Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Hàng tồn kho

ppt 56 trang hapham 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_3_hang_ton_kho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Hàng tồn kho

  1. Chương 3 Hàng tồn kho 1
  2. CIRCUIT CITY Hàng tồn kho được thể hiện trên BS February 28, ASSETS (in thousands) 2009 2008 CURRENT ASSETS: Cash and cash equivalents $1,251,532 $ 446,131 Net accounts and notes receivableHơn 726,541 585,761 Merchandise inventory 1/3 1,633,327 1,757,664 Prepaid expenses and otherTổng current giá assets 41,311 57,623 TOTAL CURRENT ASSETStrị TS 3,652,711 2,847,179 Property, plant and equipment, net 853,778 988,947 Other assets 32,897 35,207 TOTAL ASSETS $4,539,386 $3,871,333 2
  3. Những vấn đề chung về HTK Khái niệm và phân loại Các phương pháp quản lý HTK Đánh giá HTK Thay đổi giá trị HTK Ước tính giá vốn hàng bán và giá trị HTK cuối kỳ 3
  4. Khái niệm Hàng tồn kho là một loại tài sản ngắn hạn có hình thái vật chất cụ thể mà doanh nghiệp đang nắm giữ với mục đích để bán ra hoặc phục vụ cho sản xuất kinh doanh 4
  5. Phân loại và tài khoản sử dụng Căn cứ vào việc phân loại chi phí trong DNSX NVL trực tiếp Nhân công trực tiếp Sản xuất chung 5
  6. Phân loại HTK trong DNSX Phân loại chi phí Phân loại HTK Nguyên NVL trực tiếp vật liệu Nhân công Sản phẩm trực tiếp Qua quá trình sản xuất dở dang Sản xuất chung Sản phẩm hoàn thành 6
  7. NIKE, INC. Consolidated Balance Sheets [Partial] May 31, ASSETS (in millions) 2009 2008 Current assets: Cash and cash equivalents $ 304.0 $ 254.3 Accounts receivable less allowance for doubtful accounts of $72.1 and $65.4 1,621.4 1,569.4 Inventories: Finished goods 1,399.4 1,416.6 Work in progress 15.1 17.3 Raw materials 9.6 12.1 1,424.1 1,446.0 Deferred income taxes 113.3 111.5 Prepaid expenses 162.5 215.2 Total current assets 3,625.3 3,596.4 Property, plant and equipment, net 1,618.8 1,583.4 Identifiable intangible assets and goodwill 397.3 410.9 Deferred income taxes and other assets 178.2 266.2 TOTAL ASSETS $ 5,819.6 $ 5,856.9 7
  8. Phân loại HTK trong DNTM Bán Mua Hàng mua đang đi đường Hàng hóa trong kho Hàng gửi bán 8
  9. CATY, INC. Consolidated Balance Sheets [Partial] June 30, ASSETS (in millions) 2009 2008 Current assets: Cash and cash equivalents $ 404.0 $ 354.3 Accounts receivable 1,671.4 1,589.4 Mechandise Inventory Goods in stock 1,499.5 1,416.7 Goods in transit 15.1 17.3 Goods on consignment 10.6 11.1 1,525.2 1,445.1 Deferred income taxes 113.3 111.5 Prepaid expenses 162.5 215.2 Total current assets 3,876.4 3,715.5 Property, plant and equipment, net 1,618.8 1,583.4 Intangible assets and goodwill 487.3 410.9 Deferred income taxes 198.2 267.2 TOTAL ASSETS $ 6,180.7 $ 5,977.0 9
  10. Mối quan hệ giữa HTK và GVHB Hàng tồn kho Khi bán = được thể hiện Ghi nhận là trên BCĐKT GVHB trên BCTN 10
  11. Quản lý hàng tồn kho Kê khai Kiểm Quản lý thường kê định HTK xuyên kỳ theo nhu cầu 11
  12. Phương pháp kê khai thường xuyên – Perpetual Inventory Systems Hàng tồn kho được theo dõi và ghi nhận liên tục sau mỗi nghiệp vụ mua bán Thực hiện kiểm kê thực tế HTK chỉ là để đối chiếu thực tế với số liệu ghi trên sổ sách Việc theo dõi liên tục sẽ tốn thời gian và chi phí của DN 12
  13. Phương pháp kiểm kê định kỳ - Periodic Inventory Systems Hàng tồn kho được ghi nhận định kỳ dựa trên công tác kiểm đếm: Tồn đk, nhập trong kỳ, tồn ck=> xuất trong kỳ Giảm khối lượng ghi chép nhưng tăng rủi ro về mất trộm, vỡ, hỏng 13
