Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán vật liệu - dụng cụ; Sản phẩm - hàng hóa

pdf 14 trang hapham 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán vật liệu - dụng cụ; Sản phẩm - hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_4_ke_toan_vat.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 4: Kế toán vật liệu - dụng cụ; Sản phẩm - hàng hóa

  1. CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN VẬT LIỆU - DỤNG CỤ; SẢN PHẨM - HÀNG HÓA 1 Mục tiêu . Giải thích được bản chất và sự khác nhau giữa vật liệu- dụng cụ, các tiêu thức phân loại vật liệu - dụng cụ, các nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vật liệu - dụng cụ. . Trình bày được phạm vi kế toán sản phẩm - hàng hóa, nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán sản phẩm - hàng hóa. . Nêu được khái niệm, nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán chi phí trả trước 2 NỘI DUNG Kế toán vật liệu - dụng cụ Kế toán sản phẩm - hàng hóa Kế toán chi phí trả trước 3 1
  2. Kế toán vật liệu - dụng cụ Khái niệm-phân loại vật liệu-dụng cụ Nguyên tắc kế toán Kế toán chi tiết Kế toán tổng hợp 4 Khái niệm VL-DC Vật liệu là thứ vật tư cần thiết sử dụng cho hoạt động của đơn vị Khi sử dụng giá trị vật liệu chuyển hoá hết 1 lần vào chi phí và chỉ sử dụng cho 1 kỳ hoạt động 5 Phân loại VL-DC • loại vật tư dùng cho hoạt động Nguyên liệu sản xuất, nó cấu thành nên thực thể của sản phẩm. • Vật liệu dùng cho công tác quản lý và văn phòng • Vật liệu dùng cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ Vật liệu • Biên lai ấn chỉ • Nhiên liệu • Phụ tùng thay thế • 6 2
  3. Phân loại VL-DC CÔNG CỤ - DỤNG CỤ Là những tư liệu lao động không có đủ các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy định đối với tài sản cố định. 7 Khái niệm-phân loại VL-DC Dụng DCLB cụ • Dụng cụ lâu bền: Là những • Tùy thuộc vào từng CC - DC có giá trị tương đối lĩnh vực mà phân loại như trong lĩnh vực lớn và có thời gian sử dụng giáo dục là CC - DC trên một năm mà không coi là trang bị phòng thí TSCĐ; nghiệm, phòng học • Những tài sản có nguyên giá hoặc trong lĩnh vực y trên 10 triệu đồng trở lên tế là kim kẹp, panh, nhưng dể hỏng, dể vỡ như xi-lanh, ống tai các đồ dùng thủy tinh, bằng nghe sành sứ trừ trang thiết bị thí nghiệm, nghiên cứu khoa học. 8 Nguyên tắc kế toán Chấp hành đầy đủ các Phải kiểm nghiệm số quy định về quản lý lượng, chất lượng nhập, xuất kho Chỉ hạch toán vào TK 152, Phải thực hiện đồng 153 giá trị nguyên liệu - vật liệu, công cụ, dụng cụ thực thời ở kho & phòng kế tế nhập, xuất qua kho. toán Định kỳ, kế toán phải Đánh giá nguyên liệu - thực hiện đối chiếu với vật liệu, công cụ - dụng thủ kho cụ 9 3
