Bài giảng Kế toán quốc tế (Kế toán Mỹ) - Tổng quan về kế toán Mỹ - Nguyễn Thị Mai Anh

ppt 52 trang hapham 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quốc tế (Kế toán Mỹ) - Tổng quan về kế toán Mỹ - Nguyễn Thị Mai Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quoc_te_ke_toan_my_tong_quan_ve_ke_toan_my.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quốc tế (Kế toán Mỹ) - Tổng quan về kế toán Mỹ - Nguyễn Thị Mai Anh

  1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN MỸ 1 Minta Nguyen Thi Mai Anh - NEU
  2. Các quyết định được đưa ra từ thông tin kế toán Sản xuất SP mới?? Đầu tư?? Đầu tư dây chuyền Cho vay $$?? sx mới?? Vay $$?? Gia tặng nợ$$?? Kinh doanh mặt hàng mới?? Phát hành CP, TP?? 2
  3. Kế toán là gì? Nhận biết Thông tin Đo lường kinh tế Người (tài chính) sử dụng Truyền đạt 3
  4. Các đối tượng sử dụng thông tin KT Ngân hàng Chủ nợ Cổ đông Bên trong : Các nhà quản trị của công ty Nhà phân tích tài chính Nhà cung cấp Các công ty khác Chính phủ 4
  5. Phương trình kế toán Tổng TS = Nợ phải trả + Vốn CSH Tổng Tổng = + Vốn góp TS Có TS Nợ Ví dụ: Nợ phải trả Vốn chủ Tiền Thương phiếu Lợi nhuận giữ lại Phải Thu phải trả Hàng tồn kho 5
  6. Chu trình kế toán 1.Thu thập chứng từ và phân tích thông tin 5. Lập BCTC 2. Ghi chép các nghiệp vụ ps 3. Tổng hợp các 4. Thực hiện bt nghiệp vụ trên TK đ/c và k/c cuối kỳ 6
  7. Các nghiệp vụ kinh tế Huy động tài sản từ chủ sở hữu Huy động tài sản từ chủ nợ Đầu tư tài sản bằng tài sản Đầu tư tài sản bằng hình thức tín dụng TM Chi trả nợ Phát sinh doanh thu bằng tài sản Phát sinh chi phí bằng tài sản Thu nợ khách hàng Hoàn lại tài sản cho chủ sở hữu 7
  8. Ví dụ minh họa Công ty ABC do A làm chủ sở hữu có những hoạt động trong tháng 12 như sau: 1.Công ty bắt đầu hoạt động từ 01/12. A đầu tư ban đầu $50.000 bằng tiền 2.A mua 1 khu đất làm văn phòng đã trả tiền đất $10.000 và tiền nhà $25.000 3.A mua chịu 1 số dụng cụ văn phòng $500 4.A trả bớt $200 cho người bán vật dụng văn phòng 5.Doanh nghiệp được hưởng doanh thu dịch vụ $1.500 6.DN thực hiện 1 dịch vụ khác và được chấp nhận trả $2.000 nhưng hẹn trả sau 7.DN thu được $1.000 của NV 6 8.A trả $1.000 tiền thuê thiết bị văn phòng và $400 tiền lương CNV 9.Nhận được hóa đơn $300 chi phí điện nước nhưng chưa trả 10.A rút $600 chi tiêu việc cá nhân 8 Yêu cầu: Nêu ảnh hưởng các nghiệp vụ đến phương trình kế toán?
