Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán

pdf 34 trang hapham 430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán

  1. CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN 1 Mục tiêu . Hiểu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền mặt . Nêu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải thu . Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải trả . Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán thanh toán nội bộ 2 Nội dung và kết cấu chương • Kế toán vốn • Kế toán các bằng tiền khoản thanh toán 3 1
  2. Kế toán vốn bằng tiền Kế toán tiền mặt Kế toán tiền gửi Kế toán tiền đang chuyển 4 Kế toán tiền mặt Nguyên Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền tắc kế mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất quỹ. toán Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động các loại tiền phát sinh, luôn bảo đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán và sổ quỹ 5 Kế toán tiền mặt Kế toán chi tiết Chứng Phiếu thu từ kế Phiếu chi toán Đồng Việt Nam Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt Ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý 6 2
  3. Kế toán tiền mặt Kế toán chi tiết Sổ kế Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) toán chi Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng tiết ngoại tệ. 7 Kế toán tiền mặt Kế toán tổng hợp Tài khoản 111 Tài khoản 007 “Tiền mặt” “Ngoại tệ các loại” • Phản ánh tình hình • Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ thu, chi, tồn theo tiền mặt của đơn vị nguyên tệ của các loại ngoại tệ ở đơn vị 8 Kế toán tiền mặt Tài khoản 111-Tiền mặt Các khoản tiền mặt tăng, do: Các khoản tiền mặt giảm, do: . Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ, . Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý; vàng bạc, kim khí quý, đá quý; . Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm . Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kê; kiểm kê; . Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh . Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá tăng) giá giảm) Số dư : Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ 9 3
  4. 112 111 112 Rút TGNH, KB nhập quỹ Chi tiền mặt gửi NH, KB (1) (11) 461, 462, 152,153, 465, 441 155,211 Rút dự toán về nhập quỹ Mua vật tư, hàng hoá, (2a) TSCĐ (12) (2b): Có TK008, 009 3113 511(1,8) (Nếu có) Các khoản thu bằng TM (3) 311 (3118) 311,312 Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm Thu hồi khoản nợ phải thu kê chờ xử lý (13) (4) 10 331 (3318) 111 331,332,334,335 Thừa quỹ phát hiện khi Thanh toán các khoản nợ phải trả (14) kiểm kê (7) 531 312 Doanh thu bán hàng, Chi tạm ứng (15) cung ứng dịch vụ (8) 431 333 (3331) (Nếu có) Chi các quỹ bằng tiền mặt (16) 241,631, 241,631,635, 661,662 643,661,662 Chi các hoạt động Các khoản thu giảm chi bằng tiền mặt (17) nhập quỹ (9) 11 Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Nguyên tắc kế toán . Theo dõi riêng từng loại tiền gửi . Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB . Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ . Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến động giá trị của nó. 12 4
  5. Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Kế toán tổng hợp TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc . Các loại tiền Việt Nam, . Các loại tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý gửi khí quý, đá quý rút từ vào Ngân hàng, Kho tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc; bạc; . Giá trị ngoại tệ tăng khi . Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ đánh giá lại ngoại tệ SDCK: Các khoản tiền còn gửi ở Ngân hàng, Kho bạc. 13 111 112 111 Xuất quỹ gửi vào NH, KB Rút tiền nhập Quỹ (1) (8) 461, 462, 152,153, 465, 441 155,211 Nhận kinh phí bằng tiền gửi Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ (2) (9) 3113 511 (Nếu có) Các khoản thu bằng tiền gửi (3) 311 Thu hồi khoản nợ phải thu (4) 14 331,332, 342 112 334,335 Thu hộ bằng TGNH, KB Thanh toán các khoản nợ (5) phải trả (10) 531 341 Doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ (6) Cấp kinh phí cho cấp dưới (11) 333 (3331) 431 (Nếu có) Chi các quỹ bằng tiền gửi 241,631,635, (12) 241,631, 643,661,662 661,662 Các khoản thu giảm chi Chi các hoạt động bằng tiền gửi (7) bằng tiền mặt (13) 15 5
  6. Kế toán tiền đang chuyển Kế toán chi tiết Chứng từ kế toán Sổ kế toán chi tiết • Phiếu chi, Séc, Giấy • Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) báo Nợ, Giấy báo • Sổ tiền gửi Ngân hàng, Có, Kho bạc • Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ. 16 Kế toán tiền đang chuyển TK113- Tiền đang chuyển . Các khoản tiền đã xuất . Khi nhận được giấy báo Có quỹ nhưng chưa nhận hoặc bảng sao kê báo số được giấy báo Có tiền đang chuyển đã vào tài . Các khoản tiền gửi đã khoản; làm thủ tục chuyển trả . Nhận được giấy báo Nợ về cho đơn vị, tổ chức số tiền đã chuyển trả cho khác nhưng chưa nhận đơn vị, tổ chức khác hoặc được giấy báo Nợ thanh toán nội bộ. SDCK: Các khoản tiền còn đang chuyển 17 111 113 112 Xuất quỹ gửi vào NH, KB nhưng chưa nhận được Nhận được GBC của NH, KB 112 GBC (1) về số tiền chuyển khoản (6) Trả nợ người bán 331 nhưng chưa nhận GBN (2) Nhận GBN của NH, KB về số Chuyển tiền cho cấp dưới tiền chuyển trả người bán(7) hoặc nộp cấp trên (3) 311 341, 342 Khách hàng trả nợ nhưng Nhân được GBN về số kinh chưa nhận GBC (4) phí nộp cấp trên hoặc cấp 531 cho cấp dưới (8) Thu tiền bán hàng nộp vào NH,KB chưa nhận GBC (5) 18 6
  7. Bài tập thực hành 1 Tài liệu tại Trung tâm giống cây trồng thuộc loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút dự toán chi hoạt động chuyển sang TK TGKB: 280.000, chuyển sang ngân hàng thanh toán lương qua thẻ ATM: 640.000 2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt: 280.000 3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán lương cho viên chức vào thẻ ATM là: 640.000 4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000 5. Nộp vào TKTGKB thuộc nguồn sự nghiệp số tiền mặt thu được 1.000.000 19 Bài tập thực hành 1 (tt) 6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt : 1.240.000 7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000. Đã nhận giấy báo Có 8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200 9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800 10. Chi phí hội họp định kỳ tháng bằng tiền mặt 6.000 11. Chuyển khoản từ TGKB thuộc phí lệ phí thanh toán cho nhà cung cấp M 50.000 20 Bài tập thực hành 1 (tt) 12. Thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt 4.000. 13. Thanh toán tạm ứng ghi chi dự án: 120.000. 14. Thu kinh doanh- dịch vụ bằng tiền mặt 1.844.000 15. Chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ là 1.044.000. 16. Nộp vào TKTGKB số tiền mặt là 800.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 21 7
  8. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN • Kế toán các • Kế toán các • Kế toán các khoản phải khoản phải khoản thanh thu trả toán nội bộ 22 Các khoản nợ phải Các khoản nợ phải trả Thanh toán nội bộ thu Các khoản Kinh phí cấp cho Các khoản phải trả phải thu cấp dưới Các khoản nộp theo Thanh toán nội Tạm ứng lương bộ Các khoản phải nộp Cho vay nhà nước Phải trả công chức viên chức Phải trả đối tượng khác Tạm ứng kinh phí Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau 23 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nội dung các khoản phải thu . Các khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán . Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời . Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với đơn vị SXKD hàng hóa,dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế, tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ; các dự án viện trợ không hoàn lại được hoàn thuế GTGT . Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc xử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được . Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được duyệt phải thu hồi . Các khoản phải thu khác 24 8
