Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Nguyễn Tài Yên

pdf 56 trang hapham 350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Nguyễn Tài Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_3_ke_toan_nghiep_vu_tin_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Nguyễn Tài Yên

  1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ThS. Nguyễn Tài Yên
  2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu đƣợc các phƣơng thức cho vay, các phƣơng thức hoàn trả nợ vay, phƣơng thức tính và trả lãi cho khách hàng, lập dự phòng, xử lý nợ quá hạn Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ ở từng thời điểm trong quá trình cho vay, lập dự phòng, xử lý nợ quá hạn, tính và hạch toán tiền lãi cho khách hàng Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG Nội dung: I. Khái quát về nghiệp vụ tín dụng. II. Kế toán nghiệp vụ cho vay, thu nợ. III. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD. IV. Kế toán xử lý tài sản đảm bảo .
  4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO -Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác theo Quyết định số 149/2001/QĐ – BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính. -Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng” và các QĐ bổ sung: 127/2005/QĐ- NHNN, 783/2005/QĐ-NHNN. -Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005, QĐ 18/2007/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN về “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín dụng”.
  5. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán: 1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng: Cho vay từng lần. Cho vay theo hạn mức tín dụng. Cho vay theo dự án đầu tƣ. Cho vay hợp vốn. Cho vay trả góp. Cho vay theo hạn mức thấu chi. Các phƣơng thức tín dụng khác: chiết khấu thƣơng phiếu và các giấy tờ có giá, bảo lãnh,
  6. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.2. Thời hạn cho vay: Cho ngắn hạn: thời hạn cho vay đến 12 tháng. Cho vay trung hạn: thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. Cho vay dài hạn: từ trên 60 tháng. 1.3. Hình thức cho vay: Cho vay bằng tiền. Cho vay bằng tài sản. Cho vay khác: tín dụng chữ ký – bảo lãnh, .
  7. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi: 1.4.1. Thu nợ gốc nợ lãi khi đến hạn: Khi hợp đồng tín dụng đến hạn, NH sẽ thu toàn bộ nợ vay và lãi cho vay một lần, trong đó:  Nợ vay : số tiền NH đã cho vay.  Cách tính lãi cho vay : Số tiền thu lãi cho vay = cho vay * kỳ hạn * lãi suất (có thể tính theo phƣơng pháp tích số)
  8. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ: Thu lãi định kỳ, thu gốc khi đến hạn. Thu nợ gốc và nợ lãi theo định kỳ: .Thu gốc cố định, lãi theo dƣ nợ. .Thu gốc và lãi với tổng số tiền đều nhau mỗi kỳ. .Thu gốc và lãi theo phƣơng thức trả góp.
  9. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): .Thu gốc cố định, lãi theo dƣ nợ: Vo Vo i = * (n + i – 1) * r A n + n Trong đó : o Ai : Số tiền thu nợ vay và lãi vay kỳ thứ i o Vo: Dƣ nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ
  10. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): .Thu gốc và lãi với số tiền đều nhau mỗi kỳ: Vo * r * (1 + r)n A = (1 + r)n – 1 Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dƣ nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ
  11. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): .Thu gốc và lãi theo phƣơng thức trả góp: Vo + Vo * n * r A = n Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dƣ nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ
  12. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phƣơng thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.3. Thu nợ không theo kỳ hạn cụ thể: Áp dụng cho vay theo HMTD. Tiền lãi đƣợc tính theo phƣơng pháp tích số.
  13. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán: 1.5. Chuyển nợ quá hạn: Khi khách hàng không thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận. Sau thời gian ân hạn. Thông tin từ Trung tâm thông tin tín dụng – CIC Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh). Thông tin bất lợi từ môi trƣờng kinh doanh của khách hàng. Chuyển toàn bộ dƣ nợ của tất cả các HĐTD.
  14. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD: 1.6.1. Khái niệm dự phòng RRTD: Là khoản tiền đƣợc trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra do khách hàng không thực hiện nghĩa vụ theo cam kết. Dự phòng RRTD đƣợc tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Dự phòng RRTD bao gồm: - Dự phòng cụ thể. - Dự phòng chung.
