Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật - Phần A: Vận chuyển động vật

pdf 60 trang hapham 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật - Phần A: Vận chuyển động vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_2_van_chuyen_va_kiem_di.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật - Phần A: Vận chuyển động vật

  1. Ch ươ ng 2 VẬN CHUY ỂN VÀ KI ỂM DỊCH ĐỘ NG V ẬT
  2. PhPh ầầnn A.A. VVậậnn chuychuy ểểnn độđộ ngng vv ậậtt
  3. I. Ý ngh ĩa - Mục đích (1) Ý ngh ĩa: 4  Ổn đị nh đờ i s ống sinh ho ạt ở TP, khu CN;  Cung c ấp nguyên li ệu cho CN và XK;  Trao đổi hàng hóa gi ữa thành th ị và nông thôn;  Điều hòa con gi ống gi ữa các đị a ph ươ ng. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 3 dịch ĐV - 2009
  4. I. Ý ngh ĩa - Mục đích (2) Mục đích: 3 • Đảm b ảo gsúc ít s ụt cân; • Gsúc không b ị ốm ch ết trên đường VC; • Ng ăn ng ừa d ịch b ệnh lây lan trên đường VC. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 4 dịch ĐV - 2009
  5. II. Các ph ươ ng ti ện v ận chuy ển 1. Đ uổi b ộ (1) Áp d ụng n ơi đường nh ỏ, khó đi, ch ưa có ph ươ ng ti ện hi ện đạ i, s ố l ượng gsúc ít, gần lò m ổ, ga tàu, b ến xe th ường để v ận chuy ển trâu, bò, dê, ng ỗng, đôi khi c ả l ợn. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 5 dịch ĐV - 2009
  6. Đuổi b ộ (2) Chu ẩn b ị tr ước lúc v ận chuy ển: • Ch ọn đường đi: ng ắn, đủ T Ă n ước uống, 0 qua ổ d ịch c ũ, 0 qua làng m ạc, khu dân cư, khu ch ăn nuôi (n ếu không có T Ă n ước u ống ph ải chu ẩn b ị ở nh ững nơi quy định). Chu ẩn b ị đầ y đủ thu ốc men d ụng c ụ và ph ươ ng ti ện c ần thi ết. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 6 dịch ĐV - 2009
  7. Đuổi b ộ (3) • Ki ểm tra gia súc: – Lo ại nh ững gsúc ốm y ếu không đủ s ức kh ỏe đi đường, gsúc ch ưa được tiêm phòng sinh hóa các b ệnh theo quy đị nh, gsúc đã tiêm phòng nh ưng ch ưa đủ hay quá th ời gian MD. – Gsúc ph ải có ch ứng nh ận c ủa TY c ơ s ở về SL và CL. Ng ười c ấp gi ấy ph ải có th ẩm quy ền v ề m ặt TY. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 7 dịch ĐV - 2009
  8. Đuổi b ộ (4) – Gsúc m ắc b ệnh TN không được VC. Tr ường h ợp VC th ẳng đế n lò m ổ ph ải đảm b ảo ĐK sau: (i) Có gi ấy phép c ủa CBTY ph ụ trách ổ dịch; (ii) Ch ở th ẳng b ằng xe kín đế n lò m ổ, không để r ớt phân rác n ước ti ểu ra đường đi; (iii) Đến lò m ổ ph ải có cán b ộ TY ktra l ại. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 8 dịch ĐV - 2009
  9. Đuổi b ộ (5) Phân đ àn gsúc: • Dựa vào các đặc điểm: đị a ph ươ ng, tính bi ệt, tình tr ạng s ức kh ỏe. • Nh ập đàn vào bu ổi t ối, phun n ước t ỏi ho ặc crezin tránh c ắn nhau. • Quy định phân đàn: trâu, bò, ng ựa: 3 con/đàn ( đồng b ằng), 5 con/ đàn (mi ền núi); dê, c ừu, l ợn: >10 con/ đàn; gc ầm: >20 con/đàn. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 9 dịch ĐV - 2009