  9. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nguyên tắc kế toán . Kế toán chi tiết cho từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu và từng lần thanh toán . Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền ngay; các khoản tạm ứng công nhân viên , các khoản phải thu nội bộ của các đơn vị cấp trên, cấp dưới . Phản ánh tài sản thiếu chờ xử lý và các khoản bồi thường vật chất . Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên mẫu sổ chi tiết các TK 25 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Kế toán chi tiết Hóa đơn bán hàng Sổ chi tiết Thông báo quyết toán các tài khoản (S33-H) Quyết định xử lý . 26 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Kế toán tổng hợp TK 311’ Các khoản phải thu’ - Số tiền đã thu của khách hàng; - Số tiền phải thu của khách hàng về bán - Số tiền ứng, trả trước của khách hàng; sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ; - Xuất toán phải thu hồi; - Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào - Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ không được khấu trừ; phát sinh - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các - Số tiền phải thu về bồi thường vật chất tài khoản liên quan theo quyết định xử - Số tiền phải thu về cho mượn, cho vay lý. - Các khoản phải thu khác - Số tiền đã thu về bồi thường vật chất và các khoản nợ phải thu khác. - Các khoản nợ còn phải thu; Phản ánh số đã ứng trước của - Số thuế GTGT đầu vào còn người mua lớn hơn số phải thu được khấu trừ và số thuế GTGT (Trường hợp cá biệt theo từng được hoàn lại nhưng ngân sách đối tượng cụ thể). chưa hoàn trả 27 9
  10. 531 3111 333(1) 531 1) Giá bán chưa thuế 2) Thuế GTGT hàng bán bị trả lại 33311 Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại chưa thuế GTGT (PP khấu trừ) Thuế GTGT được Khấu trừ Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại (PP khấu trừ) (PP trực tiếp) Giá bán có thuế VAT 111,112 (PP trực tiếp) 3a) Tạm thu trước của KH 511 4) Thu nợ các khoản phải thu 3b) XĐ số thu thực tế 3311 5) Thanh toán bù trừ 111,112 3b1 631 111,112 6) Số phải thu không đòi được 3b2 Nếu được tính vào CP SXKD 28 152,153,155,211,631,662 Trị giá mua 331,112 Tổng giá 311(3113) thanh toán 333(1) Thuế GTGT đầu Thuế GTGT đầu vào vào được KT được khấu trừ 33312 111,112 Hoặc được NSNN hoàn Thuế GTGT phải nộp thuế GTGT được KT của hàng NK 661,662,631 Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 29 111,112 311 (3118) 334,111, 152,153,155 6) GT TS thiếu xử lý thu hồi 1) TS thiếu phát hiện Trừ lương hoặc đã thu tiền khi kiểm kê 2) Cho vay mượn tiền vật tư HH tạm thời 661,662,241,635 511(8) 3) Xuất toán phải thu hồi 7) Xoá bỏ thiệt hại 5118 4) TS có nguồn từ NSNN 661,662,631 phát hiện thiếu 211 214 8) Nợ phải thu khó đòi Quyết toán vào CP NG 5) GTHM GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý 30 10
  11. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Tạm ứng là một khoản tiền, vật tư do Thủ trưởng đơn vị giao cho người nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó đã được phê duyệt 31 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Sử dụng cho đúng mục đích Không được chuyển giao tạm ứng cho người khác Nguyên Số tạm ứng chi không hết phải nộp trả lại quỹ tắc kế Không thanh toán kịp thời, kế toán có quyền toán trừ vào lương được lĩnh hàng tháng Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước mới cho tạm ứng kỳ sau. Phải mở sổ chi tiết theo dõi 32 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Kế toán chi tiết Giấy đề nghị tạm ứng (C32- HD) Sổ chi tiết các tài Giấy thanh toán tạm ứng (C33 - BB) khoản (S33-H) Giấy đi đường (mẫu C06 – HD) 33 11
  12. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Kế toán tổng hợp 312 “Tạm ứng” . Các khoản tiền, vật . Các khoản tạm ứng tư đã tạm ứng. đã được thanh toán. . Số tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lương. SDCK: Số tiền tạm ứng chưa thanh toán. 34 312 111 152,153,155 Chi tiền mặt tạm ứng Thanh toán tạm ứng bằng vật tư, hàng hóa 112 211,241,331 TT tạm ứng về mua TSCĐ Rút TGNH-KB tạm ứng trả nợ khoản phải trả hoặc chi XDCB 152,153 631,661,662,635 TT tạm ứng vào các khoản Xuất VL DC tạm ứng chi HĐ, dự án, theo ĐĐH 155 111,334 Tạm ứng chi không hết Xuất SP-HH tạm ứng nhập lại hoặc trừ lương 35 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Nội dung tài khoản . Các khoản nợ phải trả cho người bán, người cung cấp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, người nhận thầu về XDCB . Các khoản nợ vay, lãi về nợ vay đến hạn trả nhưng chưa trả . Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ giải quyết . Các khoản phải trả khác 36 12
