%. Quy ền ki ểm sốt của Cơng ty X đố i với Cơng ty Z là: 60% (> 50%), Cơng ty Z là Cơng ty con của Cơng ty X. Cả Y và Z đề u là cơng ty con của X 59 60 15
- 17/08/2013 Nội dung Phân lo ại Bao gồm: Đầ u tư ch ứng khốn dài hạn Các kho ản đầ u tư vốn vào đơ n vị khác mà doanh nghi ệp –Cổ phi ếu doanh nghi ệp là ch ứng ch ỉ xác nh ận vốn gĩp của ch ủ sở hữu vào doanh nghi ệp đang ho ạt độ ng ho ặc bắt đầ u thành nắm gi ữ ít hơn 20 % quy ền bi ểu quy ết lập.Cổ phi ếu cĩ th ể cĩ cổ phi ếu th ườ ng, cổ phi ếu ưu đãi. Đầ u tư trái phi ếu – Trái phi ếu là ch ứng ch ỉ vay nợ cĩ kỳ hạn và cĩ lãi do Nhà nướ c ho ặc doanh nghi ệp phát hành nh ằm huy độ ng vốn cho đầ u tư Cho vay vốn phát tri ển. Trái phi ếu gồm cĩ: Trái phi ếu Chính ph ủ, trái phi ếu Các kho ản đầ u tư khác, đượ c Chính ph ủ bảo lãnh, trái phi ếu chính quy ền đị a ph ươ ng, trái phi ếu cơng ty. Đầ u tư dài hạn khác: Cho vay vốn 61 62 Ch ứng khốn đầ u t ư dài h ạn Đầ u t ư dài h ạn khác Ch ứng khốn đầ u tư dài hạn ph ải đượ c ghi sổ theo giá gốc Các kho ản cho vay sẽ đượ c ghi nh ận theo giá tr ị kho ản (giá th ực tế mua ch ứng khốn) gồm: giá mua cộng (+) các chi cho vay. Theo dõi chi ti ết từng kho ản cho vay và ghi phí mua (n ếu cĩ), nh ư: Chi phí mơi gi ới, giao dịch, lệ phí, thu ế và phí Ngân hàng nh ận lãi cho vay phù hợp với th ời gian cho vay. Các kho ản đầ u tư vào doanh nghi ệp khác nắm gi ữ ít hơn 20% quy ền bi ểu quy ết: Giá tr ị kho ản đầ u tư ghi nh ận theo nguyên tắc giá gốc. Cu ối niên độ kế tốn, nếu giá tr ị th ị tr ườ ng của ch ứng khốn đầ u tư dài hạn bị gi ảm xu ống th ấp hơn giá gốc, kế tốn đượ c lập dự phịng gi ảm giá đầ u tư dài hạn. 63 64 16
- 17/08/2013 Thí dụ 15 Cơng ty CP A mua 20.000.000 cp của Cơng ty B. Cơng ty B cĩ tổng số cp đang lưu hành là 200.000.000 cp. Giá mua mỗi cp là 12.000 đ và chi phí mua là 0,15%/giá tr ị giao dịch. Thanh tốn qua ngân hàng. Cơng ty CP DSN gửi ti ết ki ệm 60 tỷ đồ ng tại ngân hàng Vi ệt Á, kỳ hạn 13 tháng, lãi su ất 13,2%/năm. Yêu cầu: Xác đị nh giá tr ị kho ản đầ u tư khi phát sinh. 65 17