Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán các khoản đầu tư tài chính

pdf 7 trang hapham 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán các khoản đầu tư tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_5_ke_toan_cac_khoan_dau_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán các khoản đầu tư tài chính

  1. 10/14/2010 CHƢƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH MỤC TIÊU LOGO 1 Nhận biết đƣợc các khoản đầu tƣ tài chính 2 Xác định đƣợc giá trị ban đầu của các khoản đầu tƣ 3 Tổ chức ghi sổ tăng/giảm các khoản đầu tƣ 4 Trình bày thông tin trên BCTC Đầu tƣ tài chính LOGO Những vấn đề chung Khái niệm . Là khoản tài sản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của DN Phân loại . Đầu tư tài chính ngắn hạn . Đầu tư tài chính dài hạn 1
  2. 10/14/2010 Đầu tƣ tài chính LOGO Những vấn đề chung Nguyên tắc kế toán Phải ghi sổ theo giá gốc. Giá gốc = giá mua + CP PS khi mua(môi giới, thuế, phí và lệ phí ) Phải lập dự phòng GGĐTCK cuối năm theo quy định nếu có giảm giá Phải mở sổ chi tiết cho từng loại CK, từng đối tác đầu tư, từng thời hạn thu hồi vốn, theo mệnh giá và theo giá mua thực tế. ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN LOGO Đầu tƣ tài chính ngắn hạn Đầu tư chứng Đầu tư khoán (121) khác (128) Cổ phiếu Gửi Cho Trái phiếu,kì tiền có vay phiếu,tín phiếu kì hạn Kế toán đầu tƣ tài chính ngắn hạn LOGO Đầu tƣ chứng khoán Khái niệm Là hoạt động mua bán các loại chứng khoán nhằm mục đích kiếm lời với thời hạn thu hồi vốn không quá 1 năm hoặc một chu kỳ kinh doanh. Tài khoản sử dụng . 121- “ Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” 2
  3. 10/14/2010 Đầu tƣ chứng khoán LOGO Chú ý khi ghi nhận Mua chứng khoán: . Lãi nhận lúc cuối kì: thanh toán tiền mua CK theo giá mua . Lãi nhận trước:thanh toán sau khi trừ khoản lãi nhận trước Chi phí đi kèm . Khi mua chứng khoán: ghi vào giá gốc . Khi bán chứng khoán: ghi vào chi phí tài chính Kế toán đầu tƣ tài chính ngắn hạn LOGO Đầu tƣ chứng khoán 111,112,311 121 111,112 (1a)Mua CK 635 111,112 TH lỗ Bán chứng khoán NH (1b)Mua CK nhận lãi trƣớc 515 3387 515 TH lãi P/bổ định kì Mua thêm CK bằng lãi 111,112 Nhận lãi bằng tiền Kế toán đầu tƣ tài chính ngắn hạn LOGO Đầu tƣ khác Sơ đồ kế toán 111,112 128 111,112 (1)Đầu tƣ ngắn hạn 635 (TH lỗ) (3)Thu hồi khoản ĐT 515 TH lãi 3
  4. 10/14/2010 Ví dụ LOGO  I/ Số dƣ đầu tháng:- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000 CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)];  II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh: 1- Mua 1000 cổ phiếu STB, mệnh giá 10.000đ/CP, giá mua 59.400đ/CP, lệ phí ngân hàng 0,5% giá mua. Tất cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. 2- Chi TM mua 10 kỳ phiếu ở NH, mệnh giá 1.000.000đ/kỳ phiếu, lãi suất 0.5%/tháng, kỳ hạn 6 tháng , lãnh lãi 1 lần ngay khi mua kỳ phiếu. 3- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH 0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH Đầu tƣ dài hạn LOGO Dài hạn Đầu tƣ vốn Đầu tƣ (CP/tiền/hiện vật) khác (228) Đầu tƣ vào Cty Cty CSKD Cho ĐT con liên đồng vay khác (221) kết ksoát (223) (222) Đầu tƣ tài chính dài hạn LOGO A đầu tƣ vào B Mua cổ phiếu, góp vốn Quyền biểu quyết Q. Đồng Qbq>50% 20% Qbq<50% kiểm soát Đầu tƣ vào ĐT vào cty ĐT vào cty cty con Liên kết Liên doanh 221 223 222 4
