Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y

pdf 98 trang hapham 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_6_kiem_tra_va_xu_ly_tha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y

  1. Ch ng 6 Ki m tra và x lý thân th t ph tng ng v t không m b o tiêu chu n VSTY Lu ý: 1. Vi c ki m tra: kết h ợp “thông tin v ề con v ật trong quá trình ch ăn nuôi (n ếu có)” + “kết qu ả ki ểm tra tr ước GM” + “kết qu ả ktra sau GM”. 2. Vi c x lý: Tùy điều ki ện c ụ th ể (kinh t ế, d ịch bệnh ) c ủa m ỗi qu ốc gia mà áp d ụng m ức độ xử lý thích h ợp nh ằm đảm b ảo an toàn cho ng i tiêu dùng, an toàn d ch b nh cho gia súc gia c ầm và hi u qu kinh t . 2 Mt s khái ni m (1) • Lo i b : sản ph ẩm hoàn toàn không thích hợp làm th ực ph ẩm mà ph ải x ử lý (tiêu hủy, tái ch ế) tùy tr ường h ợp c ụ th ể nh ằm đảm b ảo an toàn cho ng ười, động v ật và môi tr ường sinh thái. • Tiêu h y: chôn ho ặc đốt theo quy định của c ơ quan thú y. 3 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 1
  2. Mt s khái ni m (2) • Tái ch : xử lý trong công nghi ệp (trong các nhà máy tái ch ế) ở nhi ệt độ cao để ch ế bi ến các d ạng SP không dùng làm th ực ph ẩm cho ng ười, thí dụ các d ạng nguyên li ệu làm th ức ăn ch ăn nuôi, m ỡ dùng trong công nghi ệp, phân bón, Nếu không có điều ki ện tái ch ế thì ph ải xử lý ở mức độ cao hơn (tiêu h ủy). 4 Mt s khái ni m (3) • X lý nhi t: Dùng nhi ệt độ cao để xử lý SP (lu ộc ). Tùy tr ường h ợp c ụ th ể và độ lớn mi ếng th ịt mà áp d ụng ch ế độ xử lý (nđộ và tgian) khác nhau. Ho ặc, ở một s ố nước quy định lu ộc đến khi n độ tâm s n ph m đạt đến m ột m ức nh ất định. 5 Mt s khái ni m (4) • X nh: Dùng ph ươ ng pháp đông l ạnh (thí dụ nhi ệt độ -18 đến -22 oC) để xử lý SP trong m ột th ời gian nh ất định ho ặc đến khi n tâm SP đạt đến m ột mức nh ất định. 6 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 2
  3. Mt s khái ni m (5) • S dng gi i h n: Sản ph ẩm ch ỉ được phân ph ối, s ử dụng trong ph ạm vi h ẹp, không dùng để xu ất kh ẩu hay phân ph ối trên di ện r ộng. 7 Ph n A Ki ểm tra và xử lý thân th ịt ph ủ tạng động v ật m ắc bnh truy n nhi m 8 I. Bnh truy n nhi m truy n lây gi a ng i vàng v t (Microbial zoonotic diseases) 9 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 3
  4. 1- Bnh NHI T THÁN (Anthrax) •Bệnh TN c ấp tính, rất nguy hi ểm, chung cho nhi ều lo ại gsúc và con ng ười. 10 NHI T THÁN: khái quát (2) •Bệnh bng B của t ổ ch ức Thú Y Th ế gi ới (OIE) • Danh m ục b ệnh nguy hi m c a ng vt, bệnh tiêm phòng b t bu c và bệnh ph i công b dch của C ục Thú Y). 11 NHI T THÁN: khái quát (3) • Do tr ực khu ẩn Bacillus anthracis gây nên. 12 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 4
  5. NHI T THÁN: khái quát (4) • Giai đoạn nung b ệnh bi ểu hi ện bên ngoài của con v ật bình th ường  rất khó phát hi ện. • Gsúc ch ết có bi ểu hi ện điển hình d ễ phát hi ện, nh ưng ở th ể cục b ộ bệnh khó phát hi ện. 13 NHI T THÁN: ki m tra (1) Tr c khi gi t m : • Th ể quá cấp tính: con v ật ch ết r ất nhanh, bi ểu hi ện lâm sàng không điển hình. • Th ể cấp tính: khi b ệnh có bi ểu hi ện nghiêm tr ọng (trước khi ch ết 16-18h) gia súc có bi ểu hi ện r ất rõ: s ốt cao, m ệt m ỏi, ủ rũ  vi ệc khám gia súc ngay tr ước khi gi ết m ổ là rất quan tr ọng. • Ở th ể mạn tính ( ở lợn, ng ựa), có th ể th ấy các bi ểu hi ện lâm sàng nh ư s ưng phù nề vùng h ọng và cổ, con v ật khó nu ốt, khó th ở, con v ật có th ể ch ết do t ắc th ở ho ặc nhi ễm độc máu. 14 NHI T THÁN: ki m tra (2) Sau khi gi t m : (nh ất thi ết ph ải ktra VK h ọc) Trâu, bò: –Hạch LB th ủy th ũng s ưng to, m ặt c ắt hay đỏ xám, có vệt t ụ huy ết đen h ướng t ừ ngoài vào trong, xung quanh h ạch th ủy th ũng, làm tiêu b ản ktra s ẽ th ấy VK. 15 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 5
  6. NHI T THÁN: ki m tra (2) – TCLK th ấm máu và tương dịch; ch ảy máu ở các l ỗ tự nhiên, máu đen đặc khó đông . – Lách s ưng to, màu đen, nh ũn nh ư bùn. 16 NHI T THÁN: ki m tra (3) 17 NHI T THÁN: ki m tra (4) • Ln: Bệnh th ường phát sinh c ục b ộ (th ể hầu, th ể ru ột), r ất ít th ấy toàn thân. – Th hu: Vùng h ầu th ủy th ũng, h ạch LB dưới hàm s ưng to 4-5 l ần, m ặt c ắt đỏ sẫm có khi ho ại t ử, xung quanh có dịch đỏ hay vàng, làm tiêu b ản ktra có th ể th ấy VK. B ệnh m ạn tính h ạch LB vùng đầu có ổ ho ại t ử nâu, vàng, đỏ. 18 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 6
  7. NHI T THÁN: ki m tra (5) • Th ru t: Btích ở ru ột r ất rõ, thành ru ột s ưng dày, t ĩnh mạch màng treo n ổi rõ, niêm m ạc xu ất huy ết, t ụ huy ết, có điểm/đám ho ại t ử lở loét, niêm m ạc có dịch nh ầy vàng, có khi c ả đoạn ru ột t ụ huy ết đỏ sẫm. Khi ru ột có btích kh ả nghi ph ải ktra toàn b ộ các h ạch LB và ktra VK h ọc 19 NHI T THÁN: x lý (1) X lý v sinh: – Nghiêm c ấm vi ệc m ổ xẻ hay v ận chuy ển thân th ịt đi n ơi khác. Toàn b ộ SP (th ịt, ph ủ tạng, máu, lông, ) c ủa con v ật b ị bệnh và nghi nhi ễm b ệnh (có ti ếp xúc) và các SP b ị vấy nhi ễm đều ph ải tiêu h ủy theo quy định của c ơ quan thú y. N ếu chôn thì ph ải đảm bảo chôn sâu >1,8 m, xung quanh ph ủ lớp vôi b ột dày >0,3 m. 20 NHI T THÁN: x lý (2) – Vi ệc x ử lý ph ải ti ến hành trong vòng 6 gi ờ. – Ki ểm tra k ỹ lưỡng và theo dõi ch ặt ch ẽ toàn đàn gia súc. – Thông báo cho toàn b ộ lò m ổ bi ết để cùng th ực hi ện các bi ện pháp kh ắc ph ục, t ạm đình ch ỉ mọi ho ạt động s ản xu ất, m ọi ng ười trong lò m ổ không được ra ngoài, tiêu độc tri ệt để qu ần áo, d ụng c ụ, sàn nhà nền chu ồng tiêu độc xong m ới gi ết m ổ ti ếp. 21 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 7
  8. NHI T THÁN: x lý (3) – Có th ể tiêu độc b ằng xút nóng 5% ho ặc formol 10%. D ụng c ụ rẻ ti ền mau h ỏng có th ể đốt. (VK không nha bào đề kháng kém: ch ết ở 38 oC/1 gi ờ, 75 oC/2 phút, 55 oC/40 phút, 60 oC/15 phút. Nha bào đề kháng cao: di ệt khi sôi 100 oC/10-15 phút, 120 oC/10 phút, s ấy khô 140 oC/nhi ều gi ờ). 22 2- Bnh LAO (Tuberculosis) • Là bệnh truy ền nhi ễm m ạn tính có th ể truy ền lây gi ữa ng ười, gia súc và gia cầm, do tr ực khu ẩn thu ộc gi ống Mycobacterium gây nên, trong đó M. tuberculosis gây b ệnh lao ng ười, M. bovis gây b ệnh lao bò và M. avium gây bệnh lao gia c ầm. 23 LAO (2) •Cả 3 lo ại VK lao này đều có th ể gây b ệnh cho nhi ều loài khác nhau mà không ch ỉ đơn thuần là loài nh ư th ể hi ện trong tên c ủa chúng. Lao bò là bệnh chung gi ữa ng ười và ĐV rất quan tr ọng, có ý ngh ĩa l ớn trong ch ăn nuôi và sức kh ỏe c ộng đồng. Lao ng i Lao gc m Lao bò 24 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 8
  9. LAO (3) • Đặc tính b ệnh: nh ững viêm c bi t g i là ht lao , là bọc can-xi hóa hay bã đậu. • VK được bao b ọc b ởi ch ất sáp, kháng axít & c ồn; nhu ộm màu Zin-nen-sơn (Ziehl-Neelsen). 25 LAO (4) Bệnh có 2 th ể tăng sinh v à th ấm d ịch: • Th : Hay g ặp ở cơ quan pt ạng, h ạch LB vùng b ệnh b ị viêm , sau đó bã đậu hay can-xi hóa, thân th ịt không th ấy VK lao. 26 LAO (5) • Th th m d ch: Có hi ện t ượng viêm thanh d ịch, tơ huy ết sau đó thành d ạng bã đậu hay can-xi hóa. Có 2 d ạng: – Lao c c b : Ch ỉ th ấy t ổn th ươ ng c ơ quan riêng bi ệt hay m ột ph ần thân th ịt (ph ổi, xươ ng, ru ột, h ạch ) – Lao toàn thân: VK theo máu phân b ố kh ắp cơ th ể, btích có th ể th ấy ở nhi ều c ơ quan nh ư gan, lách, th ận, xươ ng hay đa s ố hạch LB c ủa cơ th ể. 27 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 9
  10. LAO: Ki m tra (1) Tr c gi t m : • Các bi ểu hi ện lâm sàng: s ốt nh ẹ, ho m ạn tính và viêm ph ổi, khó th ở, y ếu ớt, kém ăn, g ầy mòn, h ạch LB s ưng to n ổi rõ. V ới bò, t ốt nh ất là dùng PP huy ết thanh h ọc (p/ ứ tuberculin) ktra toàn đàn để phát hi ện bệnh và lo ại th ải hàng n ăm. 28 LAO: Ki m tra (2) Sau gi t m : • Quan tr ọng nh ất là tìm các h t lao trên các khí quan c ủa c ơ th ể. Có th ể th ấy h ạt lao ở các c ơ quan ph ủ tạng, xươ ng, b ầu vú, h ạch LB, nh ất là hạch LB vùng đầu và ph ổi. H ạt lao có vỏ bọc rõ ràng, bên trong là tổ ch ức bã đậu, có nhân can-xi hóa. H ạt lao th ường có màu vàng ở bò, tr ắng ở trâu, và tr ắng xám ở các loài khác. 29 ht lao ph i, gan, lách 30 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 10
  11. LAO: Ki m tra (3) • Trong h ạch LB có th ể th ấy các t ổn th ươ ng mới v ới xung quanh vi ền màu đỏ bên trong là ch ất gi ống bã đậu. Các t ổn th ươ ng lâu ngày th ường b ị can-xi hóa và hình thành v ỏ bọc. • Có th ể th ấy các n ốt lao kê ở màng ph ổi và màng b ụng, bi ểu hi ện viêm ph ổi ph ế qu ản. Bầu vú sưng cứng, nh ất là các vú phía sau. Cũng có th ể th ấy các t ổn th ươ ng ở màng não, t ủy x ươ ng và kh ớp. 31 LAO: X lý (1) X lý v sinh: • Khi con v ật b ị bệnh (có tri ệu ch ứng, b ệnh tích, ho ặc p/ ứng (+)) ph i ktra l i toàn bộ các h ạch lâm ba, kh ớp, xươ ng và màng não. • Vi ệc x ử lý c ần thi ết ph ải chú ý t ới s béo g y của thân th ịt, b ởi vì thân th ịt g ầy ch ứng t ỏ con v ật đã b ị nhi ễm độc n ặng. 32 LAO: X lý (2) • Lo i b thân th ịt và ph ủ tạng c ủa con v ật bị bệnh trong nh ững tr ường h ợp sau: i. Bệnh toàn thân, lan tràn, thân th ịt g ầy còm. ii. Ở nh ững n ơi ch ươ ng trình thanh toán b ệnh vừa k ết thúc, ho ặc trong tr ường h ợp b ệnh còn sót l ại ho ặc tái nhi ễm. iii. Trong giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, khi mà tỷ lệ lưu h ành t ự nhiên th ấp. iv. Trong giai đoạn đầu c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh ở nh ững n ơi có tỷ lệ lưu h ành cao. 33 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 11
