Bài giảng Kiểm soát tiến độ dự án - Tích hợp kiểm soát công việc và chi phi thời gian - Lưu Trương Văn

pdf 22 trang hapham 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm soát tiến độ dự án - Tích hợp kiểm soát công việc và chi phi thời gian - Lưu Trương Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_soat_tien_do_du_an_tich_hop_kiem_soat_cong_vi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm soát tiến độ dự án - Tích hợp kiểm soát công việc và chi phi thời gian - Lưu Trương Văn

  1. KIỂM SOÁT TIẾN ĐỘ DỰ ÁN TÍCH HỢP KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp”Bồi dưỡng kiến thức & kỹ năng Quản lý dự án xây dựng” Biên soạn & giảng: Lưu Trường Văn, M.Eng 1 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  2. TÍCH HỢP KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN (Sử dụng các đường cong chữ S) 2 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  3. MỤC ĐÍCH • Diễn tả làm thế nào để sử dụng một tập hợp của những đường cong chữ S để mà: – Kiểm soát chi phí (ngân sách) cùng với tiến độ. – Kiểm soát tiến trình (số lượng và chất lượng của công việc) và tiến độ. – Dùng những đường cong kết hợp nhau nhằm kiểm soát chi phí, công việc và tiến độ • Miêu tả biện pháp đối phó có thể cho bốn tình huống tổng quát có thể. 3 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  4. Mục tiêu học tập • Cung cấp một tập hợp của những đường cong chữ S để có thể xác định: – Sự thay đổi của chi phí – Sự thay đổi của tiến độ – Sự thay đổi của ngân sách 4 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  5. Phối hợp “ban đầu” và “đang diễn ra” Ngày CP % CV % CP % CV % 1 0% 4% 0% 4% 2 1% 7% 1% 8% Tại cuối ngày thứ 3 9% 14% 9% 15% 8 chúng ta có chi 4 16% 21% 17% 22% phí là 55% của 5 24% 29% 28% 32% 6 32% 36% 35% 37% tổng chi phí, công 7 40% 43% 42% 50% việc đã làm đạt 8 47% 50% 55% 57% 57% của toàn bộ 9 55% 57% công việc 10 63% 64% 11 71% 71% 12 82% 79% Ghi chú: 13 92% 86% 14 96% 89% •CP: chi phí. 15 100% 93% 16 100% 96% •CV: công việc 17 100% 100% 5 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  6. PHỐI HỢP GIỮA THỰC TẾ VÀ ĐÃ HOẠCH ĐỊNH Phối hợp các đường cong chữ S 100% 200% 90% 180% 80% 160% 70% 140% 60% Hoạch định 120% 50% Thực 100% Chiphí % tế 40% 80% % Công việc 30% 60% 20% 40% 10% 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 6 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  7. SỰ ĐỘC LẬP CỦA PHƯƠNG SAI CHI PHÍ (CV) CỦA CÁC CÔNG VIỆC ĐÃ HOÀN THÀNH VÀO NGÀY 8. Phối hợp các đường cong chữ S 8% Vượt 100% 200% chi phí!! 90% 180% 80% 160% Đưa ra những 70% 140% giả định chi 60% 55%- 120% 47% phí, sự độc lập 50% 100% Chiphí % % Công việc của công việc % 40% 80% thực tế có thể 30% 60% dẫn đến đánh 20% 40% giá sai tình 10% 20% trạng của công 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 việc thực tế. Thời gian thực hiện dự án (ngày) 7 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  8. Phương sai tiến độ dựa trên công việc đã được hoàn thành vào ngày 8. Phối hợp các đường cong chữ S 100% 200% Điều này ngụ 90% 180% ý tiến độ của 80% 160% dự án là 70% 140% nhanh 1 ngày. 60% 120% 50% Thực 100% Chiphí Giải thích : công tế (1) % Công việc % 40% 80% việc đã được 30% 60% hoàn thành sớm hơn công việc đã 20% Hoạch 40% hoạch định 10% định (2) 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 8 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  9. Phương sai ngân sách như là một hàm số của phương sai tiến độ tại ngày 8. Phối hợp các đường cong chữ S Điều này 100% 200% ngụ ý rằng 90% 180% dự án là 80% 160% đúng ngân 70% 140% sách và tiến 60% Thực 120% tế độ sớm 1 50% (4) (3) 100% Chiphí % % Công việc ngày. % 40% 80% 30% 60% Nó cũng có (2) nghĩa là chi phí 20% Đã hoạch 40% đã dự trù của 10% định 20% các công việc 0% 0% thực tế = chi phí 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 đã gánh chịu Thời gian thực hiện dự án (ngày) đến nay. 9 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  10. BÀI TẬP Ngày CP % CV % CP % CV % 1 0% 4% 0% 4% 2 1% 7% 1% 8% • Vẽđồthịvà 3 9% 14% 9% 17% giải thích các 4 16% 21% 17% 25% đường cong chữ 5 24% 29% 26% 34% S từ các số liệu 6 32% 36% 34% 39% 7 40% 43% 43% 49% trong bảng bên 8 47% 50% 52% 60% cạnh 9 55% 57% 58% 66% 10 63% 64% 66% 75% • Thảo luận về 11 71% 71% 72% 81% biện pháp đối 12 82% 79% 87% 91% phó. 13 92% 86% 14 96% 89% 15 100% 93% 16 100% 96% 17 100% 100% 10 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  11. 