Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính

pdf 18 trang hapham 790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_9_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính

  1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ sáu (06) nguyên tắc: a. Hoạt động liên tục; b. Cơ sở dồn tích; c. Nhất quán; d. Trọng yếu và tập hợp; e. Bù trừ; f. Cĩ thể so sánh. Trách nhiệm và thời hạn nộp BCTC BCTC quy định cho các DN: - Đơn vị KT : 20 ngày - Bảng cân đối kế tốn - Mẫu số B01-DN tr. 276 BCTC QUÝ - Tổng cơng ty: 45 ngày - Báo cáo kết quả HĐKD - Mẫu số B02-DN DNNN, - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DN Cty niêm yết - Thuyết minh BCTC - Mẫu số B09-DN - Đơn vị KT : 30 ngày BCTC NĂM - Tổng cơng ty: 90 ngày - DNTN, CTY hợp danh: 30 ngày DN KHÁC BCTC NĂM - Cơng ty khác : 90 ngày Nơi nhận BCTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Thời CQ  BCĐKT: Là BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát CQ Cục DN cấp CQ Các loại DN hạn lập thống t.chính thuế trên ĐKKD tồn bộ giá trị TS hiện cĩ và nguồn hình thành TS BC kê đĩ tại 1 thời điểm nhất định. 1. DN nhà nước x x x x x  Căn cứ lập: Sổ kế tốn tổng hợp, chi tiết, Bảng 2. DN cĩ vốn đầu x x x x x cân đối tài khoản, BCĐKT ngày 31/12 năm trước. tư nước ngồi  Nội dung và phương pháp tính, ghi các chỉ tiêu 3. Các loại DN x x x x khác trong Bảng cân đối kế tốn: (xem mẫu B01 – DN Bảng cân đối kế tốn) 1
  2. Tài sản ngắn hạn (tt) Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn MS Tài sản ngắn hạn MS Các khoản phải 130 TK 131 (Nợ) Tiền & TĐ Tiền 110 thu Chi tiết: NH TK 111,112,113 Tiền 111 Phải thu KH 131 TK 331 (Nợ) TM V.01 Chi tiết: NH TK 121 Trả trước N/bán 132 Các khoản TĐ Tiền 112 Chi tiết: TĐT TK 136, 336 (Nợ) TK 121 Phải thu nội bộ 133 Chi tiết: NH TM V.03 Chi tiết: ĐTNH Đầu tư TC ngắn hạn 120 Phải thu theo tiến 134 TK 337 (Nợ) TK 128 Đầu tư ngắn hạn 121 TM V.02 độ KHHĐXD TK 1385, 1388, 334, 338 (Nợ) TK 129 Phải thu khác 135 Dự phòng GG 129 Dự phòng PTKĐ 139 TK 139 Tài sản ngắn hạn (tt) Tài sản dài hạn Tài sản ngắn hạn MS Tài sản dài hạn MS Hàng tồn kho 140 TK 151-158 Phải thu dài hạn 210 TM V.04 TK 131 Hàng tồn kho 141 Chi tiết: DH TK 159 Phải thu DH KH 211 Dự phòng GG 149 TK 1361, 1368 TM V.06 Chi tiết: DH TS ngắn hạn khác 150 TK 142 Phải thu DH nội bộ 212 CP trả trước NH 151 TK 138, 244, 338 TK 133 Phải thu DH khác 213 (Nợ), C.tiết: DH TGTGT được KT 152 TM V.07 TM V.05 TK 139 TK 333 (Nợ) Thuế phải thu 154 Dự phòng NPTKĐ 219 Chi tiết: DH TS ngắn hạn khác 158 TK 1381,141,144 Tài sản dài hạn (tt) Tài sản dài hạn (tt) Tài sản dài hạn MS Tài sản cố định 220 Tài sản dài hạn MS TSCĐ hữu hình 221 TK 211 BĐS đầu tư 240 Nguyên giá 222 TM V.08 TK 217 TK 2141 Nguyên giá 241 TM V.12 Hao mòn lũy kế 223 Hao mòn lũy kế 242 TK 2147 TSCĐ thuê TC 224 TK 212 TK 221 Nguyên giá 225 TM V.09 Đầu tư dài hạn 250 TK 2142 Hao mòn lũy kế 226 ĐT vào cty con 251 TK 222, 223 TSCĐ vô hình 227 TM V.13 TK 213 ĐT vào cty LK, LD 252 TK 228 Nguyên giá 228 TM V.10 ĐT dài hạn khác 253 TK 2143 Hao mòn lũy kế 229 Dự phòng GG 259 TK 229 CP XDCB dở dang 230 TK 241 TM V.11 2
  3. Nợ ngắn hạn Tài sản dài hạn (tt) Nợ phải trả MS Nợ ngắn hạn 310 TK 311, 315 TM V.15 Tài sản dài hạn MS Vay và nợ ngắn hạn 311 TK 331 (Có) Chi tiết: NH TS dài hạn khác 260 TK 242 Phải trả người bán 312 Người mua trả trước 313 TK 131 (Có) CP trả trước DH 261 TK 243 Chi tiết: NH TM V.14 Thuế và các khoản PNNN 314 TS thuế TN hoãn 262 TK 333 (Có) TM V.16 lại Phải trả người lao động 315 TK 244 TK 334 (Có) Chi phí phải trả 316 TS DH khác 268 TK 335 TM V.17 Phải trả đơn vị nội bộ 317 TK 336 Phải trả theo tiến độ HĐXD 318 TK 337 (Có) Các khoản PTPN NH khác 319 TK 338,138 (Có) Chi tiết: NH TM V.18 DP phải trả ngắn hạn 320 TK 352 (Có) Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu TK 4111 Nợ phải trả MS TK 331 (Có) Vốn chủ sở hữu MS Nợ dài hạn 330 Chi tiết: DH Vốn ĐT của CSH 411 TK 4112 Phải trả DH ng.bán 331 TK 336 (Có) Thặng dư VCP 412 TK 4118 Chi tiết: DH TM V.19 Phải trả DH nội bộ 332 Vốn khác của CSH 413 TK 419 Phải trả DH khác 333 TK 344, 338 (Có) Cổ phiếu ngân quỹ 414 Chi tiết: DH TK 412 Vay và nợ DH 334 CL đánh giá lại TS 415 TM V. 22 TK 341,342,343 TM V.21 TK 413 Thuế TNHL phải trả 335 Chênh lệch tỷ giá 416 TK 414 DP TC mất việc làm 336 TK 347 Quỹ ĐT phát triển 417 DP phải trả DH 337 TK 351 Quỹ DP tài chính 418 TK 415 Quỹ khen thưởng, PL 338 TK 352 Quỹ khác thuộc VCSH 419 TK 418 TK 421 Quỹ PT KH và CN 339 TK 353 LN sau thuế CPP 420 TK 356 Nguồn vốn ĐTXDCB 421 TK 441 Các chỉ tiêu ngoài BCĐKT Nguồn kinh phí, quỹ khác 1. Tài sản thuê ngoài: Phản ánh giá trị tài sản Nguồn kinh phí, MS DN thuê ngoài (Dư Nợ TK 001) quỹ khác 2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công: TK 461 TM V.23 Nguồn KP 432 (Số dư Nợ TK 002) Nguồn KP đã 433 TK 466 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi: (Số dư hình thành TSCĐ Nợ TK 003) 4. Nợ khó đòi đã xử lý: (Số dư Nợ TK 004) 5. Ngoại tệ các loại: (Số dư Nợ TK 007) 6. Dự toán chi sự nghiệp dự án: (Số dư Nợ TK 008) 3
