Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu

pdf 19 trang hapham 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_cac_kho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu

  1. 6/14/2013 CHƯƠNG 2 KẾ TỐN TIỀN & CÁC KHOẢN PHẢI THU Accounting for anh Presentation of Cash & Receivable Mục tiêu (Objectives)  Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học cĩ thể: - Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại tiền, các khoản tương đương tiền và Nợ phải thu. - Nắm được các thủ tục KSNB Tiền và các khoản NPT. - Hiểu được nguyên tắc hạch tốn các giao dịch liên quan đến ngoại tệ - Nắm được cách thức tổ chức kế tốn Tiền và khoản NPT - Trình bày thơng tin về Tiền, Các khoản tương đương tiền và Khoản phải thu trên báo cáo tài chính. - Hiểu được cách thức sử dụng thơng tin về tiền, khoản phải thu trong phân tích để ra quyết định kinh tế. NỘI DUNG (CONTENT)  KẾ TỐN TIỀN (CASH) . Những vấn đề chung . Kế tốn thu, chi tiền  KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU (RECEIVABLE) . Những vấn đề chung . Kế tốn phải thu khách hàng . Kế tốn phải thu khác . Dự phịng phải thu khĩ địi 1
  2. 6/14/2013 • Là một bộ phận tài sản ngắn hạn Tiền • Cĩ tính thanh khoản cao nhất • Tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị Tiền VN Tiền mặt tại quỹ Ngoại tệ Tiền gửi ngân hàng hoặc các Vàng bạc, tổ chức tài chính kim khí quý, Tiền đang chuyển đá quý Internal Control Các nguyên tắc kiểm sốt nội bộ đối với tiền Nhân viên liêm chính,cẩn thận, cĩ đủ năng lực Phân chia trách nhiệm Hệ thống chứng từ, sổ sách theo dõi tiền được tổ chức chặt chẽ Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế tốn Hạn chế sử dụng tiền mặt 2
  3. 6/14/2013 Quy định kế tốn  Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất để ghi sổ kế tốn và lập BCTC, đĩ là đồng Việt Nam, trừ trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ khác.  Đối với ngoại tệ: căn cứ vào tỷ giá hối đối giữa các loại tiền để quy đổi về đồng VN, đồng thời theo dõi nguyên tệ.  Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý phải đổi sang đơn vị tiền tệ thống nhất, đồng thời theo dõi số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất Lưu ý:  Kiểm kê tiền mặt, TGNH và đối chiếu với sổ kế tốn tại đơn vị.  Khơng đưa vào khoản mục này các loại tiền bị giới hạn trong thanh tốn  Đơí với vàng bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở khoản mục tiền: áp dụng cho các DN khơng cĩ chức năng kinh doanh vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Tổ chức kế tốn thu chi tiền Chứng từ kế tốn liên quan đến nghiệp vụ thu chi tiền như: - Phiếu thu - Phiếu chi - Giấy báo Nợ - Giấy báo Cĩ - Hoặc Bản sao kê kèm theo các chứng từ gốc: Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, 3