  15. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 1.6.1. Khái niệm dự phòng RRTD (tt): * Dự phòng cụ thể: Đặc điểm: Là khoản dự phòng đƣợc trích lập trên cơ sở phân loại cụ thể các khoản nợ theo chất lƣợng tín dụng. Định kỳ trích lập: thực hiện theo quý. Công thức xác định: R = Max {0, (A - C)} * r Trong đó: - R : Số dự phòng phải trích - A : Giá trị khoản nợ - C : Giá trị khấu trừ TSĐB - r : tỉ lệ trích lập: (nhóm 1: 0%, nhóm 2: 5%, nhóm 3: 20%, nhóm 4: 50%, nhóm 5: 100%)
  16. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 1.6.1. Khái niệm dự phòng RRTD (tt): * Dự phòng chung: Đặc điểm: Là khoản dự phòng đƣợc trích lập trên tổng dƣ nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4. Định kỳ trích lập: do NH quy định. Công thức xác định: R = Tổng dƣ nợ * 0.75%
  17. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 1.6.2. Sử dụng dự phòng RRTD: Dự phòng RRTD đƣợc sử dụng trong những trƣờng hợp sau: - Khách hàng là tổ chức: bị giải thể, phá sản. - Khách hàng cá nhân: bị chết, mất tích. - Nợ nhóm 5. Dự phòng RRTD đƣợc sử dụng một quý một lần theo nguyên tắc sau: 1. Sử dụng dự phòng cụ thể. 2. Thanh lý TSĐB. 3. Sử dụng dự phòng chung.
  18. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.7. Xử lý TSĐB: 1.7.1. Xử lý TSĐB gán nợ: Căn cứ vào sự thỏa thuận giữa NH và KH: KH chuyển giao TS cho NH (NH có toàn quyền định đoạt đối với TS). NH thu nợ gốc, nợ lãi và thanh toán cho KH phần chênh lệch (nếu có). Khi NH thanh lý TS, phần chênh lệch giữa giá trị TS khi gán nợ và giá trị thanh lý nếu có sẽ đƣợc hạch toán vào kết quả kinh doanh.
  19. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.7. Xử lý TSĐB (tt): 1.7.2. Xử lý TSĐB xiết nợ: Căn cứ vào quyết định xử lý TSĐB, NH có thể: 1. Khai thác TSĐB để thu hồi nợ. 2. Thanh lý TSĐB để thu hồi nợ:  NH đƣợc bán TSĐB.  Tiền thu từ bán TSĐB đƣợc xử lý nhƣ sau: . Thanh toán các chi phí liên quan đến xử lý TSĐB. . Thu nợ gốc, nợ lãi. . Thanh toán cho KH phần còn lại (nếu có)
  20. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hƣởng đến kế toán (tt): 1.8. Quy trình TD ảnh hƣởng đến kế toán: Khi ký HĐTD Giải ngân Định kỳ ĐK HSKH HT cho vay HT thu nợ gốc HT thu nợ lãi ĐK TK HT TSĐB Xử lý chuyển ĐK HĐTD HT lãi phải thu nợ xấu (nếu có) Đến hạn HT thu nợ gốc, nợ lãi. Giải chấp TSĐB. Xử lý chuyển Xử lý nợ xấu nợ xấu
  21. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (): 2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: - Tài khoản tiền vay: tài khoản loại 2 - Tài khoản cấp 1: . TK 20: cho vay các tổ chức tín dụng khác. . TK 21: cho vay bằng tiền các TCKT, cá nhân trong nƣớc. . TK 22: cho vay chiết khấu GTCG. . TK 23: cho thuê tài chính. . TK 24: cho vay bảo lãnh (NH trả thay KH) . TK 25: cho vay bằng vốn tài trợ. . TK 26: cho vay bằng tiền các TCKT, cá nhân nƣớc ngoài. . TK 27: cho vay khác đối với các TCKT, CN trong nƣớc. . TK 28: nợ chờ xử lý. . TK 29: nợ cho vay đƣợc khoanh.