  4. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1. Cơ sở lập  ‚Mã số‛ ghi ở cột 2 dùng để cộng khi lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính - Căn cứ báo cáo kết quả hoạt động kinh hợp nhất. doanh năm trước.  Số liệu ghi vào cột 3 ‚Thuyết minh‛ của báo - Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế cáo này thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu toán chi tiết trong kỳ dùng cho tài khoản từ này trong bản thuyết minh báo cáo t ài chính loại 5 đến loại 9. năm.  Số liệu ghi vào cột 5 ‚Năm trước‛ của báo cáo kỳ năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 4 ‚Năm nay‛ của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo năm trước Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu ghi vào cột 4 “ Năm nay” như sau: 3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV (Mã số 10) Mã số 10= Mã số 01 – Mã số 02 4. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) 1. Doanh thu bán hàng và CCDV (Mã số 01) Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát có của TK 632 ‚Giá vốn hàng bán‛ trong kỳ báo cáo đối sinh bên Có của TK 511 ‚Doanh thu bán hàng ứng bên nợ TK 911 ‚Xác định kết quả kinh doanh‛ trên và cung cấp dịch vụ‛ và TK 512 ‚Doanh thu bán sổ cái hoặc nhật ký sổ cái hàng nội bộ‛ trong năm báo cáo trên sổ cái 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV (Mã số 20) hoặc nhật ký - sổ cái Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11 2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên nợ TK 511,512. 6. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) 8. Chi phí bán hàng (Mã số 24) Căn cứ vào số phát sinh có TK 641 ‚Chi phí bán hàng‛ đối Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh ứng với bên nợ TK 911 bên nợ TK 515 ‚Doanh thu hoạt động tài chính‛ đối ứng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25) với bên có TK 911 ‚Xác định kết quả kinh doanh‛ trong Căn cứ số phát sinh bên có TK 642 ‚Chi phí quản lý doanh kỳ báo cáo trên sổ cái hoặc nhật ký - sổ cái nghiệp‛ đối ứng với bên nợ TK 911 7. Chỉ tiêu chi phí tài chính (Mã số 22) 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30) Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh Mã số 30 = MS 20 + (MS 21 - MS 22) - MS 24 - MS 25. bên có TK 635 ‚Chi phí hoạt động tài chính‛ đối ứng với 11. Thu nhập khác (Mã số 31) bên nợ TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái hoặc nhật Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số ký – sổ cái phát sinh bên nợ TK711 ‚Thu nhập khác‛ 12.Chi phí khác (Mã số 32) - Chi phí lãi vay (Mã số 23) Là tổng số bên có TK 811 ‚Chi phí khác‛ Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào sổ kế 13.Lợi nhuận khác (Mã số 40) toán chi tiết TK 635 Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50) Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40 4
  5. 15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (Mã số 51) BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vaò tổng số phát sinh bên có TK 8211 đối ứng bên nợ TK 911  BCLCTT cho biết: hoặc căn cứ vào tổng số phát sinh bên nợ TK 8211 đối ứng bên có TK 911. - Thơng tin về luồng tiền và tương đương tiền ra và vào, nguồn cung cấp tiền và sử dụng tiền 16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại (Mã số 52) Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào tổng số - Sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lưu chuyển phát sinh có TK 8212 đối ứng bên nợ TK 911 hoặc tiền mặt căn cứ vào tổng số phát sinh nợ TK 8212 đối ứng bên  Giúp người sử dụng báo cáo: có TK 911.  Đánh giá khả năng tạo dịng tiền thuần 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (Mã số 60)  Đánh giá khả năng trả cổ tức Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)  Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngồi 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70) Chỉ tiêu này được ghi theo thông tư hướng dẫn chuẩn mực kế toán 30 ‚Lãi trên cổ phiếu‛ BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN SỰ TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN DƯỚI HÌNH THỨC CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN BÁO CÁO THU A1 =THU TỪ HĐKD BÁO CÁO THU CHI CHI A2 =THU TỪ HĐĐT °Không quan tâm các Tồn đầu kỳ A3 =THU TỪ HĐTC Tồn đầu kỳ nghiệp vụ nội bộ giữa Thu trong kỳ các loại tiền. Thu trong kỳ = A Chi trong kỳ °TĐK + THU - CHI = TCK Chi trong kỳ = B B1 =CHI CHO HĐKD Tồn cuối kỳ Do đó: Tồn cuối kỳ B2 =CHI CHO HĐĐT TCK - TĐK = THU - CHI B3 =CHI CHO HĐTC TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN Các khái niệm cơ bản BÁO CÁO LƯU  Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các BÁO CÁO THU CHI CHUYỂN TIỀN TỆ khoản tiền gửi khơng kỳ hạn.  Tƣơng đƣơng tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn: Tồn đầu kỳ A1 - B1 LCTT TỪ HĐKD  Cĩ thời gian thu hồi vốn khơng quá 3 tháng kể từ Thu trong kỳ = A ngày đầu tư A2 - B2 LCTT TỪ HĐĐT  Dễ dàng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền Chi trong kỳ = B xác định A3 - B3 LCTT TỪ HĐTC  Khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. Tồn cuối kỳ  Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và A - B TIỀN  TRONG KỲ tương đương tiền, khơng bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh TIỀN ĐẦU KỲ nghiệp. TIỀN CUỐI KỲ 5
  6. Phân biệt 03 loại hoạt động LCTT từ hoạt động kinh doanh  Tiền thu từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ  Họat động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra  Tiền thu được từ DT khác doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động  Tiền chi trả cho người cung cấp HH, DV khác không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt  Tiền chi trả cho người lao động động tài chính  Tiền chi trả lãi vay  Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm,  Tiền chi nộp thuế TNDN xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các  Tiền thu do được bồi thường, chi do bị phạt, bị khoản tương đương tiền bồi thường  Tiền chi trả cho cty bảo hiểm theo hợp đồng BH  Hoạt động tài chính: Là các hoạt động làm thay đổi quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và  Thu khác từ họat động kinh doanh vốn vay của doanh nghiệp  Chi khác từ hoạt động kinh doanh LCTT từ hoạt động đầu tư LCTT từ hoạt động tài chính  Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ và TSDH khác  Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, TSDH  Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn khác góp  Tiền chi cho vay (trừ khi mua các công cụ nợ được  Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại cổ coi là ‘tương đương tiền’ hoặc mua vì mục đích phiếu của DN thương mại)   Tiền thu hồi cho vay; bán lại các công cụ nợ Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài  Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (trừ hạn; trường hợp chi mua cổ phiếu vì mục đích thương  Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay mại)  Tiền chi trả nợ thuê tài chính  Tiền thu hồi vốn đã góp vào đơn vị khác  Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu  Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận nhận được. MỘT DẠNG TRÌNH BÀY CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN KẾT CẤU BCLCTT Thu tiền bán Chi đầu tư, LCT thuần từ hàng XDCB HĐ kinh doanh Hoạt động Dòng tiền Hoạt động kinh doanh chung của đầu tư đơn vị LCT thuần từ Tăng/Giảm Tiền & TĐT Chi mua Bán TSCĐ, HĐ đầu tư Tiền & TĐT Cuối yếu tố các khoản Trong kỳ kỳ SXKD đầu tư + Tiền & LCT thuần từ TĐT đầu kỳ Hoạt động HĐ tài chính tài chính Phát hành cổ Phân phối lãi phiếu Đi vay Trả nợ vay 6
  7. Căn cứ lập Yêu cầu mở sổ kế tốn  Bảng Cân đối kế tốn;  Sổ kế tốn chi tiết các Tài khoản “Phải thu, phải  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; trả”, "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" : Chi tiết theo 3 loại hoạt động.  Thuyết minh báo cáo tài chính;  Xác định được các khoản đầu tư cĩ thời hạn thu  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước; hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng.  Các tài liệu kế tốn khác, như: Sổ kế tốn tổng hợp, sổ kế tốn chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”,  Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng “Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”; Sổ kế khốn và cơng cụ nợ phục vụ thương mại (mua tốn tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết của các Tài vào để bán) và phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu khoản liên quan khác. tư để thu lãi. PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Nguyên tắc lập Kết cấu các khoản mục I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh Mã Thuyết Năm Năm Lập bằng cách phân tích và tổng hợp doanh số minh nay trước trực tiếp các khoản tiền thu vào và chi 1. Tiền thu từ bán HH, CC DV và DT khác 01 + ra theo từng nội dung thu, chi 2. Tiền chi trả cho người cung cấp HH, DV 02 - từ các sổ 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 - kế tốn tổng hợp và chi tiết của 4. Tiền chi trả lãi vay 04 - doanh nghiệp. 5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập DN 05 - 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 + 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 - Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động 20 kinh doanh PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ CHI I. Lưu chuyển tiền từ MS THU hoạt động kinh doanh hoạt động kinh doanh 2. Tiền chi trả cho 02 (xxx) người cung cấp hàng  Tổng số tiền đã trả 1. Tiền THU từ BH, 01 xxxx  Tổng số tiền đã thu trong kỳ cho người CCDV và doanh thu khác trong kỳ do BH và hĩa và dịch vụ cung cấp HH, DV, chi CCDV, bao gồm bán mua CK vì mục đích chứng khốn vì mục Lƣu chuyển tiền 20 Lƣu chuyển tiền 20 thương mại (nếu cĩ). đích thương mại. thuần từ HĐKD thuần từ HĐKD Sổ kế tốn liên quan: Chỉ tiêu này TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền), được ghi âm Sổ kế tốn liên quan: TK 111, 112 (Phần thu tiền), ( ). Đối chiếu với Sổ kế tốn TK 511, 131, TK 121, 515 (Bán Đối chiếu với sổ kế tốn: chứng khốn vì mục đích thương mại thu tiền ngay). - TK 331 - TK hàng tồn kho và các TK cĩ liên quan khác, chi tiết phần đã trả bằng tiền trong kỳ báo cáo, - TK 121 (Chi mua chứng khốn vì mục đích thương mại). 7