  14. Quản lý HTK theo nhu cầu – Just in time inventory system - JIT Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất nhằm giảm thiểu lượng HTK và chi phí liên quan đến việc lưu kho Căn cứ vào kế hoạch sản xuất, NVL sẽ được mua về và cung ứng theo nhu cầu của doanh nghiệp. Sản phẩm sau khi sản xuất ra sẽ được chuyển thẳng cho khách hàng theo đơn đặt hàng mà không nhập kho 14
  15. Đánh giá hàng tồn kho Đối với hàng nhập kho, giá trị hàng tồn kho bao gồm: – Gía hóa đơn – Chi phí vận chuyển – Chi phí bảo hiểm – Chi phí lưu kho – Chiết khấu thanh toán – Hàng mua trả lại và giảm giá Chú ý: Chiết khấu thương mại được trừ trực tiếp trên hóa đơn 15
  16. Đánh giá hàng tồn kho Đối với hàng xuất kho: Đích danh- Gía bình quân- Specific Weighted Identification Average First-in, First-out Last-in, First-out (FIFO) (LIFO) 16
  17. Ví dụ minh họa Calculate the cost of goods sold and ending inventory under each method using the data below: Beginning inventory, Jan. 1: 500 units (unit cost $10) Inventory purchases: Date Units Unit Cost 1/20 300 $ 11 4/8 400 12 9/5 200 13 12/12 100 14 Total purchases 1,000 Ending inventory, Dec. 31: 600 units 17
  18. So sánh các phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho Cost of Goods Ending Goods Available Inventory Sold for Sale Specific Identification $7,300 9,800 $17,100 Weighted Average 6,840 10,260 17,100 FIFO 7,600 9,500 17,000 LIFO 6,100 11,000 17,100 18
  19. So sánh các phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho Weighted Avg. FIFO LIFO Gía trị xuất kho trong kỳ lớn nhất: Cao nhất COGS? X Thấp nhất COGS? X Cao nhất gross margin? X Thấp nhất net income? X Thấp nhất income taxes? X 19
  20. Lý do có sự sai sót trong báo cáo về HTK Lỗi tính toán Lỗi kiểm đếm 20
  21. Ảnh hưởng về sai sót trong báo cáo HTK đến Báo cáo thu nhập Reported Corrected Effect Sales $1,000,000 $1,000,000 Beginning inventory $ 200,000 200,000 Add: Purchases 700,000 700,000 Goods available for sale $ 900,000 $ 900,000 Less: Ending inventory 300,000 250,000 $50 OS Cost of goods sold $ 600,000 $ 650,000 50 US Gross margin $ 400,000 $ 350,000 50 OS Operating expenses 150,000 150,000 Net income 250,000 200,000 50 OS OS = overstatement US = understatement 21
  22. Ảnh hưởng về sai sót trong báo cáo HTK đến Báo cáo thu nhập Reported Corrected Effect Sales $1,500,000 $1,500,000 Beginning inventory $ 300,000 250,000 $50 OS Add: Purchases 1,100,000 1,100,000 Goods available for sale $1,400,000 $1,350,000 50 OS Less: Ending inventory 350,000 350,000 Cost of goods sold $1,050,000 $1,000,000 50 OS Gross margin $ 450,000 $ 500,000 50 US Operating expenses 120,000 120,000 Net income 330,000 380,000 50 US OS = overstatement US = understatement 22
  23. Thay đổi giá trị HTK Các phương pháp đánh giá HTK phải tuân thủ theo nguyên tắc nhất quán Đảm bảo nguyên tắc thận trọng: HTK sẽ được ghi nhận trên BCTC với giá trị thấp hơn giữa giá mua và giá thị trường – Gía trị ghi giảm nhỏ sẽ ghi trực tiếp vào COGS – Gía trị ghi giảm lớn sẽ ghi nhận là một khoản lỗ của DN Nguyên tắc LCM 23
  24. Nguyên tắc LCM- Lower of Cost or Market • Từng loại HTK • Từng nhóm HTK Áp dụng • Tổng giá trị tất cho cả các loại HTK 24
  25. Mặt hàng Gía gốc Gía thị Nguyên tắc LCM (FIFO) trường Theo từng Theo từng Theo tất loại HTK nhóm HTK cả các loại HTK Dụng cụ trượt tuyết Ván trượt xuống 16,000 18,000 16,000 Ván băng đồng 4,000 3,000 3,000 Tổng giá trị dụng cụ trượt tuyết 20,000 21,000 20,000 Đồ phụ trợ trượt tuyết Giày trượt 2,400 1,500 1,500 Áo thể thao 6,600 6,000 6,000 Tổng giá trị đồ phụ trợ 9,000 7,500 7,500 Tổng giá trị hàng tồn kho 29,000 28,500 26,500 27,500 28,500 25