  4. 6/14/2013 Tài khoản sử dụng 1111 Tiền mặt 111 1112 B/S 1113 1121 Tiền gửi NH 112 1122 1123 1131 Tiền đang chuyển 113 1132 111 112 Rút TGNH Nộp vào NH 112 131 Thu nợ Tăng Giảm T / tốn 331, 311 511 Bán hàng, dvụ Mua hàng 15* 515, TN HĐTC, # 711 Tạm ứng 141 Kiểm kê 3381 Kiểm kê thừa 1381 thiếu Ví dụ 2.1: Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:  (a) Bán hàng hĩa với giá bán 20.000.000đ thu tiền mặt, Kế tốn ghi nhận bút tốn doanh thu?  (b) Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng này 10.000.000đ. Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút tốn định khoản. 4
  5. 6/14/2013 Ví dụ 2.1: Những NV này tác động lên các ytố của BCTC như sau: BC Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD LCTT TS = NPT +VCSH LN = DT - CP L/c tiền từ hđk (a) +20 (a)+20 (a) + 20 (b)-10 (b)+10 (b)- 10 Ví dụ 2.1: Những nghiệp vụ này được ghi nhận:  (a)Bán hàng hĩa với giá bán 20.000.000đ thu tiền mặt, Kế tốn ghi nhận bút tốn doanh thu: Nợ TK 111: 20.000.000 Cĩ TK 511: 20.000.000  (b)Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng này 10.000.000đ , kế tốn ghi nhận: Nợ TK 641: 10.000.000 Cĩ TK 111: 10.000.000 Ví dụ 2.2: Trong tháng 6/N psinh các nghiệp vụ: Ngày 5 : Rút quỹ tiền mặt nộp vào ngân hàng, đã nhận được GBC: 20 trđ. Ngày 8 : Khách hàng chuyển khoản trả nợ cho doanh nghiệp 50tr, đã nhận được GBC. Ngày 10 : Chi 5 trđ tiền mặt mua một số cơng cụ nhập kho. Ngày 20: Ngân hàng báo đã chuyển lãi tiền gửi ngân hàng kỳ này vào tài khoản DN: 5 trđ 5
  6. 6/14/2013 Ví dụ 2.3 Nhận vốn liên doanh, gĩp vốn cổ phần do các thành viên gĩp vốn chuyển đến cho đơn vị bằng chuyển khoản 200.000.000 đ 200.000.000 đ Vốn Tiền Nợ 112: 200.000.000 Cĩ 411: 200.000.000 TK 411 ↑ TK 112 ↑ Ví dụ 2.4 Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn 10.000.000 đ 10.000.000 đ Ký quỹ TGNH DH Nợ 244: 10.000.000 Cĩ 112: 10.000.000 TK 112 ↓ TK 244 ↑ CÂU HỎI Cĩ phải tất cả các khoản tiền gửi tại các ngân hàng, các tổ chức tài chính, kho bạc đều thuộc TGNH? 6
  7. 6/14/2013 Ví dụ 2.5 Ngày 5 : Nộp 15 trđ vào TK tiền gửi khơng kỳ hạn. Nộp 50 trđ vào TK tiền gửi kỳ hạn 6 tháng. Tiền mặt Khơng kỳ hạn Kỳ hạn 6 tháng 15.000.000 đ 50.000.000 đ Nợ TK 112: 15.000.000 Nợ TK 128: 50.000.000 MĐ: thanh tốn MĐ: đầu tư Cĩ TK 111: 65.000.000 TK 112 TK 128 Lưu ý về Tiền đang chuyển Là một bộ phận tiền của đơn vị DN nộp Sec, hoặc TM DN chuyển tiền qua bưu vào NH nhưng chưa nhận điện trả cho đơn vị khác giấy báo Cĩ hay bảng sao nhưng người nhận chưa kê của NH nhận được Chỉ ghi nhận vào cuối kỳ KT GIAO DỊCH THU CHI TIỀN LIÊN QUAN ĐẾN NGOẠI TỆ Một số thuật ngữ  Đơn vị tiền tệ kế tốn: Là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức trong việc ghi sổ kế tốn và lập BCTC.  Ngoại tệ: Là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế tốn của một doanh nghiệp.  Giao dịch bằng ngoại tệ: Là giao dịch được xác định bằng ngoại tệ hoặc yêu cầu thanh tốn bằng ngoại tệ. 7
  8. 6/14/2013 KT GIAO DỊCH THU CHI TIỀN LIÊN QUAN ĐẾN NGOẠI TỆ Một số thuật ngữ  Tỷ giá hối đối: Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ.  Chênh lệch tỷ giá hối đối: Là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế tốn theo các tỷ giá hối đối khác nhau. KT GIAO DỊCH THU CHI TIỀN LIÊN QUAN ĐẾN NGOẠI TỆ Một số thuật ngữ  Các khoản mục tiền tệ: Là tiền và các khoản tương đương tiền hiện cĩ, các khoản phải thu, hoặc nợ phải trả bằng một lượng tiền cố định hoặc cĩ thể xác định được.  Các khoản mục phi tiền tệ: Là các khoản mục khơng phải là các khoản mục tiền tệ. Ghi nhận ban đầu GIAO DỊCH Tỷ giá SỔ BẰNG NGOẠI TỆ KẾ TỐN tại ngày giao dịch (Tỷ giá giao ngay) Đơn vị tiền tệ kế tốn 8
  9. 6/14/2013 Tại ngày lập BCĐKT Khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ. BCTC Khoản mục phi tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ. Nguyên tắc hạch tốn ngoại tệ DN đang HĐ SXKD  Khoản mục tiền tệ:  Phát sinh tăng: TG thực tế thời điểm PS tăng.  Phát sinh giảm: TG ghi sổ (FIFO, LIFO, ) Chênh lệch TG (nếu cĩ): TK 635/ 515  Khoản mục phi tiền tệ: Tỷ giá thực tế thời điểm phát sinh. Sơ đồ Kế tốn giao dịch thu chi tiền liên quan đến ngoại tệ 152,211 511 TK 1112/1122 TK 635/515 Thu tiền bán hàng Mua vật tư, TSCĐ 131 Thu tiền khách hàng TK 635/515 331 Thanh tốn cho người bán 9
  10. 6/14/2013 Ví dụ 2.6: Định khoản 1 số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 tại cty A :  Ngày 1/8: cty nộp tiền mặt VND vào NH mua 2000USD, tỷ giá bán của NH: 19.800đ/USD  Ngày 5/8: Chuyển TGNH thanh tốn số cịn nợ cho nhà cung cấp B.  Ngày 12/8: Khách hàng C ứng trước bằng TM cho cơng ty 500USD theo thoả thuận. TGTT: 19.860 đ/USD.  Ngày 20/8: Cơng ty chi TM 400USD trả tiền thuê cửa hàng trưng bày sản phẩm tháng 8. TGTT: 19.930đ/USD. Tài liệu bổ sung: Tỷ giá chi ngoại tệ tính theo PP FIFO Số dư ngày 1/8: TK 1112: 1.910.000đ (100 USD) TK 1122: 0 TK 331(B): 28.650.000 (1500 USD) Thơng tin trình bày về Tiền trên BCTC  Trên Bảng cân đối kế tốn  Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Trên Thuyết minh báo cáo tài chính Trình bày thơng tin trên BCTC Giá trị tài sản Khả năng và (lượng tiền hiện hiệu quả sử cĩ) vào thời dụng tiền điểm cuối kỳ. Báo Cáo Lưu Chuyển Bảng Cân Đối Kế Tốn Tiền Tệ 10
  11. 6/14/2013 Thơng tin trình bày về Tiền trên BCTC  Thơng tin trình bày trên Bản thuyết minh BCTC: - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn - Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế tốn. - Số dư tiền đầu kỳ và cuối kỳ cho các chỉ tiêu: Tiền mặt; Tiền gửi ngân hàng; Tiền đang chuyển. KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nội dung:  Khái niệm  kiểm sốt nội bộ Nợ phải thu  Tổ chức kế tốn Nợ phải thu  Kế tốn dự phịng nợ phải thu khĩ địi.  Trình bày thơng tin trên BCTC. Khái niệm (concept): Là một phần tài sản của DN. Nợ phải thu Do DN kiểm sốt Và sẽ thu được LIKT trong tương lai . Bán chịu cho người mua . Ứng trước tiền cho người Phát sinh trong bán quá trình kinh . Khoản phải thu của nhà doanh với các nước đối tượng: . Khoản phải thu khác 11