  22. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): - Tài khoản cấp 2: . Phân loại đối tƣợng, phƣơng thức và loại tiền cho vay: TK 20. . Phân loại thời hạn và loại tiền cho vay: TK 21, 26. . Phân loại loại tiền cho vay: TK 22, 23, 24. . Phân loại đối tƣợng tài trợ và loại tiền cho vay: TK 25. . Phân loại hình thức cho vay đặc biệt: TK 27. . Phân loại theo tính chất khoản nợ chờ xử lý: TK 28. . Phân loại nợ khoanh theo thời gian: TK 29.
  23. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): - Tài khoản cấp 3: chất lƣợng tín dụng: . Nợ nhóm 1: nợ trong hạn. . Nợ nhóm 2: nợï quá hạn - Tài khoản chi tiết: phân loại 5 nhóm nợï . Nợ nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn . Nợ nhóm 2: nợ cần chú ý . Nợ nhóm 3: nợ dƣới tiêu chuẩn . Nợ nhóm 4: nợ nghi ngờ . Nợ nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn
  24. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Tài khoản tiền vay Lãi phải thu - 394 - Giải ngân - Thu nợ gốc - Thu lãi - Chuyển nợ Lãi phải - Thoái thu - Chuyển nợ thích hợp thu Dƣ nợ Lãi chƣa cuối kỳ đến hạn - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, thu nhập lãi (7020), chi phí khác (8900), - Tài khoản ngoại bảng: Lãi chƣa thu 9410, TSĐB (9940),
  25. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, • Chứng từ khác: HĐTD,Khế ƣớc nhận nợ, Bảng kê lãi, Biên bản bàn giao TSĐB,
  26. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán: * Khi giải ngân cho KH: TK TM, TG, TTV, TK Nợ trong hạn Số tiền giải ngân • Nếu KH có TSĐB: hạch toán nhận TSĐB: Nợ TK 9940 : TSĐB • Nếu NH hạch toán lãi phải thu: TK Thu nhập lãi - 702 TK Lãi phải thu - 394 Số tiền lãi dự thu trong kỳ
  27. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán (tt): * Đối với nghiệp vụ TD bảo lãnh cho KH: Khi NH đồng ý bảo lãnh cho KH: Nợ TK: Cam kết BL – 92 : 100 % giá trị BL Nếu NH yêu cầu KH ký quỹ: TK Ký quỹ - 427 / 428 TK TM, TG của KH Số tiền ký quỹ • Nếu KH có TSĐB: hạch toán nhận TSĐB: Nợ TK TSĐB : giá trị TSĐB
  28. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán (tt): * Đối với nghiệp vụ TD bảo lãnh cho KH (tt): • Khi NH phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh • Có TK: Cam kết BL_92 : 100% giá trị BL TK Thanh toán thích hợp TK Ký quỹ, Tiền gửi của KH Tiền Ký quỹ, TG của KH TK Trả thay KH – 2412 / 2422 Số tiền NH trả thay • Xử lý chuyển nợ xấu toàn bộ dƣ nợ
  29. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán (tt): * Khi NH thu nợ: TK Nợ tiêu chuẩn của KH TK TM, TG, TTV Thu nợ gốc TK Lãi phải thu - 394 Tiền lãi đã dự thu TK Thu nhập lãi - 702 Tiền lãi thực thu
  30. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán (tt): * Khi NH xử lý chuyển nợ: TK Nợ trong hạn TK Nợ quá hạn Chuyển nợ (Toàn bộ dƣ nợ) TK Lãi phải thu - 394 TK Chi phí – 702/809 Thoái thu lãi dự thu Nợ TK Lãi chƣa thu – 9410 / 9420
  31. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.1. Kế toán cho vay – thu nợ (tt): 2.1.2. Hạch toán (tt): * Khi đến hạn: NH thu toàn bộ dƣ nợ và lãi còn lại. • Nếu KH đã trả đầy đủ nợ gốc và nợ lãi: • Giải chấp TSĐB cho KH: Có TK TSĐB : TSĐB • Nếu KH không trả đầy đủ nợ gốc hoặc nợ lãi hoặc KH đƣợc cơ cấu nợ: Xử lý chuyển nợ thích hợp theo quy định.