  9. Các loại hình doanh nghiệp Doanh nghiệp 1 chủ (Sole Proprietorship) Doanh nghiệp hợp danh (Partnership) Công ty cổ phần (Corporations) 9
  10. Doanh nghiệp một chủ 1 chủ sở hữu Tự điều hành tổ chức Hưởng toàn bộ thu nhập Chịu trách nhiệm vô hạn Thời gian hoạt động phụ thuộc vào CSH 10
  11. Doanh nghiệp hợp danh Hai hoặc nhiều CSH Phân chia lãi lỗ theo thỏa thuận trước (HĐ) Một hoặc nhiều người góp vốn chịu TNHH nhưng ít nhất 1 người chịu TN vô hạn. Thay đổi thành phần người góp vốn coi như giải thể 11
  12. Công ty cổ phần Là tổ chức kinh doanh độc lập với các CSH về mặt pháp luật Các cổ đông ko trực tiếp điều hành công ty mà bầu ra HĐQT để đại diện Chịu TNHH trong phần vốn góp Có thể bán cổ phần cho người khác mà không ảnh hưởng đến hoạt động của công ty 12
  13. Các nguyên tắc xây dựng hệ thống TK Phải có đầy đủ các TK khác nhau để phản ánh tính đa dạng của đối tượng kế toán Phải thể hiện được tính hai mặt của đối tượng kế toán Phải thể hiện được tính vận động của đối tượng kế toán ASSETS LIABILITIES Dr. Cr. Dr. Cr. + - - + 13
  14. Hệ thống tài khoản kế toán Khái niệm – Là công cụ, phương tiện được dùng để tập hợp những khoản tiền của những nghiệp vụ kinh tế phát sinh 14
  15. Đặc điểm của hệ thống tài khoản kế toán Mỹ Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung Tài khoản doanh thu, chi phí được phép có số dư tạm thời Cho phép CSH rút tiền chi tiêu cho mục đích cá nhân (TK rút vốn) 15
  16. Ví dụ minh họa TK 1 công ty 100 - 199 ASSETS 200 - 299 LIABILITIES 100 - 109: Cash 200 - 209: Short-Term Liab. 101: Checking Account 201: Accts. Payable 102: Savings Account 202: Wages Payable 110 - 119: Receivables : 111: Accts. Receivable : 300 - 399 OWNERS’ EQUITY 120 - 129: Prepaid Assets 301 Preferred Stock 121: Cleaning Supplies 302 Common Stock 122: Prepaid Insurance 303 Retained Earnings 130 - 139: Property, Plant 400 - 499 REVENUES & Equipment : 131: Land 500 - 599 EXPENSES 132: Building : : 16 16
  17. Phân loại tài khoản Theo kết cấu tài khoản – TK cơ bản: TS, NV – TK điều chỉnh: tính toán lại các chỉ tiêu trên TK cơ bản TK Rút vốn → TK vốn CSH TK HM lũy kế → TK TSCĐ TK Dự phòng → TK Phải thu, HTK - TK nghiệp vụ: tập hợp số liệu cần thiết - TK phân phối: CPNVLTT, CPNCTT - TK so sánh: TK DT, TK CP 17
  18. Phân loại tài khoản Theo tính chất của tài khoản – TK Tạm thời » Số dư sẽ bị xóa đi bằng các bút toán khóa sổ (closing entries) và cuối mỗi kỳ kế toán để chuẩn bị cho việc ghi chép trong kỳ kế toán mới » Chỉ để theo dõi những khoản phát sinh riêng cho từng kỳ kế toán » Liên quan đến báo cáo thu nhập → TK báo cáo thu nhập Ví dụ: TK doanh thu, chi phí, rút vốn, tổng hợp thu nhập 18
  19. Temporary Accounts (TK tạm thời) Revenues (DT) Expenses (CP) Close to Normal Normal Close to income balance balance income summary summary $ XX $ XX $ XX $ XX Dividends(PPLN) Zero out Normal Close to temporary accounts balance retained to start accumulation $ XX earnings of next period’s $ XX results. 19
  20. Closing Entries (Khóa sổ) Income Summary (Tổng hợp TN) $xx $xx from expense from revenue accounts accounts (net loss) or net income closed to retained earnings 20
  21. Các tài khoản thông dụng - Các tài khoản phản ánh tài sản (Tài sản Có- Assets Accounts): – Tiền mặt (Cash): tiền, séc và các phiếu lĩnh tiền – Thương phiếu phải thu (Note Receivable): Chứng chỉ nhận nợ của khách hàng cam kết sẽ thanh toán một số tiền vào thời điểm xác định trong tương lai. Người cam kết thanh toán gọi là người phát hành (maker), người được trả tiền gọi là người thụ hưởng (payee). Khi đến hạn, người phát hành sẽ phải thanh toán cho người thụ hưởng cả tiền gốc (principal) và tiền lãi (interest). – Các khoản phải thu (Accounts Receivable) 21
  22. Các tài khoản thông dụng Các tài khoản phản ánh tài sản (Tài sản Có- Assets Accounts): – Bảo hiểm trả trước (Prepaid Insurance): bảo hiểm hoả hoạn, bảo hiểm phương tiện vận tải – Vật dụng văn phòng (Office supplies): – Vật dụng đóng gói (Store supplies): – Thiết bị (Equipment) – Nhà xưởng (Buildings) – Đất đai (Land) 22