  8. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ MS CHI I. Lưu chuyển tiền từ MS CHI hoạt động kinh doanh hoạt động KD 3. Tiền chi trả cho người  Tổng số tiền đã trả 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (xxx)  Tổng số tiền lãi vay 03 (xxx) lao động cho người lao động đã trả trong kỳ báo trong kỳ báo cáo về cáo, bao gồm tiền tiền lương, tiền Lƣu chuyển tiền 20 lãi vay PS trong kỳ Lƣu chuyển tiền 20 thuần từ HĐKD thuần từ HĐKD cơng, phụ cấp, tiền và trả ngay kỳ này, thưởng do DN đã tiền lãi vay phải trả Chỉ tiêu này được ghi âm ( ). thanh tốn hoặc Chỉ tiêu này được âm ( ). phát sinh từ các kỳ tạm ứng. trước và đã trả Sổ kế tốn liên quan: TK 111, 112 trong kỳ này, lãi Sổ kế tốn liên quan Đối chiếu với sổ kế tốn TK 335 tiền vay trả trước - TK 111, 112 (theo dõi số lãi vay phải trả) và các trong kỳ này. - TK 334 (Phần đã trả bằng tiền trong kỳ báo cáo). TK liên quan khác. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ MS CHI I. Lưu chuyển tiền từ MS THU hoạt động KD hoạt động kinh doanh 5. Tiền chi nộp thuế  Tổng số tiền đã nộp 6. Tiền thu khác từ hoạt  Tổng số tiền đã thu từ 05 (xxx) 06 xxx TNDN thuế TNDN cho NN động kinh doanh các khoản khác từ trong kỳ báo cáo, bao hoạt động kinh doanh, Lƣu chuyển tiền 20 gồm số tiền thuế TNDN Lƣu chuyển tiền 20 ngồi khoản tiền thu thuần từ HĐKD đã nộp của kỳ này, số thuần từ HĐKD phản ánh ở MS 01. thuế TNDN cịn nợ từ  Gồm: được bồi thường, Chỉ tiêu này được ghi âm ( ). các kỳ trước đã nộp được phạt, tiền thưởng, và trong kỳ này và số thuế Sổ kế tốn liên quan: các khoản tiền thu khác ); được hồn thuế; nhận ký TNDN nộp trước. TK 111, 112 Sổ kế tốn liên quan: quỹ, ký cược; nguồn kinh Đối chiếu với sổ kế tốn TK 711, TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền), phí sự nghiệp, dự án (nếu TK 133 và các TK khác cĩ liên cĩ); bên ngồi thưởng, hỗ Đối chiếu với sổ kế tốn TK 333 quan trong kỳ báo cáo. trợ cấp trên cấp hoặc cấp (Phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ dưới nộp báo cáo) Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ Kết cấu các khoản mục I. Lưu chuyển tiền từ MS CHI hoạt động kinh doanh II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã TM Năm Năm 7. Tiền CHI khác cho  Tổng số tiền đã chi số nay trước 06 (xxx) hoạt động kinh doanh về các khoản khác, 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 - ngồi các khoản chi sản dài hạn khác Lƣu chuyển tiền 20 liên quan đến HĐ 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các 22 + thuần từ HĐKD SXKD phản ánh ở tài sản dài hạn khác MS 02, 03, 04, 05. 3. Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của DN 23 - khác  Gồm: bồi thường, bị phạt; Sổ kế tốn liên quan: các loại thuế (khơng gồm 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của 24 + thuế TNDN); các loại phí, đơn vị khác TK 111, 112, 113 lệ phí, tiền thuê đất; ký 5. Tiền chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 25 - Đối chiếu với sổ kế tốn TK 811, cược, ký quỹ; chi quỹ 6. Tiền thu hồi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 26 + 333, 161 và các TK liên quan KTPL; chi nguồn KPSN, khác. KPDA; nộp các quỹ lên 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và LN được chia 27 + cấp trên hoặc cấp cho Lƣu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tƣ 30 cấp dưới, 8
  9. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ II. Lưu chuyển tiền từ Mã II. Lưu chuyển tiền từ Mã CHI  Tổng số tiền đã chi để hoạt động đầu tư số hoạt động đầu tư số mua sắm, xây dựng xxx  Số tiền thuần đã thu 1. Tiền chi để mua sắm, 2. Tiền thu từ thanh lý, TSCĐHH, TSCĐVH, nhượng bán TSCĐ và 22 Hoặc từ việc thanh lý, xây dựng TSCĐ và các tài 21 (xxx) tiền chi cho hoạt động nhượng bán TSCĐ sản dài hạn khác các tài sản dài hạn khác (xxx) đầu tư XDDD, đầu tư hữu hình, vơ hình và BĐS trong kỳ báo cáo. BĐSĐT trong kỳ. Sổ kế tốn liên quan:  Là chênh lệch giữa Số liệu được số tiền thu và số tiền TK 111, 112, 113 (phần thu ghi âm ( ). chi cho việc thanh lý, tiền), đối chiếu với sổ kế tốn nhượng bán TSCĐ Sổ kế tốn liên quan: các TK 711, 515, 131. và BĐSĐT và được TK 111, 112, 113 (phần chi tiền), TK 341 (Phần chi từ tiền TK 111, 112, 113 (phần chi ghi âm ( ) nếu số vay dài hạn nhận được chuyển trả ngay cho người bán). tiền), đối chiếu với sổ kế tốn tiền thực thu nhỏ hơn Đối chiếu với sổ kế tốn các TK 211, 213, 241, 228, 331. các TK 811, 635. số tiền thực chi. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ II. Lưu chuyển tiền Mã II. Lưu chuyển tiền Mã từ hoạt động đầu tư số từ hoạt động đầu tư số  Tổng số tiền đã thu từ 3. Tiền chi cho vay,  Tổng số tiền đã chi 4.Tiền thu hồi cho việc thu hồi lại số tiền mua các cơng cụ nợ 23 (xxx) cho bên khác vay, chi vay, bán lại các cơng 24 xxx gốc đã cho vay, từ bán của đơn vị khác mua các cơng cụ nợ cụ nợ của đ.vị khác lại hoặc thanh tốn của đơn vị khác (Trái các cơng cụ nợ của phiếu, tín phiếu, kỳ đơn vị khác trong kỳ Số liệu ghi âm ( ). phiếu ) vì mục đích báo cáo. (Khơng bao nắm giữ đầu tư trong Sổ kế tốn liên quan: gồm tiền thu từ bán Sổ kế tốn liên quan: kỳ báo cáo. (Khơng TK 111, 112, 113 (Phần thu tiền) các cơng cụ nợ được bao gồm tiền chi mua TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền) coi là các khoản các cơng cụ nợ vì Đối chiếu với sổ kế tốn TK 121, tương đương tiền và Đối chiếu với sổ kế tốn TK 121, mục đích TM). 128, 228. bán các cơng cụ nợ vì 128, 228. mục đích thương mại). LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ II. Lưu chuyển tiền Mã II. Lưu chuyển tiền Mã từ hoạt động đầu tư số từ hoạt động đầu tư số  Số tiền đã chi để đầu 5. Tiền chi đầu tư gĩp 6. Tiền thu hồi đầu tư  Số tiền thu hồi các 25 (xxx) tư vốn vào doanh vốn vào đơn vị khác gĩp vốn vào đơn vị 26 xxx khoản đầu tư vốn vào nghiệp khác trong kỳ khác đơn vị khác (Do bán lại báo cáo, bao gồm hoặc thanh lý các tiền chi đầu tư vốn Số liệu ghi âm ( ). khoản vốn đã đầu tư dưới hình thức mua vào đơn vị khác) trong cổ phiếu, gĩp vốn kỳ báo cáo (Khơng bao Sổ kế tốn liên quan: vào DN khác (Khơng Sổ kế tốn liên quan: gồm tiền thu do bán cổ bao gồm tiền chi mua phiếu đã mua vì mục TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền) TK 111, 112, 113 (Phần thu tiền) cổ phiếu vì mục đích đích thương mại) Đối chiếu với sổ kế tốn TK 128, thương mại). Đối chiếu với sổ kế tốn TK 128, 222, 228. 222, 228. 9
