Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)

pdf 107 trang hapham 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_theo_qua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)

  1. Chương 3 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN
  2. Mục tiêu • Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. • Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO. • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn.
  3. Nội dung • Những vấn đề chung về KTCP theo quá trình. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính.
  4. Kế toán chi phí theo quá trình Đặc điểm  Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.  Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.  Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
  5. Kế toán chi phí theo quá trình Mô hình tổ chức sản xuất Phân xưởng Z Phân xưởng A Sản phẩm N GĐn GĐ1 Chuyển Chuyển Bán TP N1 Phân xưởng B Bán TP N2 GĐ2
  6. Kế toán chi phí theo quá trình Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình KTCP theo công việc KTCP theo quá trình . Nhiều công việc khác nhau . Một loại SP được SX trong được thực hiện trong kỳ. một thời gian dài. . Chi phí được tập hợp theo . Chi phí được tập hợp theo từng công việc. các bộ phận (PX, QTCN ). . Bảng chi phí theo công việc . Báo cáo chi phí bộ phận SX là một tài liệu rất cơ bản và là tài liệu cơ bản và quan quan trọng. trọng. . Giá thành đơn vị được tính . Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. theo bộ phận.
  7. Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá
  8. Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh
  9. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản phẩm dở dang  Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.  Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành.
  10. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Xác định mức độ hoàn thành của SPDD  Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.  Điều này có thể thực hiện được thông qua: . Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu. . Qua khảo sát thực tế
  11. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC SXC NCTT NCTT NCTT Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ hoàn hoàn hoàn thành NVLTT thành NVLTT thành NVLTT 100% 100% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành
  12. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC NCTT SXC Tỷ lệ Tỷ lệ NCTT Tỷ lệ NCTT hoàn hoàn hoàn NVLTT thành thành thành NVLTT NVLTT 40% 70% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành
  13. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành.
  14. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành. + = 1 Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành 50% 50% 100%
  15. Cân đối sản lượng Phương trình sản lượng Số sản Số sản Số sản Số sản phẩm dở + phẩm đưa = phẩm hoàn + phẩm dở dang đầu kỳ vào sản xuất thành dang cuối kỳ Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến đi
  16. Cân đối sản lượng Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành = 100 100 % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3
  17. Cân đối sản lượng Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6 = 100 100 + % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3
  18. Cân đối chi phí Phương trình chi phí Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Giá thành + xuất phát = xuất dở xuất dở sản phẩm + dang đầu kỳ sinh trong kỳ dang cuối kỳ Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi
  19. Cân đối chi phí Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 0 trong kỳ = 26 2*10 = 20 CK = 1*0.6*10 = 6 = 100 100 + % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi = = 26 26
  20. Kế toán chi phí theo quá trình  Đối tượng tính giá thành  Chi phí trực tiếp  Chi phí gián tiếp  Cơ sở phân bổ  Kỳ tính giá thành
  21. Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
  22. Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế
  23. Các bước KTCP theo quá trình • Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang
  24. Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1) Sản lượng hoàn thành • SPDD đầu kỳ 0 • Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này 35,000 • Tổng cộng 35,000 • Hoàn thành và chuyển đi kỳ này 30,000 • SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) 5,000 • Tổng cộng 35,000
  25. Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
  26. Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3) Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050 CPNVLTT CP chuyển đổi 84.050 62.000 SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương
  27. Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến: Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp) CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi
  28. Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO
  29. Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình
  30. Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn thành tương đương thành tương đương = thành trong kỳ + của sản phẩm dở dang cuối kỳ Sản lượng hoàn Tỷ lệ hoàn thành tương đương Số lượng sản phẩm thành của SP của sản phẩm dở = dở dang x dang cuối kỳ dở dang 30
  31. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4
  32. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4
  33. Tính chi phí đơn vị Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí cho 1 đơn + dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ vị sản phẩm hoàn = thành tương Sản lượng hoàn thành tương đương đương