  12. LAO: X lý (3) • S dng gi i h n SP trong trường h ợp con v ật có ph ản ứng (+) nhưng không có bệnh tích, ho ặc con v ật có bệnh tích lao đã b ất ho ạt ( ổ can-xi hóa). 34 LAO: X lý (4) • X lý nhi t (lu ộc) trong giai đoạn đầu và giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, có bệnh tích nh ẹ ở 1 hay m ột vài c ơ quan song không có dấu hi ệu c ủa lao kê, lao toàn thân hay s ự lan tràn b ệnh theo đường máu. •Nếu điều ki ện kinh t cho phép thì toàn bộ SP c ủa con v ật b ị bệnh ph ải lo i b . 35 3- Bnh S Y THAI TRUY N NHI M (Brucellosis) •Bệnh truy ền nhi ễm chung cho nhi ều lo ại gsúc và người. •Cảm nhi ễm v ới bò ( B. abortus ), dê (B. melitensis ), và lợn ( B. suis ). • Ng ười có th ể mắc c ả 3 lo ại trên đặc bi ệt là týp gây b nh dê . 36 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 12
  13. STTN: truy ền lây ĐV-ng ười 37 STTN: ki ểm tra (1) Tr c gi t m : • Khó phát hi ện khi gsúc còn s ống, thường căn c ứ vào bi ểu hi ện đẻ non, btích trên thai và cơ quan sinh dục. 38 STTN: ki ểm tra (2) Tr c gi t m • Ch ủ yếu d ựa vào ch ẩn đoán huy ết thanh h ọc (p/ ứ ngưng kết nhanh trên phi ến kính, p/ ứ ng ưng k ết ch ậm trong ống nghi ệm (Wright), p/ ứ ngưng kết vòng trong ống nghi ệm với s ữa, p/ ứ dị ứng brucellin). 39 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 13
  14. STTN: ki ểm tra (3) Tr c gi t m •Nếu điều ki ện cho phép thì tốt nh ất hàng n ăm ki m tra toàn àn và lo i th i nh ững con b ị bệnh gi ống nh ư tr ường h ợp bệnh lao. 40 STTN: ki ểm tra (4) Tr c gi t m • Ở bò : Viêm âm đạo, t ử cung, sót nhau, có nước vàng ch ảy ra th ấy có VK. • Ở lợn: Viêm âm đạo, t ử cung, bu ồng tr ứng, kh ớp x ươ ng ( bại li ệt 2 chân sau khi còn s ống). 41 STTN: ki ểm tra (5) Sau gi t m : •Hạch LB s ưng to, m ặt c ắt xám màu đục sau đó tạo h ạt màu vàng, m ặt c ắt h ạch màu vàng có nước m ủ vàng hay xanh ch ảy ra. • Th ận: dưới màng b ọc ở ph ần v ỏ th ận có hạt l ấm ch ấm. •Cổ và 4 chân th ịt bi ến ch ất. • Ph ổi ở nhánh tr ước có hi ện t ượng viêm nung m ủ. 42 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 14
  15. STTN viêm tích nước kh ớp gối th ường xảy ra sau sẩy thai. 43 STTN: x lý v sinh (1) • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt trong các tr ường hợp b ệnh c ấp tính. •Với bò và ng ựa b ị bệnh, cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ bộ ph ận có btích do m ầm b ệnh ch ỉ tồn t ại tgian r ất ng ắn trong thân th ịt sau gi ết m ổ do tác động c ủa a-xít lác-tíc (quá trình toan hóa thân th ịt sau gi ết m ổ). 44 STTN: x lý v sinh (2) •Với dê, c ừu, l ợn và trâu khi m ắc b ệnh ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt. Ho ặc vì lý do kinh tế có th ể xử lý nhi ệt sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích, cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các hạch LB t ươ ng ứng. 45 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 15
  16. STTN: x lý v sinh (3) • Gia súc có p/ ứng huy ết thanh (+) nhưng không có tri ệu ch ứng b ệnh tích: c ắt b ỏ cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các h ạch LB t ươ ng ứng, thân th ịt c ủa bò và ng ựa có th ể sử dụng, thân th ịt c ủa các loài khác ph ải lu ộc. 46 STTN: x lý v sinh (4) •Cần có bi ện pháp b ảo h ộ thích h ợp khi ti ếp xúc v ới con v ật b ị bệnh và SP c ủa chúng. Tr ước khi ktra c ơ quan có bệnh tích c ần phun dung d ịch a-xít lác-tíc 1% lên vùng t ổn th ươ ng. 47 STTN Sức đề kháng c ủa VK gây b ệnh STTN t ng i cao : • bị di ệt ở 60 oC/30 phút, 75 oC/5-10 phút, đun sôi di ệt ngay, h ấp Pátxt ơ 70 oC/30 phút; • tồn t ại 8 tháng /0 oC, 6 ngày- 5tháng/nước, 6- 8 ngày/s ữa, 1,5 - 4 tháng/lông gsúc, 45 ngày/phân; • các ch ất sát trùng thông th ường đều di ệt được. 48 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 16
  17. 4- Bnh Cúm gia c m (Avian Influenza; Bird Flu) Gi i thi u chung: • 3 týp virus: A, B, và C. • týp A có th ể gây nhi ễm cho ng ười, gsúc, gc ầm và nhi ều loài ĐV khác, song các loài chim hoang dã là vật ch ủ tự nhiên c ủa virus này. • Virus (typ A) chia thành các týp ph ụ ( subtype) trên c ơ s ở 2 lo ại Pr b ề mặt là: hemagglutinin (HA) và neuraminidase (NA). 49 Cúm gia c m (2) • Có 17 HA và 10 NA có rất nhi ều (170?) k/n k ết h ợp tạo nên các týp ph ụ (subtype) khác nhau. Thí dụ, virus gây b ệnh cúm gà H5N1 xu ất phát t ừ Pr HA 5 và NA 1. • Týp B ch ỉ th ấy ở người song 0 gây đại d ịch. • Týp C gây b ệnh nh ẹ ở người và cũng 0 gây đại d ịch. * Tham kh ảo thêm: 50 Cúm gia c m (3) • Týp B và các týp ph ụ của cúm A có th ể bi ến đổi để tạo nên các ch ủng (strain) virus m ới v ới k/n gây b ệnh và đặc tính kháng nguyên m ới. 51 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 17
  18. Cúm gia c m (4) • Cúm gc ầm do virus cúm A týp ph ụ H5N1 gây nên, t ỷ lệ ch ết r ất cao (90-100%). • Tch ứng chung: viêm k ết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước m ắt n ước m ũi, ch ết nhanh k ể từ khi phát b ệnh. 52 Cúm gia c m (5) • Ng ười m ắc b ệnh: – do ti ếp xúc tr ực ti ếp v ới gc ầm b ệnh, SP c ủa con v ật m ắc b ệnh và mtrường b ị ô nhi ễm, ho ặc – gián ti ếp qua v ật ch ủ trung gian (l ợn ). •Nếu virus có k/n lây tr ực ti ếp t ừ ng i sang ng i có th ể sẽ xu ất hi ện m ột i dch cúm trên kh ắp th ế gi ới. 53 Cúm gia c m: ki m tra (1) • Tr c gi t m : căn cứ vào tch ứng: viêm kết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước mắt n ước m ũi, t ỷ lệ mắc b ệnh cao, lây lan nhanh, mào s ưng tím tái, phù nề tích (y ếm), xung quanh m ắt, đầu và cổ, xu ất huy ết lan tỏa ở chân, ch ảy máu l ỗ huy ệt Nếu nghi ng ờ ph ải l ấy máu và dịch ngoáy h ầu h ọng để ktra virus h ọc, huy ết thanh h ọc. 54 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 18
  19. Cúm gia c m: ki m tra (2) • Sau gi t m : căn cứ vào b ệnh tích đường hô h ấp nh ư viêm đường hô h ấp trên, viêm ph ổi, phù nề xu ất huy ết ở mào, y ếm và các xoang, xu ất huy ết lấm ch ấm và thành v ệt ở mỡ bụng, b ề mặt niêm m ạc, thanh m ạc và đường tiêu hóa 55 Cúm gia c m: ki m tra (3) Ru ột non xu ất huy ết, manh tràng s ẫm màu Mào, tích phù nề, Lỗ huy ệt ch ảy xu ất huy ết máu Xu ất huy ết chân 56 Cúm gia c m: x lý (1) • Khi có bệnh, toàn b ộ SP nhi ễm và nghi nhi ễm b ệnh ph ải lo i b . 57 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 19
  20. Cúm gia c m: x lý (2) • Khi có dịch x ảy ra ph ải gi t h y toàn đàn và các đàn gc ầm trong vùng d ịch, cách ly tiêu độc tri ệt để, ki ểm soát ch ặt ch ẽ vi ệc vận chuy ển, buôn bán và gi ết m ổ gc ầm theo quy định. 58 5. B nh ÓNG D U L N (Erysipelas suum) • Là bệnh truy ền nhi ễm th ường g ặp ở lợn (1 trong 4 b ệnh đỏ); • Gsúc khác, gc ầm, ng ười c ũng có th ể mắc. • Đặc tr ưng: t ổn th ươ ng (d ấu) ngoài da có hình tròn, vuông, hay hình thoi; th ể mạn tính: viêm n ội tâm m ạc, viêm kh ớp. •Mầm b ệnh là VK Erysipelothrix rhusiopathiae. 59 ÓNG D U L N: ki m tra (1) Tr c gi t m : Căn cứ vào các tri ệu ch ứng nh ư s ốt cao, b ỏ ăn , viêm k ết m ạc, d ấu trên da s ưng, phù nề, màu đỏ, da ở ch ỗ dấu có th ể bị tróc ra, sưng khớp, đi khập khi ễng. 60 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 20
  21. ÓNG D U L N: ki m tra (2) Sau gi t m (1) Xu ất huy ết toàn thân: • Da và TCLK dưới da t ụ máu th ấm n ước nh ớt đỏ, tươ ng m ạc t ụ huy ết, xu ất huy ết. •Hạch LB s ưng to, đỏ, m ặt c ắt có điểm xu ất huy ết, có nhi ều n ước, có khi t ụ máu. 61 ÓNG D U L N: ki m tra (3) Sau gi t m (2) • Lách, th ận s ưng t ụ máu, v ỏ th ận có đ ám tròn vuông t ụ máu; lách s ần sùi n ổi ph ồng từng ch ỗ. • Niêm m ạc d ạ dày ru ột t ụ huy ết, xu ất huy ết. •Cơ tim nh ạt màu, xu ất huy ết điểm. 62 ÓNG D U L N: ki m tra (4) Th mn: • Kh ớp x ươ ng s ưng, bao tim tích n ước, van tim loét sùi nh ư hoa súp l ơ, trên da có dấu, da khô ho ại t ử bóc t ừng m ảng (l ợn khoác áo t ơi). • Ki ểm tra tim sau gi ết m ổ là rất c ần thi ết để phát hi ện b ệnh này. 63 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 21
  22. Bnh óng d u l n viêm n ội tâm m ạc dấu trên da 64 ÓNG D U L N: x lý (1) • Lo ại b ỏ thân th ịt và pt ạng c ủa gsúc b ị bệnh c ấp tính ho ặc có btích điển hình trên da, ho ặc viêm kh ớp ho ại t ử, ho ặc con v ật có tch ứng toàn thân. • Cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích trong tr ường h ợp có tổn th ươ ng c ục b ộ ngoài da. Cho phép s ử dụng toàn b ộ thân th ịt nếu kqu ả ktra VK h ọc cho th ấy con v ật không có bi ểu hi ện b ệnh toàn thân, không còn t ồn d ư kháng sinh và không còn nguy cơ l àm lây lan mầm b ệnh. 65 ÓNG D U L N: x lý (2) •Xử lý nhi ệt thân th ịt khi con v ật b ị viêm n ội tâm m ạc do b ệnh nh ưng không có tch ứng toàn thân hay viêm kh ớp m ạn tính. 66 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 22
  23. 6. B nh Xo n khu n (Leptospirosis) •Bệnh chung c ủa nhi ều loài gsúc và người, • Có tính ch ất ngu ồn d ịch thiên nhiên. • Xu ất hi ện ở kh ắp n ơi trên th ế gi ới, đặc bi ệt là ở nh ững vùng tr ũng l ầy l ội và thường xảy ra vào mùa m ưa. •Lợn m ọi l ứa tu ổi đều có th ể mắc b ệnh. • Trong dân gian: b ệnh “ln ngh ”. 67 Xo n khu n: ki m tra (1) • Tr c gi t m : Căn cứ vào tch ứng vàng da, thi ếu máu, kém ăn, còi c ọc, s ẩy thai, sót nhau 68 Xo n khu n: ki m tra (2) Sau gi t m (1) • Da và niêm m ạc vàng, da tai, mõm và niêm m ạc mi ệng l ưỡi ho ại t ử. • Vùng đầu, h ầu, c ổ th ủy th ũng; h ạch c ổ sưng to, th ủy th ũng. •Hạch LB màng treo ru ột s ưng to, xu ất huy ết. H ốc b ụng, l ồng ng ực ch ứa n ước vàng. 69 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 23
  24. Xo n khu n: ki m tra (3) Sau gi t m (2) • Gan s ưng to nát màu đất, túi m ật teo nh ỏ dịch m ật đặc ho ặc túi m ật s ưng to bên trong có hạt l ợn c ợn màu l ục xám. • Ph ổi th ủy th ũng, th ận s ưng to, b ể th ận có nước vàng, bàng quang có nước ti ểu màu cà phê. Th t vàng th y th ng mùi khét. •Bệnh m ạn tính: con v ật g ầy còm, có nhi ều đám ho ại t ử ở niêm m ạc, gan vàng. 70 Xo n khu n Vàng da Viêm k ẽ th ận (bò) 71 Xo n khu n: x lý X lý v sinh: •Bệnh cp tính (tch ứng, btích điển hình, lan tràn) ph ải lo i b . •Bệnh mn tính với t ổn th ươ ng c ục b ộ có th ể s dng làm th ực ph ẩm. Th ịt và mỡ màu vàng để sau 24 gi ờ (trong kho l ạnh 0- 40C) n ếu không m ất màu thì th ịt và pt ạng ph ải h ủy b ỏ; n ếu th ịt và mỡ nh ạt màu hay mất màu đem lu ộc chín ktra mùi, n ếu có mùi khét ph ải h ủy b ỏ. 72 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 24