  12. 6/14/2013 Internal Control Kiểm sốt nội bộ  Nợ phải thu cần được hạch tốn chi tiết từng đối tượng phải thu, từng thời hạn thanh tốn, theo dõi chi tiết phải thu ngắn hạn, phải thu dài hạn.  Định kỳ đối chiếu cơng nợ, xác định nợ trả đúng hạn, nợ khĩ địi hoặc cĩ khả năng khơng địi được để làm căn cứ xác lập mức dự phịng NPT khĩ địi hoặc xử lý xĩa sổ NPT. Tổ chức kế tốn Nợ phải thu  TK 131 - Phải thu của khách hàng để theo dõi khoản nợ phải thu của khách hàng, tài khoản này được mở chi tiết theo từng đối tượng khách hàng  TK 138 - Phải thu khác để theo dõi các khoản phải thu khác. Ví dụ 2.7: Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ: (a) Bán chịu hàng hĩa cho khách hàng A với giá bán 50, Kế tốn ghi nhận bút tốn doanh thu? (b) Khách hàng A chuyển khoản trả nợ tồn bộ tiền hàng đã mua Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút tốn định khoản. 12
  13. 6/14/2013  Những NV này tác động lên các ytố của BCTC như sau: BC Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD LCTT TS = NPT + VCSH LN = DOANH THU - CHI PHÍ Lưu chuyển tiền từ HĐKD (a) +50 (a)+50 - (b)Tiền : + 50 (b) + 50 Phải thu: - 50 Ví dụ 2.7:  Bán chịu hàng hĩa cho khách hàng A với giá bán 50, Kế tốn ghi nhận bút tốn doanh thu: (a) Nợ TK 131: 50 Cĩ TK 511: 50  Khách hàng A chuyển khoản trả nợ tồn bộ tiền hàng đã mua, kế tốn ghi nhận: (b) Nợ TK 112: 50 Cĩ TK 131: 50 Ví dụ 2.8: Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ: Ngày 7: Bán cho cơng ty B lơ hàng trị giá chưa thuế 50 trđ, VAT 10%, chưa thu tiền. Đơn vị đưa ra chính sách nếu cty B thanh tốn trong vịng 10 ngày sẽ được hưởng chiết khấu 2% trên tổng số tiền thanh tốn. Ngày 15: Nhận giấy báo Cĩ ngân hàng về khoản tiền cty B chuyển trả cho đơn vị Ngày 17: Cơng ty C ứng trước tiền hàng 5 trđ bằng tiền mặt. Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút tốn định khoản. 13
  14. 6/14/2013 Dự phịng Nợ phải thu khĩ địi (Allowance for Uncollectible Accounts) Là dự phịng phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn thanh tốn, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng cĩ thể khơng địi được do khách nợ khơng cĩ khả năng thanh tốn. Kế tốn sử dụng TK 139 - Dự phịng phải thu khĩ địi, đây là tài khoản thuộc loại Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản. Mục đích: Phương tiện tài chính: Bù đắp tổn thất cĩ thể xảy ra bảo tồn vốn. Phương tiện kế tốn: Đảm bảo nguyên tắc phù hợp (chi phí nợ khĩ địi phải được ghi nhận vào kỳ phát sinh doanh thu từ việc bán chịu tương ứng) Đối tượng và điều kiện: Khoản nợ phải cĩ chứng từ gốc, cĩ đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền cịn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, đối chiếu cơng nợ và các chứng từ khác. Các khoản khơng đủ căn cứ xác định là nợ phải thu như trên phải xử lý như một khoản tổn thất. 14