  10. Đuổi b ộ (6) • Vi ệc ph ụ trách giao cho từng ng ười: trâu, bò 15-20 con/người; dê, c ừu, l ợn 35-40 con/người. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 10 dịch ĐV - 2009
  11. Đuổi b ộ (7) Qu ản lý, ch ăm sóc trong khi v ận chuy ển: • Th ời gian : Tùy theo th ời ti ết: – Mùa Hè: đi t ừ s ớm đế n 9 gi ờ sáng, chi ều đi t ừ sau 4 gi ờ – Mùa Đông: sáng đi t ừ 8 gi ờ đế n 11 gi ờ, chi ều đi t ừ 2 gi ờ đế n 5 gi ờ. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 11 dịch ĐV - 2009
  12. Đuổi b ộ (8) • Tốc độ VC : Tùy thu ộc vào đường đi: – Có T Ă n ước u ống: đi 15 km/ngày – Không có T Ă n ước u ống: đi 20-25 km/ngày. – Đi 3-4 ngày l ại cho gsúc ngh ỉ 1 ngày để lại s ức. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 12 dịch ĐV - 2009
  13. Đuổi b ộ (9) • Ch ăm sóc : Cho gsúc ăn u ống no đủ 2 lần/ngày; 0 đánh đập gsúc; theo dõi tình tr ạng s ức kh ỏe gsúc, phát hi ện con ốm để điều tr ị và x ử lý k ịp th ời. • Qua tr ạm KD : xu ất trình gi ấy t ờ, xin ch ứng nh ận v ề SL và tình tr ạng s ức kh ỏe gsúc. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 13 dịch ĐV - 2009
  14. Đuổi b ộ (10) • Với gsúc ốm ch ết: 0 được bán, m ổ hay vứt b ỏ, ph ải báo cho TY đị a ph ươ ng bi ết và x ử lý theo quy đị nh. • Cán b ộ áp t ải: theo dõi ghi chép đầy đủ tình tr ạng s ức kh ỏe và d ịch b ệnh gsúc để báo cáo cho n ơi nh ận. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 14 dịch ĐV - 2009
  15. 2. V ận chuy ển b ằng xe l ửa (1) • Là ph ươ ng ti ện VC nhanh chóng, an toàn, giá thành hạ, áp d ụng cho nhi ều lo ại GSGC, VC được SL lớn, đòi h ỏi n ơi đến/xu ất phát ph ải g ần ga tàu. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 15 dịch ĐV - 2009
  16. xe l ửa (2) Chu ẩn b ị tr ước lúc vchuy ển: • Toa xe: Có toa xe chuyên d ụng, có th ể chia nhi ều t ầng, ch ắc, kín, 0 có hóa ch ất độc h ại, 0 có đinh s ắt ch ồi ra, có c ầu kh ớp v ới toa xe để gsúc lên xu ống, có thành cao, có mái che, d ội r ửa tiêu độc 12-24h trước khi VC. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 16 dịch ĐV - 2009
  17. xe l ửa (3) • TĂ, n ước u ống : Tùy theo SL gsúc và quãng đường đi mà chu ẩn b ị đầ y đủ . • Thu ốc men, d ụng c ụ TY và các lo ại dụng c ụ c ần thi ết khác (máng ăn/u ống, cu ốc x ẻng, đèn pin ) Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 17 dịch ĐV - 2009
  18. xe l ửa (4) • Gia súc : Ktra s ức kh ỏe, phân đàn, luy ện ăn T Ă khô. Trước khi cho lên xe c ần ktra sức kh ỏe l ần cu ối và ph ải được s ự đồ ng ý của BSTY. V ới trâu bò c ần có ch ỗ bu ộc cho t ừng con. Tùy theo mùa VC và SL mà bố trí thích h ợp tránh s ụt cân. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 18 dịch ĐV - 2009