  25. 7. B nh bò iên (Bovine Spongiform Encephalopathy – BSE; Mad Cow Disease) 73 bò iên (2) • BSE: phát hi ện đầu tiên trên bò ở Anh năm 1986, là 1 b ệnh thu ộc nhóm “viêm não th xp truy n lây” (Transmissible Spongiform Encephalopathies – TSEs ). 74 bò iên (3) • TSEs: gồm các b ệnh t ươ ng t ự ở: – dê, c ừu: b ệnh Scrapie ; – hươ u, nai, ch ồn: b ệnh suy mòn m ạn tính ( Chronic Wasting Disease – CWD ); – chó, mèo: b ệnh viêm não th ể xốp ở chó mèo (Feline Spongiform Encephalopathy - FSE ); 75 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 25
  26. bò iên (4) TSEs −Ng ười: CJD (Creutzfeldt Jakob Disease) hay b ệnh Jakob, vCJD (Variant Creutzfeldt Jakob Disease) hay b ệnh Jakob bi ến th ể, H ội ch ứng GSS (Gerstmann-Straussler-Scheinker) và bệnh Kuru. 76 bò iên (5) • Tác nhân gây b ệnh TSEs nói chung v ẫn đang là vấn đề tranh cãi. •Học thuy ết PRION ngày càng được kh ẳng định: mầm bệnh 0 ph ải VK, VR hay một dạng VSV nào khác mà có bản ch ất là protein, đư ợc gọi là các ht protein truy n lây (Pr oteinaceous Infectious Particle – PRION). 77 PRION • Tác gi ả của h ọc thuy ết này là ông Stanley Ben Prusiner, chuyên gia v ề hóa sinh và th ần kinh h ọc, đại h ọc California San Francisco, M ỹ, đoạt gi ải Nobel v ề Sinh lý h ọc và Y học n ăm 1997. 78 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 26
  27. bò iên (6) •Mặc dù là Pr, PRION b n v ng v i n th p, n cao hay s y khô  bệnh tr ở nên c ực k ỳ nguy hi ểm đối v ới s ức kh ỏe cộng đồng và chăn nuôi gs úc. 79 bò iên (7) Bnh bò iên (BSE): • Th ời gian ủ bệnh: 4 - 5 năm, • Con v ật ch ết sau vài tu ần đến vài tháng k ể từ khi có xu ất hi ện tch ứng. •Dấu hi ệu b ệnh t ập trung ở não và hệ th ần kinh TW. • Bi ến đổi b ệnh lý ở não có th ể phát hi ện bằng KHV thông th ường (não th xp). 80 bò iên Thoái hóa và hình thành “th ể xốp” ở não 81 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 27
  28. bò iên (8) Ki m tra và x lý b nh (1): •Tất c ả bò ≥30 tháng tu i đều ph ải được ktra phát hi ện b ệnh khi gi ết m ổ (1 s ố nước - Đức , quy định ≥24 tháng tu ổi). •Với vùng có nguy c cao , thí dụ vùng có dịch, t ất c ả bò ≥24 tháng tu i đều ph ải được ktra phát hi ện b ệnh. 82 bò iên (9) Ki m tra và x lý b nh (2) • Ktra tr c gi t m : căn c ứ vào tch ng  ch ỉ phát hi ện con v ật đã phát b ệnh, 0 phát hi ện được con đang trong tgian ủ bệnh. • Ktra sau gi t m : l ấy m ẫu não ho c t y sng của con v ật, làm tiêu b ản và soi dưới KHV. 83 bò iên (10) Ki m tra và x lý b nh (3) • Thân th ịt và p/t ạng c ủa con v ật b bnh và nghi nhi m b nh ph i thiêu h y hoàn toàn (thân th ịt và p/t ạng c ủa con v ật b ị bệnh 0 mang m ầm bệnh nh ưng có th ể bị vấy nhi ễm t ừ não và tủy sống). Do m ầm b ệnh có kh ả năng đ ề kháng r ất cao v ới các bi ện pháp tiêu h ủy thông th ường nên ph ải ti ến hành thiêu h ủy và chôn l ấp ở khu v ực hoàn toàn cách xa khu dân cư v à khu chăn nuôi , khoanh vùng cách ly hoàn toàn h ạn ch ế kh ả năng ph át tán của m ầm b ệnh. 84 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 28
  29. bò iên (11) Ki m tra và x lý b nh (4) • Não và ty s ng của tt c n c m gi ết m ổ (kh ỏe m ạnh) ph i lo i b . • Để tránh m ầm b ệnh có th ể tồn t ại v ấy nhi ễm vào thân th ịt: dùng dng c riêng cho t ừng thân th ịt, hn ch ra thân th t. • Đề phòng s ự nhi ễm b ệnh cho đàn gsúc: 0 dùng protein V (ch ế bi ến t ừ ph ụ ph ẩm trong lò m ổ) làm T gsúc. 85 8. B nh D i (Rabies) • Là bệnh truy ền nhi ễm c ấp tính nguy hi ểm do vi-rút gây nên cho t ất c ả các loài ĐV máu nóng và con người. • Con đường truy ền b ệnh ph ổ bi ến nh ất là qua nước b ọt thông qua v ết c ắn c ủa con v ật đang b ị bệnh, thường là chó nhà và chó rừng, đôi khi cả mèo, dơi và các lo ại ĐV khác. 86 Bnh D i (2) • Con ng ười có th ể bị bệnh theo cách tươ ng t ự như trên , ngoài ra còn có th ể do ti ếp xúc v ới n ước b ọt c ủa con v ật b ị bệnh trong quá trình điều tr ị hay gi ết mổ. • Đây là bệnh ph ải công b ố dịch ở tất c ả các n ước trên th ế gi ới. 87 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 29
  30. Bnh D i (3) • Ki m tra tr c gi t m : Căn c ứ vào các tch ứng điển hình c ủa 2 th ể bệnh. – Th ùng : th ời gian ủ bệnh 2 tu ần đến 6 tháng ho ặc lâu h ơn, con v ật b ồn ch ồn, hung d ữ và thường t ấn công con v ật khác, r ất h ưng ph ấn tình d ục, kêu r ống lên, b ại li ệt và ch ết. 88 Bnh D i (4) – Th bi li t: con v ật chùng và lắc chân sau, đuôi c ụp xu ống, ch ảy nhi ều d ớt dãi và nước bọt, bí đ ái bí ỉa ho ặc li ệt h ậu môn, con v ật b ại li ệt, ngã n ằm ra đất và ch ết sau 48 gi ờ nằm li ệt. 89 Bnh D i (5) • Ki m tra sau gi t m : Hầu nh ư không có bệnh tích đại th ể ngoài nh ững v ết t ự cắn và có th ể có dị vật trong d ạ dày. B ệnh tích vi th ể ch ỉ tập trung ở hệ th ần kinh trung ươ ng. 90 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 30
  31. Bnh D i X lý v sinh: •Hủy b ỏ toàn b ộ thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật mắc b ệnh điển hình. • Tr ường h ợp con v ật b ị cắn sau 8 ngày mà chưa có bi ểu hi ện b ệnh thì thân th ịt có th ể dùng làm th ực ph ẩm tiêu dùng khu v ực gi ới h ạn trong vòng 48 gi ờ sau khi đã cắt b ỏ ph ần xung quanh v ết th ươ ng. •Cần chú ý bi ện pháp b ảo h ộ cho người tham gia gi ết m ổ và khám th ịt để đề phòng nguy cơ nhiễm bệnh. 91 9. B nh U N VÁN (Tetanus) Ki m tra sau gi t m : •Căn c ứ vào v ết th ươ ng sâu, thi ến hay tiêm thu ốc T ổ ch ức xung quanh s ưng đỏ và căn cứ vào tch ứng tr ước khi gi ết m ổ (co gi ật, tăng nh ạy c ảm v ới các kích thích ). 92 UN VÁN (2) X lý v sinh: •Cắt b ỏ ph ần có btích (v ết th ươ ng); • Th ịt 0 có bi ến đổi: lu ộc; • Th ịt s ẫm màu hay m ất đàn tính: x ử lý làm nguyên li ệu công nghi ệp. 93 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 31
  32. II. Bnh truy n nhi m ca gia súc 94 1. B nh L MM LONG MÓNG (Aphthae epizootica; Foot and Mouth Disease – FMD) 95 LMLM (2) •Bệnh truy ền nhi ễm c ấp tính c ủa nhi ều loài gsúc, lây lan nhanh m ạnh (d ch i l u hành); b nh b ng A c a OIE. • Trâu bò m ẫn c ảm nh ất, sau đó đến các loài khác, loài ăn th ịt ít m ắc h ơn, loài m ột móng và gc ầm không m ắc. •Bệnh do lo ại vi-rút nh ỏ nh ất (Picornavirus) gây nên, là vi-rút h ướng th ượng bì. 96 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 32
  33. LMLM (3) • 3 ch ủng vi-rút chính: A, O và C. • 4 ch ủng ph ụ: SAT-1, SAT-2 và SAT-3 (phân l ập ở châu Phi) và ASIA-1 (phân lập t ừ châu Á và Vi ễn đông). 97 LMLM (4) Ki m tra tr c gi t m : Có th ể căn cứ vào các tch ứng • tr ước khi hình thành m ụn n ước: th ời gian ủ bệnh 1–5 ngày ho ặc lâu h ơn, t ỷ lệ mắc bệnh cao (g ần 100%), t ỷ lệ ch ết khá cao (50%) ở gsúc non song r ất th ấp (5%) ở gsúc tr ưởng thành, s ốt r ất cao, con v ật l ờ đờ, gi ảm s ản l ượng s ữa, b ứt r ứt khó ch ịu, run r ẩy; 98 Ki m tra tr c gi t m • khi đã t ạo m ụn n ước: ti ết nhi ều n ước b ọt, ch ảy dãi, nhai tóp tép, run chân, đi kh ập khi ễng, m ụn n ước sau đó là các v ết loét ở mi ệng, k ẽ chân, núm vú. Một s ố ch ủng vi-rút có th ể làm da n ứt n ẻ mà không hình thành m ụn n ước, nh ất là ở lợn, dê và cừu. 99 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 33
  34. LMLM (5) Ki m tra sau gi t m : • Btích m ụn n ước, v ết loét ở mồm, k ẽ chân, bầu vú và cu ống d ạ cỏ. • Tim nh ạt màu, cơ tim bi ến ch ất, bao tim xu ất huy ết v ằn nh ư lông h ổ ( th ường ở gsúc non b ị bệnh c ấp tính). •Hạch LB màng treo ru ột, h ạch LB ph ế qu ản s ưng, các h ạch khác th ường t ăng sinh. 100 LMLM Mụn n ước ở mi ệng và chân 101 LMLM (6) X lý v sinh (1)  Khi có dịch, n ếu ki n kinh t cho phép, ph ải gi t m toàn àn, tiêu độc các tr ạm ngh ỉ ngơi của gsúc trên đường vchuy ển. Gsúc b ị bệnh (s ốt cao, b ệnh tích rõ ) th ịt và ph ủ tạng ph ải lo i b . Gia súc có ti ếp xúc v ới ngu ồn b ệnh thì thân th ịt có th ể lo ại b ỏ ho ặc lu ộc ho ặc l ọc x ươ ng, để xương và ph ủ tạng ở nhi ệt độ th ấp 0-6oC/2 ngày ( quá trình toan hóa làm pH c ủa th ịt gi ảm xu ống <6 s ẽ tiêu di ệt c ủa vi-rút). 102 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 34
  35. LMLM (7) X lý v sinh (2)  Nếu đki ện kinh t ế không cho phép thì không áp d ng bi ện pháp gi ết m ổ toàn đàn. V ới con v ật kh ỏi b ệnh và con v ật có ti ếp xúc, sau 60 ngày k ể từ ca b ệnh cu ối cùng có th ể gi ết m ổ làm th ực ph ẩm sau khi đã c ắt b ỏ th ực qu ản, khí qu ản, b ầu vú, dịch hoàn và xương . Thân th ịt c ủa con v ật bị bệnh ph ải lo ại b ỏ hay x ử lý nhi ệt. 103 LMLM (8)  Toàn b ộ ph ụ ph ẩm (xươ ng, s ừng, móng, máu, bàng quang, th ực qu ản, ru ột, đầu) ph ải tiêu h ủy; nước r ửa và phân ph ải x ử lý tiêu độc tri ệt để; qu ần áo d ụng c ụ ph ải tiêu độc tri ệt để (xút 2%, Na 2CO 3 ). 104 LMLM (9) Vi rút LMLM kháng cao với ngo ại c ảnh: • tồn t ại trong đki ện ánh sáng m ặt tr ời chi ếu trên đồng c ỏ 2 tháng (mùa Đông) ho ặc 3 ngày (mùa Hè); • tồn t ại 4 tu ần/lông gsúc; hàng n ăm/đất ẩm; 4-9 ngày/30-37 oC; • tồn t ại lâu trong n độ th ấp; 105 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 35
  36. L MM LONG MÓNG (9) • bất ho ạt nhanh chóng ở 50 oC; ch ết sau 5- 10 phút/70 oC (h ấp Pátxt ơ s ữa có th ể di ệt được vi-rút; • tồn t ại 8-15 tu ần/c ỏ khô; • bị di ệt sau 5-10 phút/NaOH 1%; 6 gi ờ /formol 2%; • các ch ất sát trùng thông th ường khác đều có th ể di ệt được vi-rút. 106 2. B nh T HUY T TRÙNG (Pasteurellosis) Là bệnh truy ền nhi ễm ph ổ bi ến ở nhi ều lo ại gsúc gc ầm, do VK thu ộc gi ống Pasteurella gây nên. • Pasteurella multocida gây b ệnh THT ở trâu bò (b ệnh b ại huy ết xu ất huy ết), b ệnh THT viêm ph ổi ở lợn/dê/c ừu, viêm màng não t ủy ở trâu bò, b ại huy ết ở ng ựa, lừa, 107 T HUY T TRÙNG (2) • Pasteurella haemolytica gây b ệnh THT viêm ph ổi ở trâu bò (s ốt v ận chuy ển), THT viêm ph ổi ở dê/c ừu/l ợn, ; • Pasteurella anatipestifer gây b ại huy ết ở vịt. B ệnh THT th ường xu ất hi ện vào mùa mưa, nóng ẩm, th ời ti ết thay đổi b ất th ường. 108 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 36