  34. Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Sản lượng Giá thành sản Chi phí SX 01 đơn vị thành phẩm phẩm hoàn X SP hoàn thành = hoàn thành thành tương đương Chi phí Chi phí SX Chi phí = SXDDĐK + PSTK - SXDDCK Kiểm tra lại sau khi tính toán Sản lượng hoàn Chi phí SX 01 đơn vị CPSX dở dang thành tương đương = X SP hoàn thành cuối kỳ của SP dở dang tương đương cuối kỳ
  35. Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 2 trong kỳ = 30 2*10 = 20 CK =2*0.6*10 = 12 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Chi phí chuyển đi = Chi phí chuyển đến 32 = 32
  36. Ví dụ 1 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất
  37. Ví dụ 1 Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi
  38. Ví dụ 1 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
  39. Ví dụ 1 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
  40. Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến
  41. Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
  42. Ví dụ 1 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX1 TK 154 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1
  43. Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp FIFO
  44. Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Sản lượng hoàn Sản lượng Sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương thành tương hoàn thành + của SP mới đưa + tương đương= đương của SP dở vào SX và hoàn đương của SP dang đầu kỳ thành trong kỳ dở dang cuối kỳ 44
  45. Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Sản lượng hoàn thành Tỷ lệ chưa tương đương của SP dở Sản phẩm dở x hoàn thành của dang đầu kỳ = dang ở đầu kỳ SP dở dang đầu kỳ Tỷ lệ hoàn Sản lượng hoàn thành thành của SP tương đương của SP dở Sản phẩm dở x dở dang cuối dang cuối kỳ = dang cuối kỳ kỳ
  46. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4
  47. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4
  48. Tính chi phí đơn vị Chi phí SX 01 đơn Chi phí SX phát sinh trong kỳ vị SP hoàn thành = tương đương Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO 48
  49. Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ CPSX để hoàn Tổng giá thành CP SX phát sinh CPSX dở dang thành số SP đưa sản phẩm hoàn = + để hoàn tất + đầu kỳ vào SX và hoàn thành SPDD đầu kỳ thành Chi phí Chi phí SX Chi phí = SXDDĐK + PSTK - SXDDCK Kiểm tra lại sau khi tính toán Sản lượng hoàn Chi phí SX 01 đơn vị CPSX dở dang thành tương đương = X SP hoàn thành cuối kỳ của SP dở dang tương đương cuối kỳ
  50. Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8 CP dở dang CP SX PS Giá thành = 2 CP dở dang ĐK = 2 trong kỳ = 24 + 0.8*8 + 1*8 CK = 2*0.6*8 = 16,4 = 9,6 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi = = 26 26
  51. Ví dụ 2 Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO
  52. Ví dụ 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2) Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
  53. Ví dụ 2 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXPSTK SL HT TĐ Chi phí đơn vị
  54. Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550 CPSX phát sinh trong kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí sản xuất chuyển đến
  55. Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi: Phân bổ cho SPDD đầu kỳ: CP NVLTT CP chuyển đổi: Tổng cộng Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT: CP NVLTT CP chuyển đổi TC Tổng cộng
  56. Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho SPDD cuối kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí chuyển đi
  57. Ví dụ 2 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX1 TK 154 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1
  58. Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
  59. Chi phí thực tế kết hợp ước tính Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn Tổng chi phí SX chung ước tính Tỷ lệ = CPSXC Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ ước tính của giai đoạn
  60. Chi phí thực tế kết hợp ước tính Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế Ước tính
  61. Ví dụ 3 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: - Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất và xử lý chênh lệch.
  62. Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Phương pháp xử lý chênh lệch: • Chệnh lệch trọng yếu  Phân bổ theo số dư  Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
  63. Xử lý chênh lệch • Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: • Bút toán xử lý: – Nợ TK 154, 155, 632/ Có TK 627 – Nợ TK 627/ Có TK 154, 155, 632 63
  64. Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Theo số dư Số dư của từng TK Tỷ lệ phân bổ = Tổng số dư của các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Chi phí SXC có trong từng TK Tỷ lệ phân bổ = Tổng chi phí SXC có trong các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
  65. Ví dụ 4 Sử dụng thông tin ví dụ 3 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.
  66. Kế toán sản phẩm phụ • Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra đồng thời trên quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm chính. Tuy nhiên, chúng không phải là mục đích chính để sản xuất. • Thường giá trị sản phẩm phụ được ghi nhận tại thời điểm sản xuất hoàn thành. • Trong một số trường hợp giá trị sản phẩm phụ sẽ không được ghi nhận do giá trị thấp (không trọng yếu).