  13. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ . Mỗi khoản nợ phải trả phải được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải trả, nội dung phải trả và từng lần thanh toán. Số nợ phải trả của đơn vị trên TK tổng hợp phải bằng tổng nợ chi tiết phải trả của các chủ nợ. . Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả và thanh toán kịp thời, đúng hạn . Phải mở sổ chi tiết TK theo dõi các khoản nợ phải trả của từng đối tượng. 37 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Kế toán chi tiết Phiếu Nhập kho Sổ chi tiết các tài Hóa đơn bán hàng khoản (mẫu S33-H) Hợp đồng kinh tế, Biên bản kiểm kê, . 38 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Kế toán tổng hợp TK 331”Các khoản phải trả” . Đã trả cho người bán . Phải trả cho người bán . Nợ vay (Nợ gốc) đã thanh . Phải trả nợ vay toán . Giá trị tài sản thừa chờ . Kết chuyển giá trị tài sản giải quyết thừa SDCK: Đã trả trước, ứng SDCK: trước cho người bán, lớn - Còn phải trả hơn số phải trả - Giá trị tài sản phát hiện thừa còn chờ giải quyết 39 13
  14. 152,153,155,211 331(3311) 111,112 213,241 4) Khi ứng trước hoặc 1) Mua chịu vật tư, hàng thanh toán tiền người bán hóa, TS, 111,112,441 152,153,155 461,462,465 211,213,631 2) Mua chịu NL,VL, 5a) Thanh toán người bán Dùng SXKD (PP khấu trừ) người nhận thầu 3111 3113 6) Thanh toán bù trừ nợ phải thu, phải trả Thuế GTGT khấu trừ 008,009 661,662 5b) Nếu rút 3) Chi các hoạt động dự toán chưa trả tiền 40 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 3311 152;153;155;211;213 3337 33312 3113 41 Kế toán nợ vay phải trả 3312 111,112 111;112 441 3311 466 211 4314 411 2412 42 14
  15. 331(3318) 331(1),461,462 152,153,155,111 465,441 1) Kiểm kê phát hiện thừa 2) Khi có quyết định xử quỹ NL,VL,CC-DC,SP,HH lý TS thừa chờ xử lý 152,153 3) Xuất kho VL, DC trả lại cho người bán 111 111 4) Khi thu tiền ăn, tiền 5) Chi phí các bữa ăn, tiền xe đưa đón HSSV xe đưa đón HS Thanh toán tiền thừa các bữa không ăn 43 Bài tập thực hành 2 1. Nhượng bán 1 máy chuyên dùng cho ĐV Y, nguyên giá 120.000 đã hao mòn 60.000 người mua chưa trả tiền, giá bán 80.000. Biết rằng TSCĐ do ngân sách cấp 2. Xuất quỹ tiền mặt cho đơn vị bạn mượn 20.000 3. Các khoản phải thu về lãi tín phiếu kho bạc được xác định là 8.000 4. Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán Z là 50.000 theo hợp đồng. 44 Bài tập thực hành 2 (tt) 5. Người nhận thầu sửa chữa lớn nhà kho bệnh viện đã hoàn thành, bàn giao đúng thủ tục tính tiền mà bệnh viện phải trả là 100.000. Công trình đã đưa vào sử dụng cho hoạt động thường xuyên 6. Rút TGKB thanh toán cho người nhận thầu 100.000 7. Theo biên bản kiểm kê TSCĐ một máy chuyên dùng sử dụng cho việc điều trị mất chưa rõ nguyên nhân. Nguyên giá 50.000 đã khấu hao 20.000, TSCĐ hình thành từ quỹ phát triển sự nghiệp. 8. Tình hình mất TSCĐ ở nghiệp vụ 7, đơn vị quyết định bắt buộc bồi thường 50% bằng cách trừ vào lương trong 3 tháng, 50% giá trị còn lại cho phép xóa bỏ số thu bồi thường theo quyết định phải nộp vào ngân sách. 45 15
  16. Bài tập thực hành 2 (tt) 9. Nhập quỹ tiền mặt số tiền đơn vị bạn mượn: 15.000 10. Khoản nợ khó đòi của đơn vị bạn 5.000 ĐV quyết định xóa nợ bằng cách tính vào quỹ phát triển sự nghiệp. 11. Nhận được giấy báo Có về tiền nhượng bán TSCĐ là 80.000. Số tiền này được phép ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp. 12. Nhập kho hóa chất do người bán giao, đã kiểm nhận giá thực tế nhập kho là 50.000. 46 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Nguyên tắc hạch toán . Chủ động tính và xác định các khoản thuế phải nộp . Việc kê khai và nộp thuế đầy đủ là nghĩa vụ của từng đơn vị. . Mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế . Những khoản thu nộp bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam và theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán. 47 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Chứng từ sử dụng Sổ kế toán chi tiết • Giấy nộp tiền vào • Sổ theo dõi thuế GTGT (mẫu NSNN; S53-H) • Bảng kê các khoản • Sổ chi tiết thuế GTGT được thu phí, lệ phí; hoàn lại (mẫu S54-H) • Hóa đơn GTGT; • Sổ chi tiết thuế GTGT được • miễn giảm (mẫu S55-H) • Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) 48 16