  19. xe l ửa (5) Qu ản lý, ch ăm sóc trong khi v ận chuy ển: •Mỗi toa xe công nhân ph ụ trách. CN và CB áp t ải ph ải theo dõi ch ặt ch ẽ tình hình sức kh ỏe gsúc, cho gsúc ăn u ống đầ y đủ , hàng ngày d ọn v ệ sinh ở nh ững ga theo quy định đả m b ảo v ệ sinh môi tr ường. Khi có gsúc ốm ch ết ph ải làm đầy đủ th ủ t ục theo quy định c ủa pháp lu ật. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 19 dịch ĐV - 2009
  20. xe l ửa (6) Bố trí gia súc Lo i Tr ng Đông-Xuân Hè-Thu GS lưng (kg) 1 t ng 2 t ng 3 t ng 1 t ng 2 t ng 3 t ng Ln 60-100 80 150 220 70 130 190 >100 70 130 190 60 100 170 Trâu, 150-250 28 - - 25 - - bò 250-350 24 - - 21 - - 350-400 20 - - 17 - - >400 18 - - 15 - - Dê 40-45 100 110 - 80 90 -
  21. 3. V ận chuy ển b ằng ô tô (1) Áp d ụng v ới s ố l ượng gsúc ít, quãng đường ng ắn, các ph ươ ng ti ện khác còn h ạn ch ế. Ph ươ ng ti ện này g ặp nhi ều ở n ước ta. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 21 dịch ĐV - 2009
  22. ô tô (2) Chu ẩn b ị tr ước lúc v ận chuy ển: • Thùng xe: ch ắc ch ắn, kín, 0 r ỉ n ước, 0 có hóa ch ất độ c, 0 có đinh s ắt ch ồi lên, có thành cao, có mái che, có b ệ để gsúc lên xu ống, d ội r ửa tiêu độc 12-24h tr ước khi VC. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 22 dịch ĐV - 2009
  23. ô tô (3) • TĂ, n ước u ống: nếu VC xa c ần ph ải chu ẩn b ị đầ y đủ T Ă, n ước u ống, thu ốc men, d ụng c ụ. • Gia súc : Ktra s ức kh ỏe, d ồn lên xe, v ới trâu bò c ần bu ộc d ọc theo đầ u xe, phía sau đóng g ỗ kín tránh gsúc nh ảy ra ngoài. Tùy tr ọng l ượng gsúc và tr ọng t ải xe mà bố trí h ợp lý. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 23 dịch ĐV - 2009
  24. ô tô (4) Bố trí gia súc Lo i gia Tr ng t i Tr ng Đông-Xuân Hè-Thu súc (t n) lưng GS (kg) 1 t ng 2 t ng 1 t ng 2 t ng 60-100 30-35 35-45 25-30 30-35 Ln >100 20-25 25-30 17-20 20-25 2,5-5 Trâu, bò - 3 - 3 - 24
  25. ô tô (5) Qu ản lý, ch ăm sóc trong khi vchuy ển: • tốc độ 40 km/gi ờ n ếu đường t ốt, 30 km/gi ờ n ếu đường x ấu; 0 đi vào lúc quá nắng. Đường xa ph ải cho ĐV ăn u ống đầy đủ . Theo dõi ghi chép đầy đủ tình tr ạng s ức kho ẻ c ủa ĐV. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 25 dịch ĐV - 2009
  26. 4. V ận chuy ển b ằng đường thu ỷ (1) Là ph ươ ng ti ện an toàn, giá r ẻ, nh ưng đòi h ỏi n ơi xu ất phát và n ơi đến ph ải gần b ến sông, h ải c ảng. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 26 dịch ĐV - 2009
  27. đường thu ỷ (2) Chu ẩn b ị tr ước lúc v ận chuy ển: • Tàu, thuy ền: sàn ch ắc, kín, n ếu là sàn gỗ có th ể r ải mùn c ưa, cát, r ơm; d ội r ửa tiêu độc 12-24h tr ước khi VC. • TĂ, n ước u ống : chu ẩn b ị v ới kh ối l ượng lớn phòng khi có bão, chu ẩn b ị nhi ều nước ng ọt v ới tàu đi bi ển. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 27 dịch ĐV - 2009