  23. Các tài khoản thông dụng Các tài khoản công nợ phải trả (Tài sản Nợ - Liability Accounts) – Thương phiếu phải trả (Note Payable) – Các khoản phải trả (Accounts Payable) – Doanh thu nhận trước (Unearned Revenue) – Phải trả công nhân viên (Employee Payable) – Thuế phải nộp (Tax Payable) – Tiền lãi phải trả (Interest Payable) 23
  24. Các tài khoản thông dụng Các tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner's Equity Accounts) – Tài khoản vốn góp (Capital Accounts) – Tài khoản rút vốn (Withdrawals Accounts) Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts) Tài khoản chi phí (Expense Accounts) 24
  25. Nguyên tắc xây dựng sổ sách kế toán – Phải thiết kế thành nhiều loại sổ để có đủ thông tin cho nhà quản lý – Phải thiết kế sổ theo hướng dễ ghi chép Business Books & Records 25
  26. Tổ chức sổ kế toán-Nhật ký chung Chứng từ Sổ Nhật ký chung Sổ Cái TK Bảng CĐ thử BCTC 26
  27. Sổ nhật ký chung-General Ledger Cash: +100 - 50 File hay sổ để ghi chép tất cả các nghiệp vụ ps theo trình tự thời gian 27
  28. Sổ nhật ký chung-General Ledger NHẬT KÝ CHUNG Trang: Ngày tháng Tham Năm, Tên tài khoản -Diễn giải Nợ Có Ngày chiếu tháng Cột tham chiếu ghi số hiệu TK 28
  29. Posting from Journal-Chuyển số liệu từ NKC sang Sổ cái Transactions are entered in: And then posted to: Journal – Sổ nhật ký ( via journal entries): Ledger Accounts- Dr. Cr. Sổ Cái Cash 100,000 • Cash Capital Stock 100,000 • Capital Stock To record the issuance of 10,000 shares 29
  30. Sổ Cái – Ledger Phản ánh riêng biệt từng đối tượng kế toán Sổ tờ rời hoặc sổ quyển 30
  31. Sổ Cái – Ledger SỔ CÁI Tên TK: Số hiệu TK: Ngày tháng Tên tài khoản - Tham Nợ Có Số dư Năm, Ngày Diễn giải chiếu tháng Cột tham chiếu ghi số trang của nghiệp vụ chuyển sổ từ NKC 31
  32. Bảng cân đối thử - Trial Balance Mục đích: Kiểm tra tính chính xác của số liệu trong sổ kế toán Thời điểm lập: Thời điểm nhất định, trước khi lập Bảng cân đối kế toán 32
  33. Bảng cân đối thử - Trial Balance Xác định số dư của mỗi TK trên Sổ Cái Liệt kê các TK có số dư Nợ trên một cột và các TK có số dư Có trên một cột Cộng các số dư Nợ và số dư Có So sánh tổng các số dư Nợ và tổng các số dư Có 33
  34. Bảng cân đối thử - Trial Balance Doanh nghiệp: BẢNG CÂN ĐỐI THỬ Ngày tháng năm TT Số hiệu TK Tên TK Dư Nợ Dư Có Cộng 34
  35. Bài tập minh họa Công ty ACB – Mở sổ NKC cho công ty ABC – Mở sổ Cái TK tiền, phải trả người bán – Lập Bảng cân đối thử công ty ABC thời điểm cuối tháng 12/N 35
  36. Nguyên tắc xây dựng BCTC – Kết cấu dễ lập, dễ kiểm tra, đối chiếu – Các khoản mục trên BCKT phải đơn giản, dễ đọc, dễ hiểu, dễ phân tích 36
  37. Hệ thống báo cáo tài chính Mỹ Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet/Statement of Financial Position) Báo cáo kết quả kinh doanh (Income/P&L Statement) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) Báo cáo vốn CSH (Owned Equity Statement) Báo cáo lợi nhuận giữ lại (Statement of Retained earnings) Thuyết minh BCTC (Note of Finance Statement) 37
  38. - snapshot of Balance Sheet financial position-thời điểm Tài sản = Công nợ FEDERAL RESERVE NOTE THETHE UNITEDUNITED STATESSTATES OFOF AMERICAAMERICA THIS NOTE IS LEGAL TENDER FOR ALL DEBTS, PUBLIC AND PRIVATE L70744629F 12 WASHINGTON, D.C. 12 A H 293 L70744629F 12 SERIES 12 1985 ONE DOLLAR + Vốn chủ Stock Certificate 38
  39. Winnebago Industries, Inc. A = L + SE Consolidated Balance Sheets Assets August 25,2009 August 26,2008 Current assets: A Cash and cash equivalents $ 93,779 $ 51,443 Receivables, less allow. for doubtful accts. ($244 and $1,168, respectively) 20,183 32,045 Dealer financing receivables, less allow. for doubtful accts ($117 and $27, respectively) 40,263 32,696 Inventories 79,815 85,707 Prepaid expenses 3,604 3,952 Deferred income taxes 6,723 7,675 Total current assets 244,367 213,518 Property, plant and equipment, net 46,536 45,455 Investment in life insurance 22,223 21,028 Deferred income taxes 21,495 19,044 Other assets 7,412 8,050 $342,033 $307,095 39