  67. Kế toán sản phẩm phụ Giá trị ước Giá bán ước - Lợi nhuận ước tính SP phụ = tính SP phụ tính SP phụ Chi phí sản Chi phí sản Giá trị xuất phát sinh - Chi phí cho 1 đơn xuất dở dang + ước tính trong kỳ vị sản phẩm hoàn đầu kỳ SP phụ = thành tương Sản lượng hoàn thành tương đương đương
  68. Ví dụ 5 Tại một DN có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy trình tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu trong kỳ như sau: 1. Chi phí SXDD đầu kỳ: 0 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT: 10.000; Chi phí NCTT: 6.000; Chi phí sản xuất chung: 8.000. 3. Số lượng thành phẩm nhập kho 100 SPA. Số lượng SPDD cuối kỳ 20 (100% NVLTT và CP chuyển đổi 40%). Ngoài ra thu được lô SP phụ X. Giá bán ước tính là 1.000, tỷ suất lợi nhuận trên giá bán là 20%. Toàn bộ giá trị SP phụ được trừ vào CPNVLTT. Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A.
  69. Kế toán sản phẩm phụ Phương pháp trung bình Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 40% CP chuyển đổi
  70. Kế toán sản phẩm phụ Phương pháp trung bình Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
  71. Kế toán sản phẩm phụ Phương pháp trung bình Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK CP SP phụ Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
  72. Kế toán sản phẩm phụ Phương pháp trung bình Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến
  73. Kế toán sản phẩm phụ Phương pháp trung bình Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
  74. Kế toán sản phẩm phụ Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 TK 154 TK 622 TK 627
  75. Kế toán thiệt hại trong sản xuất Thiệt hại trong sản xuất bao gồm: • Sản phẩm hỏng, • Sửa chữa sản phẩm hỏng, • Phế liệu
  76. Kế toán sản phẩm hỏng • Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp. • Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong định mức; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức. • Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo điều kiện hoạt động bình thường. • Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không theo điều kiện hoạt động bình thường.
  77. Kế toán sản phẩm hỏng • Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định mức và ngoài định mức.
  78. Ví dụ 6 Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành 31.000 và 1.000 SP hỏng (SP hỏng trong định mức là 2% số SPHT tạo ra). • Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi). Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000. • Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CPNCTT 40.000 và SXC 32.000.
  79. Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi Số SP hỏng trong định mức Số SP hỏng ngoài định mức
  80. Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SP hỏng trong ĐM Số Sp hỏng ngoài ĐM Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
  81. Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
  82. Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến
  83. Kế toán sản phẩm hỏng Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi Phân bổ cho SP hỏng trong ĐM TC Phân bổ cho SP hỏng ngoài ĐM Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
  84. Kế toán sản phẩm hỏng Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 TK 154 TK 622 TK 627
  85. Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng • Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ. • Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK thiệt hại trong sản xuất. Khi hoàn tất việc sửa chữa, ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán.
  86. Kế toán phế liệu • Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng yếu) vì vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi giá trị và không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu ghi nhận vào doanh thu và không có giá vốn. • Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi nhận giá trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi tính giá thành thì trừ ra khi tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Khi bán phế liệu ghi nhận doanh thu và giá vốn. Trường hợp này, xử lý giống như sản phẩm phụ.
  87. Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing) 3 phương pháp phân bổ cơ bản • Theo khối lượng cơ sở phân bổ • Theo chi phí kế hoạch • Theo hệ số
  88. Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing) Trường hợp: • Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng công việc (sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC được phân bổ cho từng SP. • Chi phí NCTT và SXC được phân bổ theo (a) khối lượng cơ sở phân bổ và (b) chi phí kế hoạch. Sau đó tính giá thành cho từng sản phẩm theo Trung bình và FIFO tương tự chương 3.
  89. Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing Chi phí gián tiếp bộ phận sản xuất: NCTT và SXC Công việc Công việc Phân bổ Sản Sản phẩm A phẩm B Chi phí NVLTT Chi phí NVLTT
  90. Phân bổ theo khối lượng cơ sở phân bổ Phân bổ chi phí SXC Tỷ lệ CPSXC Tổng CPSXC = Tổng khối lượng cơ sở phân bổ CPSXC phân bổ = Khối lượng cơ sở phân bổ cho SP A SP A x Tỷ lệ CPSXC CPSXC phân bổ = Khối lượng cơ sở phân bổ cho SP B SP B x Tỷ lệ CPSXC
  91. Phân bổ theo chi phí kế hoạch Phân bổ chi phí SXC Tổng CPSXC thực tế của nhóm Tỷ lệ CPSXC = Tổng CPSXC kế hoạch của nhóm Chi phí SXC kế hoạch = Sản lượng HTTĐ x giá thành định mức CPSXC phân bổ = Chi phí SXC kế hoạch SPA x tỷ cho SP A lệ CPSXC CPSXC phân bổ = Chi phí SXC kế hoạch SPB x cho SP B tỷ lệ CPSXC
  92. Ví dụ 7 Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B. Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 0 • Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B. • Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: 0 • Chi phí sản xuất PSTK +CPNVLTT SPA là 50.000; CPNVLTT SP B là 80.000 + CP NCTT của hai SP là 80.000 +CP SXC của hai SP là 70.000 • DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy của SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ. • Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 • Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
  93. Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing) Trường hợp: • Chi phí NVLTT, NCTT, SXC không tính trực tiếp được cho từng nhóm SP. • Để tính giá thành cho từng sản phẩm trong nhóm, kế toán phân bổ theo (a) chi phí kế hoạch và (b) hệ số.