  4. Giá thực tế nhập kho ▪ Mua ngoài Giá mua Các khoản thuế không Giá thực tế ghi hoàn lại (Thuế nhập = + thực tế trên hoá khẩu, thuế tiêu thụ đặc đơn biệt, thuế GTGT không được hoàn lại) Sử dụng cho hoạt động HCSN, Dự án, thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước, hoạt động đầu tư XDCB. 10 Giá thực tế nhập kho Các chi phí có liên quan (chi phí vận chuyển, bốc xếp ) được ghi trực tiếp vào các tài khoản chi phí có liên quan đến việc sử dụng nguyên liệu - vật liệu, công cụ, dụng cụ. 11 Giá thực tế nhập kho Dùng cho hoạt động sản xuất - cung ứng dịch vụ Thuế GTGT tính Thuế GTGT tính Không thuộc diện theo phương theo phương chịu thuế GTGT pháp khấu trừ pháp trực tiếp Giá mua không có Giá mua có thuế GTGT thuế GTGT (Giá thanh toán) 12 4
  5. Giá thực tế nhập kho Hoạt động SX- KD-DV TK 3113 Hoạt VẬT LIỆU Hoạt động – DỤNG động HCSN CỤ dự án Hoạt động đơn đặt hàng 13 Giá thực tế nhập kho Chi HCSN Không được Chi dự án khấu trừ Chi thực hiện TK 3113 đơn đặt hàng Được khấu TK 3113 trừ 14 Ví dụ 1 Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền, giá mua chưa có thuế VAT là 6.000.000 đ, thuế VAT là 600.000đ sử dụng cho hoạt động thường xuyên. Chi phí vận chuyển là 100.000đ. GTT ghi sổ là ? 15 5
  6. Giá thực tế nhập kho ▪ Tự chế Giá thực Toàn bộ chi phí sản xuất, chế = tế biến nguyên liệu vật liệu đó ▪ Thu hồi : Giá thực Giá do Hội đồng định giá tài = tế sản xác định 16 Giá thực tế xuất kho Bình Nhập Đích quân trước danh gia xuất quyền trước 17 Kế toán chi tiết . Sổ chi tiết NL- - Phiếu nhập kho (mẫu C20-HD) VL-CC-DC-SP- - Phiếu xuất kho (mẫu C21-HD) HH (S22-H) . Sổ kho (hoặc Bảng kê mua hàng (mẫu C24-HD) thẻ kho) (S21-H) . Bảng tổng hợp Phiếu giao nhận NL-VL chi tiết NL-VL- - CC-DC (mẫu 26-HD) CC-DC-SP-HH (S23-H) 18 6
  7. TK 152 “Nguyên liệu,Vật liệu” - Trị giá thực tế nguyên - Trị giá thực tế của liệu-vật liệu nhập kho nguyên liệu-vật liệu (do mua ngoài, cấp xuất kho. trên cấp, tự chế .) - Trị giá thực tế của - Trị giá nguyên liệu, nguyên liệu - vật liệu vật liệu thừa phát thiếu phát hiện khi hiện khi kiểm kê. kiểm kê. SDCK : Trị giá thực tế của nguyên liệu - vật liệu hiện còn trong kho 19 TK 005 “DC lâu bền đang sử dụng” Giá trị dụng cụ lâu Giá trị dụng cụ lâu bền bền tăng do xuất ra giảm do báo hỏng, mất để sử dụng và các nguyên nhân khác SDCK: Giá trị dụng cụ lâu bền hiện đang sử dụng tại đơn vị 20 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN 152 111,112,331 111,112,331, 3113 661,662,635, 461,462,465,441 Có TK008,009 3118 461, 341 462 5212 5118 3318 3371 661,662,635, 21 7
  8. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN 152 111,112,331 3337 3113 33312 22 Bài tập thực hành 1 Tại Chi cục thú y Tỉnh X thuộc loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí có tình hình sau : A. Số dư cuối kỳ tính đến ngày 31/01/N của một số tài khoản như sau (ĐVT: 1.000đ) TK152: 2.600 Vật liệu A: 200 (SL: 20 m3, đơn giá: 10) Vật liệu B: 200 (SL: 20kg, đơn giá: 10) Vật liệu C: 400 (SL: 5 chiếc, đơn giá: 80) TK 153: 1.200 Dụng cụ A : 800 ( Số lượng :1 cái, đơn giá : 800 ) Dụng cụ B : 400 ( Số lượng :2m, đơn giá : 200 ) 23 Bài tập thực hành 1 (tt) B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2/N như sau (ĐVT: 1.000đ) 1. Nhận quyết định giao dự toán chi hoạt động : 40.000 2. Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt : 10.000 3. Rút dự toán chi hoạt động chuyển khoản mua vật liệu nhập kho : . Vật liệu A : Số lượng : 16m3, đơn giá : 25 . Vật liệu B : Số lượng : 25kg, đơn giá : 20 . Vật liệu C : Số lượng : 10 chiếc, đơn giá : 100 . Dụng cụ A : Số lượng : 10 cái, đơn giá : 800 . Dụng cụ B : Số lượng : 8m, đơn giá : 180 24 8
  9. Bài tập thực hành 1 (tt) 4. Chi phí cho công trình XDCB tự làm bằng tiền gửi kho bạc : 100.000 5. Công trình XDCB tự làm hoàn thành,quyết toán được duyệt là 400.000. Đơn vị kế toán tăng TSCĐHH. Biết rằng công trình XDCB được đầu tư bằng nguồn kinh phí đầu tư XDCB. 6. Xuất vật liệu - dụng cụ sử dụng cho hoạt động của đơn vị : . Vật liệu A : 15m3 . Vật liệu B : 22,5kg . Vật liệu C : 12 chiếc . Dụng cụ A : 10 cái . Dụng cụ B : 10m Kế toán kế toán giá thực tế vật liệu - dụng cụ xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền. 25 Bài tập thực hành 1 (tt) 7. Xuất quỹ tiền mặt chi mua văn phòng phẩm sử dụng trực tiếp cho hoạt động : 2.000 8. Xuất quỹ tiền mặt chi tiếp khách : 1.000 9. Rút dự toán chi hoạt động trả tiền điện, nước, vệ sinh cơ quan : 2.000 10. Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng : 500 11. Xuất quỹ tiền mặt chi sửa chữa, bảo trì máy móc thiết bị : 1.000 12. Nhập quỹ tiền mặt tiền bồi thường vật chất: 500 13. Thu hồi tạm ứng nhập quỹ tiền mặt : 6.000 26 Bài tập thực hành 1 (tt) 14. Kiểm kê quỹ tiền mặt, phát hiện thừa quỹ chưa rõ nguyên nhân : 200 15. Chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên tạm tính: 30.000 16. Xuất quỹ tiền mặt nộp phạt do vi phạm hành chính : 200. Phải thu của người vi phạm Yêu cầu: Ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng vào 1 chứng từ ghi sổ 27 9
  10. Kế toán sản phẩm - hàng hóa . Đặc điểm của SP-HH . Nguyên tắc hạch toán . Kế toán chi tiết . Kế toán tổng hợp 28 Sơ đồ hạch toán 155 (chi tiết) 631,661,662 531 111,112,331 GM, CP 661,631,241,662 3113 3118 111,112,331, 121,221 3337 531 33312 3113 121,221 631 29 Bài tập thực hành 2 1. Bổ sung kinh phí hoạt động từ phí và lệ phí: 10.000 2. Nhận kinh phí hoạt động bằng Lệnh chi tiền: 30.000 3. Nhận kinh phí viện trợ bằng tiền mặt: 5.000. Đã có chứng từ ghi thu ghi chi NS 4. Rút TGNH - kho bạc nhập quĩ tiền mặt: 10.000 5. Rút TGNH - kho bạc chuyển khoản mua 1 máy moteur sử dụng cho hoạt động, giá mua ghi trên hóa đơn: 17.000, chi phí vận chuyển bằng tiền mặt: 100. Đơn vị đã nhận giấy báo Nợ 30 10