  37. T HUY T TRÙNG (3) Ki m tra tr c gi t m : • Các tch ứng có th ể th ấy bao g ồm: s ốt cao (41 – 42 oC), ch ảy n ước m ũi, ti ết nhi ều nước b ọt và khó nu ốt, ho và khó th ở, sưng phù nề vùng c ổ, y ếm, ức, t ứ chi và bầu vú. 109 T HUY T TRÙNG (4) Ki m tra sau gi t m : Căn c ứ vào các btích • th ủy th ũng có nước tr ắng, vàng hay đỏ ở dưới da, nh ất là vùng c ổ, y ếm, ức; • niêm m ạc pt ạng t ụ huy ết, xu ất huy ết; • ph ổi viêm th ủy th ũng có màu s ắc khác nhau; gan màu đen nâu có ổ ho ại t ử màu tr ắng xám; • dạ dày ru ột xu ất huy ết; • th ận màu đen có xu ất huy ết điểm, ranh gi ới mi ền vỏ - mi ền t ủy không rõ; • HLB s ưng to xu ất huy ết, đặc bi ệt là các h ạch vùng c ổ và ph ổi. 110 T HUY T TRÙNG (5) X lý v sinh (1) • Con v ật b ị bệnh c ấp tính, có tch ứng, btích điển hình ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt và pt ạng. • Tr ường h ợp con v ật kh ỏi b ệnh hay bi ểu hi ện nh ẹ, không rõ, tr ạng thái thân th ịt t ốt thì thân th ịt và pt ạng có th ể sử dụng được sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích. 111 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 37
  38. T HUY T TRÙNG (6) X lý v sinh (2) • Thân th ịt và p/t ạng c ủa l ợn: x ử lý gi ống bệnh đóng d ấu. • Thân th ịt c ủa gc ầm và th ỏ mắc b ệnh nh ẹ hay không rõ thì ph ải lu ộc, p/t ạng ph ải hủy b ỏ. 112 3. B nh U (Pox; Variola) • Là bệnh truy ền nhi ễm khá ph ổ bi ến ở nhi ều lo ại gia súc gia c ầm, do nhóm Poxvirus gây nên, vi-rút h ướng th ượng bì. •Bệnh đậu bò có th ể lây sang người và tạo mi ễn d ịch cho ng ười. • Btích điển hình: các m ụn m ủ, m ụn n ước ở da và niêm m ạc (pox = m ụn m ủ). 113 U: ki m tra (1) Tr c gi t m : Mụn đậu ở các m ức độ khác nhau ở vùng da ít lông, con v ật r ụng lông, ch ảy n ước m ắt, ti ết nhi ều n ước b ọt. Sau gi t m : • Trâu, bò: Btích ngoài da n ơi 0 có lông và niêm m ạc đường hô h ấp, tiêu hóa. Đầu tiên là các m ụn đỏ nung m ủ, sau đó mủ khô đi t ạo v ẩy. M ụn c ũng th ường th ấy ở bầu vú. 114 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 38
  39. U: ki m tra (2) Sau gi t m • Dê, c u: Mụn n ước, m ụn m ủ ở ngoài da 0 lông, xu ất huy ết niêm m ạc hô h ấp, d ạ dày, ru ột, h ạch LB s ưng, gan có nhi ều đám ho ại t ử. • Ln: Toàn thân l ở loét, m ụn n ước m ụn mủ ở ch ỗ da ít lông. 115 U Nốt đậu trên mào, tích 116 U Nốt đậu t ạo v ẩy Nốt đậu ở ph ổi trên da đầu (gà tây) (c ừu) 117 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 39
  40. U Mụn đậu trên vùng da ít lông ở lợn 118 U: x lý v sinh • Lo ại b ỏ thân th ịt n ếu m ụn đậu nhi ều, toàn thân l ở loét xu ất huy ết, b ị nhi ễm trùng k ế phát . •Xử lý nhi ệt thân th ịt khi b ệnh nh ẹ, m ụn t ạo vẩy, th ịt có ph ẩm ch ất t ốt, không b ị nhi ễm trùng k ế phát. Tr ước khi x ử lý nhi ệt ph ải c ắt bỏ ph ần có btích (l ột da ). Da lông ph ải được x ử lý tri ệt để và đựng trong thùng kín đư a đến nhà máy ch ế bi ến. 119 U Vi rút đậu kháng y u: • với nhi ệt độ: b ị di ệt ở 60 oC/vài phút, • các lo ại ch ất sát trùng thông th ường đều di ệt được; • vi rút t ồn t ại lâu trong điều ki ện s ấy khô). 120 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 40
  41. 4. B nh Ung khí thán; Chân en (Black quarter; Black leg) •Bệnh do VK Clostridium chauvoei gây ra, là một b ệnh TN c ấp tính c ủa bò và cừu v ới tch ứng viêm n ặng ở cơ v à tỷ lệ ch ết cao. Mầm b ệnh có th ể cư tr ú ở trong đất t ừ đ ó lẫn vào c ỏ cây và xâm nh ập vào đường tiêu hóa c ủa con v ật m ẫn c ảm. VK này cũng có th ể th ấy ở trong đường tiêu hóa của ĐV kh ỏe m ạnh. 121 Ung khí thán (2) Ki m tra tr c gi t m: • Có th ể căn cứ vào các tch ứng nh ư s ốt cao, kém ăn, đi kh ập khi ễng, dáng điệu c ứng nh ắc, đi lại mi ễn c ưỡng, da b ị mất màu khô và nứt n ẻ, u sưng có khí thường th ấy ở háng và vai. 122 Ung khí thán (3a) Ki m tra sau gi t m : •Căn c ứ vào các btích điển hình nh ư: n ằm nghiêng về một bên và chân sau bị bệnh chòi ra, đặc bi ệt là ở bò; thân th ịt s ưng to, lỗ mũi và hậu môn có ti ết dịch có lẫn b ọt và máu; 123 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 41
  42. Ung khí thán (3b) Ki m tra sau gi t m : • cơ vùng l ưng, chân và thân sau có màu t ừ đỏ sẫm đến đen; t ổ ch ức c ơ xốp có khí và có mùi ôi đặc bi ệt (g ọi là mùi ung khí thán); t ổ ch ức d ưới ra l ầy nh ầy h ơi vàng và lẫn b ọt khí; các xoang c ơ th ể ch ứa d ịch l ẫn máu. 124 Ung khí thán (4) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ toàn b ộ SP c ủa con v ật b ị bệnh. Khi khám tr ước gi ết m ổ, n ếu th ấy tri ệu ch ứng điển hình c ủa b ệnh thì không được đư a vào gi ết m ổ mà ph ải tiêu h ủy. 125 5. B nh c th t (Botulism) • Là bệnh v ới tch ứng li ệt c ơ d ần d ần, có th ể th ấy ở người, gsúc, gc ầm và th ậm chí cả ở cá, do các ch ủng Clostridium botulinum khác nhau gây ra. Căn cứ vào tính đặc hi ệu huy ết thanh độc t ố của chúng mà chia thành 8 týp A, B, C, Ca, D, E, F và G. • Th ịt và xương thối là ngu ồn gây b ệnh chính cho con v ật. • Tgian ủ bệnh 12 – 24 gi ờ, đôi khi đến 2 tu ần. 126 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 42
  43. c th t (2) Ki m tra tr c gi t m : •Căn c ứ vào các tch ứng nh ư b ồn ch ồn, đi kh ập khi ễng, r ối lo ạn v ận động, li ệt l ưỡi, ch ảy nhi ều n ước b ọt, n ằm nghiêng m ột bên, li ệt c ơ d ần d ần t ừ chân sau đến chân tr ước sau đó là đầu và cổ; ở lợn có bi ểu hi ện kém ăn, nôn m ửa, dãn đồng t ử và li ệt cơ. 127 c th t (3) Ki m tra sau gi t m : •Hầu nh ư không có btích điển hình, ch ỉ có th ể căn cứ vào s ự có mặt c ủa d ị vật trong đường tiêu hóa để nghi ng ờ con v ật b ị bệnh độc th ịt. 128 c th t (4) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt và ph ủ tạng c ủa con v ật b ị bệnh vì có nguy cơ gây độc cho con ng ười. 129 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 43
  44. 6. B nh D CH T TRÂU BÒ (Pestis bovum; Rinderpest) • Là bệnh truy ền nhi ễm c ấp tính do vi-rút gây nên. Có th ể xu ất hi ện ở mi l a tu i, có th ể lây sang dê, cừu và các loài ĐV nhai l ại hoang dã v ới các bi ểu hi ện viêm, xu ất huy ết, t ổn th ươ ng đường tiêu hóa, con v ật g ầy mòn, ỉa ch ảy ra máu. 130 DCH T TRÂU BÒ (2) • Lây lan nhanh, có tính ch ất i l u hành , là bệnh bng A của OIE. •Mầm b ệnh có trong máu và dịch xu ất ti ết tr ước khi có tch ứng nên nguy c ơ phát tán tại khu chu ồng nuôi và khu gi ết m ổ là rất cao. 131 DCH T TRÂU BÒ (3) Ki m tra tr c gi t m : •Căn c ứ vào các tch ứng: tgian ủ bệnh 3–10 ngày ho ặc lâu h ơn, t ỷ lệ mắc b ệnh cao có th ể đến 100% ở động v ật m ẫn c ảm, t ỷ lệ ch ết 50–95%, s ốt cao (41–42 oC), ch ảy nước m ũi, tăng ti ết n ước b ọt, niêm m ạc mi ệng bong tróc, kém ăn suy nh ược, đau bụng, lúc đầu táo bón sau đó ỉa ch ảy l ẫn máu, con v ật m ất n ước lông tr ở nên c ứng, suy nh ược c ơ th ể tr ầm tr ọng, s ẩy thai. 132 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 44
  45. DCH T TRÂU BÒ (4a) Ktra sau gi t m : • Có btích xu ất huy ết và loét in hình niêm m c ng tiêu hóa ( vòng tròn đồng tâm gi ống nh ư cúc áo), th ực qu ản b ị bào mòn. • HLB vùng d ạ dày ru ột s ưng to, phù nề, xu ất huy ết; 133 DCH T TRÂU BÒ (4b) Ktra sau gi t m : • Xu ất huy ết ở lách, túi m ật, bàng quang; • ph ần cu ối ru ột già và tr ực tràng b ị xu ất huy ết có dạng v ằn nh ư lông h ổ theo chi ều dọc c ủa ru ột; thân th ịt g ầy còm. 134 DCH T TRÂU BÒ Mụn n ước xung quanh m ắt, mi ệng, lưỡi 135 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 45
  46. DCH T TRÂU BÒ (2) X lý v sinh: •Tại nh ững vùng không có bệnh hay ở giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật b ị bệnh và các SP nghi nhi ễm. •Với nh ững vùng đang l ưu hành b ệnh và bi ểu hi ện b ệnh nh ẹ thì thân th ịt c ủa con b ị bệnh và con nghi nhi ễm ph ải s ử dụng gi ới h ạn t ại ch ỗ (không v ận chuy ển đi n ơi khác), pt ạng ph ải lo ại bỏ. 136 DCH T TRÂU BÒ (3) X lý v sinh: • Ở nh ững vùng đang có dịch nh ưng đang được s ử dụng v ắc-xin thì toàn b ộ thân th ịt ph ải x ử lý nhi ệt, pt ạng ph ải lo ại bỏ. • Khi có con b ệnh ph ải t ạm đình ch ỉ ho ạt động gi ết m ổ, ti ến hành các bi ện pháp vệ sinh tiêu độc tri ệt để. 137 7. B nh D CH T LN (Pestis suum; Classical swine fever; Hog cholera) • Là bệnh truy ền nhi ễm lây lan nhanh m ạnh, do vi-rút gây nên v ới bi ểu hi ện b ại huy ết, xu ất huy ết toàn thân ở lợn. •Bệnh có các th ể là cấp tính, á cấp tính và mạn tính. B ệnh th ường ghép v ới t ụ huy ết trùng, đ óng d ấu, phó thương h àn, t ỷ lệ mắc bệnh cao, gây thi ệt h ại l ớn v ề kinh t ế. • Đây c ũng là bệnh thu ộc b ảng A c ủa OIE. 138 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 46
  47. DCH T LN (2) Ki m tra tr c gi t m (1): Căn cứ vào các tch ứng sau: • th ời gian ủ bệnh 5 – 10 ngày; • tỷ lệ mắc b ệnh 40 – 100%, t ỷ lệ ch ết 1 – 100% tùy theo ch ủng vi-rút, loài và tu ổi c ủa động v ật mẫn c ảm; • sốt cao 40,6 – 41,7 oC; • xu ất huy ết đinh ghim lan tràn toàn thân, nh ất là vùng da m ỏng nh ư sau tai và bụng, có khi xu ất huy ết t ập trung thành đám nh ư m ảng c ơm cháy; 139 DCH T LN (3) Ki m tra tr c gi t m (2): • con v ật ủ rũ, nôn, ban đầu táo bón sau đó ỉa ch ảy phân th ối kh ắm; • con v ật rúc vào nhau ho ặc n ằm ch ồng ch ất lên nhau, r ối lo ạn v ận động, đi lại lo ạng cho ạng b ước đi nh ư ng ỗng, thường ng ồi gi ống nh ư chó; • lợn nái có ch ửa d ễ bị sẩy thai. 140 DCH T LN (4) Ki m tra sau gi t m (1): Căn cứ vào các btích điển hình: • ho ại t ử hạch amidan; • lách nh ồi huy ết hình r ăng c ưa; • vết loét hình cúc áo ph ủ bựa vàng nâu ở niêm m ạc ru ột già đặc bi ệt là đoạn van h ồi manh tràng và các ổ ho ại t ử ở ru ột; 141 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 47
