Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nợ phải trả
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nợ phải trả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_6_ke_toan_no_phai_tra.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nợ phải trả
- 10/14/2010 Chƣơng 6 KẾ TỐN NỢ PHẢI TRẢ Mục tiêu LOGO 1 Nhận biết khoản nợ phải trả 2 Phân biệt các khỏan nợ phải trả nhằm phục vụ QL& cơng tác KT 3 Thực hiện KT một số khoản nợ phải trả 4 Trình bày thơng tin về nợ phải trả trên BCTC Nội dung LOGO Những vấn đề chung Kế tốn khoản phải trả cho người bán Kế tốn khoản phải trả người lao động-trích theo lương Kế tốn chi phí phải trả KT thuế và các khoản phải nộp cho NN KT các khoản vay ngắn hạn và dài hạn Kế tốn phải trả khác Thơng tin trình bày trên BCTC 1
- 10/14/2010 Những vấn đề chung LOGO Khái niệm nợ phải trả . Nghĩa vụ hiện tại của DN . Phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình Điều kiện ghi nhận . Thanh tốn bằng tài sản/ bằng việc thay thế một khoản nợ khác/chuyển nợ PT thành VCSH. . Xác định/ước tính được một cách đáng tin cậy Những vấn đề chung LOGO Phân loại . Căn cứ vào nội dung các khoản nợ: Phải trả người bán Phải trả người lao động Chi phí phải trả Thuế & khoản phải nộp nhà nước Khoản phải trả do nhận kí cược kí quỹ Các khoản tiền vay nợ Những vấn đề chung LOGO Phân loại . Căn cứ thời hạn chu kì kinh doanh của DN Nợ ngắn hạn: Thời hạn thanh tốn trong vịng 12 tháng/ trong vịng 1 chu kì KD bình thường Nợ dài hạn: Thời hạn thanh tốn dài hơn 12 tháng/ dài hơn 1 chu kì KD bình thường 2
- 10/14/2010 Những vấn đề chung LOGO Kiểm sốt nội bộ . Kiểm tra hĩa đơn nhận về với đơn đặt hàng . Đánh số theo dõi/ đĩng dấu lên các hĩa đơn từ phía nhà cung cấp (sau khi ktra) . Theo dõi chi tiết thời hạn thanh tốn cho từng chủ nợ . Xét duyệt thanh tốn: kiểm tra HĐơn, đơn đặt hàng và biên bản nhận hàng . Đĩng dấu đã thanh tốn lên các HĐ sau khi TT . Đối chiếu sổ chi tiết và sổ cái lúc cuối kì, đối chiếu với người bán Kế tốn LOGO Khoản phải trả cho ngƣời bán Đặc điểm: . Phát sinh từ các giao dịch mua chịu về hàng hĩa, dịch vụ, vật tư thiết bị của nhà cung cấp. . Cần theo dõi chi tiết đối với từng đối tượng người bán Tài khoản sử dụng: 331 Số tiền đã trả cho NB Số tiền phải trả cho NB Ứng trƣớc cho NB Đƣợc NB giảm trừ nợ Sơ đồ kế tốn LOGO Khoản phải trả cho ngƣời bán Giảm nợ do hƣởng CKTM, giảm giá, trả lại hàng 331 15*,611(133) 111,112,311 Mua chịu VT, HHĩa Trả nợ/ứng trƣớc 211,213,2411 (133) cho NB Mua chịu TSCĐ 242 711 Lãi trả gĩp mua Xử lý nợ ko ai TSCĐ 2412,2413(133) Phải trả nhà thầu XDCB/ địi (nếu cĩ) 515 sửa chữa lớn TSCĐ CK thanh tốn 627,641,642 (133) đƣợc hƣởng Phải trả ngƣời CC dịch vụ 3
- 10/14/2010 Ví dụ LOGO DN kế tốn HTK theo pp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo pp khấu trừ 1. Ngày 1: Mua VL nhập kho chưa thanh tốn cho người bán A giá chưa thuế 40tr, TGTGT 10%, điều kiện T/Tốn1/5,n/30. 