  32. BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 01/04/N kế toán của NHTM Sài Gòn CN Bình Thạnh đã giải ngân cho Công ty Thành Đạt vay qua tài khoản tiền gửi thanh toán số tiền 200.000.000đ, thời gian vay 6 tháng, lãi suất 12%/năm, lãi và gốc trả 1 lần khi HĐTD đến hạn, tài sản thế chấp là 1 ngôi nhà trị giá 500.000.000đ. Yêu cầu: xử lý và hạch toán các bút toán từ lúc NH giải ngân tới ngày kết thúc hợp đồng trong 2 trƣờng hợp sau: 1. KH tới thanh toán gốc và lãi đúng hạn bằng tiền mặt. 2. Quá hạn 10 ngày KH vẫn chƣa đến thanh toán, ngân hàng không gia hạn nợ cho KH. Biết rằng: Ngân hàng dự thu tiền lãi theo tháng, số dƣ trên các tài khoản liên quan đủ khả năng hạch toán. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
  33. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 2.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Tài khoản dự phòng – 2X9 / 4895/ 4896 - Sử dụng DP Dự phòng - Hoaøn nhaäp phải trích DP chƣa sử dụng * Các TK khác: - TK nội bảng: Nợ xấu, Chi phí dự phòng, Thu nhập khác, - TK ngoại bảng: Nợ bị tổn thất – 971,
  34. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 2.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: Chứng từ gốc: HĐTD, quyết định sử dụng DP RRTD, Chứng từ hạch toán: PCK, phiếu nhập ngoại bảng, Chứng từ khác.
  35. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt):  Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) -Nhoùm I: Nôï ñuû tieâu chuaån -Nôï trong haïn coù khaû naêng thu hoài ñuû goác vaø laõi (0%) -Caùc khoaûn baûo laõnh, cam keát cho vay vaø chaáp nhaän thanh toaùn -Nôï cô caáu laïi coù khaû naêng traû goác vaø laõi theo cô caáu laïi -Nhoùm II: Nôï caàn chuù yù Nôï quaù haïn từ 10 ngaøy ñeán döôùi 90 ngaøy (5%) Nôï cô caáu laïi trong thôøi haïn cô caáu laïi Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt):  Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) Nhoùm III: Nôï döôùi tieâu Nôï quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán 180 ngaøy chuaån (20%) Nôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn döôùi 90 ngaøy Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn Nôï (keå caù trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn Nhoùm IV:Nôï nghi ngôø Nôï quaù haïn töø 181 ngaøy ñeán 360 ngaøy (50%) Nôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán 180 ngaøy Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt):  Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) NhoùmV:Nôï coù khaû Nôï quaù haïn treân 360 ngaøy naêng maát voán (100%) Nôï khoanh chôø chính phuû xöû lyù Nôï cô caáu laïi quùa haïn treân 180 ngaøy Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn Số tiền dự phòng: R= max {0, (A-C)} * r R: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích Dự phòng chung A: Giá trị khoản nợ Rc = D 1->4 * 0.75 % C: Giá trị tài sản bảo đảm r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 2.2.2. Hạch toán: * Định kỳ khi tính và hạch toán: TK Nợ xấu TK DPRRTD – 2X9 TK Chi dự phòng - 88 Sử dụng Trích dự dự phòng phòng Ghi Nợ TK TK TN bất thƣờng - 79 ngoại bảng Nợ bị tổn thất – 9711 (Theo dõi 5 năm) Hoàn nhập dự phòng
  39. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.2. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD (tt): 2.2.2. Hạch toán (tt): * Khi thu đƣợc nợ bị tổn thất đã trích dự phòng: TK TN bất thƣờng - 79 TK Thích hợp- TM, TG, TTV Số tiền nhận đƣợc Ghi Có TK ngoại bảng - 9711