  48. DCH T LN (5) Ki m tra sau gi t m (2): • HLB s ưng to xu ất huy ết. • Th ể á cấp tính và mạn tính (thường là kế phát và ghép v ới b ệnh THT, PTH, suy ễn, ), th ường có bi ểu hi ện HLB màng treo ru ột s ưng to l ở loét; túi m ật, bàng quang và th ận xu ất huy ết điểm (th ận l ốm đốm nh ư tr ứng cu ốc); viêm ph ổi và viêm dính màng ng ực. 142 DCH T LN Th ận xu ất huy ết đinh ghim Lách nh ồi huy ết 143 DCH T LN Bước đi nh ư ng ỗng Ho ại t ử hạch amidan 144 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 48
  49. DCH T LN (6) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ thân th ịt và ph ủ tạng trong tr ường hợp b ệnh c ấp tính, điển hình. •Xử lý nhi ệt thân th ịt và lo ại b ỏ ph ủ tạng trong tr ường h ợp b ệnh nh ẹ, không rõ, con v ật hay SP có ti ếp xúc v ới ngu ồn bệnh. 145 DCH T LN (7) • Tr ường h ợp gi ết m ổ nhanh (h ạ kh ẩn) con vật b ị nhi ễm b ệnh: ph ải ktra VK h ọc thân th ịt để lo ại tr ừ VK k ế phát, nh ất là Salmonella. 146 8. B nh do Salmonella : b nh Phó th ng hàn l n (Salmonellosis) • Là một trong nh ững b ệnh truy ền nhi ễm qtr ọng nh ất c ủa l ợn; • Được đặc tr ưng b ởi 1 trong 3 h ội ch ứng ch ủ yếu: bi huy t quá cp tính, viêm ru t c p tính , ho ặc viêm ru t m n tính . 147 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 49
  50. Salmonellosis (2) • Trong ổ dịch, 1 th ể bệnh này có th ể th ấy nhi ều h ơn các th ể khác. • Th ể bại huy ết: th ường ở gsúc non, do Salmonella cholera suis gây nên, t ỷ lệ ch ết có th ể đến 100% và ch ết sau vài ngày. • Th ường ghép v ới các b ệnh khác, đặc bi ệt là Dịch t ả lợn và stress do dinh dưỡng hay các thay đổi đột ng ột trong kh ẩu ph ần ăn. 148 Salmonellosis (3) • Salmonella là một trong nh ững tác nhân gây ng c th c ph m nguy hi m nh t với kho ảng >2500 ch ng ( serovar) trong đó >200 týp huy ết thanh đã được phân lập. 149 Salmonellosis: ki m tra (1) • Tr c gi t m : Tch ứng s ốt cao, da vùng bụng và tai đỏ sẫm, tch ứng th ần kinh (run rẩy, co gi ật, b ại li ệt ), viêm ru ột ỉa ch ảy, co th ắt tr ực tràng 150 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 50
  51. Salmonellosis: ki m tra (2) Sau gi t m (1) Bi huy t c p tính: • Da có màu 0 bình th ường; • Các h ạch LB s ưng to, ứ máu; • Xu ất huy ết điểm và xu ất huy ết thành v ệt ở thanh qu ản, d ạ dày, ru ột và bàng quang; • Lách nhão, sưng to dai nh ư cao su. 151 Salmonellosis: ki m tra (3) sau gi t m (2) Viêm ru t c p tính: • Viêm ru ột ho ại t ử ở hồi tràng và ru ột già khi b ị nhi ễm S. typhimurium • Sung huy ết và gan hóa ph ổi • Xu ất huy ết rõ ở da • Xu ất huy ết điểm ở th ận. 152 Salmonellosis: ki m tra (4) sau gi t m (3) Viêm ru t m n tính: • Vùng ho ại t ử ở thành ru ột t ịt và kết tràng •Hạch LB màng treo ru ột s ưng to • Viêm ph ổi m ạn tính • Giãn và viêm phúc m ạc nh ẹ trong các tr ường h ợp co th ắt tr ực tràng. 153 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 51
  52. Salmonellosis: x lý X lý v sinh: • Con v ật b bnh : Lo ại b ỏ pt ạng; thân th ịt có th ể lo i b hay lu c tùy theo th ể tr ạng con v ật và điều ki ện kinh t ế; • Thân th ịt nghi nhi m ph i lu c. 154 9. Bnh X khu n (Actinomycosis) và bnh L i g (Actinobacillosis) •Cả 2 b ệnh này đều là bệnh m ạn tính, đặc tr ưng là hình thành các u c ục s ưng nung mủ và lỗ dò ch ảy m ủ. B ệnh hay th ấy ở trâu, bò, dê, c ừu, l ợn, ít th ấy ở ng ựa. •Mầm b ệnh là xạ khu ẩn ( Actinomyces ) gây bệnh x ạ khu ẩn hay b ệnh s ưng hàm và VK Actinobacillus gây b ệnh l ưỡi g ỗ. 155 X khu n vài g (2) •Sự khác nhau chính trên lâm sàng c ủa 2 bệnh này là: b ệnh x khu n hình thành các u nung m ủ ở x ng , nh ất là xương hàm, trong khi b ệnh li g hình thành u nung m ủ trên mô m m ( lưỡi, b ầu vú, ) 156 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 52
  53. X khu n vài g (3) Ki m tra tr c gi t m : Căn cứ vào các tch ứng lâm sàng c ủa t ừng b ệnh. • Bnh x khu n: sưng đau ở hàm trên và hàm dưới (hàm n ổi c ục), có các l ỗ dò ch ảy m ủ vào xoang mi ệng ho ặc bên ngoài da, loét ở má và lợi, khó th ở, ti ết nhi ều n ước b ọt, con v ật g ầy còm, ỉa ch ảy. • Bnh l i g : con v ật kém ăn, ti ết nhi ều n ước bọt, nhai liên t ục, lưỡi s ưng (có khi c ứng, thè ra ngoài g ọi là “lưỡi g ỗ”), loét mi ệng, HLB mang tai và trên h ầu h ọng s ưng to. 157 X khu n vài g (4) Ki m tra sau gi t m : (btích c ục b ộ) • Bnh x khu n thường gây btích (các u nung mủ) c ục b ộ ở hàm trên và hàm d ưới, b ệnh tích dạng u h ạt ở ph ần d ưới c ủa th ực qu ản ho ặc ph ần tr ước c ủa d ạ tổ ong, viêm da lá sách và viêm ru ột nh ẹ. • Bnh l i g có btích điển hình ở lưỡi (lưỡi sưng k ết c ấu d ạng s ợi c ứng), viêm loét ở dạ cỏ dạ lá sách, d ạng u h ạt ở các HLB. V ới l ợn, btích th ường t ập trung ở vú, có các n ốt s ưng hình thành l ỗ dò ch ảy m ủ. 158 X KHU N Hàm d ưới s ưng to 159 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 53
  54. X khu n vài g (5) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt có tổn th ươ ng lan tràn, viêm ti ến tri ển ở HLB và nhu mô ph ổi. • Tr ường h ợp b ệnh nh ẹ cục b ộ ph ải c ắt b ỏ ph ần có btích và các HLB, các b ộ ph ận khác cho xu ất. •Nếu ch ỉ có lưỡi b ị tổn th ươ ng thì ch ỉ cắt bỏ lưỡi, ph ần đầu và thân th ịt v ẫn s ử dụng bình th ường. 160 X khu n vài g (6) (X ạ khu ẩn đề kháng y ếu với ngo ại c ảnh: di ệt ở 80 oC/5 phút, 60 oC/15 phút, dung dịch HgCl 2 1%/5 phút, 1 gi ọt xanh methylen 1% di ệt x ạ khu ẩn trong 10 ml nước th ịt đã nuôi c ấy. Ở trong t ổ ch ức bệnh x ạ khu ẩn đề kháng m ạnh v ới khô hanh). 161 10. B nh SUY N L N (Swine Enzootic Pneumonia, SEP) • Là bệnh truy ền nhi ễm gây thi ệt h ại l ớn v ề kinh t ế do b ệnh th ường kéo dài, l ợn còi c ọc ch ậm l ớn, gi ảm s ức đkháng, làm k ế phát các b ệnh khác. •Mầm b ệnh là Mycoplasma . 162 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 54
  55. SUY N L N (2) • Tch ứng, btích ch ủ yếu t ập trung ng hô h p: tch ứng khó th ở, ng ồi nh ư chó, th ở dốc, b ụng hóp l ại. •Bệnh có th ể tồn t ại ở 4 th : c ấp tính, th ứ cấp tính, m ạn tính và ẩn tính. 163 SUY N L N (3) Ki m tra tr c gi t m : Căn cứ vào tch ứng • con v ật th ường không s ốt, kém ăn g ầy còm, t ỷ lệ ch ết r ất th ấp; • khó th ở cấp ho ặc ho khan, con v ật ng ồi th ở th ể bụng gi ống nh ư chó, nh ất là sau khi v ận động. 164 SUY N L N (4) Ki m tra sau gi t m : • Btích t ập trung ở c quan hô h p: – ph ổi viêm các m ức độ khác nhau, – btích i x ng 2 bên lá ph ổi (các thùy ph ổi tr ở nên c ứng và có màu đỏ sẫm; các thùy ph ổi h ướng ra ngoài và phía đáy c ủa chúng th ường b ị bệnh); 165 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 55
  56. SUY N Bệnh tích điển hình ở ph ổi 166 SUY N L N (5) Ki m tra –Hạch ph ổi th ủy th ũng s ưng to 2-5 l ần. –Bệnh th ường ghép v ới THT, PTH  khi đó sẽ có btích c ủa b ệnh ghép. 167 SUY N L N (6) X lý v sinh: •Bệnh nh ẹ: c ắt b ỏ p/t ạng có btích, các p/t ạng khác lu ộc, th ịt cho xu ất. •Nếu có bệnh ghép thì ph ải x ử lý theo b ệnh ghép. •Bệnh n ặng (viêm ph ổi kèm v ới s ốt ho ặc bại huy ết và gầy còm): toàn b ộ thân th ịt và ph ủ tạng ph ải h ủy b ỏ. 168 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 56
  57. 11. B nh Niu-cát-xn (Gà rù; D ịch tả gà gi ả) (Newcastle Disease - NCD) • Là một trong nh ững bnh nguy hi m nh t của gc ầm, thu ộc bng A của OIE • Do Paramyxovirus . •Tỷ lệ ch ết cao: 50% - 80% - 100% ( ở gà tr ưởng thành th ường th ấp h ơn nhi ều do được tiêm vác-xin) 169 Niu-cát-xn (2) • Th mn thường gây các tch ứng: b ỏ ăn , ủ rũ, th ở th ể bụng, có dử mắt và ỉa ch ảy phân h ơi xanh. • Bnh c ng c h ng n i t ng : c ấp tính, gây ch ết gà ở mọi l ứa tu ổi, btích ch ủ yếu là xu ất huy ết đường tiêu hóa, ủ rũ tr ầm tr ọng và ch ết tr ước khi có bi ểu hi ện lâm sàng. 170 Niu-cát-xn (3) • Do m ột ch ủng vi-rút có độc l ực m ạnh nh ất gây nên. • Vi-rút đề kháng cao v ới ngo ại c ảnh, có th ể tồn t ại trong mtr ường có pH và nđộ thay đổi, t ồn t ại trong t ủy x ươ ng hàng tu ần. 171 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 57
  58. Niu-cát-xn (4) Ki m tra tr c gi t m : Căn cứ vào các bi ểu hi ện • th ời gian ủ bệnh 2 – 15 ngày, con v ật ủ rũ, kém ăn, ch ết đột ng ột, • phù đầu, sưng mí mắt, viêm k ết m ạc, • ti ết d ịch nh ầy ở đường hô h ấp, li ệt cánh, ngo ẹo đầu c ổ. 172 Niu-cát-xn (5) Ki m tra sau gi t m : Th cp tính (1)  Ở nh ững con gà đầu tiên ch ết đột ng ột trong m ột ổ dịch th ường không th ấy b ệnh tích  Th ực qu ản xu ất huy ết b ị bào mòn 173 Niu-cát-xn (6) Th cp tính (2) Phù nề ở đầu và cổ Niêm m ạc khí qu ản xu ất huy ết Đường tiêu hóa xu ất huy ết, loét hay ho ại t ử tùy theo m ức độ bệnh Ru ột viêm, đặc bi ệt rõ ở hạch h ạnh nhân mang tràng và mảng Payer 174 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 58
  59. Niu-cát-xn (7) Th cp tính (3) Xu ất huy ết niêm m ạc d ạ dày tuy ến, nh ất là ch ỗ ti ếp giáp v ới th ực qu ản Phù nề, xu ất huy ết ở bu ồng tr ứng Gà mái s ống sót sau ổ dịch: tr ứng bi ến dạng, viêm màng b ụng dính l ẫn lòng đỏ. 175 Niu-cát-xn (8) Th mn tính: • Viêm ca ta đường hô h ấp; • Phù nề xung quanh mô liên k ết. Cần phân bi ệt v ới: cúm gia c ầm, t ụ huy ết trùng, viêm thanh khí qu ản, viêm ph ế qu ản truy ền nhi ễm, đậu gà, CRD, Marek 176 Niu-cát-xn Gia c ầm ch ết hàng lo ạt Sưng mí mắt 177 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 59
  60. Niu-cát-xn Xu ất huy ết d ạ dày tuy ến 178 Niu-cát-xn (9) X lý v sinh (1): • Không gi ết m ổ gc ầm b ị bệnh. Con v ật b ị lo ại b ỏ trong các ổ dịch c ần ph ải chôn hay thiêu h ủy. 179 Niu-cát-xn (10) X lý v sinh (2): • Khi nghi ng ph ải ch ẩn đoán kh ẳng định trong phòng TN , n ếu kqu ả (+) ph ải hy b toàn b thân th ịt pt ạng c ủa con v ật b ị bệnh và nghi nhi ễm b ệnh (cùng đàn, gi ết m ổ cùng ngày ); v ệ sinh tiêu c tri t nhà xưởng trang thi ết b ị. N ếu không cón để ch ẩn đoán trong phòng TN thì xử lý theo hướng gc m b bnh. 180 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 60