  17. Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước TK 333 Các khoản thuế và Các khoản thuế và các các khoản khác đã khoản khác phải nộp nộp Nhà nước. Nhà nước. SDCK (Trường hợp cá SDCK: biệt):Phản ánh số thuế Các khoản còn phải nộp và các khoản đã nộp Nhà nước lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước. 49 Kế toán thuế VAT được khấu trừ 3113 111; 111 152;153;155 112; 112 152;153;155 331 331 211;213 3331 631;662 33312 241,631;661;662 331 241;661;662 111;112 50 Kế toán Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 3113 111;112 531 111 111 112 112 311 311 531 155 3318 5118 51 17
  18. Kế toán thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu 111;112 3337 531 52 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 111;112 3334 421421 421 53 Kế toán phí, lệ phí 111;112 3332 5111421 54 18
  19. Kế toán thuế thu nhập cá nhân 461,462, 465,441 3335 334 ĐT ghi Có TK 008,009 111;112 241;631;635;661;662 334 55 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Nguyên tắc kế toán trả lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân 56 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Tiền lương, tiền công Các Thu nhập tăng thêm khoản Các khoản phải trả khác như tiền ăn trưa, thanh phụ cấp, tiền thưởng, đồng phục, tiền làm toán qua thêm giờ , sau khi đã trừ các khoản như BHXH, BHTN, BHYT và các khoản tạm ứng tài khoản chưa sử dụng hết, thuế thu nhập cá nhân cá nhân phải khấu trừ và các khoản khác phải khấu trừ vào tiền lương phải trả (nếu có). 57 19
  20. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC • Trường hợp trong tháng có cán bộ tạm ứng trước lương thì kế toán tính toán số tạm ứng trừ vào số LƯU Ý lương thực nhận; • Trường hợp số tạm ứng lớn hơn số lương thực được nhận thì trừ vào tiền lương phải trả tháng sau. 58 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC - Khi thực hiện trả tiền lương và các khoản thu nhập khác cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị qua tài khoản cá nhân, đơn vị lập các chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản phải trả khác. - Các chứng từ thanh toán qua tài khoản cá nhân thì không cần cột “Ký nhận”. - Hàng tháng, lập “Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân” (Mẫu C13- HD) để yêu cầu Kho bạc, Ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản cá nhân của từng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị. 59 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Chứng từ sử dụng . Bảng chấm công (mẫu C01a-HD) . Bảng chấm công làm thêm giờ (mẫu C01b-HD) . Giấy báo làm thêm giờ (mẫu C01c-HD) . Bảng thanh toán tiền lương (mẫu C02a- HD) . Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm (mẫu C02b- HD) . Bảng thanh toán tiền thưởng (mẫu C04- HD) . Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (mẫu C07- HD) . Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân (mẫu C13- HD) . Bảng thanh toán phụ cấp (mẫu C05-HD) 60 20
  21. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Sổ kế toán chi tiết Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) 61 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Kế toán tổng hợp TK 334”Phải trả CC-VC” . Tiền lương, tiền công và các Tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác đã trả cho khoản khác phải trảcho cán cán bộ công chức, viên chức và bộ, công chức, viên chức và người lao động; người lao động. . Các khoản đã khấu trừ vào tiền lương, tiền công của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động 62 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 334 155 531 661;662;631;635 3331 431 311;312;332 2412 111;152;153;155 ĐT ghi Có TK 004 3335 661 112-NH 3321 63 21
  22. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG . BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động . BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động . KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động . BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng 1% quỹ tiền lương, tiền công 64 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG Kế toán chi tiết Bảng kê trích các khoản nộp theo lương Sổ chi Giấy chứng nhận nghỉ tiết các ốm hưởng BHXH tài khoản (S33-H) Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản 65 3321 241 111,112 1)Trích BHXH trên quỹ 3) Chuyển tiền nộp BHXH tiền Lương phải trả vào chi XDCB 631 461,465 Hoặc chi phí SXKD 4a) Rút dự toán nộp BHXH 635 Hoặc chi thực hiện ĐĐH 112 661 Chuyển sang TGKB Hoặc chi hoạt động 66 22