  28. đường thu ỷ (3) • Gia súc : Ktra s ức kho ẻ, phân đàn, luy ện cho quen v ới vi ệc đi bi ển. Ktra l ần cu ối tr ước khi cho lên tàu. V ới đạ i gsúc c ần được bu ộc c ẩn th ận. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 28 dịch ĐV - 2009
  29. đường thu ỷ (4) STT Lo i gia súc Di n tích (m 2)/con Quy định di ện tích sàn 1 Ng a gi ng 2,5-3 tàu/thuy ền cho t ừng 2 Ng a kéo 2-2,5 lo ại gsúc 3 Bò c, bò có 2,25-2,5 tr ng l ưng l n 4 Bò 1,8-2,25 5 Dê, c u 0,5-0,75 6 Ln 0,5-1,5 7 Ln nh 0,3-0,5 Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 29 dịch ĐV - 2009
  30. đường thu ỷ (5) Qu ản lý, ch ăm STT Lo i gsúc Sng/ sóc trong khi ng i vận chuy ển: 1 i gsúc 20 con Vi ệc ph ụ trách 2 Ln 30 con giao cho t ừng ng ười: 3 Dê, c u 60 con 4 Gia c m, 10 th lng/ngưi Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 30 dịch ĐV - 2009
  31. đường thu ỷ (6) • Cho ĐV ăn u ống no đủ 2 l ần/ngày; theo dõi ghi chép đầy đủ tình tr ạng SK và d ịch bệnh c ủa đàn ĐV. N ếu có ĐV ốm/ch ết trên đường VC thì tuy ệt đố i 0 được ném phân rác, xác ch ết xu ống sông/bi ển mà ph ải VC đến tr ạm TY g ần nh ất để gi ải quy ết. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 31 dịch ĐV - 2009
  32. 5. V ận chuy ển b ằng hàng không (1) • Là ph ươ ng ti ện t ốt nh ất (an toàn nh ất, nhanh nh ất) nh ưng đắt nh ất ch ỉ áp d ụng v ới gsúc quý, Đ V c ảnh. • Th ủ t ục vchuy ển được c ơ quan TY và hàng không quy định r ất ch ặt ch ẽ. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 32 dịch ĐV - 2009
  33. hàng không (2) • Có máy bay chuyên d ụng cho vi ệc VC ĐV. • Vi ệc ktra, chu ẩn b ị gsúc c ũng gi ống nh ư các hình th ức VC khác. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 33 dịch ĐV - 2009
  34. III.III. TiTi êuêu đđ ộộcc phph ươươ ngng titi ệệnn dd ụụngng ccụụ vv ậậnn chuychuy ểểnn •• SauSau khikhi VCVC ĐĐV,V, mm ọọii phph ươươ ngng titi ệệnn dd ụụngng cc ụụ liênliên quan quan (thùng (thùng xe, xe, sàn sàn tàu, tàu, máng máng ăăn/un/u ốống,ng, cucu ốốc,c, xx ẻẻng )ng ) đềđề uu phph ảảii đượđượcc dd ộộii rrửửa,a, tiêutiêu độđộc.c. •• ChCh ọọnn bibi ệệnn pháppháp tiêutiêu độđộcc cc ăănn cc ứứ vàovào tìnhtình hìnhhình ssứứcc kh kh ỏỏee và và d d ịịchch b b ệệnhnh ccủủaa ĐĐVV trongtrong qtrìnhqtrình vchuyvchuy ểển.n. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 34 dịch ĐV - 2009
  35. Các bi ện pháp tiêu độc (1) 1. Quá trình VC, gsúc không bị b ệnh TN: Phân, rác, n ước ti ểu, T Ă th ừa đem ủ để bón ru ộng ho ặc s ản xu ất biogas. Các d ụng c ụ khác r ửa b ằng n ước s ạch. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 35 dịch ĐV - 2009