  61. 12. B nh Viêm ph qu n truy n nhi m (Infectious bronchitis, IB) • Là bệnh c ấp tính do vi-rút, lây lan m ạnh, bi ểu hi ện b ệnh lý ch ủ yếu ở đường hô hấp và th ận. 181 Viêm ph qu n truy n nhi m (2) Túi khí ph ủ casein màu vàng Th ận s ưng; tinh th ể a-xít u-ric 182 Viêm ph qu n truy n nhi m (3) Ki m tra tr c gi t m : Có th ể căn cứ vào các tch ứng • con v ật ch ậm ch ạp ủ rũ, đứng t ụ lại g ần ngu ồn sáng, h ắt h ơi, khó th ở và ho, ch ảy n ước m ũi, hơi th ở có ti ếng ran, gi ảm s ản l ượng tr ứng, v ỏ tr ứng m ềm, có th ể ch ết do b ệnh ở th ận. • Tch ứng c ủa b ệnh nhìn chung không điển hình nên d ễ nh ầm l ẫn v ới nhi ều b ệnh khác nh ư Newcastle, CRD, viêm thanh khí qu ản, 183 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 61
  62. Viêm ph qu n truy n nhi m (4) Ki m tra sau gi t m (1): • Có dịch xu ất ti ết d ạng thanh d ịch, ca-ta và dạng bã đậu trong đường hô h ấp trên bao gồm ống m ũi, khí qu ản, các xoang và ph ế qu ản; • Túi khí đục; túi khí vùng b ụng ch ứa d ịch xu ất ti ết bã đậu màu vàng; 184 Viêm ph qu n truy n nhi m (5) Ki m tra sau gi t m (2): • Th ận s ưng nh ợt nh ạt, có ch ứa ch ất c ặn (tinh th ể của a-xít u-ríc); • Có lòng đỏ ho ặc tr ứng hoàn ch ỉnh trong xoang b ụng c ủa gà mái đẻ; • Ống d ẫn tr ứng có các nang nh ỏ. 185 Viêm ph qu n truy n nhi m (6) X lý v sinh: • Thân th ịt, p/t ạng c ủa con v ật g ầy còm có tch ứng c ấp tính ph ải lo ại b ỏ; • Thân th ịt có tr ạng thái t ốt và chưa c ó bi ến đổi b ệnh lý toàn thân ch ỉ cần lo ại b ỏ ph ần tổ ch ức b ệnh và cho phép s ử dụng ph ần còn l ại. 186 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 62
  63. 13. Viêm thanh khí qu n (Laryngotracheitis – LT) • Là bệnh c ấp tính do vi-rút v ới đặc tr ưng: khó th ở, ngáp và ho ra d ịch lẫn máu. 187 Viêm thanh khí qu n (2) Ki m tra tr c gi t m : • Th ời gian ủ bệnh 6 – 12 ngày, t ỷ lệ mắc cao và tỷ lệ ch ết th ấp (10 – 20 %), con vật khó th ở, th ở khò khè và ho, ch ảy nước m ắt, nước m ũi, sưng k ết m ạc và các xoang. 188 Viêm thanh khí qu n (3) Ki m tra sau gi t m : • Viêm thanh qu ản khí qu ản sau đó ho ại t ử và xu ất huy ết ở niêm m ạc • Btích có th ể lan t ới ph ế qu ản, ph ổi và túi khí • Hình thành màng gi ả hay c ục ngh ẽn nh ư pho-mát trong khí qu ản. 189 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 63
  64. viêm thanh khí qu n Khí qu ản viêm ch ứa c ục tr ắng nh ư pho-mát 190 Viêm thanh khí qu n (4) X lý v sinh: • Thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật b ị bệnh cấp tính v ới các bi ến đổi toàn thân ph ải lo ại b ỏ • Thân th ịt c ủa con v ật b ị bệnh nh ẹ ho ặc đã kh ỏi b ệnh và có tr ạng thái t ốt thì cho phép sử dụng. 191 14. B nh ng hô h p m n tính (“bnh túi khí”) (Air sac disease; chronic respiratory disease, CRD) • CRD là hi ện t ượng nhi ễm trùng đường hô hấp trên c ủa gà do Mycoplasma gallicepticum gây ra. •Bệnh th ường r ất tr ầm tr ọng ở gà tây và gây nên viêm xoang truy ền nhi ễm. 192 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 64
  65. CRD (2) Ki m tra tr c gi t m : • Tch ứng ch ủ yếu t ập trung ở đường hô hấp nh ư con v ật khó th ở, ch ảy n ước m ũi, vẩy m ỏ, ủ rũ mệt m ỏi, kém ăn. 193 CRD (3) Ki m tra sau gi t m : • Viêm khí qu ản, trong túi khí có dịch l ẫn bọt; •Nếu có hi ện t ượng k ế nhi ễm, túi khí bị viêm đục sau đó dày lên và ch ứa d ịch bã đậu màu vàng; • Viêm màng bao tim và viêm rìa gan có cặn fibrin màu vàng. 194 CRD Túi khí tr ắng đục 195 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 65
  66. CRD (4) X lý v sinh (1): • Thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật b ị viêm túi khí và có tổn th ươ ng toàn thân ph ải lo ại bỏ • Thân th ịt có tr ạng thái t ốt, xươ ng 0 b ị nhi ễm b ệnh thì cắt b ỏ ph ần có btích c ục bộ. 196 CRD (5) X lý v sinh (2) •Nếu ch ỉ viêm màng bao tim và viêm rìa gan, các khí quan khác 0 b ị bệnh  thân th ịt có th ể sử dụng. 197 15. H I CH NG R I LO N HÔ H P VÀ SINH S N LN (Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome, PRRS) • Phát hi ện l ần đầu tiên ở Mỹ 1987 , được gọi b ằng các tên khác nhau. • 1992: OIE g ọi là PRRS • ở VN phát hi ện đầu tiên 1997. •Mầm b ệnh: Vi-rút có cấu trúc ARN, thuộc gi ống Arterivirus, họ Arteriviridae, bộ Nidovirales. 198 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 66
  67. PRRS (2) • Virus có trong các ch ất ti ết, tinh d ịch, s ữa, máu, các SP, có th ể truy ền qua thai. • Tch ứng điển hình: – Sinh s ản: ch ết thai, s ẩy thai, gi ảm t ỷ lệ sinh, gi ảm t ỷ lệ sống sau sinh, ch ậm động d ục tr ở lại – Hô h ấp: khó th ở – Tai xanh (t ỷ lệ th ấp). 199 PRRS Tai xanh Ln ch t hàng lo t; bi u hi n khó th tr c khi ch t 200 PRRS (3) Ki m tra sau gi t m : • Ph ổi viêm s ưng, th ẫm màu, đặc ch ắc (nh ục hóa). • Cu ống ph ổi ch ứa đầy d ịch viêm s ầu b ọt, trên m ặt c ắt ngang c ủa thùy b ệnh l ồi ra, khô, thùy b ị bệnh có màu xám đỏ. 201 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 67
  68. PRRS (4) X lý v sinh - Tiêu h ủy toàn b ộ SP c ủa gsúc m ắc và nghi mắc b ệnh. -Vệ sinh tiêu độc tri ệt để khu v ực s ản xu ất, chu ồng tr ại - Th ực hi ện các b ước theo lu ật định: khai báo, công b ố dịch, ki ểm soát v ận chuy ển 202 B. B nh KÝ SINH TRÙNG 203 I. B nh KÝ SINH TRÙNG TRUY N LÂY GI A NG ƯI VÀ GIA SÚC (Parasitic Zoonoses) 204 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 68
  69. 1. Bnh GIUN BAO (GIUN XO N; GIUN LÒ XO) (Trichinellosis; Trichinosis) 205 GIUN BAO (2) • Có th ể th ấy ở lợn, chó, mèo, các loài ĐV ăn th ịt khác và con người; • Do lo ại giun tròn Trichinella spiralis gây nên. • Các loài ĐV m ẫn c ảm v ừa là vật ch ủ trung gian v ừa là vật ch ủ cu ối cùng. 206 GIUN BAO u trùng trong c vân Vòng i 207 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 69
  70. GIUN BAO (3) Ki m tra sau gi t m : •Lấy 30-40g chân c hoành phía gan để ktra b ằng 1 trong 2 phươ ng pháp sau: • Ph ng pháp ép soi (trichinoscopy) : cắt nh ỏ, ép trên phi ến kính đến khi đọc được ch ữ in (báo) để bên dưới, xem b ằng KHV ho ặc máy soi có màn ảnh. 208 ép soi 209 GIUN BAO (4) Ph ng pháp tiêu hóa c (digestion): • Lấy ở mỗi thân th ịt 1 m ẫu (1g) chân c ơ hoành phía gan, t ập h ợp nhi ều m ẫu l ại (có th ể tới 100 m ẫu), 210 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 70
  71. Ph ng pháp tiêu hóa c • cắt nh ỏ mẫu, ngâm vào dd ịch tiêu c ơ, để vào t ủ ấm (nđộ 37-39 oC ho ặc 44-46 oC) m ột tgian (tùy theo n độ cao th ấp mà tgian ng ắn dài khác nhau) 211 Ph ng pháp tiêu c • lấy c ặn xem b ằng KHV (40x) ho ặc máy soi có màn ảnh. • Khi có bệnh, ti ếp t ục chia số mẫu l ưu thành các nhóm nh ỏ hơn để ktra l ại và phát hi ện chính xác mẫu b ị nhi ễm b ệnh. 212 213 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 71
  72. GIUN BAO (5) (Có nhi ều công th ức c ủa dung d ịch tiêu c ơ, dưới đây là 1 thí dụ. Dd tiêu c ơ g ồm: • Dung d ịch HCl 0,5%: 10 ml • NaCl: 2 gam • Pep-xin: 10 gam •Nước c ất: đủ đến 1000 ml) 214 GIUN BAO (6) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ (tiêu h ủy ho ặc tái ch ế) thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật b ị bệnh. Tr ưc đây quy đnh: •Trong 24 lát c ắt có ≤5 ấu trùng: thân th ịt và pt ạng ph ải lu ộc; •Trong 24 lát c ắt có ≥6 ấu trùng: thân th ịt ph ải tái ch ế, m ỡ rán làm th ực ph ẩm, pt ạng ph ải lu ộc. 215 GIUN BAO (7) • Để đề phòng ấu trùng có th ể tồn t ại trong sản ph ẩm (mà không phát hi ện được b ằng các bi ện pháp ktra thông th ường), t ất c ả SP tr ước khi tiêu dùng ph ải được x ử lý nhi ệt đến khi n độ tâm SP t 77 oC, ho ặc bảo qu ản đông l ạnh ở độ và tgian thích hợp, nh ất là với th ịt ng ựa và ĐV hoang dã . 216 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 72
  73. GIUN BAO (8): sc kháng Ấu trùng giun bao ( ở trong cơ ) b ị di ệt khi đun đến 60-70 oC; t ồn t ại đến 9 ngày ở nhi ệt độ -18 oC. 217 2. B nh U TRÙNG SÁN DÂY: Bnh G o l n và Bnh G o bò (Cysticercosis) 218 Bnh G o (2) • Do 2 lo ại ấu trùng: Cysticercus cellulosae và Cysticercus bovis gây nên, d ạng tr ưởng thành ký sinh trong ru ột của ng ười: Taenia solium và Taenia rhynchus saginatus (Taenia saginata). 219 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 73
  74. Bnh G o (3) Ki m tra tr c gi t m : •Hầu nh ư không có tch ứng điển hình để kh ẳng định con v ật b ị bệnh g ạo tr ước khi gi ết m ổ. Có th ể dùng ph ươ ng pháp ktra (s ờ nắn) lưỡi c ủa con v ật khi còn s ống để phát hi ện b ệnh, song PP này t ốn tgian mà độ chính xác l ại r ất th ấp nên r ất ít ứng dụng trong th ực t ế tại các lò m ổ. 220 Bnh G o (4) Ki m tra sau gi t m : • Ấu trùng trong c ơ (cơ h động m ạnh: cơ nhai, lưỡi, tim, liên s ườn, mông, vai ) có dạng hạt đậu, h ạt g ạo n ếp, h ạt đu đủ, màu tr ắng, bên ngoài là TCLK, trong là dịch trong su ốt có đầu sán màu tr ắng l ộn ra ngoài. • Đầu sán g ạo l ợn có 4 giác bám ng ực và 22 đôi móc câu; • Đầu sán g ạo bò ch ỉ có 4 giác hút, 0 móc câu. 221 Bnh G o Bệnh tích ở tim, não, gan 222 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 74
  75. Th ịt l ợn b ị bệnh g ạo tại Su ối T ọ - Sơn La , 1-2014 Bnh G o (5) X lý v sinh: •Bệnh n ặng/lan tràn (th ịt l ợn ng ọc): toàn b ộ SP ph ải lo ại b ỏ; •Bệnh nh ẹ/c ục b ộ: c ắt b ỏ ph ần b ị nhi ễm, ph ần còn l ại có th ể lu ộc (ho ặc bqu ản đông lạnh ho ặc mu ối) r ồi s ử dụng. (Bqu ản đông l ạnh: nđộ ≤-7oC trong ít nh ất 3 tu ần, ho ặc n độ ≤-10 oC trong ít nh ất 2 tu ần). 224 Bnh G o (6) Tr c ây quy nh: • 40 cm 2 mặt c ắt có 5 u trùng : toàn bộ SP ph ải lu ộc; • 40 cm 2 mặt c ắt có 6 u trùng : toàn bộ SP ph ải tái ch ế; • 40 cm 2 mặt c ắt có ≥11 u trùng: toàn bộ SP ph ải tiêu h ủy. 225 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 75