4 TRƯỜNG HỢP CÓ THỂ • THƯỜNG XẢY RA • THÔNG THƯỜNG NHẤT  Chi dưới ngân sách  Vượt chi ngân sách đã dự trù  Chậm tiến độ  Chậm tiến độ • THÔNG THƯỜNG • ÍT XẢY RA NHẤT  Vượt chi ngân sách  Chi dưới ngân sách  Tiến độ nhanh đã dự trù  Vượt tiến độ 11 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  12. TRƯỜNG HỢP 1 : VƯỢT NGÂN SÁCH, CHẬM TIẾN ĐỘ Ngày CP% CV% CP% CV% 1 0% 4% 0% 3% 2 1% 7% 1% 6% Dùng các dữ 3 9% 14% 9% 12% 4 16% 21% 19% 18% liệu này để 5 24% 29% 27% 24% tính toán 6 32% 36% 35% 32% phương sai của 7 40% 43% 41% 41% 8 47% 50% 51% 49% tiến độ và chi 9 55% 57% 56% 47% phí. 10 63% 64% 70% 63% 11 71% 71% 82% 62% 12 82% 79% 93% 67% 13 92% 86% 14 96% 89% 15 100% 93% 16 100% 96% 17 100% 100% 12 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  13. Tình huốngCombined 1: Chậm tiến S-Curves độ và vượt chi phí 100% 200% 90% 180% 80% 160% 70% 140% 60% 120% 50% 100% % Chi phí Chi % 40% 80% %Công việc 30% 60% 20% 40% 10% 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 13 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  14. TRƯỜNG HỢP 2 : TIẾT KIỆM NGÂN SÁCH, VƯỢT TIẾN ĐỘ Ngày CP% CV% CP% CV% 1 0% 4% 0% 4% 2 1% 7% 1% 8% 3 9% 14% 9% 17% 4 16% 21% 17% 25% 5 24% 29% 26% 34% 6 32% 36% 34% 39% 7 40% 43% 43% 49% Dùng các dữ 8 47% 50% 52% 60% liệu này để 9 55% 57% 58% 66% tính toán 10 63% 64% 66% 75% 11 71% 71% 72% 81% phương sai của 12 82% 79% 87% 91% tiến độ và chi 13 92% 86% phí. 14 96% 89% 15 100% 93% 16 100% 96% 17 100% 100% 14 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  15. Trường hợp 2: Vượt tiến độ và chi dưới dự trù n.sách 100% 200% 90% 180% 80% 160% 70% 140% 60% 120% 50% 100% % Chi phí Chi % 40% 80% %Công việc 30% 60% 20% 40% 10% 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 15 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  16. TRƯỜNG HỢP 3 : VƯỢT CHI NGÂN SÁCH, ĐÚNG TIẾN ĐỘ Ngày CP% CV% CP% CV% 1 0% 4% 0% 4% 2 1% 7% 1% 7% 3 9% 14% 8% 13% 4 16% 21% 16% 20% 5 24% 29% 22% 26% 6 32% 36% 29% 36% 7 40% 43% 39% 39% 8 47% 50% 43% 47% 9 55% 57% 55% 53% Dùng các dữ liệu 10 63% 64% 57% 59% 11 71% 71% 68% 71% này để tính toán 12 82% 79% 79% 71% phương sai của 13 92% 86% tiến độ và chi phí. 14 96% 89% 15 100% 93% 16 100% 96% 17 100% 100% 16 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  17. Trường hợp 3: Đúng tiến độ và vượt chi ngân sách 100% 200% 90% 180% 80% 160% 70% 140% 60% 120% 50% 100% % Chi phí Chi % 40% 80% %Công việc 30% 60% 20% 40% 10% 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 17 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  18. Trường hợp 4: Chi dưới ngân sách, Vượt tiến độ Ngày CP% CV% CP% CV% 1 0% 4% 0% 4% 2 1% 7% 1% 7% 3 9% 14% 7% 17% 4 16% 21% 13% 23% 5 24% 29% 21% 34% Dùng các dữ 6 32% 36% 30% 37% 7 40% 43% 40% 44% liệu này để 8 47% 50% 41% 51% tính toán 9 55% 57% 44% 68% phương sai của 10 63% 64% 54% 74% 11 71% 71% 62% 76% tiến độ và chi 12 82% 79% 67% 90% phí. 13 92% 86% 14 96% 89% 15 100% 93% 16 100% 96% 17 100% 100% 18 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  19. Case Kết4: Ahead hợp các and đồ thị Under chữ S 100% 200% 90% 180% 80% 160% 70% 140% 60% 120% 50% 100% % Chi phí Chi % 40% 80% %Công việc 30% 60% 20% 40% 10% 20% 0% 0% 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thời gian thực hiện dự án (ngày) 19 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  20. NHỮNG ĐIỂM QUAN TRỌNG CẦN NHỚ • Phương sai của chi phí chỉ dựa đơn độc vào tiến độ có thể mang lại những kết quả sai lạc. • Phương sai của tiến độ có thể khó khăn để xác định bởi vì tiến trình thực tế đến ngày cập nhật có thể khó khăn để đo lường Phương sai của ngân sách dựa trên tiến trình đến ngày cập nhật và phương sai của tiến độ mang lại kết quả tốt nhất 20 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  21. Một vài nội dung kiểm soát • Thiết lập một thời điểm kiểm tra chính xác là cần thiết trước khi 50% chi phí bị tiêu xài. • Điều này sẽ mang lại một ước lượng của thực trạng của sự hoàn thành, nếu xu thế vẫn như vậy • Điều này trở thành đầu vào để đến một chiến lược hoàn thành hiệu quả. 21 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)
  22. Một vài nội dung kiểm soát (t.t) • Không có gì thay thế được sự theo dõi kiên trì. – Để giữ vững tiến trình đúng hướng và đúng với cột mốc chi trả tiền – Hạn chế được các trì hoãn không biết trước và các sai lầm của tương lai – Cung cấp dữ liệu chính xác cho cuộc đàm phán về các “yêu sách” vào các thời điểm có tranh chấp. 22 Giảng viên: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT)