Bài giảng Kĩ thuật điện tử - Chương 1: Mở đầu

ppt 27 trang hapham 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kĩ thuật điện tử - Chương 1: Mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ki_thuat_dien_tu_chuong_1_mo_dau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kĩ thuật điện tử - Chương 1: Mở đầu

  1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG Kỹ thuật điện tử Nguyễn Duy Nhật Viễn
  2. Nội dung ◼ Chương 1: Mở đầu. ◼ Chương 2: Diode và ứng dụng. ◼ Chương 3: BJT và ứng dụng. ◼ Chương 4: OPAMP và ứng dụng. ◼ Chương 5: Kỹ thuật xung cơ bản. ◼ Chương 6: Kỹ thuật số cơ bản.
  3. Chương 1 Mở đầu
  4. Nội dung ◼ Lịch sử phát triển ◼ Các linh kiện điện tử thông dụng  Linh kiện thụ động  Linh kiện tích cực  Linh kiện quang điện tử ◼ Điện áp, dòng điện và các định luật cơ bản  Điện áp và dòng điện  Nguồn áp và nguồn dòng  Định luật Ohm  Định luật điện áp Kirchoff  Định luật dòng điện Kirchoff
  5. Lịch sử phát triển ◼ 1884, Thomas Edison phát minh ra đèn điện tử ◼ 1948, Transistor ra đời ở Mỹ, 1950, ứng dụng transistor trong các hệ thống, thiết bị. ◼ 1960, mạch tích hợp (Integrated Circuit) ra đời. ◼ 1970, Tích hợp mật độ cao  MSI (Medium Semiconductor IC)  LSI (Large Semiconductor IC)  VLSI (Very Large Semiconductor IC)
  6. Linh kiện điện tử thông dụng
  7. Linh kiện thụ động
  8. Điện trở ◼ Linh kiện có khả năng cản trở dòng điện ◼ Ký hiệu: R VR VR R VR VR Trở thường Biến trở ◼ Đơn vị: Ohm (). 1k = 103 . 1M= 106 .
  9. Điện trở
  10. Tụ điện ◼ Linh kiện có khả năng tích tụ điện năng. ◼ Ký hiệu: + + C C C C Tụ thường Tụ hóa Tụ có điện dung thay đổi ◼ Đơn vị Fara (F)  1F= 10-6 F.  1nF= 10-9 F.  1pF= 10-12 F.
  11. Tụ điện
  12. Cuộn cảm ◼ Linh kiện có khả năng tích lũy năng lượng từ trường. ◼ Ký hiệu: L L L L Cuộn cảm Cuộn cảm Cuộn cảm có giá trị có lõi không lõi thay đổi ◼ Đơn vị: Henry (H) 1mH=10-3H.
  13. Biến áp ◼ Linh kiện thay đổi điện áp ◼ Biến áp cách ly ◼ Biến áp tự ngẫu Sơ cấp Thứ cấp Sơ cấp Thứ cấp Biến áp Biến áp tự cách ly ngẫu
  14. Biến áp
  15. Linh kiện tích cực
  16. Diode ◼ Linh kiện được cấu thành từ 2 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ  Diod chỉnh lưu  Diode tách sóng  Diode ổn áp (diode Zener)  Diode biến dung (diode varicap hoặc varactor)  Diode hầm (diode Tunnel)
  17. Transistor lưỡng cực BJT ◼ BJT (Bipolar Junction Transistor) ◼ Linh kiện được cấu thành từ 3 lớp bán dẫn tiếp xúc liên tiếp nhau. ◼ Hai loại: NPN PNP  NPN  PNP
  18. Linh kiện quang điện tử
  19. Linh kiện thu quang ◼ Quang trở: ◼ Quang diode ◼ Quang transistor
  20. Linh kiện phát quang ◼ Diode phát quang (Led : Light Emitting Diode) ◼ LED 7 đọan
  21. Điện áp, dòng điện và các định luật cơ bản
  22. Điện áp và dòng điện ◼ Điện áp: Hiệu điện thế giữa hai điểm khác nhau trong mạch điện. Trong mạch thường chọn một điểm làm điểm chung để so sánh các điện áp với nhau gọi là masse hay là đất (thường chọn là 0V). Điện áp giữa hai điểm A và B trong mạch được xác định: UAB=VA-VB. Với VA và VB là điện thế điểm A và điểm B so với masse. Đơn vị điện áp: Volt (V).
  23. Điện áp và dòng điện ◼ Dòng điện: Dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện trong vật chất. Chiều dòng điện từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Chiều dòng điện ngược với chiều dịch chuyển của điện tử. Đơn vị dòng điện: Ampere (A).
  24. Nguồn áp và nguồn dòng ◼ Nguồn áp + + - ◼ Nguồn dòng Nguồn áp một Nguồn áp xoay Nguồn dòng Nguồn dòng chiều chiều một chiều xoay chiều ◼ Định lý Thevenin & Norton Rng + Û R - ng Uhm Inm Uhm Rng Inm
  25. Định luật Ohm ◼ Mối quan hệ tuyến tính giữa điện áp và dòng điện:  U=I.R Georg Ohm
  26. Định luật điện áp Kirchoff ◼ Kirchoff’s Voltage Law (KVL):  Tổng điện áp các nhánh trong vòng bằng 0.  V=0. A E1 R1 B I E2 R2 Gustav Kirchoff II E3 R3 C D
  27. Định luật dòng điện Kirchoff ◼ Kirchoff’s Current Law (KCL):  Tổng dòng điện tại một nút bằng 0.  I=0.