  26. Ước tính giá trị hàng tồn kho Có những trường hợp không thể kiểm đếm và xác định chính xác giá trị hàng tồn – Việc ước tính là cần thiết Hai phương pháp được sử dụng để ước tính giá trị HTK: – Ước tính theo lãi gộp – Ước tính theo giá bán lẻ 26
  27. Ước tính theo lãi gộp – Gross Profit Method 1 Tồn đầu kỳ (Beginning inventory) 2 + Mua trong kỳ (Purchases) 3 = Gía vốn hàng có thể bán trong kỳ (Cost of goods available for sale) 4 Doanh thu trong kỳ 5 Số dư lãi gộp (=4xTỷ lệ lãi gộp) 6 Gía vốn hàng bán ước tính (=4-5) 7 Gía trị HTK cuối kỳ ước tính (=3-6) 27
  28. Ví dụ minh họa TT Chỉ tiêu Số tiền 1 Tồn đầu kỳ 50.000 2 Mua thuần trong kỳ 20.000 3 Gía trị hàng hóa có thể bán 4 Doanh thu trong kỳ 30.000 5 Số dư lãi gộp (40%) 6 Gía vốn hàng bán ước tính 7 Gía trị HTK ước tính 28
  29. Điều kiện áp dụng Xác định giá trị HTK bị cháy nổ, hỏa hoạn để yêu cầu cơ quan bảo hiểm bồi thường Cuối niên độ kế toán làm số liệu tham khảo để đánh giá sự phù hợp với phương pháp đánh giá HTK mà DN đang áp dụng 29
  30. Ước tính theo giá bán lẻ - Retail Inventory Method 1 Tồn đầu kỳ 2 Mua thuần trong kỳ 3 Gía trị hàng có thể bán trong kỳ 4 Tỷ lệ GV/Gía bán lẻ 5 Doanh thu trong kỳ 6 Gía trị HTK cuối kỳ ước tính theo giá bán lẻ 7 Gía trị HTK cuối kỳ ước tính theo giá gốc 30
  31. Ví dụ minh họa TT Chỉ tiêu Gía vốn Gía bán lẻ (giá thực tế) 1 Tồn đầu kỳ 40.000 55.000 2 Mua thuần trong kỳ 107.000 145.000 3 Chi phí vận chuyển 3.000 4 Trị giá hàng có thể bán trong kỳ 5 Tỷ lệ GV/Gía bán lẻ 6 Doanh thu trong kỳ 160.000 7 Gía trị HTL cuối kỳ ước tính theo giá bán lẻ 8 Gía trị HTK cuối kỳ ước tính theo giá gốc
  32. Điều kiện áp dụng Tại các siêu thị do giá bán lẻ được niêm yết trên từng loại hàng 32
  33. Ảnh hưởng của HTK đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: Thu nhập thuần $ xxx Tăng hàng tồn kho – Giảm hàng tồn kho + Tăng khoản phải trả người bán + Giảm khoản phải trả người bán – Phương Phương - Hoặc - pháp pháp gián tiếp trực tiếp Tiền chi mua hàng tồn kho – 33
  34. Kế toán Hàng tồn kho 34
  35. Tại DN thương mại Phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp kiểm kê định kỳ 36
  36. Phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp giá gộp – Gross Method: Gía ghi sổ khi mua hàng là giá mua chưa trừ chiết khấu thanh toán (Chiết khấu mua hàng – Purchase discount) Phương pháp giá thuần – Net Method: Gía ghi sổ khi mua hàng là giá mua đã trừ chiết khấu thanh toán 37
  37. Phương pháp KKTX- Phương pháp giá gộp Khi mua hàng chưa thanh toán Nợ TK Hàng hóa: Gía mua chưa trừ CKTT Có TK Phải trả người bán Các chi phí thu mua phát sinh Nợ TK Hàng hóa Có TK Tiền, PTrNB 38
  38. Phương pháp KKTX- Phương pháp giá gộp Nếu phát sinh hàng mua trả lại và giảm giá (Purchases Return and Allowances) Nợ TK PTrNB Có TK Hàng hóa Khi thanh toán cho người bán trong thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK PTrNB: Tổng số tiền phải trả Có TK Hàng hóa: Phần CKTT được hưởng Có TK Tiền: Số còn lại phải thanh toán 39
  39. Phương pháp KKTX- Phương pháp giá gộp Khi thanh toán tiền cho người bán sau thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK PTrNB Có TK Tiền 40
  40. Phương pháp KKTX- Phương pháp giá thuần Khi mua hàng hóa chưa thanh toán ngay Nợ TK Hàng hóa: Gía mua đã trừ CKTT Có TK PTrNB Khi thanh toán tiền cho người bán trong thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK PTrNB Có TK Tiền 41