2. Ngày 3: Mua máy vi tính tại cửa hàng Tin Học cho phịng kế tốn giá 1000USD, TGTGT 5% chưa trả tiền, TGTT: 18.000d/USD 3. Ngày 4:Chi tiền mặt trả cho người bán ở NV 1 Ví dụ LOGO 4. Ngày 6: Kí hợp đồng giao thầu xây dựng nhà xưởng giá 120 tr. Chuyển khoản ứng trước cho nhà thầu 50 tr 5. Ngày 10: Mua VL A của cơ sở C nhập kho giá 100 tr chưa thanh tốn. Khi nhập kho phát hiện VL khơng đủ quy cách, đề nghị bên bán giảm giá 5%. Bên bán đã đồng ý. 6. Ngày 12: Chuyển khoản trả hết tiền cho người bán ở NV 5 7. Ngày 13: Mua bao bì đĩng gĩi giá 10 tr, TGTGT 10% chuyển thẳng phân xưởng SX sử dụng, chưa trả tiền người bán Khoản phải trả ngƣời lao động LOGO Các khoản trích theo lƣơng Đặc điểm: . Phát sinh từ việc nợ người lao động tiền lƣơng, tiền thƣởng, bảo hiểm và các khoản phải trả khác. . Các khoản trích theo lương bao gồm: • Quỹ bảo hiểm xã hội • Quỹ bảo hiểm thất nghiệp • Quỹ bảo hiểm y tế • Quỹ kinh phí cơng đồn Các khoản trích theo lương hình thành từ 2 nguồn: . DN ( trích 20% lương) . Người lao động (trích 7% lương) 4
- 10/14/2010 Kế tốn LOGO Khoản phải trả ngƣời lao động Tài khoản sử dụng 334 Ứng trƣớc, trả Tiền lƣơng /thƣởng lƣơng/thƣởng cho NLĐ /BHXH và các khoản Các khoản khấu trừ phải trả phải chi cho lƣơng NLĐ NLĐ Kế tốn LOGO Khoản phải trả ngƣời lao động Chứng từ sử dụng . Bảng chấm cơng,phiếu xác nhận sản phẩm . Bảng phân bổ tiền lương và BHXH . Chứng từ chi lương/thưởng Ghi chú: Trả cho NLĐ trong thời gian làm nhiệm TiềnQUỸlƣơng TIỀN vụ chính: Lƣơng thời gian, lƣơng sản LƢƠNGchính phẩm, phụ cấp Tiền lƣơng phụ Trả cho NLĐ trong thời gian làm việc ngồi nhiệm vụ chính/nghỉ việc theo chế độ Sơ đồ kế tốn LOGO 334 622,627,641,642 111,112 Tiền lƣơng phải trả cho CNV Thanh tốn tiền 335 lƣơng Tiền lƣơng nghỉ phép (đã trích trƣớc)phải trả 3335,1388, 338 3383 BHXH phải trả cho Khoản trừ lƣơng NLĐ NLĐ 512,3331 4311 Tiền thƣởng phải trả do Thanh tốn bằng quỹ phúc lợi đài thọ SP, hàng hĩa 5
- 10/14/2010 Các khoản trích theo lƣơng LOGO Tài khoản sử dụng: 338 338(3382,3383,3384) 334 622,627,641,642 BHXH phải trả Trích BH, KPCĐ cho NLĐ trong kì do DN chịu 111,112 334 Nộp BH, chi KPCĐ Trích BH do NLĐ chịu Ví dụ LOGO Lƣơng & các khoản trích theo lƣơng TK 334 Đầu kì dư cĩ: 40 tr Ngày 2: chi TM trả lương tháng trước 40tr Ngày 10: nhận chứng từ trợ cấp BHXH phải trả cho CNV: 3 tr Ngày 15: chuyển khoản thanh tốn lương tháng này đợt 1: 50 tr Ngày 30: Lương phải trả CNV tháng này . CN trực tiếp SX: 100 tr . CN phục vụ và nhân viên QLPX: 5tr . Nhân viên bán hàng: 10 tr . Nhân viên quản lý DN: 10 tr Ví dụ LOGO Lƣơng & các khoản trích theo lƣơng Trích các khoản BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, KPCĐồn: 20% lương Các khoản khấu trừ lương: . BHXH, BHYT, BHTN: 7% lương . Tiền bồi thường cơng nhân K: 500.000 . Tiền thuế thu nhập: 1.000.000đ Ngày 31: chuyển khoản thanh tốn lương đợt 2 và các khoản khác 6
- 10/14/2010 Kế tốn chi phí phải trả LOGO Nội dung Chi phí phải trả: . CP phải trả là khoản thực tế chưa chi tiền trả nhưng được tính trước vào chi phí SXKD. . Bao gồm: • Tiền lương nghỉ phép năm của CNSX • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ • Chi phí trong thời gian DN ngừng SX theo vụ mùa • Chi phí đi vay phải trả (chưa đến hạn thanh tốn) Kế tốn chi phí phải trả LOGO Tài khoản sử dụng: 335 Các khoản chi phí thực tế Chi phí phải trả đƣợc phát sinh tính trƣớc vào CP SXKD Xử lý số chênh lêch “Chi Xử lý số chênh lệch chi phí phải trả” đƣợc trích phí thực tế phát sinh lớn cao hơn chi phí thực tế hơn CPPT đã dự tính phát sinh CP PT đã tính trƣớc vào CP nhƣng thực tế chƣa phát sinh Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép LOGO của cơng nhân trực tiếp SX Mức trích trƣớc Tỉ lệ trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ = Tiền lƣơng x lƣơng nghỉ phép phép của CNSX của CNSX Tổng tiền lƣơng nghỉ phép cả năm của CNSX theo KH x100% Tổng tiền lƣơng cả năm của CNSX theo kế hoạch 7