  76. Bnh G o (7): sc kháng •Gạo l ợn b ị di ệt khi đun đến 60 oC, -12 oC/12 ngày, -13 oC/4 ngày, th ịt mu ối/20 ngày. •Gạo bò đề kháng kém h ơn: di ệt khi đun đến 50 oC, -6oC/3 ngày. 226 3. B nh Nh c bào t trùng (Sarcocystosis; Sarcosporidiosis) • Do các loài c ủa gi ống nguyên sinh ĐV Sarcocystis gây nên; là một trong các bệnh KST ph ổ bi ến nh ất ở gsúc, nh ất là bò; • Có 3 loài gây b ệnh ở trâu bò ph ổ bi ến nh ất là S. cruzi, S. hirsuta, và S. hominis; • Các loài gây b ệnh ở lợn là S. miescheriana, S. suihominis, và S. porcifelis . 227 Nh c bào t trùng (2) • ĐV ăn c ỏ (trâu, bò) và ăn tạp (l ợn) là vật ch ủ trung gian (di ễn ra qtrình ptri ển vô tính c ủa Nh ục bào t ử trùng) • ĐV ăn th ịt, k ể cả con người, đ óng vai trò là vật ch ủ cu ối cùng (di ễn ra qtrình ptri ển gi ới tính c ủa Nh ục bào t ử trùng). 228 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 76
  77. Nh c bào t trùng (3) •Vật ch ủ cu ối cùng b ị nhi ễm b ệnh khi ăn ph ải t ổ ch ức c ơ có ch ứa nang kén (cyst). • Kích th ước nang kén khác nhau tùy loài gsúc: – trâu bò: nang kén gi ng nh h t d a lê, dài 1-8 mm; – ln: nang kén r t nh , d nh m v i giun bao. 229 Nh c bào t trùng (4) Ki m tra tr c gi t m : • Có th ể căn cứ vào các tch ứng c ủa b ệnh nh ư s ốt cao, kém ăn, ti ết nhi ều n ước bọt, thi ếu máu, s ẩy thai, r ụng lông đặc bi ệt là phía đầu tai. 230 Nh c bào t trùng (5) Ki m tra sau gi t m : (1) • Ktra các c ơ vân h động m ạnh để tìm nang kén (b ằng m ắt th ường hay kính lúp, KHV). • Ở trâu bò, nang kén to (~1x8 mm) có th ể th ấy b ằng m ắt th ường hay lúp; • Ở lợn, nang kén nh ỏ, khó phát hi ện b ằng mắt th ường ph ải dùng PP ép soi ho ặc tiêu cơ gi ống nh ư giun bao. 231 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 77
  78. Nh c bào t trùng (6) Ki m tra sau gi t m : (2) •Một s ố trường h ợp nang kén gây viêm c ơ thâm nhi ễm b ạch c ầu ái toan. • Ktra b ằng KHV có th ể th ấy t ới 70% trâu, bò và 20% l ợn b ị mắc b ệnh (kh ắp th ế gi ới). 232 Nh c bào t trùng Th t trâu Th t bò Th t l n 233 Nh c bào t trùng (7) X lý v sinh: •Bệnh n ặng (nang kén nhi ều và to): lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt; • Nang kén nhi ều nh ưng th ịt 0 bi ến đổi: th ịt ph ải lu ộc •Bệnh nh ẹ 0 ho ặc ít làm ả/hưởng ph ẩm ch ất th ịt: cho xu ất sau khi c ắt b ỏ ph ần t ổn th ươ ng. 234 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 78
  79. II. B nh KÝ SINH TRÙNG C A NG V T 235 1. B nh Tiên mao trùng (Trypanosomiasis) • Là bệnh KST do gi ống nguyên sinh ĐV Trypanosoma gây ra trên ĐV v à con người. Có nhi ều loài khác nhau thu ộc gi ống Trypanosoma gây nên các b ệnh khác nhau: – loài T. brucei gây nên b ệnh ng ủ ở người và bệnh “nagana” (tiên mao trùng) ở trâu bò; – T. cruzi gây b ệnh Chagas ở người; – T. evansi gây b ệnh tiên mao trùng ở ng ựa; – T. congolense gây b ệnh “nagana” ở trâu bò, ng ựa và lạc đà, 236 Tiên mao trùng (2) •Mầm b ệnh truy ền lây ch ủ yếu nh ờ ru ồi (ru ồi xê-xê (tsetse) lây b ệnh ng ủ li bì ở ng ười), mòng, r ệp, và qua giao ph ối. 237 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 79
  80. Tiên mao trùng (3) Ki m tra tr c gi t m : • Có th ể căn cứ vào các tch ứng khá điển hình c ủa b ệnh nh ư s ốt gián đoạn, thi ếu máu, gi ảm th ể tr ọng và ốm y ếu, phù nề ở mặt và chân , HLB s ưng to, xu ất huy ết, viêm đục giác m ạc hóa s ừng, con v ật s ợ ánh sáng. Th ể mạn tính con v ật g ầy còm ốm y ếu. 238 Tiên mao trùng (4) Ki m tra sau gi t m : • Có th ể th ấy các btích nh ư HLB s ưng to, pt ạng (lách, gan, th ận) có th ể sưng , thân th ịt phù nề gầy mòn, da hơi v àng. 239 Tiên mao trùng (5) X lý v sinh : (Cũng áp d ụng chung cho các b ệnh do nguyên sinh ĐV khác) • Khi con v ật b ị bệnh c ấp tính có bi ểu hi ện toàn thân thì toàn b ộ thân th ịt ph ải lo ại b ỏ, •Nếu điều ki ện kinh t ế không cho phép và th ể tr ạng còn t ốt thì có th ể xử lý nhi ệt. 240 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 80
  81. Tiên mao trùng (6) X lý v sinh : • Con v ật kh ỏi b ệnh và không có bi ểu hi ện toàn thân có th ể sử dụng được. • Thân th ịt có bi ểu hi ện g ầy mòn ho ặc phù nề nh ẹ ph ải ktra l ại sau 24–48 gi ờ để trong kho l ạnh (0 – 4oC), n ếu thân th ịt khô ráo có th ể sử dụng được sau khi c ắt b ỏ ph ần thân th ịt và tổ ch ức b ệnh. 241 2. B nh u trùng sán chó (Cysticercus tenuicollis) • Đây là bệnh KST khá ph ổ bi ến ở lợn, đặc bi ệt là lợn nuôi th ả rông. •Dạng tr ưởng thành là sán dây Taenia hydatigena ký sinh ở ru ột chó. D ạng ấu trùng có tên Cysticercus tenuicolis . 242 u trùng sán chó (2) Ki m tra tr c gi t m : • Các tch ứng nh ư gi ảm th ể tr ọng, thi ếu màu phù nề và ỉa ch ảy m ạn tính, thường không điển hình và gi ống nh ư bi ểu hi ện ở nhi ều b ệnh khác. • Có th ể căn cứ vào xu ất x ứ, bi ện pháp ch ăn nuôi và th ể tr ạng con v ật để ch ẩn đoán. 243 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 81
  82. u trùng sán chó (3) Ki m tra sau gi t m : • Ấu trùng d ạng túi kích th ước to nh ỏ khác nhau, bên ngoài là màng lk ết trong su ốt, bên trong là dịch trong su ốt ch ứa đầu sán màu tr ắng, có 4 giác bám và 28-40 móc. • Ấu trùng th ường ký sinh ở đ ám m ỡ chài, trong t ổ ch ức pt ạng đặc bi ệt là gan. 244 u trùng sán chó Bọc ấu trùng gan 245 u trùng sán chó (4) X lý v sinh: •Cắt b ỏ ph ần c ơ quan pt ạng có btích, thân th ịt và các pt ạng khác cho xu ất. • Tr ường h ợp có nhi ều ấu trùng làm pt ạng bi ến đổi: ph ải h ủy b ỏ cả pt ạng đó. 246 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 82
  83. 2. B nh C U U TRÙNG (b nh Kén n c) (Echinococcosis; Hydatidosis; Hydatid Disease) 247 CU U TRÙNG (2) • Do ấu trùng Echinococcus hydatidosus (d ạng tr ưởng thành là sán dây Echinococcus granulosus ký sinh ở ru ột non chó mèo) gây nên. • Ấu trùng th ường ký sinh ở tổ ch ức c ủa c ơ quan pt ạng, cơ và xương . 248 CU U TRÙNG (3) • Ấu trùng d ạng b ọc tròn to nh ỏ khác nhau, bên ngoài là TCLK dày, bên trong là dịch th ể trong su ốt có các l ớp mô sinh m ầm có nhi ều b ọc sán con ch ứa các b ọc cháu và đầu sán, c ứ như vậy m ột đầu sán có kho ảng 500 m ầm sán. 249 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 83
  84. CU U TRÙNG (4) Ki m tra tr c gi t m : • Tùy theo c ơ quan nhi ễm b ệnh và cường độ nhi ễm mà con v ật có th ể bi ệu hi ện tch ứng khác nhau. Tuy nhiên tch ứng th ường là không điển hình, d ễ nh ầm l ẫn với các b ệnh khác. 250 CU U TRÙNG (5) Ki m tra sau gi t m : • Ktra (quan sát) các c ơ quan pt ạng (tim, gan, lách ) để tìm b ọc ấu trùng. gan tim 251 CU U TRÙNG (6) X lý v sinh: •Bọc sán nh ỏ, slượng ít, cơ quan p/t ạng 0 bi ến đổi: c ắt b ỏ ph ần p/t ạng có ấu trùng, các p/t ạng khác cho xu ất 0 qua x ử lý. •Bọc sán to, slượng nhi ều và làm p/t ạng bi ến đổi: h ủy b ỏ p/t ạng đó, các p/t ạng khác cho xu ất. •Bệnh n ặng con v ật g ầy mòn, phù nề và có btích ở cơ , ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt và p/t ạng. 252 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 84
  85. 3. B nh SÁN LÁ GAN (Fascioliasis) • Do các lo ại sán lá gan khác nhau gây nên. • Fasciola hepatica là lo ại ph ổ bi ến nh ất có th ể th ấy ở kh ắp n ơi trên th ế gi ới, nh ất là các n ước nhi ệt đới. • Fasciola gigantica có kích th ước l ớn h ơn F. hepatica 2 – 3 l ần phân b ố ch ủ yếu ở Châu Phi và Đông Nam Á. • Fasciola magna là lo ại có kích th ước l ớn nh ất (có th ể đến 2,5x10 cm), xu ất hi ện ch ủ yếu ở vùng B ắc M ỹ và Châu Âu. 253 SÁN LÁ GAN (2) Ki m tra tr c gi t m : • Có th ể căn cứ vào các tch ứng: gi ảm th ể tr ọng, g ầy mòn, gi ảm sản l ượng s ữa, thi ếu máu, ỉa ch ảy m ạn tính, sưng vùng hàm dưới. 254 SÁN LÁ GAN (3) Ki m tra sau gi t m : Tìm sán trong ống d ẫn m ật và trong t ổ ch ức gan. Ống d ẫn m ật s ưng to dày lên có th ể bị can-xi hóa, có ổ áp-xe ở gan và nhi ễm khu ẩn k ế phát, có th ể th ấy ch ất bài ti ết màu đen c ủa KST ở gan, ph ổi, cơ hoành và màng b ụng, vàng da do t ổn th ươ ng gan. Tr ường h ợp nhi ễm sán n ặng m ạn tính th ường th ấy thân th ịt g ầy còm thi ếu máu ho ặc phù nề. 255 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 85
  86. SÁN LÁ GAN (4) X lý v sinh: •Bệnh nh ẹ: c ắt b ỏ tổn th ươ ng c ục b ộ ở gan, thân th ịt và các p/t ạng khác cho xu ất •Bệnh n ặng, t ổ ch ức gan bi ến đổi nhi ều: hủy b ỏ toàn b ộ gan, thân th ịt và các p/t ạng khác cho xu ất. 256 4. B nh C u trùng gà (Coccidiosis) • Là một trong nh ững b ệnh quan tr ọng đối v ới ch ăn nuôi gc ầm và là nguyên nhân ph ổ bi ến nh ất gây nên viêm ru ột, gây thi ệt hại kinh t ế rất l ớn. 257 Cu trùng gà (2) •Bệnh do các loài khác nhau thu ộc gi ống Eimeria gây nên. Các loài c ầu trùng khác nhau thì ký sinh ở các vị trí khác nhau và gây btích đại th ể và vi th ể khác nhau trong đường tiêu hóa. 258 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 86
  87. Cu trùng gà (3) •Cầu trùng c ũng có tính đặc hi ệu loài, ngh ĩa là một loài c ầu trùng nào đó có th ể gây nhi ễm cho m ột loài gc ầm nh ất định mà không gây nhi ễm các loài khác •Tỷ lệ mắc b ệnh và tỷ lệ ch ết tùy thu ộc vào loài c ầu trùng, v ị trí ký sinh , cường độ nhi ễm và tr ạng thái mi ễn d ịch c ủa gc ầm. 259 Cu trùng gà (4) Ki m tra tr c gi t m : • Có th ể căn cứ vào các tch ứng nh ư lông x ơ xác, thi ếu máu, m ất n ước, r ụt đầu r ụt c ổ, ỉa ch ảy l ẫn máu, còi c ọc ch ậm l ớn, gà tụ lại thành t ừng nhóm. 260 Cu trùng gà (5) Ki m tra sau gi t m : • Ch ủ yếu c ăn c ứ vào btích đường tiêu hóa: viêm ru ột ở các m ức độ khác nhau và các đoạn ru ột khác nhau. 261 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 87