  40. BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 15/04/N kế toán NH tính và trích lập dự phòng cho quý I/N. Biết tổng dƣ nợ cho vay bằng VNĐ các tổ chức và cá nhân trong nƣớc trong quý I đƣợc phân loại nhƣ sau: Dƣ nợ nhóm 1: 2.500.000.000.000đ Dƣ nợ nhóm 2: 2.500.000.000đ (Giá trị TSBĐ: 1.200.000.000đ) Dƣ nợ nhóm 3: 1.500.000.000đ (Giá trị TSBĐ: 800.000.000đ) Dƣ nợ nhóm 4: 1.000.000.000đ (Giá trị TSBĐ: 600.000.000đ) Dƣ nợ nhóm 5: 500.000.000đ (Giá trị TSBĐ: 300.000.000đ) Yêu cầu tính và hạch toán bút toán lập dự phòng RRTD cụ thể và dự phòng chung trong quý I tại ngân hàng. Biết rằng: Số dƣ dự phòng RRTD cụ thể đầu quý là: 1.000.000.000đ, số dƣ dự phòng chung là: 15.000.000.000đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN XỬ LÝ NỢ TỒN ĐỌNG, NỢ KHÓ ĐÒI NỢ KHÓ ĐÒI, NỢ TỒN ĐỌNG CÓ TS BẢO ĐẢM KHÔNG CÓ TS BẢO ĐẢM KHÔNG CÒN HOẠT BÁN KHAI CHUYỂN HOẠT ĐỘNG ĐỘNG TÀI THÁC QSH TÀI SẢN TÀI SẢN SẢN BÁN NỢ GÓP VỐN 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.1. Tài khoản sử dụng: TS gán nợ chờ XL - 3870 - Thu nợ gốc Thu đƣợc khi - Thu nợ lãi thanh lý TS - Trả cho KH Giá trị TS gán nợ chờ xử lý
  43. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.1. Tài khoản sử dụng: Tiền thu từ bán , KT TS - 4591 - Chi XL TS - Khai thác - NH thu nợ - Thanh lý - NH trả KH Chờ xử lý * Các TK khác: - TK nội bảng: Tiền mặt, TGTT, Nợ xấu, Thu nhập, - TK ngoại bảng: TSĐB- 9940, TS chờ XL – 9950,
  44. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.2. Kế toán xử lý tài sản gán nợ: * Khi NH nhận tài sản gán nợ: Xuất TSĐB: Ghi Có TK 9940. Nhập TS chờ XL : Ghi Nợ TK 9950. TK Nợ gốc của KH TK TS Gán nợ - 3870 Thu nợ gốc TK Thu nhập lãi - 702 Thu nợ lãi TK TM, TG, TTV Thanh toán cho KH
  45. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.2. Kế toán xử lý tài sản gán nợ (tt): * Khi NH thanh lý tài sản gán nợ: Xuất TS chờ XL : Ghi Có TK 9950. TK TS Gán nợ - 3870 TK TM, TG, TTV Giá trị Số tiền gán nợ thu đƣợc TK Thu nhập - 709 TK Chi phí - 809 Lãi Lỗ
  46. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.3. Kế toán xử lý tài sản xiết nợ: * Khi NH đƣợc quyền xử lý TSĐB: Xuất TSĐB: Ghi Có TK 9940 Nhập TS chờ XL : Ghi Nợ TK 9950 * Chi phí xử lý TSĐB(CP môi giới, quảng cáo ): Nợ TK 3550: Chi phí phát sinh Có TK 1011, 4211, TTV: Chi phí phát sinh * Khi NH thu đƣợc tiền từ khai thác hoặc bán TSĐB: TK Tiền thu từ bán TS - 4591 TK Thích hợp- TM, TG, TTV Số tiền thu đƣợc Đồng thời: Ghi Coù TK 9950
  47. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) II. Phƣơng pháp kế toán (tt): 2.3. Kế toán xử lý TSĐB (tt): 2.3.3. Kế toán xử lý tài sản xiết nợ (tt): * Khi NH xử lý tiền thu đƣợc từ khai thác hoặc bán TSĐB: TK 3550 TK Tiền thu từ bán TS - 4591 TT Chi phí liên quan TK Nợ gốc Thu nợ gốc TK TN lãi - 702 Thu nợ lãi TK TM, TG, TTV Thanh toán cho KH (nếu có)
  48. BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 01/03/N Ngân hàng Đông Á_ Gò Vấp giải ngân cho KH-A vay 500tr bằng tiền mặt, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 1%/tháng, lãi và gốc trả một lần cuối kỳ. Tài sản đảm bảo nợ là 1 ngôi nhà trị giá 900tr. Quá hạn 12 tháng, khách hàng vẫn không thể thanh toán khoản nợ gốc và lãi đối với NH nên NH đã tiến hành các thủ tục phát mại TS trên, số tiền mặt thu đƣợc từ việc bán TS trên là 920tr, chi phí bán TSĐB nợ đã trả bằng TM là 10tr. Yêu cầu: Hạch toán các bút toán liên quan từ lúc KH vay tiền đến lúc xử lý nợ quá hạn, biết NH dự thu tiền lãi theo tháng và áp dụng mức lãi suất quá hạn bằng 1,5 lần lãi trong hạn. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48