- 10/14/2010 Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép LOGO của cơng nhân trực tiếp SX (4a)Chênh lệch số thực tế chi nhỏ hơn số trích trƣớc 111,112 334 335 622 (3)Trả lƣơng (2)Tiền lƣơng (1)Trích trƣớc cho CNV thực tế phải trả lƣơng nghỉ phép CNV kì này của CNSX (4b)Chênh lệc số trích trƣớc nhỏ hơn số thực tế phải chi Kế tốn chi phí phải trả LOGO Trích trƣớc CP sửa chữa lớn TSCĐ (4a)Chênh lệch số đã chi nhỏ hơn số trích trƣớc 335 111,112 2413 627,641,642 (2)Tập hợp (3)Kết chuyển (1)Trích trƣớc CP CP SCL SCL CP SCL thực tế SCL TSCĐ phát sinh (4b)Chênh lệch số đã chi lớn hơn số trích trƣớc Kế tốn chi phí phải trả LOGO CP ngừng SX & CP lãi vay trả sau (4)Chênh lệch số đã chi nhỏ hơn số trích trƣớc 152,334,338 335 627,641,642 (2)Kết chuyển CP (1)Trích trƣớc CP ngừng SX thực tế ngừng SX cĩ kế hoạch phát sinh 11,112 (II)Trả lãi vay (I)Trích trƣớc CP đi vay (trả sau) 8
- 10/14/2010 Kế tốn thuế LOGO Các khoản phải nộp nhà nƣớc Nội dung . Là nghĩa vụ của DN đối với NN . Bao gồm: thuế gián thu, trực thu, phí, lệ phí Tài khoản sử dụng: 333 Số thuế, phí, lệ phí đã nộp Số thuế, phí, lệ phí phải NN nộp NN Phƣơng pháp khấu trừ thuế LOGO Số thuế GTGT Thuế Thuế phải nộp = đầu ra - đầu vào Số dƣ 333(11) Số dƣ Thuế GTGT đầu ra 133-Thuế GTGT đƣợc khấu trừ Kế tốn thuế LOGO Thuế GTGT phải nộp 333(11) 131,112 111,112,131 TGTGT của khoản CK TGTGT đầu ra thu từ thƣơng mại, giảm giá, các hoạt động HB bị trả lại 431 133 TGTGT của hàng biếu Số thuế đầu vào đƣợc tặng do quỹ PLợi đài thọ khấu trừ cuối kì 334 711 Số TGTGT TGTGT của hàng dùng đƣợcgiảm trừ trả lƣơng 111,112 627,641,642 Nộp thuế TGTGT của hàng sử dụng nội bộ cho HĐ ko chịu thuế 9
- 10/14/2010 Kế tốn thuế LOGO Thuế GTGT phải nộp 333(12) 133 111,112 TGTGT hàng nhập khẩu Nộp thuế dùng cho hoạt động SXKD 152,156,211 TGTGT hàng nhập khơng dùng cho HĐ SXKD Kế tốn thuế LOGO Thuế tiêu thụ đặc biệt 711 333(3332) 152,153, ,156,211 Số thuế TTĐB Số thuế TTĐB đƣợc giảm của hàng nhập khẩu 711,632,152,156,211 Số thuế TTĐB đƣợc 511, 512 hồn lại trừ vào thuế Cuối kì xác định phải nộp số thuế TTĐB 111, 112, 311 phải nộp Nộp thuế vào NSNN Kế tốn thuế LOGO Thuế xuất nhập khẩu 511, 711 333(3) 511 Số thuế XNK Số thuế XNK phải đƣợc giảm nộp 711,632,152, 156, 211 Số thuế XNK hồn lại trừ vào 152,156 số thuế đã nộp Số thuế NK của hàng nhập khẩu 111, 112, 311 Số thuế XNK đã nộp vào NS 10
