Bài giảng Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 7: Kế toán tài sản cố định

pdf 56 trang hapham 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 7: Kế toán tài sản cố định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thuong_mai_dich_vu_chuong_7_ke_toan_tai_sa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 7: Kế toán tài sản cố định

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Năm 2011 TS.TrầnVăn Tùng
  2. ChChươươngng7:7: KKẾẾTOÁNTOÁN TÀITÀI SSẢẢNN CCỐỐ ĐỊĐỊNHNH
  3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU (1)Hiểu đượckháiniệm và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ. (2)Nắ m được nguyên tắc, điềukiệnvà phương pháp tính giá TSC Đ. (3)Các kỹ n ăng h ạch toán tình hình biến động TSCĐ; các v ấn đề khấu hao TSC Đ
  4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 7.1. Những vấn đề chung về TSCĐ. 7.2. Kế toán TSC Đ hữ uhình 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình 7.4. Kế toán TSCĐ thuê tài chính 7.5. Kế toán khấu hao TSC Đ 7.6. Kế toán sử achữ a TSCĐ
  5. 7.1. Những vấn đề chung kế toán TSCĐ „ Xác định đốitượng ghi TSCĐ hợplý „ Phân loại TSCĐ mộtcáchkhoahọc „ Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính xác
  6. 7.1.1 Xác định đốitượng ghi TSCĐ hợplý „ Từng TSCĐ riêng biệt, có kếtcấu độc lậpvàthựchiệnmộtchứcnăng nhất định hoặclàmộttổ hợp liên kết nhiều bộ phận cùng thựchiệnmộtchứcnăng.
  7. Tiêu chuẩn TSCĐ „ Chắcchắnthuđượclợiíchkinhtế trong tương lai từ việcsử dụng tài sản đó; „ Nguyên giá tài sảnphải đượcxácđịnh mộtcáchtin cậy; „ Có thời gian sử dụng từ 1 nămtrở lên; „ Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.
  8. 7.1.2 Phân loại TSCĐ mộtcáchkhoahọc „ Theo từng nhóm tùy vào tiêu thức: quyềnsở hữu, nguồn hình thành, hình thái biểuhiện, hình thái biểuhiệnkết hợpvớitínhchất đầutư (TSCĐ HH, VH, thuê TC).
  9. 7.1.3 Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính xác „ Nguyên giá TSCĐ „ Giá trị hao mòn TSCĐ „ Gía trị còn lại= Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũykế
  10. Xác định nguyên giá TSCĐ „ Nguyên giá TSCĐ HH: là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệpphảibỏ ra để có tài sảncốđịnh tính đếnthời điểm đưatàisản đóvàotrạng thái sẵnsàngsử dụng. „ Nguyên giá TSCĐ VH: là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệpphảibỏ ra để có tài sảncốđịnh vô hình tính đếnthời điểm đưa tài sản đóvàosử dụng theo dự tính.
  11. Nguyªn gi¸ TS C§ Gi¸ mua s¾m,Gi¸ trÞChighi phÝsæ®−acña TS TSC§Chi phÝ söa ch÷a x©y dùng vμo sö dông lín, n©ng cÊp CPvËn chuyÓn, bèc dì CP l¾p ®Æt, ch¹y thö CP lμm t¨ng lîi Ých PhÝ kho hμng, bÕn b·i thu ®−îc tõ tμi s¶n nh−: Gi¸ mua ThuÕ tr−íc b¹ t¨ng tÝnh n¨ng ho¹t Gi¸ quyÕt to¸n PhÝ hoa hång, m«i giíi ®éng, kÐo dμi thêi gian sö dông Gi¸ cÊp ph¸t
  12. Khấuhao TSCĐ „ Khái niệm: Hao mòn là hiệntượng khách quan làm giảmgiátrị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là biệnphápchủ quan trong quảnlý nhằmthuhồilạigiátrịđãhaomòn của TSCĐ.
  13. Phương pháp tính khấuhao „ Phương pháp khấuhaođường thẳng; „ Phương pháp khấuhaotheosố dư giảm dần; và „ Phương pháp khấuhaotheosố lượng sảnphẩm.
  14. Khấuhaođường thẳng Mứckhấuhaophải Giá trị TSCĐ = : ThờigianSD của TSCĐ tríchbìnhquânnăm phảikhấuhao Mứctríchkhấuhaochonămcuối cùng củathờigian sử dụng TSCĐ đượcxácđịnh là hiệus ố gi ữanguyên giá TSC Đ và số khấuhaoluỹ kếđ ãth ựchiệ n đến nămtrướcnămcu ối cùng của TSC Đ đó
  15. Khấuhaođường thẳng- Ví dụ „ Công ty A mua mộttàisảncốđịnh (mới100%) vớigiághitrênhoáđơnlà119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyểnlà3 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạythử là 3 triệu đồng. „ Biếtrằng tài sảncốđịnh có tuổithọ kỹ thuậtlà 12 năm, thờigiansử dụng củatàisảncốđịnh doanh nghiệpdự kiếnlà10 nămtàisản được đưavàosử dụngvàongày1/1/2004.
  16. Khấuhaođường thẳng- Ví dụ Mứckhấuhaophải 119 - 5 + 3 + 3 tríchbìnhquânnăm = : 10 năm 120 triệu 12 triệu Sau 5 nămsử dụng, doanh nghiệpnângcấptàisảncốđịnh vớitổng chi phí là 30 triệu đồng, thờigiansử dụng được đánh giá lạilà6 năm(tăng 1 nămso vớithờigians ử dụng đã đăng ký ban đầu), ngày hoàn thành đưavàos ử dụng là 1/1/2009. •NG mới = 120 + 30 = 150 triệu •Số khấuhaoluỹ kếđã trích = 12 X 5 năm= 60 triệu •Giá trị còn l ại = 150 - 60 = 90 triệu •Mứctríchkh ấu hao trung bình hàng năm = 90 : 6 = 15 triệu/ năm
  17. Khấuhaotheosố dư giảmdần „ Bước1: DN xácđịnh thời gian sử dụng của TSCĐ. „ Doanh nghiệpxácđịnh thờigiansử dụng củatàisảncốđịnh theo quy định tạiChếđộ quảnlý, sử dụng và trích khấuhaotàisản cốđịnh ban hành kèm theo Thông tư số 203/2009/TT-BTC củaBộ Tài chính.
  18. Khấuhaotheosố dư giảmdần „ Bước2: Xácđịnh mứctríchkhấuhaonăm củatàisảncốđịnh trong các năm đầutheo công thứcdưới đây Mứckhấuhaophải Giá trị còn lạicủa = X Tỷ lệ khấu hao nhanh tríchbìnhquânnăm TSCĐ Tỷ lệ khấuhao TSCĐ Tỷ lệ khấuhao Hệ số = theo phương pháp X nhanh điềuchỉnh đường thẳng
  19. Khấuhaotheosố dư giảmdần „ Bước2: (tiếp) Tỷ lệ KH TSCĐ theo 1 phương pháp đường = X 100 Thời gian SD TSCĐ th ẳng (%) „ Hệ sốđiềuchỉnh ThờigianSD Hệ sốđiềuchỉnh(lần) ( t 6 năm2,5
  20. Khấuhaotheosố dư giảmdần–Vídụ „ Công ty A mua mộtthiếtbị sảnxuấtcác linh kiện điệntử mớivới nguyên giá là 10 triệu đồng. „ B1: thời gian SD là 5 năm. „ B2: Tỷ lệ KH TSCĐ theo 1 phương pháp đường = X 100 5 thẳ ng (20%)
  21. Khấuhaotheosố dư giảmdần–Vídụ (tiếp) Tỷ lệ khấuhao = 20% X 2 nhanh (40%) Mứckhấuhaophải = 10 X 40% trích nămthứ nhất Năm Giá trị còn lại Cách tính số khấu Mứckhấuhao Mứckhấuhao hàng Khấuhaoluỹ kế thứ của TSCĐ hao TSCĐ hàng hàng năm tháng cuốinăm nă m 1 10.000.000 10.000.000 x 40% 4.000.000 333.333 4.000.000 2 6.000.000 6.000.000 x 40% 2.400.000 200.000 6.400.000 3 3.600.000 3.600.000 x 40% 1.440.000 120.000 7.840.000 4 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 8.920.000 5 1.080.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 10.000.000
  22. Khấuhaotheosảnlượng „ Căncứ vào hồ sơ kinh tế-kỹ thuậtcủatài sảncốđịnh, doanh nghiệpxácđịnh tổng số lượng, khốilượng sảnphẩmsảnxuấttheo công suấtthiếtkế củatàisảncốđịnh, gọitắt là sảnlượng theo công suấtthiếtkế. „ Căncứ tình hình thựctế sảnxuất, doanh nghiệpxácđịnh số lượng, khốilượng sản phẩmthựctế sảnxuất hàng tháng, hàng nămcủatàisảncốđịnh.