  36. Các bi ện pháp tiêu độc (2) 2. Quá trình VC, ĐV nghi bị b ệnh TN : • Phân, rác, n ước ti ểu, TĂ th ừa đem ủ theo PP ủ phân sinh h ọc (l ợi d ụng quá trình phân gi ải c ủa VSV t ạo n độ cao để di ệt VSV và KST gây b ệnh). Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 36 dịch ĐV - 2009
  37. 2. ĐV nghi bị b ệnh TN • 2 công th ức ủ phân SH ph ổ bi ến ở VN: (i) 3 phân + 1 vôi b ột; (ii) 1 t ấn phân + 200 kg lá xanh + 50 kg vôi b ột. Tr ộn đề u, cho vào h ầm/h ố ủ phân, đậ y n ắp ho ặc trát kín, để kho ảng 2-3 tháng là đạt yêu c ầu. Có th ể dùng các ch ế ph ẩm sinh h ọc (các vi sinh vật có l ợi) để ủ phân. • Các ph ươ ng ti ện d ụng c ụ khác r ửa b ằng nước vôi ho ặc xút 5%, formol 5 % sau đ ó rửa l ại b ằng n ước sôi. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 37 dịch ĐV - 2009
  38. Các bi ện pháp tiêu độc (3) 3. Quá trình VC, GS bị b ệnh TN : • Phân, rác, n ước ti ểu, T Ă th ừa và d ụng c ụ rẻ ti ền đem đố t. • Các ph ươ ng ti ện d ụng c ụ khác tiêu độc bằn thu ốc sát trùng nh ư formol 5%, xút 5%, H 2SO 4 5 % Tiêu độc 2 l ần cách nhau 3-4h, sau đó r ửa l ại b ằng n ước s ạch. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 38 dịch ĐV - 2009
  39. IV. Các y ếu t ố ảnh h ưởng gsúc - Hi ện t ượng Stress v ận chuy ển • Có nhi ều y ếu t ố tác độ ng đế n gsúc nh ư th ời ti ết, t ốc độ , tính ch ất đường đi, ch ế độ ch ăm sóc nuôi d ưỡng  gọi chung là stress vchuy ển  gsúc sụt cân. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 39 dịch ĐV - 2009
  40. Tác nhân stress Vỏ não Stress v ận chuy ển: Hypothalamus C ch  tác Hng ph ấn TK giao Thùy tr c tuy ến yên đng cảm Tủy th ng th ận Vỏ th ng th ận Tuy ến giáp Tng corticoid Tình tr ạng báo ng Tng ng huy ết, t ng phân gi ải Protein Tng Ni t ơ ni ệu Ức ch ế quá trình sinh tr ng của ng vật 40
  41. V. Các b ệnh phát sinh trong quá trình v ận chuy ển 1. B ệnh v ận chuy ển (1) • Nguyên nhân : gsúc quá béo, nh ốt quá ch ật, ĐK v ệ sinh kém  trao đổi O 2 bị hạn ch ế  ả/h đế n hô h ấp, tu ần hoàn. Bệnh n ặng kéo dài gsúc có th ể ch ết. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 41 dịch ĐV - 2009
  42. Bệnh v ận chuy ển (2) •Tri ệu ch ứng (1):  run r ẩy l ảo đả o, 2 chân sau đứ ng 0 v ững;  Thân nhi ệt bình th ường hay h ơi th ấp;  Tim m ạch nhanh y ếu, T ần s ố hô h ấp t ăng, khó th ở;  Niêm m ạc sung huy ết;  Nhu động ru ột gi ảm  con v ật b ị táo bón. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 42 dịch ĐV - 2009
  43. Tri ệu ch ứng (2):  Bệnh n ặng con v ật hôn mê, m ất ph ản x ạ, đầu ng ả sang m ột bên hay ngã v ật xu ống.  Bệnh kéo dài t ừ 4 gi ờ đế n vài ngày, ngh ỉ ng ơi tho ả đáng s ẽ ph ục h ồi nhanh.  Mổ khám th ấy xu ất huy ết toàn thân.  Nhìn chung bi ểu hi ện b ệnh gi ống v ới c ảm nắng, c ảm nóng. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 43 dịch ĐV - 2009
  44. Bệnh v ận chuy ển (3) • Điều tr ị:  cho vào n ơi thoáng mát, yên t ĩnh, kê cao đầu, xoa bóp ngoài da  Tiêm gluco 5% vào t ĩnh m ạch: • trâu bò 500-2000 ml/con; • lợn 100-500 ml/con.  Cho gsúc u ống r ượu 40% 50-100 ml/con Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 44 dịch ĐV - 2009
  45. 2. Say sóng • Gặp khi VC đường th ủy dài ngày, gsúc nh ốt quá ch ật. • Bi ểu hi ện lâm sàng: gsúc choáng, ngã v ật xu ống, hô h ấp y ếu, tim mạch nhanh y ếu. Cá bi ệt có con v ật hung h ăng r ồi ngã v ật xu ống. Can thi ệp k ịp th ời, ngh ỉ ng ơi th ỏa đáng con v ật s ẽ ph ục h ồi nhanh. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 45 dịch ĐV - 2009
  46. 3. Say máy bay: • Khi xu ống con v ật l ả đi, th ở y ếu, h ầu nh ư mất ph ản x ạ, niêm m ạc nh ợt nh ạt. Cho gsúc ngh ỉ ng ơi ch ỗ yên t ĩnh thoáng mát sẽ nhanh ph ục h ồi. 4. Đ au m ắt: •Sảy ra do ĐK v ệ sinh kém, VC d ưới th ời ti ết quá n ắng nóng. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 46 dịch ĐV - 2009
  47. Ph ần B. Ki ểm d ịch độ ng v ật và SP ĐV Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 47 dịch ĐV - 2009
  48. Các khái ni ệm: Ki ểm D ịch ĐV & SP ĐV: Là vi ệc th ực hi ện các bi ện pháp ch ẩn đoán, xét nghi ệm ĐV & SP ĐV để phát hi ện đố i t ượng KD ĐV & SP ĐV. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 48 dịch ĐV - 2009
  49. ĐĐốốii tt ượượngng KDKD ĐĐVV && SPSP ĐĐV:V: Là các y ếu t ố gây b ệnh, gây h ại cho s ức kh ỏe con ng ười và ĐV, bao g ồm: VSV, KST, tr ứng và ấu trùng c ủa KST; ch ất n ội ti ết, ch ất độ c, ch ất t ồn d ư; các loài ĐV gây h ại cho ng ười, ĐV, môi trường, h ệ sinh thái. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 49 dịch ĐV - 2009
  50. Khu cách ly ki ểm d ịch Là n ơi nuôi gi ữ ĐV, bqu ản SP ĐV, cách ly hoàn toàn với ĐV & SP ĐV khác trong m ột tgian nh ất đị nh để ki ểm d ịch. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 50 dịch ĐV - 2009
  51. Nguyên t ắc chung c ủa KD ĐV và SP ĐV (1) 1. ĐV & SP ĐV khi v ận chuy ển v ới s ố l ượng, kh ối l ượng l ớn ra kh ỏi huy ện ph ải được KD m ột l ần tại n ơi xu ất phát. 2. ĐV & SP ĐV có trong Danh m ục đối t ượng thu ộc di ện ph ải ki ểm d ịch ĐV & SP ĐV (do Bộ NN & PTNT ban hành) khi nh ập kh ẩu, tạm nh ập tái xu ất, t ạm xu ất tái nh ập, chuy ển c ửa kh ẩu, quá c ảnh ph ải được KD theo quy định c ủa Pháp l ệnh Thú y. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 51 dịch ĐV - 2009
  52. Nguyên t ắc chung (2) 3. Đối v ới ĐV & SP ĐV xu ất kh ẩu, vi ệc KD được th ực hi ện theo yêu c ầu của nước nh ập kh ẩu ho ặc c ủa ch ủ hàng. 4. Ki ểm d ịch ĐV & SP ĐV theo tiêu chu ẩn VSTY, quy trình, th ủ t ục KD ĐV do Bộ NN & PTNT ban hành. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 52 dịch ĐV - 2009
  53. Nguyên t ắc chung (3) 5. Đối t ượng ki ểm d ịch ĐV & SP ĐV ph ải được ktra, phát hi ện nhanh, chính xác. 6. ĐV & SP ĐV vchuy ển trong n ước mà không xđịnh được ch ủ thì tu ỳ theo tình tr ạng ĐV & SP ĐV mà c ơ quan qu ản lý nhà n ước có th ẩm quy ền v ề thú y cho phép s ử d ụng ho ặc tiêu h ủy theo quy định. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 53 dịch ĐV - 2009
  54. Nguyên t ắc chung (4) • ĐV & SP ĐV nh ập kh ẩu mà không xđịnh được ch ủ thì ph ải tiêu h ủy. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 54 dịch ĐV - 2009
  55. Nội dung KD ĐV và SP ĐV (1) 1. Ki ểm tra h ồ s ơ KD  Tờ khai xin KD theo m ẫu quy đị nh;  Bản sao gi ấy ch ứng nh ận vùng an toàn dịch b ệnh nơi xu ất phát ĐV & SP ĐV;  Gi ấy ch ứng nh ận tiêm phòng, xét nghi ệm bệnh cho ĐV (n ếu có) ho ặc gi ấy ch ứng nh ận VSTY của SP ĐV (n ếu có);  Gi ấy phép xu ất/nh ập kh ẩu ĐV và SP ĐV Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 55 dịch ĐV - 2009
  56. Nội dung (2) 2. Tập trung ĐV & SP ĐV tại n ơi quy định ho ặc đưa ĐV & SP ĐV vào khu cách ly KD (th ời gian cách ly KD tùy thu ộc tgian ủ b ệnh c ủa t ừng b ệnh nh ưng không quá 45 ngày); ktra lâm sàng, ch ẩn đoán, xét nghi ệm ĐV & SP ĐV để phát hi ện đố i t ượng KD. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 56 dịch ĐV - 2009
  57. Nội dung (3) 3.Kết lu ận về k ết qu ả KD để c ấp ho ặc không c ấp gi ấy ch ứng nh ận KD, ch ứng nh ận ho ặc không ch ứng nh ận KD. 4.Yêu c ầu ch ủ ĐV & SP ĐV xử lý theo quy định . Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 57 dịch ĐV - 2009
  58. Th ủ t ục ki ểm d ịch ĐV và SP ĐV (1) 1.Ch ủ hàng: Ph ải khai báo với c ơ quan Thú y có th ẩm quy ền, tgian khai báo tr ước tùy tr ường h ợp c ụ th ể (3, 5, ngày) • Tr ạm Thú y huy ện (qu ận) ch ịu trách nhi ệm KD ĐV & SP ĐV vchuy ển gi ữa các huy ện trong t ỉnh ; • Chi c ục Thú y tỉnh (thành ph ố) ch ịu trách nhi ệm KD ĐV & SP ĐV vchuy ển gi ữa các tỉnh trong n ước; Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 58 dịch ĐV - 2009
  59. Th ủ t ục (2) Ch ủ hàng: (ti ếp) • Trung tâm Thú y vùng và Chi c ục KD ĐV /Tr ạm KD ĐV c ửa kh ẩu ch ịu trách nhi ệm KD ĐV & SP ĐV xu ất, nh ập, quá c ảnh • Hoàn thành h ồ s ơ KD theo m ẫu quy đị nh cho t ừng tr ường h ợp c ụ th ể. Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 59 dịch ĐV - 2009
  60. Th ủ t ục (3) 2.Cơ quan Thú y: • Thông báo cho ch ủ hàng v ề tgian, đị a điểm và n ội dung ti ến hành KD; • Ti ến hành KD theo quy trình và n ội dung đã định. Hết ch ươ ng 2 Ch ươ ng 2. V ận chuy ển và ki ểm 60 dịch ĐV - 2009