  23. 112 TGKB 3321 662 462,441 Hoặc chi dự án 5a)Chuyển tiền nộp BHXH 111,112 TK 009 Đồng thời 6) Nhận tiền do cơ 5b)Giảm dự toán quan BHXH chi trả 334 TK 008 2) Trừ tiền lương phần Đồng thời người lao động đóng góp 4b) Giảm dự toán 3) BHXH phải trả thay lương khi người lao động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo quy định 67 241 111,112 3322 1) Trích 3% BHYT tính 3) Chuyển tiền nộp BHYT vào XDCB 635 461,465 Hoặc tính vào chi thực 4a) Rút dự toán nộp BHYT hiện ĐĐH 661 TK 008 Đồng thời Hoặc tính vào chi phí HĐ 4b) Giảm dự toán 462,441 662 5a) Rút dự toán nộp BHYT Hoặc tính vào chi dự án Đồng thời TK 009 334 5b) Giảm dự toán 2) Trừ lương 1.5% BHYT Do người LĐ đóng góp 68 241 111,112 3323 3) Chuyển tiền nộp KPCĐ 1) Trích 2% KPCĐ tính vào XDCB 6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn 635 461,465 Hoặc tính vào chi thực 4a) Rút dự toán nộp KPCĐ hiện ĐĐH 661 Đồng thời TK 008 Hoặc tính vào chi phí HĐ 4b) Giảm dự toán 462,441 662 5a) Rút dự toán nộp KPCĐ Hoặc tính vào chi dự án Đồng thời TK 009 334 5b) Giảm dự toán 2) Trừ lương 1% đoàn phí Công đoàn (nếu có) 69 23
  24. 241 111,112 3324 1) Trích 1% BHTN tính 3) Chuyển tiền nộp BHTN vào XDCB 635 461,465 Hoặc tính vào chi thực 4a) Rút dự toán nộp BHTN hiện ĐĐH 661 Đồng thời TK 008 Hoặc tính vào chi phí HĐ 4a) Giảm dự toán 462,441 662 5a) Rút dự toán nộp BHTN Hoặc tính vào chi dự án Đồng thời TK 009 334 5b) Giảm dự toán 2) Trừ lương 1% BHTN do NLĐ đóng góp 70 Bài tập thực hành 3 1. Tính số tiền lương phải trả cho viên chức: 150.000. 2. Tính các khoản trích và trừ vào lương BHXH 26%;BHYT 4,5%;KPCĐ 2%; BHTN 2% 3. Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ lương: . Nợ tạm ứng quá hạn 350. . Nợ tiền phạt vật chất 150. . Nợ tiền điện thoại 50 4. Rút dự toán kinh phí hoạt động nhập quỹ tiền mặt 150.000 và nộp BHXH 30.000 71 Bài tập thực hành 3 5. Chi quỹ tiền mặt để trả lương viên chức và lao động hợp đồng và mua thẻ BHYT cho viên chức 6. Tính các khoản khác phải trả cho viên chức và lao động hợp đồng. . Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng 60.000 . Phúc lợi phải trả trực tiếp từ quỹ phúc lợi 160.000 . Thu nhập tăng thêm tạm trích : 100.000 . BHXH phải trả trực tiếp 18.000 72 24
  25. Bài tập thực hành 3 7. Tính số chi học bổng sinh viên 850.000 được ghi chi hoạt động thường xuyên 8. Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000 9. Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động 238.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000. 10.Chi tiền mặt trả các khoản cho lao động và học bổng sinh viên. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ. Biết rằng, các tài khoản có số dư hợp lý. 73 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC . Học bổng, sinh hoạt phí phải trả . Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ như người có công cách mạng . Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ . Đối tượng khác 74 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Kế toán chi tiết Sổ chi tiết các tài Bảng thanh toán khoản học bổng (mẫu S33-H) 75 25
  26. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC Kế toán tổng hợp TK 335 . Học bổng, sinh hoạt phí . Học bổng, sinh hoạt phí và các khoản khác đã trả và các khoản khác phải cho các đối tượng khác trả cho các đối tượng . Các khoản đã khấu trừ khác vào học bổng, sinh hoạt . Kết chuyển số đã chi phí của các đối tượng trả trợ cấp cho người có khác công theo chế độ tính . Số đã chi trợ cấp cho vào chi hoạt động người có công Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho các đối tượng khác 76 111 335 661 2) Thanh toán HB, SHP 1) HB SHP và các khoản cho HSSV phải trả cho HS SV 4) Kết chuyển số chi trả trợ 3) Chi trả trợ cấp cho cấp thực tế cho người có công người có công 77 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ . Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán . Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan kho bạc . Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc, đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại chưa giao dự toán . Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã tạm ứng với kho bạc 78 26
  27. KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Kế toán chi tiết Giấy thanh toán tạm ứng Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc Các chứng từ khác (mẫu S72-H) 79 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ Kế toán tổng hợp TK 336 ”Tạm ứng kinh phí” - Kết chuyển số tạm ứng Các khoản kinh phí đã kinh phí đã thanh toán nhận tạm ứng của kho thành nguồn kinh phí bạc - Các khoản kinh phí tạm ứng đã nộp trả kho bạc Số dư bên Có: Các khoản kinh phí đã tạm ứng của kho bạc nhưng chưa thanh toán 80 441,461 336 111,112 462,465 1) Nhận KP tạm ứng của KB 5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB 152,153 111,112 2) Tạm ứng của KB mua VL, CC 6) Nộp trả tạm ứng thừa 241,635 008,009 661,662 4) 5b) 3) Tạm ứng của KB chi HĐ, DA, ĐĐH, XDCB 81 27
  28. Bài tập thực hành 4 1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000 2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM. Số tiền: 100.000 3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB- CC. Số tiền: 100.000 4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000 82 Bài tập thực hành 4 5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền: 200.000 6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm ứng được duyệt là 105.000 7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm ứng kinh phí còn thừa 195.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 83 KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý hoặc nhượng bán, thanh lý. 84 28
  29. KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU . Tính vào chi NSNN đối với: • VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí hoạt động do ngân sách cấp • Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp . Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại . Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào kinh phí cấp phát năm sau. 85 KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU Kế toán chi tiết Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ Sổ chi tiết các tài khoản Bảng xác nhận khối lượng SCL, (mẫu S33-H) XDCB hoàn thành 86 KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau” . Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết . Giá trị VL-DC tồn kho còn đến toán năm trước xuất sử dụng cuối năm đã quyết toán năm hoặc thanh lý, nhượng bán nay chuyển năm sau. năm nay. . Giá trị khối lượng SCL,XDCB . Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán hoàn thành quyết toán năm năm nay chuyển năm sau. trước đã làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành Số dư bên Có: bàn giao đưa vào sử dụng - Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán năm nay. năm nay chưa sử dụng hoặc thanh lý, nhượng bán chuyển năm sau. - Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán năm nay chưa hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục quyết toán công trình hoàn thành chuyển năm sau. 87 29
  30. 152,153 337(3371) 661 2) Năm sau, xuất VL,DC 1) 31/12 quyết toán VL,DC sử dụng xuất bán tồn kho vào KP năm BC 511(5118) 111,112,311 333(3338) 3) Số thu về bán VL,DC đã 5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN quyết toán chuyển năm sau 4314 Nếu được BS quỹ PT SN 4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ 88 2413 337(3372) 661(6612) 1) GT KL SCL hoàn thành đến KL, SCL hoàn ngày 31/12 liên quan đến thành đã quyết KPHĐ NSNN đã cấp năm BC toán năm trước GT KL, SCL h/thành bàn giao 661 đưa vào sử dụng Số chi thêm năm nay 89 241(2412) 211 466 337(3373) Ghi tăng nguồn 2a) ĐT KP đã hình thành TSCĐ (2b) GT KL 661(6612) XDCB Hoàn 1) KL XDCB hoàn thành đã thành. Đến 31/12 QT năm liên quan đến trước KPHĐ do NSNN đã cấp năm BC 90 30
  31. Bài tập thực hành 5 1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N: . Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp . Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC: 10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự nghiệp để lại cho đơn vị sử dụng 2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000. Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà thầu là 50.000 91 Bài tập thực hành 5 (tt) 3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành được duyệt là 60.000 4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử dụng theo giá thực tế là 10.000 5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000 chưa thu tiền Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân sách cuối năm 92 KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI . TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2, đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán vào TK này . Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo từng nguồn kinh phí đã cấp; . Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB . Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới không thuộc nội dung cấp phát kinh phí. 93 31