- 10/14/2010 Thuế khác, LOGO khoản phải trả phải nộp khác 333(8) 8211 (3334) Thuế TNDN phải nộp 334,331 111, 112, 311 (3335) Thuế TN cá nhân phải nộp 627 Nộp thuế và (3336) Thuế tài nguyên, thuế các khoản sử dụng đất NN phải nộp 642 phí, lệ phí (3337) Thuế nhà đất phải nộp (3338,3339) Thuế mơn bài, lệ phí giao thơng 211 (3339) Lệ phí trước bạ 811 Số thuế bị truy thu năm trước phải nộp Kế tốn các khoản vay LOGO Kế tốn khoản vay ngắn hạn . Thời hạn nhận nợ trong vịng 12 tháng/ 1 chu kì kinh doanh của DN . Phƣơng thức trả nợ • Nợ gốc: trả vào lúc cuối kì hạn nợ • Lãi vay – Trả trước – Trả định kì – Trả sau . Tài khoản sử dụng: 311 . Chứng từ: hợp đồng/khế ước Kế tốn các khoản vay LOGO Trường hợp trả lãi trước 111,112,131 311 11*,15*,331,627 (3)Trả nợ gốc (1) Nhận nợ vay 1112,1122 (3)Trả nợ gốc 142 635/515 635/515 (1)Lãi vay (2) Định kì trả trƣớc phân bổ lãi vay 11
- 10/14/2010 Kế tốn các khoản vay LOGO Trường hợp trả lãi định kì 111,112,131 311 11*,15*,331,627 (3)Trả nợ gốc (1) Nhận nợ vay 635/515 (2) Định kì trả lãi vay Kế tốn các khoản vay LOGO Trường hợp trả lãi sau 111,112,131 311 11*,15*,331,627 (3)Trả nợ gốc (1) Nhận nợ vay 335 635 (3) Trả lãi khi đến (2) Định kì tính hạn trƣớc CP lãi vay Kế tốn các khoản vay dài hạn LOGO Thời hạn nhận nợ trên 1 năm hay trên 1 chu kì KD của DN Phương thức thanh tốn . Lãi vay thanh tốn định kì . Nợ gốc • Trả một lần vào cuối hạn nợ • Trả theo từng kì Tài khoản sử dụng . 341-Vay dài hạn . 315-Vay dài hạn đến hạn trả 12
- 10/14/2010 Kế tốn khoản vay dài hạn LOGO Trả nợ gốc 1 lần vào cuối hạn nợ 111,112 315 341 112,211,331 (3)Trả nợ khi (2)Kết chuyển (1) Nhận nợ dài đáo hạn nợ đến hạn trả hạn (3)Trả nợ trƣớc hạn Kế tốn khoản vay dài hạn LOGO Trả nợ gốc tính cho từng kì thanh tốn trong thời hạn nợ 112,211,331 315 111,112 (1a)Nợ đến hạn (3)Trả nợ khi trong niên độ (1)Nhận 341 đáo hạn nợ (2) Chuyển NDH (1b)Nợ thành nợ đên hạn dài hạn trả 635/241,627 (3)Trả lãi Phải trả khác LOGO Bao gồm: . TS thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý . Trích và thanh tốn BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ . Doanh thu chưa thực hiện: số tiền thu trước của KH cho nhiều kì kế tốn. (tiền cho thuê mặt bằng thu trước cho nhiều kì) . Khấu trừ lương theo quyết định của tồn án . Nhận kí quỹ kí cược . Các khoản vay mượn tạm thời . Lãi phải trả cho các bên liên doanh, cổ đơng . Các khoản phải trả/ nộp khác 13
- 10/14/2010 LOGO Các khoản nhận ký quỹ, ký cược . là khoản tiền phải trả cho DN, cá nhân bên ngoài do DN nhận ký quỹ, ký cược nhằm đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết Sơ đồ kế tốn LOGO 642,331,711,338 338 11*,15* (2)Xử lý tài sản thừa (1) Tài sản thừa chờ giải quyết 111,112, 622,641,642,334 (2’) Nộp BH, chi KPCĐ (1’) Trích BH, KPCĐ 3386/344 111,112 Hồn trả TS nhận kí quỹ Nhận TS kí quỹ 511,515 3387 131,111,112 Kết chuyển DT Tổng doanh thu từng kì nhận trƣớc Kế tốn các khoản phải trả khác LOGO 111,112 338 421 Trả lãi cho các bên liên Tạm chia lãi phải trả cho doanh các bên liên doanh 111,112, 111,112 Trả tiền, vật tƣ đã Mƣợn tiền, vật tƣ tạm mƣợn thời của các đơn vị khác 14
- 10/14/2010 Ví dụ LOGO Tháng 6/2006: Nhận tiền ký quỹ của đại lý 20.000.000đ bằng tiền mặt, thời hạn 2 năm Tháng 12/2006: Phát hiện đại lý bán hàng không đúng giá quy định nên phạt 2.000.000đ. Công ty đã trừ tiền phạt vào tiền ký quỹ và quyết định huỷ hợp đồng, trả số tiền còn lại cho đại lý. Yêu cầu: Định khoản tình hình trên ở cty và đlý Trình bày thơng tin trên BCTC LOGO Bảng cân đối kế tốn . Nguồn vốn • Nợ ngắn hạn • Nợ dài hạn Số dư bên Nợ 331: Phần tài sản: “ Ứng trước cho người bán” Thuyết minh báo cáo tài chính 15