  94. Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn Phân Phân bổ bổ Nhóm sản Công Công Nhóm sản phẩm A1, phẩm B1, việc việc A2, An B2, Bn Chi phí NVLTT, Chi phí NVLTT, NCTT và SXC NCTT và SXC
  95. Phân bổ theo chi phí kế hoạch Ví dụ 8 Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A1 và A2. Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 0 • Số SP hoàn thành 20.000 SP A1 và 30.000 SP A2. • Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: 0 • Chi phí sản xuất PSTK +CPNVLTT của hai SP là 130.000 +CPNCTT của hai SP là 80.000 +CPSXC của hai SP là 70.000 • Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 • Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
  96. Phân bổ chi phí theo hệ số Trường hợp: hệ số tương ứng SP A1 Tổng Gt đm: 6 NVLTT hệ số 1; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 1; 3 2 1 SXC hệ số 1 SP A2 Tổng Gt đm: 12 NVLTT hệ số 2; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2 6 4 2 SP A3 Tổng Gt đm: 18 NVLTT hệ số 3; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 3; SXC hệ số 3 9 6 3
  97. Phân bổ chi phí theo hệ số Trường hợp: hệ số không tương ứng SP A1 Tổng Gt đm: 6 NVLTT hệ số 1; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 1; 3 2 1 SXC hệ số 1 SP A2 Tổng Gt đm: 10 NVLTT hệ số 2; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 1,5; SXC hệ số 1 6 3 1 SP A3 Tổng Gt đm: 15 NVLTT hệ số 3; NVLTT NCTT SXC NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2 9 4 2
  98. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Bước 1 Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩm (JOB) Bước 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn (trung bình) = Số lượng SPHT quy chuẩn + số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn • Số lượng SPHT quy chuẩn = Số lượng SPHT x hệ số • Số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn = Số lượng SPDD x hệ số
  99. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Bước 3 Chi phí sản xuất + Chi phí sản xuất Chi phí cho 1 đơn dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ vị SPHT tương = đương chuẩn Sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn Bước 4 Chi phí đơn vị Chi phí đơn vị Hệ số sản sản phẩm i = tương đương X chuẩn phẩm i
  100. Ví dụ 9 Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (800 SP A1 và 200 SPA2). Tỷ lệ hoàn thành 100% NVLTT và 40% CP chuyển đổi. • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành 31.000 (20.000 SP A1 và 11.000 SPA2) • Số SPDD cuối kỳ là 5.000 ( 3.000 SP A1 và 2.000 SP A2). Tỷ lệ hoàn thành 100% NVLTT; 70% CP chuyển đổi. • Hệ số tính giá thành SP A1 là 1 và SP A2 là 1,5 (hệ số tương ứng cho tất cả các KM phí). Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 20.000; NCTT và SXC là 10.000. • Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 100.00; CPNCTT và SXC 80.000.
  101. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 40% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 70% CP chuyển đổi
  102. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT A1 và chuyển đi Số SPHT A2 và chuyển đi Số SPDD A1 cuối kỳ Số SPDD A2 cuối kỳ SL HT tương đương chuẩn
  103. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT TĐ chuẩn Chi phí đơn vị HTTĐ Chi phí đơn vị A1 Chi phí đơn vị A2
  104. Phân bổ chi phí theo hệ số Phương pháp trung bình Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến
  105. Phân bổ chi phí theo hệ số Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: Sản phẩm A1 CPNVLTT CP chuyển đổi Sản phẩm A2 CPNVLTT CP chuyển đổi TC
  106. Phân bổ chi phí theo hệ số Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPDDCK: Sản phẩm DD A1 CPNVLTT CP chuyển đổi Sản phẩm DD A2 CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
  107. Phân bổ chi phí theo hệ số Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 TK 154 TK 622 TK 627