  41. Phương pháp KKTX- Phương pháp giá thuần Khi thanh toán tiền cho người bán sau thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK PTrNB Nợ TK CKTT bị mất Có TK Tiền Kết chuyển CKTT bị mất Nợ TK Hàng hóa Có TK CKTT bị mất 42
  42. Ví dụ minh họa Công ty Johnson mua số hàng trị giá $1,500 vào ngày 12/11. Điều kiện 2/10,n/30. Ngày 14/11 công ty trả lại số hàng trị giá $200 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 2 phương pháp GM và NM các ngày 12,14, và nghiệp vụ thanh toán nếu – Ngày 20/11 công ty trả tiền – Ngày 12/12 công ty trả tiền 43
  43. Phương pháp kiểm kê định kỳ Tài khoản sử dụng – TK Hàng hóa – TK Mua hàng – TK Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua – TK Chiết khấu mua hàng/CKTT – TK Gía vốn hàng bán 44
  44. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Khi mua hàng chưa thanh toán Nợ TK Mua hàng Có TK Phải trả người bán Các chi phí thu mua phát sinh Nợ TK Chi phí mua hàng Có TK Tiền 45
  45. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Phát sinh hàng mua trả lại và giảm giá Nợ TK Phải trả người bán Có TK Hàng mua trả lại và giảm giá Thanh toán cho người bán trong thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK Phải trả người bán Có TK CKTT/CK mua hàng Có TK Tiền 46
  46. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Thanh toán cho người bán sau thời hạn được hưởng CKTT Nợ TK Phải trả người bán Có TK Tiền 47
  47. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Các bút toán kết chuyển – Đầu kỳ kết chuyển giá trị tồn kho đầu kỳ Nợ TK Mua hàng Có TK Hàng hóa – Cuối kỳ tiến hành kết chuyển » Chi phí thu mua Nợ TK Mua hàng Có TK Chi phí thu mua 48
  48. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Các bút toán kết chuyển – Cuối kỳ tiến hành kết chuyển » Chiết khấu thanh toán Nợ TK Chiết khấu thanh toán Có TK Mua hàng » Hàng mua trả lại và giảm giá Nợ TK Hàng mua trả lại và giảm giá Có TK Mua hàng 49
  49. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá gộp Các bút toán kết chuyển – Cuối kỳ tiến hành kết chuyển » Hàng tồn cuối kỳ Nợ TK Hàng hóa Có TK Mua hàng » Trị giá thuần hàng mua trong kỳ Nợ TK Gía vốn hàng bán Có TK Mua hàng 50
  50. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá Thuần Ghi nhận giá trị hàng mua theo giá đã trừ chiết khấu thanh toán Trường hợp công ty muốn theo dõi chiết khấu mua hàng bị mất – mở TK Chiết khấu mua hàng bị mất (Purchase Discount Lost) Nợ TK Phải trả người bán Nợ TK Chiết khấu mua hàng bị mất Có TK Tiền 51
  51. Phương pháp KKĐK- Phương pháp giá Thuần Cuối kỳ, kết chuyển CK mua hàng bị mất Nợ TK Mua hàng Có TK Chiết khấu mua hàng bị mất 52
  52. Tại DN sản xuất Phương pháp kê khai thường xuyên – Khi mua NVL nhập kho Nợ TK Nguyên vật liệu Có TK Tiền, phải trả người bán – Các bút toán chiết khấu, giảm giá và hàng mua trả lại kế toán ghi tương tự DN thương mại – Khi xuất NVL cho sản xuất Nợ TK CPSXKD dở dang: nếu để trực tiếp sx Nợ TK CPSXC: nếu để gián tiếp sx Nợ TK CPBH, CPQL Có TK NVL 53
  53. Tại DN sản xuất Phương pháp kiểm kê định kỳ – Đầu kỳ, căn cứ vào giá trị NVL tồn kho cuối kỳ trước Nợ TK Mua hàng Có TK NVL – Khi mua NVL Nợ TK Mua hàng Có TK Tiền, phải trả người bán – CKTT, giảm giá hàng mua và hàng mua trả lại kế toán tương tự DN thương mại 54
  54. Tại DN sản xuất – Cuối kỳ, kiểm kê NVL tồn cuối kỳ và ghi Nợ TK NVL Có TK Mua hàng – Gía trị vật liệu xuất sử dụng trong kỳ Nợ TK CPSXKD dở dang Nợ TK CPSXC Nợ TK CPBH, CPQL Có TK Mua hàng 55
  55. Kết thúc chương 3 56