  49. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 Kế toán nghiệp vụï chiết khấu GTCG •Chiết khấu thƣơng phiếu:  Tín dụng ngắn hạn – mua bán GTCG  KH chuyển nhƣợng thƣơng phiếu chƣa đáo hạn  Ngân hàng cấp tín dụng cho KH  Thu nhập của ngân hàng: Lãi cho vay chiết khấu Hoa hồng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49
  50. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 Kế toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG •Số tiền chiết khấu thƣơng phiếu: STCKTP = MG * l/s * thời hạn CK + HH, phí •Số tiền KH đƣợc hƣởng = MG - STCKTP 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50
  51. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN 32.4 Kế toán nghiệp vụï chiết khấu GTCG • Tài khoản sử dụng:  TK CK thương phiếu và các GTCG bằng đồng VN (ngoại tệ)221,222  TK Dự phòng rủi ro 229  TK Thu lãi cho vay 702  TK Thu phí nghiệp vụï chiết khấu 717 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51
  52. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG II. PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 Kế toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG • TK thích hợp 2211 CKTP-Nợ Đủ TC 2212ù 1 3b 702 Thu lãi cho vay TK thích hợp 3a 4a Lãi phải thu-394 2 4b 717 Thu phí NVCK 5 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52
  53. BÀI TẬP THỰC HÀNH • Ngày 01/03/N khách hàng A tới NH TMCP Quân Đội-CN Bắc SG xin chiết khấu một thƣơng phiếu có mệnh giá 90.000.000đ, ngày đáo hạn 31/05/N. Số tiền đƣợc hƣởng KH yêu cầu NH chuyển vào TK tiền gửi mở tại NH Quân Đội-CN Nam SG. • Biết rằng: Lãi suất cho vay chiết khấu của NH là 1%/tháng, phí chiết khấu là 1% trên mệnh giá. Đến ngày đáo hạn NH đã thu về đủ số tiền từ TK tiền gửi của KH mở tại CN Bắc SG. • Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ lúc KH tới xin chiết khấu đến lúc đáo hạn, biết rằng Ngân hàng thực hiện dự thu lãi vào cuối mỗi tháng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 53
  54. THẢO LUẬN THÊM 1. Giải thích tại sao cho vay phải tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích? 2. Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức tín dụng. Lấy ví dụ minh họa 3. Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng. 4. Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho vay. Lấy ví dụ minh họa nghiệp vụ chiết khấu. 5. Tìm và lấy ví dụ minh họa về một hồ sơ cho vay trung hoặc dài hạn đối với doanh nghiệp. Chỉ rõ các bƣớc tiếp nhận và xử lý hồ sơ vay nhƣ thế nào? 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 54
  55. TÓM TẮT CHƢƠNG 3 1. Phân loại và hiểu quy trình của các hình thức cho vay 2. Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ cho vay 3. Tính và hạch toán lãi ứng với các hình thức trả lãi của ngân hàng 4. Hiểu quy trình và biết cách xử lý nợ tồn đọng, nợ khó đòi 5. Biết xử lý và hạch toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG 6. Biết xử lý và hạch toán nghiệp vụ bảo lãnh 7. Biết vận dụng các văn bản pháp luật liên quan 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 55
  56. KẾT THÚC CHƢƠNG 3 ThS. Nguyễn Tài Yên 1/10/2017 56