  23. Khấuhaotheosảnlượng MứcKH phải Sảnlượng hoàn MứcKH bìnhquân = x trích trong tháng thành trong tháng trên một đvsảnlượng MứcKH bìnhquân Tổng số KH phảitrích Sảnlượng tính theo = : trên một đvsảnlượng trong thờigiansử dụng công suấtthiếtkế
  24. Kế toán TSCĐ hữuhình „ Chứng từ sử dụng: Biên bảngiaonhận TSCĐ, hoá đơn, tài liệukỹ thuật, Thẻ TSCĐ TK 211 „ Tài khoảnsử dụng: TK 211 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảmtrongkỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lạicuốikỳ
  25. Phân loại TSCĐ hữuhình „ 2111: Nhà cửa, vậtkiếntrúc „ 2112: Máy móc thiếtbị „ 2113: Phương tiệnvậntải, truyềndẫn „ 2114: Thiếtbị, dụng cụ quảnlý „ 2115: Cây lâu năm, súc vậtlàmviệc cho SP „ 2118: TSCĐ khác
  26. 7.2. Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợpmua TSCĐ hữuhìnhthanh toán ngay: Nợ TK 211 - TSCĐ hữuhình(Nguyêngiá) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đượckhấutrừ (nếucó) Có TK 331 - Phảitrả cho ngườibán(Tổng giá thanh toán „ Nếusử dụng VCSH Nợ TK 414 - Nếudùngquỹđầutư Nợ TK 441 - Đầutư bằng vốnXDCB Có TK 411 – Sử dụng TSCĐ để h/đ kd
  27. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợpmua TSCĐ hữuhìnhtheophương thức trả chậm, trả góp: „ Khi mua TSCĐ hữuhìnhtheophương thứctrả chậm, trả góp và đưavề sử dụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá - ghi theo giá mua trả tiềnngay) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đượckhấutrừ (nếucó) Nợ TK 242 - Chi phí trả trướcdàihạn(Phầnlãitrả chậmlàsố chênh lệch giữatổng số tiềnphải thanh toán trừ (-) giá mua trả tiề nngaytr ừ (-) thuế GTGT (nếucó) Có TK 331 - Phảitrả cho ngườibán(Tổng giá thanh toán).
  28. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợpmua TSCĐ hữuhìnhtheophương thứctrả chậm, trả góp (tiếp): „ Định kỳ, thanh toán tiền cho ngườibán: Nợ TK 331 - Phảitrả cho ngườibán Có TK 111, 112 (Số phảitrảđịnh kỳ bao gồmcả giá gốc và lãi trả chậm, trả góp phảitrảđịnh kỳ). „ Đồng thời tính vào chi phí theo số lãi trả chậm, trả góp phảitrả củatừng kỳ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 242 - Chi phí trả trướcdàihạn
  29. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợpmuasắm TSCĐ hữuhìnhtheo phương thứchàngđổi hàng: Nợ TK 214 - khấuhaoluỹ kế của TSCĐ đem đi đổi Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhậnvề (giá trị còn lạiTS đem trao đổi) Có TK 211 Ghi giảm NG TSCĐ đem đi đổi
  30. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợptăng TSCĐ do các bên góp vốnliêndoanh: Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhậnvề Có TK 411 Vốnkinhdoanh
  31. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán tăng TSCĐ HH „ Trường hợpnhậnlại TSCĐ đã đem đi góp vốnliêndoanh Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhậnvề (theo giá trị còn lại hay giá thỏathuận) Có TK 222: ghi giảmv ốn góp liên doanh
  32. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán giảm TSCĐ HH „ Trường hợpnhượng bán TSCĐ hữuhình: „ Xoá sổ TSCĐ Nợ TK 214 - khấuhaoluỹ kế của TSCĐ Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ Có TK 211 - NG TSCĐ „ Phảnánhgiánhượng bán TSCĐ Nợ TK 111, 112, 131 – Số tiềnthuđược Có TK 711 - Giá nhượng bán Có TK3331 - Thuế GTGT đầura(nếucó)