  40. Winnebago Industries, Inc. A = L + SE Consolidated Balance Sheets Liabilities and Stockholders' Equity August 25, 2009 August 26, 2008 Current liabilities: = L Accounts payable, trade $ 30,789 $ 26,212 Income taxes payable 4,938 8,790 Accrued expenses 34,392 35,242 Total current liabilities 70,119 70,244 Postretirement health care and deferred compensation benefits 64,450 61,942 + SE Stockholders' equity: Capital stock common 12,943 12,939 Additional paid-in capital 22,261 21,994 Reinvested earnings 234,139 195,556 269,343 230,489 Less treasury stock, at cost (61,879) (55,580) Total stockholders' equity 207,464 174,909 40 $ 342,033 $307,095
  41. Báo cáo thu nhập-Income Statement DT-Revenues $$$ Trừ-Less:CP-Expenses($$) TN thuần-Net income $$ 41
  42. Winnebago Industries, Inc. Consolidated Statements of Operations Revenues - Expenses = Net Income August 25, 2009 August 26, 2008 Net revenues DT $ 681,834 $ 753,382 Cost of manf. products CP 587,330 640,488 Gross profit 94,504 112,894 Selling, general and administrative expenses CP 39,030 42,240 Operating income 55,474 70,654 Financial income DT 3,754 3,338 Income before income taxes 59,228 73,992 Provision for taxes CP 15,474 25,593 Change in acctg. principle, net (1,050) Net Income $ 42,704 $ 48,399 42
  43. Statement of Retained Earnings Beginning retained earnings $$$ Add: Net income for the period $$ Deduct: Dividends for the period ($$) = Ending retained earnings $$$ 43
  44. Winnebago Industries, Inc. Statement of Retained Earnings for 2009 Beginning balance, retained earnings $ 195,556 Add: Net income 42,704 Deduct: Cash dividends (4,121) Ending balance, retained earnings $ 234,139 44
  45. Relationships among Financial Statements – Winnebago Industries Example Income Statement for 2009 Revenues $ xxx Less: Expenses xxx Net income $ 42,704 Statement of Retained Earnings for 2009 Beginning balance, retained earnings $195,556 Add: Net income 42,704 Deduct: Cash dividends (4,121) Ending balance, retained earnings $ 234,139 Balance Sheets 2009 2008 Total assets $ xxx $ xxx Liabilities xxx xxx Capital stock xxx xxx Retained earnings 234,139 195,556 Total liabilities & stockholders' equity $ xxx $ xxx 45
  46. Báo cáo vốn chủ-Owner’s Equity Stm Số tiền Chỉ tiêu (Items) (Amounts) Vốn ngày 1/12/N Đầu tư vốn Lợi nhuận Cộng Trừ rút vốn Vốn ngày 31/12/N 46
  47. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Cashflow Phản ánh các khoản thu, chi tiền trong kỳ kinh doanh theo từng loại hoạt động Đánh giá hiệu quả từng loại hoạt động của DN Tiền của DN được sử dụng như thế nào Khả năng thanh toán, khả năng tạo tiền trong tương lai, nhu cầu tiền của DN 47
  48. Overnight auto service Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Giai đoạn: 20-31 tháng 1 năm 2009 Beginning cash balance, Jan 20,2007 1,000 Cash flows from operating activities: Cash received from revenue transactions 2,200 Cash paid for expenses (1,400) Net cash provided by operating activities 800 Cash flows from investing activities: Purchase of land (52,000) Purchase of building (6,000) Purchase of tools (6,800) Sale of tools 600 Net cash used by investing activities (64,200) Cash flows from financing activities Sale of capital stock 80,000 Increase in cash for the period 16,600 Ending cash balance, Jan 31, 200 17,600
  49. Bài tập minh họa Lập báo cáo tài chính cho công ty ABC cuối kỳ – Bảng cân đối kế toán – Báo cáo thu nhập – Báo cáo vốn chủ 49
  50. The Rules of the Game The rules GAAP The rule makers FASB The rule enforcers SEC The CPA regulators AICPA 50
  51. Where Accountants Work Private Business Nonbusiness Organizations Public Accounting – audit – tax – management consulting Educational Institutions 51
  52. Kết thúc chương 1 52