  32. KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Kế toán chi tiết Sổ tổng hợp Giấy rút dự toán quyết toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị Quyết định giao dự toán (S04/CT-H) 94 KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Kế toán tổng hợp TK 341 “KP cấp cho cấp dưới” Số kinh phí đã cấp, đã - Thu hồi số kinh phí thừa không chuyển cho cấp dưới. sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; - Kết chuyển số kinh phí đã cấp trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm nguồn kinh phí. TK này không có số dư cuối kỳ. 95 111,112 341 441,461 462,465 1) Cấp trên cấp KP 5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới 152,153,211 2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, CC,DC cho cấp dưới 111,112 6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử dụng không hết nộp cấp trên 461,462,465,441 3a) Rút DT chi cho cấp dưới 441 008,009 111,112,152 3b) Rút dự toán 4a) Nhận VT 4b) 96 32
  33. KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ . Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ cấp kinh phí . Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên quan tới việc cấp kinh phí . Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả 97 KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ Kế toán chi tiết Quyết định phân phối quỹ Sổ chi tiết các tài khoản Bảng kê chi tiết các (mẫu S33-H) khoản thu hộ, chi hộ, 98 Kế toán tổng hợp KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ TK 342 “Thanh toán nội bộ” . Phảithu các khoản đã chi, trả . Số phải nộp đơn vị cấp trên; hộ cho đơn vị nội bộ; . Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới; . Số phải thu của đơn vị cấp . Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ trên; cho cấp trên; . Số phải thu của đơn vị cấp . Số phải thu các khoản thanh toán vãng dưới; lai khác; . Thanh toán các khoản đã được . Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các đơn vị khác chi hộ; đơn vị đã chi hộ; . Chuyển trả số tiền đã thu hộ; . Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các . Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới khoản đã thu hộ, đã chi hộ; hoặc đã nộp cho đơn vị cấp . Các khoản phải thu đã được các đơn vị trên; nội bộ thanh toán; . Số phải thu các khoản thanh . Số phải trả các khoản thanh toán vãng toán vãng lai khác. lai khác. Số dư bên Nợ: Số dư bên Có: Số tiền còn phải thu ở các đơn Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở vị trong nội bộ. các đơn vị trong nội bộ. 99 33
  34. 111,112 CẤP TRÊN 342 111,112 1) Khi chi hộ, chuyển trả số 6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ thu hộ cho cấp dưới Thu hộ cấp dưới bằng tiền 2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên 152,153 152,153 3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị 7) Khi thu được các khoản đã Cấp dưới bằng NL, CC chi hộ cấp dưới, khi thu hộ bằng NL,CC 431 431 4) Phải thu của cấp dưới về các quỹ cấp dưới phải nộp để 8) Khi đơn vị cấp trên quyết định lập quỹ điều tiết ngành phân phối quỹ cho cấp dưới 511(5111) 631,635,661,662 5) Các khoản phí, lệ phí đ/v 9) Số phải trả cho đơn vị cấp cấp dưới phải nộp cấp trên dưới về các khoản đã được chi hộ, trả hộ 100 111,112 CẤP DƯỚI 342 111,112 1) Khi chi hộ, chuyển trả số 4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ thu hộ cho cấp trên Thu hộ cấp trên bằng tiền 6b) Khi nộp tiền cho cấp trên Khi nhận tiền cấp trên cấp 152,153 152,153 2) Khi chi trả hộ cho cấp trên, 5)Khi thu được các khoản đã trả số đã thu hộ bằng NL, CC chi trả hộ cấp trên, khi thu hộ bằng NL,CC 431 431 3) Khi cấp trên cấp về 6a) Cấp dưới phải nộp về các quỹ hình thành quỹ cấp trên các quỹ 511(5111) 7) Các khoản phí, lệ phí đ/v cấp dưới phải nộp lên cấp trên 101 THANK YOU 102 34