  15. 6/14/2013 Căn cứ Nợ phải thu đã quá hạn thanh tốn ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác. Nợ phải thu chưa đến hạn thanh tốn nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết. Những khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên coi như nợ khơng cĩ khả năng thu hồi. Ví dụ 2.9: Tháng 1 năm 201X, bán chịu cho cơng ty Bình Minh lơ hàng trị giá bán là 100.000.000đ, thời hạn thanh tốn là 30 ngày. Ngày 31/12/201X, cơng ty Bình Minh vẫn chưa thanh tốn tiền cho doanh nghiệp, giả sử DN chỉ cĩ duy nhất khoản phải thu này. Căn cứ vào nguyên tắc và điều kiện lập dự phịng, kế tốn tiến hành trích lập dự phịng 30% đối với khoản nợ phải thu từ cơng ty Bình Minh. Tác động của việc lập dự phịng này lên 2 báo cáo tài chính là Bảng cân đối kế tốn và Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện như sau: Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP - 30 + 30 Bút tốn lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi được ghi nhận: Nợ TK 642: 30.000.000 Cĩ TK 139: 30.000.000 15
  16. 6/14/2013 Ví dụ 2.10: 15/01/2003: Bán cho cty A lơ hàng trị giá 50 trđ, chưa thu tiền. 31/12/2003: Do tình hình kinh doanh cty A thua lỗ, DN ước tính lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi 10 trđ. 31/12/2004: DN xác định mức lập DP phải thu khĩ địi năm nay là 20 trđ. 31/01/2005: Cty A giải thể, DN tiến hành xĩa sổ theo dõi nợ cty A. Quan hệ DN Người mua Bán chịu Nhận trước tiền hàng (đã giao hàng) (chưa giao hàng) Phải thu TK 131 Phải trả Phải thu 131 SD Cĩ NPT Khách hàng SD Nợ Sổ chi tiết Tài sản 16
  17. 6/14/2013 Trình bày thơng tin trên Báo cáo tài chính: Giá trị thuần các khoản phải thu vào thời điểm cuối kỳ Bảng Cân Đối Kế Tốn BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu năm năm 1 2 4 5 A – TS NGẮN HẠN II. Các khoản phải thu ngắn hạn Giá trị thuần 1. Phải thu khách hàng cĩ thể thực hiện được Sổ chi tiết 2. (bên Nợ) 131 6. DP phải thu NH khĩ địi Việc trình bày thơng tin về Nợ phải thu và DP Nợ phải thu của Vinamilk trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31/12/2011 như sau:: 17
  18. 6/14/2013 Trình bày trên Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC năm 2011 của Vinamilk liên quan đến Nợ phải thu: Cuối niên độ kế tốn, tình hình số dư một số tài khoản như sau:  TK 111: 50.000.000 đ  TK 112: 100.000.000 đ Sổ Cái  TK 131: 75.000.000 đ Yêu cầu: Phản ánh tình hình một số TS trên lên Bảng CĐKT Tình hình sổ chi tiết phải thu khách hàng như sau:  TK 131-A: 30.000.000 đ (Dư Nợ) Sổ Chi Tiết  TK 131-B: 50.000.000 đ (Dư Nợ)  TK 131-C: 5.000.000 đ (Dư Cĩ – C ứng trước tiền hàng) Sử dụng thơng tin để phân tích Hệ số thanh tốn hiện hành: chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh tốn các khoản nợ ngắn hạn bằng tồn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp. Tài sản ngắn hạn Hệ số thanh toán hiện hành Nợ ngắn hạn 18
  19. 6/14/2013 Sử dụng thơng tin để phân tích Hệ số thanh tốn nhanh: thể hiện khả năng một doanh nghiệp cĩ thể thanh tốn tồn bộ nợ ngắn hạn trong trường hợp chúng đến hạn ngay lập tức. Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho Hệ số thanh toán nhanh (R q ) Nợ ngắn hạn Sử dụng thơng tin để phân tích  Kỳ thu tiền bình quân hay số ngày thu tiền bình quân: cho biết số ngày cần thiết để thu hồi các khoản nợ phải thu bình quân. Các khoản phải thu BQ Kỳ thu tiền trung bình Doanh thu bình quân ngày 19