  33. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán giảm TSCĐ HH „ Trường hợp thanh lý TSCĐ hữu hình: „ Xoá sổ TSCĐ Nợ TK 214 - khấuhaoluỹ kế của TSCĐ Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ Có TK 211 - NG TSCĐ „ Phảnánhsố thu hồido thanhlý TSCĐ Nợ TK 111, 112 – Số tiềnthuđược Nợ TK 152, 153 – Thu hồivậtliệu, dụng cụ nhậpkho Có TK 711 - Thu nhậpdo thanhlý Có TK3331 - Thuế GTGT đầura(nếucó)
  34. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán giảm TSCĐ HH „ Trường hợp đem TSCĐ hữuhìnhđigóp vốn liên doanh: Nợ TK 214 - khấuhaoluỹ kế của TSCĐ Nợ TK 222, 128 – Gtrị vốn góp liên doanh (do HĐLD) Nợ 811- Chênh lệch giá (lỗ) Có TK 211 - NG TSC Đ Có TK 711 – Chenh lệch giá (lãi)
  35. 7.2.Kế toán TSCĐ hữuhình „ Kế toán giảm TSCĐ HH „ Trả lại TSCĐ cho các bên tham gia liên doanh Nợ TK 411 – giá thoả thuận khi trao trả Nợ TK 214 – Giá trị KH luỹ kế Nợ TK 811- Chênh lệ ch gía (lỗ) Có TK 211 - NG TSC Đ Có TK711 - Chênh lệch giá (lãi)
  36. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Chứng từ sử dụng: Biên bảngiaonhận TSCĐ, hoá đơn, tài liệukỹ thuật. „ Tài khoảnsử dụng: TK 213 TK 213 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảmtrongkỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lạicuốikỳ
  37. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Phân loại TSCĐ vô hình „ Tài khoản 2131 - Quyềnsử dụng đất: „ Tài khoản 2132 - Quyền phát hành: „ Tài khoản 2133- Bảnquyền, bằng sáng chế: „ Tài khoản 2134 - Nhãn hiệuhànghoá: „ Tài khoản 2135 - Phầnmềm máy vi tính: „ Tài khoản 2136 - Giấyphépvàgiấyphép nhượng quyền: „ Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác.
  38. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Kế toán tăng TSCĐ VH „ Trường hợpmua TSCĐ vô hình: Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưacóthuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đượckhấutrừ (1332) Có TK 112 - Tiề ngửi Ngân hàng; hoặc Có TK 141 - Tạm ứng Có TK 331 - Phả itrả cho ngườibán.
  39. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Kế toán tăng TSCĐ VH „ Khi phát sinh chi phí trong giai đoạntriển khai thì tậphợp vào chi phí sảnxuấtkinh doanh trong kỳ hoặctậphợpvàochi phítrả trước dài hạn, ghi: Nợ TK 242 - Chi phí trả trướcdàihạn (trườ ng hợpgiát rị lớn) ho ặc Nợ TK 642 - Chi phí quả n lý doanh nghiệp Có các TK 111, 112, 152, 153, 331
  40. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Kế toán tăng TSCĐ VH „ Khi xét thấykếtquả triển khai thoả mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình thì: a/ Tậphợpchi phíthựctế phát sinh ở giai đoạntriển khai để hình thành nguyên giá TSC Đ vô hình, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bảnd ở dang Nợ TK 133 - Thu ế GTGT đượ ckhấutr ừ (1332 - nếucó) Có các TK 111, 112, 152, 153, 331
  41. 7.3. Kế toán TSCĐ vô hình „ Kế toán tăng TSCĐ VH „ Khi xét thấykếtquả triển khai thoả mãn định nghĩavàtiêuchuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình thì: b/ Khi kếtthúcgiaiđoạntriểnkhai, kế toán phảixác định tổng chi phí thựctế phát sinh hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, ghi: Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình Có TK 241 - Xây dựng cơ bảndở dang.