  11. Bài tập thực hành 2 (tt) 6. Mua dụng cụ lâu bền bằng TGNH - kho bạc đã nhập kho, giá mua: 3.000 7. Xuất kho vật liệu: 2.000, dụng cụ lâu bền: 3.000 dùng cho hoạt động HCSN 8. Kiểm kê phát hiện vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân: 100 9. Nhận kinh phí hoạt động bằng vật liệu: 3.000, đơn vị đã nhập kho 10. Xuất kho vật liệu đã hỏng được phép tính vào chi phí hoạt động là: 200 31 Bài tập thực hành 2 (tt) 11. Xuất quỹ tiền mặt nộp cho ngân sách: 1.000 12. Được phép trích lập quĩ cơ quan từ nguồn thu phí, lệ phí : 10.000 13. Số thu phí, lệ phí phải nộp lên cho cấp trên là : 3.000 14. Rút tiền gửi NH-KB chuyển nộp cho cấp trên 3.000. Đơn vị đã nhận giấy báo Nợ 15. Xuất quỹ chi phúc lợi cho công chức : 5.000 16. Nộp khôi phục kinh phí do chi sai chế độ bằng TGNH - kho bạc : 1.000 32 Bài tập thực hành 2 (tt) 17. Xuất kho vật liệu cho mượn, giá thực tế xuất kho: 300 18. Thuê xe vận chuyển bằng tiền mặt : 200 19. Mua TSCĐ hữu hình cho hoạt động phúc lợi bằng TGNH - kho bạc : 16.000, chi phí vận chuyển bằng tiền mặt 300, TSCĐ đã lắp đặt xong đưa vào sử dụng. Biết rằng TSCĐ này được mua bằng quỹ phúc lợi. 20. Thu hồi bằng tiền mặt do chi sai chế độ được ghi giảm chi hoạt động: 100 33 11
  12. Kế toán chi phí trả trước  Nguyên tắc kế toán  Kế toán chi tiết  Kế toán tổng hợp 34 Nguyên tắc kế toán Ngày báo cáo Kỳ kế toán Tháng Tháng Tháng Tháng 10 11 12 1 Đã trả tiền thuê cho 4 tháng 35 Nguyên tắc kế toán . Cần phải xác định chi phí nào cần phải phân bổ và phải mở sổ chi tiết từng khoản phải phân bổ, đã phân bổ cho từng năm, cho từng đối tượng chịu chi phí và số còn lại chưa phân bổ vào chi phí. . Căn cứ vào tính chất, mức độ của từng loại chi phí mà lựa chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ cho hợp lý 36 12
  13. Kế toán chi tiết Sổ theo “ Bảng phân bổ dõi chi phí chi phí trả trước ” trả trước (S71-H) 37 Kế toán tổng hợp TK 643 “Chi phí trả trước” SDĐK: Các khoản chi phí trả Các khoản chi phí trả trước đã tính vào chi trước thực tế phát sinh hoạt động sự nghiệp, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước & chi phí sản xuất, cung ứng, dịch vụ. SDCK: Các khoản chi phí trả trước chưa phân bổ cuối kỳ 38 Sơ đồ hạch toán 643 111,112, 631 2413,331 3113 661 635 153 ĐT ghi Nợ TK005 39 13
  14. Bài tập thực hành 3 Tại đơn vị sự nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 1. Xuất kho dụng cụ A thuộc loại giá trị cao, ước tính phân bổ dần trong 2 năm dùng cho hoạt động kinh doanh. Giá thực tế là : 10.000.000 2. Báo hỏng dụng cụ lâu bền B thuộc loại phân bổ 2 năm đang sử dụng cho đơn đặt hàng của Nhà nước. Giá thực tế xuất kho là 12.000.000. Thu thanh lý dụng cụ bằng tiền mặt là 100.000 3. Định kỳ, phân bổ chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh. Số tiền là : 5.000.000 4. Định kỳ, phân bổ dụng cụ C thuộc loại phân bổ 3 năm dùng cho kinh doanh. Giá trị phân bổ lần này là : 6.000.000 Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh 40 THANK YOU 14