  10. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH II. Lưu chuyển tiền Mã Kết cấu các khoản mục từ hoạt động đầu tư số III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã T Năm năm  Thu về các khoản 7. Tiền thu lãi cho số M nay trước vay, cổ tức và lợi 27 xxx tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi từ mua 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn gĩp 31 + nhuận được chia của CSH và nắm giữ đầu tư 2.Tiền chi trả vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua 32 - các cơng cụ nợ (Trái lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành phiếu, tín phiếu, kỳ 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 + phiếu ), cổ tức và Sổ kế tốn liên quan: lợi nhuận nhận được 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 - TK 111, 112, 113 (Phần thu tiền) từ gĩp vốn vào các 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - đơn vị khác trong kỳ Đối chiếu với sổ kế tốn TK 128, 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - báo cáo 222, 228, 515 và các TK liên quan Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 khác. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH III. Lưu chuyển tiền Mã III. Lưu chuyển tiền từ Mã từ hoạt động TC số hoạt động tài chính số  Tổng số tiền đã 1.Tiền thu từ phát hành 2.Tiền chi trả vốn gĩp  Tổng số tiền đã thu do các chủ sở cho các chủ sở hữu, trả do hồn lại cổ phiếu, nhận vốn gĩp 31 xxx hữu của doanh 32 (xxx) của chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của vốn gĩp cho các nghiệp gĩp vốn DN đã phát hành chủ sở hữu của (Khơng bao gồm DN dưới các hình các khoản vay và thức bằng tiền. nợ được chuyển Sổ kế tốn liên quan: thành vốn cổ phần Sổ kế tốn liên quan: TK 111, 112 (Phần thu tiền) hoặc nhận vốn gĩp của chủ sở TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền) Số liệu được Đối chiếu với sổ kế tốn TK 411 hữu bằng TS). ghi âm ( ). và các TK nợ phải trả khác. Đối chiếu với sổ kế tốn TK 411 và TK 419. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH III. Lưu chuyển tiền từ Mã  Tổng số tiền đã nhận III. Lưu chuyển tiền từ Mã hoạt động tài chính số được do DN đi vay hoạt động tài chính số ngắn hạn, dài hạn 3. Tiền vay ngắn hạn,  Tổng số tiền đã trả 33 xxx của NH, các tổ chức 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (xxx) dài hạn nhận được về khoản nợ gốc vay TC, tín dụng và các ngắn hạn, vay dài đối tượng khác trong hạn, nợ thuê tài kỳ báo cáo. chính của ngân Sổ kế tốn liên quan:  Đối với các khoản Sổ kế tốn liên quan: hàng, tổ chức tài TK 111, 112, các TK Phải trả vay bằng trái phiếu, TK 111, 112, 113, TK 131 (Phần chính, tín dụng và (Phần tiền vay nhận được chuyển số tiền đã thu được tiền trả nợ vay từ tiền thu các các đối tượng khác trả ngay các khoản nợ phải trả) phản ánh theo số khoản phải thu của KH) trong kỳ báo cáo. thực thu (Bằng mệnh Đối chiếu với sổ kế tốn TK 311, giá trái phiếu điều chỉnh Đối chiếu với sổ kế tốn TK 311, Số liệu được 341, 342, 343 và các TK liên quan với các khoản chiết khấu, 315, 341, 342, 343. ghi âm ( ). khác. phụ trội trái phiếu hoặc lãi trái phiếu trả trước). 10
  11. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH  Tổng số tiền đã III. Lưu chuyển tiền từ Mã III. Lưu chuyển tiền từ Mã trả cổ tức và lợi hoạt động tài chính số hoạt động tài chính số nhuận được chia 5. Tiền chi trả nợ thuê tài  Tổng số tiền đã 6. Cổ tức, lợi nhuận đã cho các chủ sở 35 (xxx) 36 (xxx) chính trả về khoản nợ trả cho chủ sở hữu hữu của DN trong thuê tài chính kỳ báo cáo. trong kỳ báo cáo. (Khơng bao gồm khoản cổ tức Số liệu được ghi âm ( ). hoặc lợi nhuận Sổ kế tốn liên quan: được chia nhưng TK 111, 112, 113, TK 131 (Phần Số liệu được khơng trả cho chủ tiền trả nợ thuê TC từ tiền thu các ghi âm ( ). Sổ kế tốn liên quan: sở hữu mà được khoản phải thu của KH) TK 111, 112, 113 chuyển thành vốn cổ phần). Đối chiếu với sổ kế tốn TK 315, 342. Đối chiếu với sổ kế tốn TK 421. BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Phƣơng pháp gián tiếp Nguyên tắc lập  NT Điều chỉnh 1: LOẠI ẢNH HƯỞNG CỦA KHOẢN “KHƠNG TIỀN”  Phương pháp này khác với phương pháp Cơng thức: trực tiếp ở việc xác định lưu chuyển tiền Lãi/lỗ = Tổng Thu nhập – Tổng Chi phí thuần từ hoạt động kinh doanh. => Lãi/lỗ = [TN bằng tiền + TN KHƠNG tiền] - - [CP bằng tiền + CP KHƠNG tiền] => Lãi/lỗ = [TN bằng tiền - CP bằng tiền] + + [TN K tiền - CP K tiền] (1) (1) => (1.1) Tiền thuần = Lãi/ Lỗ - [TN K tiền - CP K tiền] (1) => (1.2) Lãi/lỗ = Tiền thuần từ HĐKD+ Lãi/lỗ K tiền Tiền thuần = Lãi/ Lỗ + CP KHƠNG tiền - TN KHƠNG tiền PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Nguyên tắc lập  Ý nghĩa từ CƠNG THỨC:  NTĐC 1: LOẠI ẢNH HƯỞNG CỦA KHOẢN “KHƠNG TIỀN” Tổng Lãi/lỗ = Tiền thuần từ HĐKD + Lãi/lỗ KHƠNG tiền  Việc đánh giá hoạt động kinh doanh nếu chỉ nhìn vào + CHI PHÍ KHƠNG TIỀN BCKQKD là chƣa đủ.  Việc bắt buộc phải lập BCLCTT và hiểu BCLCTT là yêu cầu THU NHẬP KHƠNG TIỀN cấp thiết khi xem xét hoạt động kinh doanh của doanh - nghiệp. Lãi cao: Nhưng lại thiếu tiền và ngược lại: vẫn cĩ thể rất khĩ khăn đối với các khoản nợ đến hạn Lỗ nặng: nhưng tiền vẫn chưa sử dụng hiệu quả (bị lãng phí tiền mặt). 11