  5. 10/14/2010 Đầu tƣ tài chính dài hạn LOGO A đầu tƣ vào B Mua cổ phiếu/góp vốn Mua trái phiếu & Quyền biểu quyết 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư. DN là bên đầu tư gọi là cty mẹ, bên nhận đầu tư là cty con. Cty mẹ nắm quyền kiểm soát cty con Kế toán đầu tƣ vào công ty con LOGO Tài khoản: 221 “ Đầu tư vào cty con” 221 SDĐK:XXX Giá trị đầu tƣ tăng Giá trị đầu tƣ giảm SDCK:XXX Chứng từ: . Thông báo chính thức của Trung tâm giao dịch CK . Giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu . Biên bản góp vốn, hoàn vốn . Chứng từ thu tiền bán CP, bán khoản đầu tư 5
  6. 10/14/2010 Kế toán đầu tƣ vào công ty con LOGO 111,112,341 221 111,112 635 Đầu tƣ vào cty con (TH lỗ) Thanh lý 111,112 khoản ĐT Chi phí môi giới ban đầu 515 (TH lời) 223,222,228 Chuyển khoản ĐT 111,112,138,221 thành cty mẹ LN, cổ tức đƣợc chia Chuyển khoản ĐT thành ĐT cty liên kết, liên doanh, CCTC Kế toán đầu tƣ dài hạn LOGO Đầu tƣ vào công ty liên kết Nội dung . Đầu tư vào công ty liên kết: DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư. Ghi chú: . Tăng vốn đầu tư bằng hiện vật: ghi tăng 223 theo giá thống nhất định giá . Chênh lệch phát sinh giữa giá trên sổ và giá thống nhất :tính vào TN khác/CP khác 711/811 . Cổ tức, lợi nhuận được chia: 515 . Lãi lỗ do bán/ thanh lý khoản đầu tư: 515/635 LOGO 111,112 221 223 Mua thêm để Đầu tư bằng tiền trở thành cty mẹ 228 121,228 Th/lý 1 phần Chuyển khoản đầu tƣ Không còn 111,112 515 A/H đáng kể Nhận cổ Thanh lý 152,156,211, tức = CP 635/515 Góp = VT, HH 811,711 CP thanh lý 6
  7. 10/14/2010 LOGO  A/ Số dư đầu tháng:TK 223: 500.000.000đ (Chi tiết cty M) TK 221: 880.000.000đ (Chi tiết cty N: 8000CP)  B/ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:  1-Dùng TGNH mua 25.000CP trong tổng số 100.000CP cty X mới phát hành, mệnh giá 10.000đ/CP, giá mua 15.000đ/CP, chi phí giao dịch th/toán bằng tiền mặt 250.000đ. (Tỷ lệ quyền biểu quyết trong cty X = tỷ lệ vốn đầu tư). LOGO  2- Dùng TGNH mua thêm 2000 CP của cty M, mệnh giá 100.000đ/CP, giá mua 120.000đ/CP, lệ phí ngân hàng 0,4% giá thanh toán, tỷ lệ quyền biểu quyết của DN trong cty M là 52%.  3- Bán bớt 3000CP đã đầu tư vào cty N , giá bán 105.000đ/CP thu TM, chi phí môi giới 400.000đ trả bằng tiền mặt. Tỷ lệ quyền biểu quyết trong cty N còn 40%. Trình bày thông tin trên BCTC LOGO Bảng cân đối kế toán Tài sản . Tài sản ngắn hạn • Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: CK thu hồi/đáo hạn ko quá 3 tháng và ko có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền • Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn: khoản đầu tư ngắn hạn ngoài khoản tương đương tiền – Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn: ghi âm () . Tài sản dài hạn • Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn – Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn: ghi âm () 7