  42. 7.4. Kế toán TSCĐ thuê TC „ Tài khoảnsử dụng: TK 212 TK 212 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảmtrongkỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lạicuốikỳ
  43. 7.4. Kế toán TSCĐ thuê TC „ Khi nhận TSCĐ thuê TC: Nợ TK 212 – NG TSCĐ tạithời điểm thuê Nợ TK 133 - Thuế GTGT đượckhấ utrừ Có TK 342 – T ổng s ố tiền thuê phảitrả „ Định kỳ, că ncứ vào hóa đơ nd ịch vụ cho thuê tài chính, xác định số tiềnthuêtrả kỳ này cho bên cho thuê: Nợ TK 342 – Số nợ gốcphảitrả kỳ này Nợ TK 635 – Số lãi thuê phảitrả kỳ này Có TK 111, 112, 315: t ổng số ti ền đãtrả hoặc phảitrả
  44. 7.4. Kế toán TSCĐ thuê TC „ Khi hếthợp đồng thuê tài chính: „ Nếutrả lại TS cho bên cho thuê: Nợ TK 214 – KH lũykế Nợ TK 627, 641, 642 - Chuyển GTCL vào chi phí Nợ TK 242 – Chuyển GTCL vào CF trả trước nếuCF quálớn Có TK 212 – NG TSCĐ đi thuê TC
  45. 7.4. Kế toán TSCĐ thuê TC „ Khi hếthợp đồng thuê tài chính: „ Nếubênđi thuê đượcquyềnsở hữu hoàn toàn „ Kết chuyển NG TSCĐ Nợ TK 211, 213 – Nguyên giá Có TK 212 „ Kết chuyểnKH lũykế Nợ TK 2142 -Khấuhaolũykế Có TK 2141, 2143
  46. 7.5. Kế toán khấuhao TSCĐ „ Tài khoảnsử dụng: TK 214 TK 214 Giá trị KH giảm Giá trị KH tăng trong kỳ trong kỳ Giá trị khấuhao của TSCĐ hiệncó
  47. 7.5. Kế toán khấuhao TSCĐ „ Tài khoảnchi tiết: „ 2141: Khấuhao TSCĐ hh „ 2142: Khấuhao TSCĐ thuê tài chính „ 2143: Khấuhao TSCĐ vh „ 2147: Khấuhaobất động sản đầutư
  48. 7.5. Kế toán khấuhao TSCĐ „ Định kỳ, trích KH TSCĐ và phân bổ vào chi phí SXKD Nợ TK 627, 641, 642 – CF khấuhao TSCĐ Có TK 214 -khấuhaođ ãtríchtrongkỳ „ Số khấu hao phảinộp ngân sách, cấptrên Nợ TK 411 Có TK 336 - khấuhaophảinộpcấptrên
  49. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Trường hợpSC nhỏ mang tính bảodưỡng Nợ TK 627, 641, 642 – CF sửachữa Có TK 111, 112, 152, 334 „ Trường hợpSC lớnmangtínhphụchồi „ TậphợpCF sửachữa Nợ TK 241 Có TK 111, 112, 331
  50. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Kết chuyển giá thành công trình khi hoàn thành Nợ TK142 (liênquan1 nămtàichínhhiệntại) Nợ TK 242 (giá thành lớn) Có TK 241
  51. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Trường hợp SC nâng cấp Nợ TK 211: giá thành SC thựctế Có TK 241 Đồng thờ ikết chuyểnnguồnvốn(nếusử dụng ngu ồnvố nchủ sở hữu)
  52. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Trường hợpSC lớncótríchtrướcchi phísửa chữa: -KhitríchtrướcCP sửachữalớn Nợ TK 627 Nợ TK 641 Nợ TK 642 Có TK 335
  53. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Trường hợpSC lớncótríchtrướcchi phísửa chữa: - Khi phát sinh CP sửachữalớn Nợ TK 241 Nợ TK 133 Có TK 112, 331,
  54. 7.6. Kế toán sửachữa TSCĐ „ Trường hợpSC lớncótríchtrướcchi phísửa chữa: -Khisửachữalớnhoànthành Nợ TK 335 Có TK 241
  55. ChChươươngng7:7: KKẾẾTOÁNTOÁN TÀITÀI SSẢẢNN CCỐỐ ĐỊĐỊNHNH TRẮC NGHIỆM & BÀI TẬP
  56. Kếtthúcchương 7