  12. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Cách lập từng chỉ tiêu  NT Điều chỉnh 1: Cụ thể áp dụng I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt MS động kinh doanh - Khấu hao TSCĐ: CP KHƠNG TIỀN: + 1. Lợi nhuận trƣớc thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ - Dự phịng tăng thêm: CP KHƠNG TIỀN: + 2. Điều chỉnh cho các khoản - Dự phịng giảm bớt (hồn nhập): TN KHƠNG TIỀN: - - Khấu hao TSCĐ 02 + - LỖ CLTG chưa thực hiện: CP KHƠNG TIỀN: + - Các khoản dự phịng 03 + (DP tăng) - (Hồn - LÃI CLTG chưa thực hiện: TN KHƠNG TIỀN: - nhập) - LỖ hoạt động đầu tư: CP KHƠNG TIỀN: + - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối 04 + (Lỗ) - (Lãi) - LÃI hoạt động đầu tư: TN KHƠNG TIỀN: - đối chưa thực hiện - Chi phí lãi vay phải trả: CP KHƠNG TIỀN: + - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi) - Chi phí lãi vay 06 + PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu - Lưu ý Cách lập từng chỉ tiêu - Lưu ý I. Lƣu chuyển tiền từ MS I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt MS hoạt động kinh doanh động kinh doanh 1. Lợi nhuận trƣớc thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ 1. Lợi nhuận trƣớc thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ 2. Điều chỉnh cho các khoản Lấy từ chỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế (MS 50) trên BCKQHĐHD - Khấu hao TSCĐ 02 + Căn cứ vào số khấu hao đã trích trong kỳ trên Bảng tính và phân bổ KHTSCĐ và các Sổ kế tốn liên quan. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu - Lưu ý Cách lập từng chỉ tiêu I. Lưu chuyển tiền từ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt hoạt động kinh doanh động kinh doanh - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá 04 + (Lỗ) - (Lãi) - Các khoản dự phịng 03 + (DP - (Hồn hối đối chưa thực hiện tăng) nhập) Căn cứ vào sổ kế tốn TK 515, chi tiết phần lãi chênh Căn cứ vào sổ kế tốn TK 129, 139, 159, 229 sau khi đối lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại các khoản mục tiền chiếu với sổ kế tốn các TK liên quan. tệ cĩ gốc ngoại tệ vào cuối kỳ báo cáo. 12
  13. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu Cách lập từng chỉ tiêu I. Lưu chuyển tiền từ hoạt I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh động kinh doanh - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi) - Chi phí lãi vay 06 + Phản ánh Lãi/lỗ trong kỳ đã phản ánh vào LN trước thuế Căn cứ vào sổ kế tốn TK 635 sau khi đối chiếu với sổ kế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư. tốn các TK liên quan khác. Căn cứ vào sổ kế tốn TK 515, 711 và 635, 811. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Nguyên tắc lập  NT Điều chỉnh 2: THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƯU ĐỘNG - Cơng thức: TSLĐ + TSCĐ = Vốn chủ SH + Nợ phải trả  NT Điều chỉnh 2: => Tiền + TSLĐ khác + TSCĐ = Vốn chủ SH + Nợ phải trả THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƯU ĐỘNG => ∆Tiền = ∆ Vốn CSH + ∆ Nợ PT - ∆ [TSLĐ khác + TSCĐ] => Liên tưởng đến bảng CĐKT + Tài sản khác sẽ trái dấu với tiền: Tăng tài sản (+) sẽ làm Giảm tiền thuần (-) và ngược lại. + Nợ phải trả cùng dấu với tiền: Tăng nợ phải trả (+): thu được (tăng) dịng tiền thuần (+) và ngược lại. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Nguyên tắc lập Nguyên tắc lập  NT Điều chỉnh 2: ∆ VỐN LƯU ĐỘNG  NT Điều chỉnh 2: Cụ thể áp dụng - Hàng tồn kho, các khoản phải thu, chi phí trả ∆Tiền = ∆ VCSH + ∆ NPT - ∆ [TSLĐ khác + TSCĐ] trước, Lãi tiền vay đã trả, Thuế TNDN đã nộp, TSLĐ khác: Thay đổi trái dấu với Tiền => trừ ra nếu tăng (CK-ĐK)>0 và ngược lại. - ∆ TSLĐ khác và TSCĐ: trái dấu với ∆Tiền; - Các khoản phải trả: Thay đổi cùng dấu với Tiền - ∆ NPT và ∆ VCSH : cùng dấu ∆Tiền. => trừ ra nếu giảm (CK-ĐK)<0 và ngược lại. 13
  14. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Chỉ tiêu Mã (+) (-) Cách lập từng chỉ tiêu số 1 2 3 4 Chỉ tiêu Mã (+) (-) I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh số 01 Xxx (xxx) 1 2 3 4 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 08 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh vốn lưu động 01 Xxx (xxx) - Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK – DK) Nhĩm trái 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 dấu thay đổi vốn lưu động - Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK – DK) - Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK – DK) - Tăng giảm chi phí trả trước 12 - (CK – DK) - Tăng giảm các khoản phải trả (khơng kể lãi vay phải 11 + (CK – DK) Nhĩm Bao gồm: trả, thuế thu nhập phải nộp) cùng dấu Khơng bao gồm: - TK 131 (chi tiết “PTCKH"), - Tiền lãi vay đã trả 13 + (CK – DK) Trừ (-) Phải thu về tiền lãi cho vay, - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 + (CK – DK) Trừ (-) TK 331 (chi tiết “Trả trước cổ tức và lợi nhuận được - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 + cho NB"), TK 136, TK 138, chia, thanh lý, nhượng bán - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 - TK 133, TK 141. TSCĐ, BĐSĐT, Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu Cách lập từng chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã (+) (-) Chỉ tiêu Mã (+) (-) số số 1 2 3 4 1 2 3 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 01 xxx (xxx) 01 Xxx (xxx) 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 thay đổi vốn lưu động thay đổi vốn lưu động - Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK – DK) - Tăng giảm chi phí trả trước 12 - (CK – DK) Tổng các chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của các Tổng các chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của TK 142 và 242 TK hàng tồn kho (TK151-TK158). PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã (+) (-) số Chỉ tiêu Mã (+) (-) 1 2 3 4 số I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 01 Xxx (xxx) I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 01 xxx (xxx) thay đổi vốn lưu động 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 - Tăng giảm các khoản phải trả (khơng kể 11 + (CK – Nhĩm thay đổi vốn lưu động lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) DK) cùng dấu - Tiền lãi vay đã trả 13 + (CK – DK) Trừ (-) Bao gồm: Khơng bao gồm: TK 331 (Chi tiết Các khoản PT về thuế TNDN, Căn cứ vào sổ kế tốn TK111, 112, 113 (Phần chi tiền) để “PTNB"), TK131 (Chi tiết lãi tiền vay, các khoản PT liên trả tiền lãi vay, sổ kế tốn TK 131 (Phần trả tiền lãi vay từ “NM trả tiền trước"), quan đến HDĐT (Mua sắm, XD tiền thu các khoản phải thu của KH) sau khi đối chiếu với TK333, TK334, TK336, TSCĐ, BĐSĐT, mua các cơng sổ kế tốn TK 142, 242, 635, 241, 627, 335. TK 338. cụ nợ, ) và HĐTC (Vay và nợ ngắn hạn, dài hạn ) 14
  15. PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu Cách lập từng chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã (+) (-) Chỉ tiêu Mã (+) (-) số số 1 2 3 4 1 2 3 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 01 xxx (xxx) 01 Xxx (xxx) 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 thay đổi vốn lưu động thay đổi vốn lưu động - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 + (CK – DK) Trừ (-) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh 15 + doanh Căn cứ sổ kế tốn TK 111, 112, 113 (Phần chi tiền nộp Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ; Tiền thu hồi các TNDN), sổ kế tốn TK 131 (Phần nộp thuế TNDN từ tiền khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền chi trực tiếp bằng nguồn thu các khoản phải thu của KH) KPSN, KPDA (nếu cĩ); Tiền chi trực tiếp từ quỹ KTPL; Tiền Sau khi đối chiếu với sổ kế tốn 333 (chi tiết số tiền đã nộp nộp các quỹ lên cấp trên hoặc cấp cho cấp dưới thuế TNDN trong kỳ báo cáo). PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cách lập từng chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã (+) (-) Ví dụ lập BCLCTT theo 2 phƣơng pháp số 1 2 3 4  Phương pháp trực tiếp I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh  Phương pháp gián tiếp 01 Xxx (xxx) 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 thay đổi vốn lưu động - Tiền chi khác từ hoạt động KD 16 - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD 20 xxx Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền chi trả các khoản đã nhận ký cược, ký quỹ; Tiền thu từ nguồn KPSN, KPDA (nếu cĩ); Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngồi thưởng, hỗ trợ ghi tăng các quỹ của DN; Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do được cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp Ví dụ 1: Doanh thu 1000 Ví dụ 2: Doanh thu 1000 Khơng bán chịu, khơng mua Giá vốn hàng bán 700 Khách hàng mới trả Giá vốn hàng bán 700 chịu, khơng dự trữ HTK. CP Chi phí tiền lương 100 50% tiền mua hàng. Chi phí tiền lương 100 khấu hao là 30 (nằm trong Chi phí quản lý 100 Chi phí quản lý 100 CP quản lý). LN trước thuế 100 LN trước thuế 100 Thuế TNDN 25 Thuế TNDN 25 LN sau thuế 75 LN sau thuế 75 LN trước thuế 100 LN trước thuế 100 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 1000 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 500 Tăng/giảm NPThu 0 Chi mua hàng (700) Tăng/giảm NPThu (500) Chi mua hàng (700) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm nợ phải trả 0 Chi trả chi phí QL (70) Tăng/giảm nợ phải trả 0 Chi trả chi phí QL (70) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) LCTT từ HĐKD 105 LCTT từ HĐKD 105 LCTT từ HĐKD (395) LCTT từ HĐKD (395) 15
  16. Ví dụ 3: Doanh thu 1000 Ví dụ 4: Doanh thu 1000 Khách hàng trả đủ tiền, Giá vốn hàng bán (700) Bán chịu chiếm bình quân Giá vốn hàng bán (700) nhưng mới trả nhà cung Chi phí tiền lương (100) 20% doanh số, trong khi Chi phí tiền lương (100) cấp 50%. Chi phí quản lý (100) các nhà cung cấp chỉ cho Chi phí quản lý (100) trả chậm 10%. LN trước thuế 100 LN trước thuế 100 Thuế TNDN (25) Thuế TNDN (25) LN trước thuế 100 LN sau thuế 75 LN trước thuế 100 LN sau thuế 75 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 1000 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 800 Tăng/giảm NPThu 0 Chi mua hàng (350) Tăng/giảm NPThu (200) Chi mua hàng (630) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm nợ phải trả 350 Chi trả chi phí QL (70) Tăng/giảm nợ phải trả 70 Chi trả chi phí QL (70) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) Chi nộp thuế (25) LCTT từ HĐKD 455 LCTT từ HĐKD 455 LCTT từ HĐKD (25) LCTT từ HĐKD (25) Ví dụ 5: Doanh thu 1200 Ví dụ 6: Doanh thu 1200 Tiếp tục ví dụ 4, nếu doanh Giá vốn hàng bán (840) Tiếp tục ví dụ 4, nếu để Giá vốn hàng bán (840) số tăng 20% trong năm tới, Chi phí tiền lương (100) doanh số tăng 20% trong Chi phí tiền lương (100) nhu cầu tiền của DN? Chi phí quản lý (100) năm tới, phải chấp nhận Chi phí quản lý (100) một tỷ lệ bán chịu là 30%. LN trước thuế 160 LN trước thuế 160 Nhu cầu tiền của DN? Thuế TNDN (40) Thuế TNDN (45) LN trước thuế 160 LN sau thuế 120 LN trước thuế 160 LN sau thuế 115 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 1160 Khấu hao 30 Thu tiền bán hàng 1040 Tăng/giảm NPThu (40) Chi mua hàng (826) Tăng/giảm NPThu (160) Chi mua hàng (826) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) Tăng/giảm nợ phải trả 14 Chi trả chi phí QL (70) Tăng/giảm nợ phải trả 14 Chi trả chi phí QL (70) Chi nộp thuế (40) Chi nộp thuế (40) Chi nộp thuế (40) Chi nộp thuế (40) LCTT từ HĐKD 124 LCTT từ HĐKD 124 LCTT từ HĐKD (4) LCTT từ HĐKD (4) Ví dụ 7: Doanh thu 1200 BẢN THUYẾT MINH BCTC Tiếp tục ví dụ 5, nếu DN Giá vốn hàng bán (840) thay đổi PP khấu hao làm Chi phí tiền lương (100) Nội dung cơ bản giảm chi phí KH cịn 20. Chi phí quản lý (90) I. Đặc điểm hoạt động của DN LN trước thuế 170 II. Niên độ và đơn vị tiền tệ Thuế TNDN (42,5) III. Chuẩn mực và chế độ kế tốn áp dụng IV. Các chính sách kế tốn áp dụng LN trước thuế 170 LN sau thuế 127,5 V. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Khấu hao 20 Thu tiền bán hàng 1160 BCĐKT Tăng/giảm NPThu (40) Chi mua hàng (826) VI. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCKQHĐKD Tăng/giảm HTKho 0 Chi trả tiền lương (100) VII. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Tăng/giảm nợ phải trả 14 Chi trả chi phí QL (70) BCLCTT Chi nộp thuế (42,5) Chi nộp thuế (42,5) VIII. Những thơng tin khác LCTT từ HĐKD 121,5 LCTT từ HĐKD 121,5 16
  17. Chính sách kế tốn Nội dung cơ bản 1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền 2. Nguyên tắc ghi nhận HTK I. Đặc điểm hoạt động của DN 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ II. Niên độ và đơn vị tiền tệ 4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao BĐS đầu tư III. Chuẩn mực và chế độ kế tốn áp dụng 5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư TC IV. Các chính sách kế tốn áp dụng 6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hĩa CP đi vay V. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hĩa trong BCĐKT 8. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hĩa các khoản CP khác VI. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 9. Nguyên tắc ghi nhận CP phải trả trong BCKQHĐKD 10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu VII. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu trong BCLCTT 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận CP tài chính VIII. Những thơng tin khác 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận CP thuế TNDN 14. Các nghiệp vụ dự phịng rủI ro hối đối 15. Các nguyên tắc và phương pháp kế tốn khác Thơng tin bổ sung cho các BCTC Những thơng tin khác 1. Những khoản nợ tiềm tàng 1. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc trong bảng cân đối kế tốn kỳ kế tốn năm 2. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả KD 3. Thơng tin về các bên liên quan 3. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 4. Trình bày TS, DT, kết quả KD theo bộ phận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ 5. Thơng tin so sánh Lưu ý: các yêu cầu khai báo bổ sung 6. Thơng tin về hoạt động liên tục 7. Những thơng tin khác BCTC GIỮA NIÊN ĐỘ BCTC GIỮA NIÊN ĐỘ Quy định chung  Các quy định: VAS 27 - BCTC giữa niên độ; quyết  BCTC giữa niên độ gồm 2 loại: định 15/2006  Dạng đầy đủ  Những quy định chung  Dạng tĩm lược  Lập và trình bày BCTC giữa niên độ:  Hệ thống BCTC giữa niên độ gồm:  Bảng cân đối kế tốn (đầy đủ, tĩm lược)  Dạng đầy đủ  Báo cáo KQHĐKD (đầy đủ, tĩm lược)  Dạng tĩm lược  Báo cáo LCTT (đầy đủ, tĩm lược)  Bản thuyết minh BCTC chọn lọc  Kỳ lập BCTC giữa niên độ: Hàng quý (trừ quý IV)  Phải tuân thủ các yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC 17
  18. Đối tƣợng lập và trình bày BCTC BCTC giữa niên độ giữa niên độ (Dạng đầy đủ)  Bắt buộc: Phải lập BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ  Gồm:  DN nhà nước  Bảng cân đối kế tốn giữa niên độ  DN niêm yết trên TTCK  Báo cáo kết quả kinh doanh giữa niên độ  Cty mẹ niêm yết trên TTCK:  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ  Lập BCTC giữa niên độ của cty mẹ; và  Bản thuyết minh BCTC chọn lọc  BCTC giữa niên độ hợp nhất của cty mẹ và các cơng ty con  Các DN khác tự nguyện lập BCTC giữa niên độ  Nội dung ghi và mã số chỉ tiêu giống BCTC năm dạng đầy đủ và tĩm lược  Cột số liệu so sánh: số của quý báo cáo và số liệu cùng quý năm trước Bảng cân đối kế tốn giữa niên độ Báo cáo KQHĐKD giữa niên độ (Dạng đầy đủ) (Dạng đầy đủ) Quý năm Quý năm Tại ngày: tháng năm Mã Thuyết Số cuối Số đầu LK từ ĐN Chỉ tiêu số minh quý năm Quý đến cuối quý Mã này 1 2 3 4 5 Chỉ tiêu TM số Năm Năm Năm Năm nay trước nay trước 1 2 3 4 5 6 7 BCTC giữa niên độ (Dạng tĩm lƣợc)  Gồm:  Bảng cân đối kế tốn giữa niên độ  Báo cáo kết quả kinh doanh giữa niên độ  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ  Bản thuyết minh BCTC chọn lọc  Nội dung ghi và mã số chỉ tiêu giống BCTC năm  Cột số liệu so sánh: số của quý báo cáo và số liệu cùng quý năm trước 18