  88. Cu trùng gà (6) X lý v sinh: • Tr ường h ợp b ệnh n ặng thân th ịt g ầy mòn ho ặc thi ếu máu thì ph ải lo ại b ỏ thân th ịt. Các tr ường h ợp khác có th ể sử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ tổ ch ức b ị bệnh. 262 C. Các b nh khác 263 1. S t (Pyrexia) •Sốt là ph ản ứng t ự vệ của c ơ th ể với nh ững y ếu t ố hay điều ki ện b ất l ợi • Có rất nhi ều nguyên nhân d ẫn đến s ốt: nhi ễm trùng, ho ại t ử mô bào, do hóa ch ất (thu ốc) ho ặc do ph ẫu thu ật, p/ ứ quá mẫn, p/ ứ của kháng th ể với kháng nguyên l ạ. 264 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 88
  89. St (2) Ki m tra tr c gi t m : Có th ể th ấy các bi ểu hi ện: • run r ẩy do l ạnh và toát m ồ hôi, m ất n ước, thân nhi ệt t ăng, m ạch đập và tần s ố hô h ấp t ăng, suy nh ược ủ rũ, bi ếng ăn và táo bón. • Tr ường h ợp s ốt do nhi ễm trùng có th ể th ấy các bi ểu hi ện nh ư ỉa ch ảy, nôn m ửa; m ồ hôi , nước ti ểu và hơi thở có mùi phenol; s ốc, co gi ật mê man b ất t ỉnh. 265 St (3) Ki m tra sau gi t m : • Có th ể th ấy các bi ểu hi ện nh ư co c ứng toàn thân, th ối r ữa, t ắc m ạch máu d ưới da và kh ắp thân th ịt, HLB s ưng to, sưng phù ở cơ quan ptạng. 266 St (4) X lý v sinh: • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt n ếu con v ật b ị sốt mà có VK hay độc t ố VK trong máu, có bằng ch ứng ch ứng t ỏ đã được s ử dụng thu ốc, kháng sinh hay hóa d ược. •Nếu không có btích điển hình c ủa s ốt thì để thân th ịt vào kho l ạnh và tái ki ểm sau 24h và quy ết định h ướng x ử lý. • Con v ật b ị sốt nh ẹ trước gi ết m ổ nhưng kết qu ả ki ểm tra VK h ọc và hóa h ọc (-) tính thì thân th ịt ph ải x ử lý nhi ệt. 267 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 89
  90. 2. Ch ng B i huy t / Nhi m trùng máu (Septicemia) •Bại huy ết là tr ạng thái b ệnh lý gây ra b ởi s ự có mặt c ủa VK gây b ệnh và độc t ố của nó trong máu và do đ ó ch ỉ có th ể kh ẳng định (+) tính khi phân l ập được VK t ừ máu. Tuy nhiên vi ệc làm này không th ể ti ến hành th ường xuyên v ới ĐV gi ết m ổ mà ch ỉ có th ể căn cứ vào tch ứng và btích. Vi ệc ktra và xử lý c ủa b ệnh này nhìn chung có th ể áp d ụng cho ch ứng Nhi ễm độc huy ết (Toxemia). 268 Bi huy t (2) Ki m tra tr c gi t m : •Căn c ứ vào các tch ứng nh ư suy nh ược c ơ th ể, bi ến động n độ cơ thể, khó th ở và th ở nhanh, run r ẩy và rung cơ, xu ất huy ết l ấm ch ấm ở kết m ạc và niêm m ạc m ột số cơ quan . 269 Bi huy t (3) Ki m tra sau gi t m : Căn c ứ vào các btích • HLB xu ất huy ết phù nề sưng to, • thoái hóa các c ơ quan nhu mô (gan, tim, th ận), xu ất huy ết l ấm ch ấm hay thành v ệt ở bề mặt các cơ quan pt ạng và mô liên kết, 270 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 90
  91. Bi huy t (3) Ki m tra sau gi t m : • ti ết ra không hoàn toàn, các pt ạng s ẫm màu, th ịt s ẫm màu và nhão, • tích n ước xoang ng ực h ốc b ụng, • bi ểu hi ện thi ếu máu, hoàng đản. 271 Bi huy t (4) X lý v sinh: • Tr ường h ợp b ệnh n ặng làm th ịt và pt ạng bi ến đổi nhi ều và kém ph ẩm ch ất thì thân th ịt và pt ạng ph ải lo ại b ỏ. • Tr ường h ợp b ệnh nh ẹ có th ể xử lý nhi ệt sau khi c ắt b ỏ ph ần thân th ịt có btích. Tr ường h ợp nghi ng ờ bại huy ết và có điều ki ện thì nên xét nghi ệm VK h ọc sau đó quy ết định h ướng x ử lý. 272 3. H I CH NG HOÀNG N (Icterus; Jaundice) • Hoàng đản là do s ự tích t ụ bất th ường c ủa sắc t ố mật và huy ết s ắc t ố trong máu, th ường liên quan đến các b ệnh v ề gan mật, ho ặc b ệnh gây ả/hưởng đến gan m ật ho ặc phá hủy h ồng c ầu. • Có 3 lo ại b ệnh vàng da chính: – vàng da tr ước gan, – vàng da t ại gan, – vàng da sau gan. 273 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 91
  92. HOÀNG N (2) Ki m tra tr c gi t m : •Căn c ứ vào bi ểu hi ện vàng da và niêm mạc 274 HOÀNG N (3) Ktra sau gi t m : • Da/niêm m ạc/m ỡ vàng (c ần phân bi ệt v ới bệnh xo ắn khu ẩn). N ếu ch ỉ có mỡ dưới da và mỡ lá vàng thì để sau 6h ktra l ại. 275 HOÀNG N (4) X lý v sinh: • Con v ật nghi b ệnh vàng da tr ước gi ết m ổ ph ải đánh d ấu “nghi ng ờ” để ktra k ỹ lưỡng hơn sau gi ết m ổ. • Tr ường h ợp vàng da do dung huy ết, do độc tố và do t ắc ngh ẽn ống d ẫn m ật thì ph ải lo ại bỏ toàn b ộ thân th ịt. • Tr ường h ợp b ệnh nh ẹ hơn th ì để thân th ịt vào kho l ạnh và tái ki ểm sau 24h, n ếu còn sắc t ố ph ải lo ại b ỏ, n ếu không còn s ắc t ố thì có th ể sử dụng được. 276 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 92
  93. 4. Xu t huy t và T huy t (Haemorrhage, Haematoma) Ktra sau gi t m : • Có th ể th ấy XH ở các c ơ quan khác nhau, ở niêm mạc và tương mạc, nguyên nhân có th ể là do t ổn th ươ ng, do b ệnh nhi ễm trùng c ấp tính ho ặc do bại huy ết. XH có th ể dạng l ấm ch ấm, ho ặc thành vệt hay đám. C ục máu t ụ có th ể th ấy ở ph ần thân th ịt hay c ơ quan pt ạng, xoang b ụng và xoang ng ực. 277 T HUY T (2) X lý v sinh: •Nếu tụ huy ết nh ỏ, do nguyên nhân c ơ gi ới, HLB không có bi ến đổi thì cắt b ỏ ch ỗ tụ huy ết, th ịt và ph ủ tạng cho xu ất. • Tr ường h ợp XH lan tràn, t ụ huy ết l ớn, ho ặc XH t ụ huy ết là do b ại huy ết, HLB có bi ến đổi thì ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt. 278 5. V t b m tím (Bruises) Ki m tra tr c và sau gi t m : • Có th ể th ấy các v ết b ầm tím ở các v ị trí khác nhau trên c ơ th ể con v ật. •Vết b ầm tím do các nguyên nhân c ơ gi ới nh ư đánh nhau hay b ị đ ánh đập, b ị ngã khi lên xu ống xe, quá trình v ận chuy ển không đảm b ảo k ỹ thu ật, do k ỹ thu ật c ầm cột, kích ng ất và phóng ti ết con v ật. 279 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 93
  94. bm tím (2) X lý v sinh: •Nếu th ấy v ết b ầm tím trên c ơ th ể con v ật khi ktra tr ước gi ết m ổ ph ải đánh d ấu “nghi ng ờ” để ktra k ỹ lưỡng h ơn sau gi ết m ổ. • Cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ ch ỗ bầm tím. • Lo ại b ỏ thân th ịt n ếu v ết thâm tím và tổn th ươ ng là do bi ến đổi toàn thân ho ặc khi tr ạng thái thân th ịt không ch ấp nh ận được (nhìn ghê t ởm). 280 6. Thân th t có mùi khác th ng Ktra sau gi t m : • Th ịt có mùi khác th ường có th ể do th ức ăn, thu ốc điều tr ị, gi ới tính, m ụn nh ọt, khí th ũng, hoàng đản, trúng độc •Nếu nghi ng ờ về mùi ph ải cho mi ếng th ịt vào n ước l ạnh và lu ộc để ktra mùi. 281 mùi khác th ng (2) X lý v sinh : • Mùi hóa ch ất, thu ốc điều tr ị và các ch ất l ạ: – nếu n ặng, th ịt và ph ủ tạng ph ải h ủy b ỏ; – nếu nh ẹ (m ất mùi sau khi lu ộc ho ặc pha l ọc và để kho l ạnh (mát) 48h), có th ể sử dụng làm th ực ph ẩm sau khi c ắt b ỏ ph ần b ị ảnh h ưởng. • Mùi th ức ăn (b ột cá): h ạ ph ẩm c ấp th ịt; • Mùi đực gi ống: Th ịt và p/t ạng ph ải lu ộc ho ặc pha l ọc và để kho l ạnh (mát) 48h n ếu vẫn còn mùi khác th ường ph ải lo ại b ỏ. 282 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 94
  95. 7. Trúng c th c v t (Plant poisoning) và Trúng c hóa ch t (Chemical poisoning) • Th ường hay g ặp ở các n ước đang ptri ển, nh ất là các n ước nhi ệt đới • Con v ật b ị trúng độc TV do ăn ph ải c ỏ cây có ch ứa độc t ố 283 Trúng c (2) • Trúng độc hóa ch ất th ường g ặp khi dùng hóa ch ất di ệt ngo ại KST •Bệnh có th ể ở dạng c ấp tính hay m ạn tính, tch ứng và btích c ũng r ất đa d ạng tùy thu ộc vào lo ại độc t ố và li ều l ượng 284 Trúng c (3) Ki m tra tr c gi t m : • Các tch ứng chung có th ể gặp trong nhi ều tr ường h ợp trúng độc c ấp tính đó là nôn mửa, ỉa ch ảy, ch ướng b ụng, r ối lo ạn nh ịp tim, d ễ kích động, s ợ ánh sáng, suy nh ược tim, đôi khi c ó bi ểu hi ện th ần kinh. Bi ểu hi ện bệnh m ạn tính r ất đa d ạng tùy lo ại ch ất độc, có th ể bi ểu hi ện ở đường tiêu hóa, da, mắt, 285 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 95
  96. Trúng c (4) Ki m tra sau gi t m : • Ch ủ yếu quan tâm đến các btích ở gan, th ận, đường tiêu hóa và máu, ngoài ra c ần chú ý đến màu s ắc và mùi c ủa thân th ịt. 286 Trúng c (5) X lý v sinh: • Tùy theo lo ại ch ất độc, m ức độ nhi ễm độc và tr ạng thái thân th ịt mà có hướng x ử lý khác nhau. N ếu trúng độc nh ẹ, tr ạng thái thân th ịt t ốt, không ả/hưởng đến s ức kh ỏe con ng ười thì thân th ịt có th ể sử dụng được. • Tr ường h ợp trúng độc n ặng, lan tràn toàn thân, ho ặc các hóa ch ất ả/hưởng đến s ức kh ỏe ng ười tiêu dùng thì thân th ịt ph ải lo ại b ỏ. 287 8. H I CH NG STRESS C A L N (Porcine Stress Syndrome) •Lợn b ị stress, nh ất là khi vchuy ển, thay đổi n độ, đánh nhau ho ặc b ị lạnh, s ẽ dẫn đến hi ện t ượng th ịt nh t màu, m m, r  dch (th ịt PSE – Pale Soft Exudative) ho ặc th ịt khô, c ng, s m màu (th ịt DFD – Dark Firm Dry). • Th ịt PSE: gặp nhi ều h ơn vào mùa hè, khi n độ quá cao, glycogen phân gi i quá mc làm pH gi ảm quá th ấp. 288 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 96
  97. Stress (2) • Th ịt DFD : g ặp khi gsúc có th ể tr ạng kém (b ệnh m ạn tính, vchuy ển dài ngày, dinh dưỡng kém ), hàm l ượng glycogen d ự tr ữ trong cơ thấp và các r ối lo ạn khác làm cho quá trình toan hóa th t di n ra ch m và yu  pH v ẫn gi ữ ở mức cao. 289 Stress (3) Ktra sau gi t m : •Căn c ứ vào tch ứng tr ước khi gi ết m ổ (b ồn ch ồn, run c ơ, run tai, da đỏ ửng ho ặc nh ợt nh ạt, th ở mạnh, tr ụy m ạch ) • Btích: th ịt khô c ứng s ẫm màu (DFD) ho ặc nh ạt màu m ềm r ỉ dịch (PSE); sung huy ết phù nề ở nội t ạng. 290 Stress 291 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 97
  98. Stress (4) X lý v sinh: • Ch ỉ có tổn th ươ ng nh ẹ: cho phép s dng th ịt DFD và PSE; •Nếu tr ạng thái th ịt không t ốt thì đ ánh giá h ph m ch t và dùng ch ế bi ến các SP phù hợp. 292 CÂU H I TH O LU N 1. Trình bày bi ện pháp ki ểm tra (tr ước và sau gi ết m ổ) và xử lý thân th ịt và ph ủ tạng c ủa động v ật trong các tr ường h ợp b ệnh truy ền nhi ễm, ký sinh trùng và các tr ạng thái b ệnh lý khác. T ừ đ ó rút ra nguyên t ắc chung trong vi ệc x ử lý v ới t ừng nhóm b ệnh nh ư b ệnh b ảng A c ủa OIE, b ệnh lây sang ng ười, b ệnh c ủa gia c ầm, b ệnh ký sinh trùng, các b ệnh không lây, ? 293 Ht ch ng 6 294 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 98