Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Tăng Thị Thanh Thủy

pdf 31 trang hapham 570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Tăng Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_chuong_1_tong_quan_ve_kiem_toan_tang_thi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm toán - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán - Tăng Thị Thanh Thủy

  1. Ch ươ ng 1 Tổng quan v ề ki ểm to tốnán Th.S Tng Th Thanh Th y 2010 Các nội dung chính  Khái ni m ki m tốn  i tng ki m tốn  Phân lo i ki m tốn  Doanh nghi p ki m tốn  Chu n mc ki m tốn  o c ngh nghi p ThS.Tng Th Thanh Th y 2 Sự càn thi ết của ho ạt động ki ểm tốn K tốn là mt cơng c quan tr ng ca qu n lý kinh t. Cung cp các thơng tin cn thi t, ch t lng và áng tin cy cho vi c ra quy t nh. Thơng tin trên BCTC th ng cĩ ri ro chênh lch ln. ThS.Tng Th Thanh Th y 3 1
  2. Nguyên nhân rủi ro thơng tin S cách tr ca thơng tin. Thành ki n và ng cơ ca ng i cung cp thơng tin. Tính ph c tp ca các nghi p v kinh t. ThS.Tng Th Thanh Th y 4 Cách làm gi ảm rủi ro thơng tin Ng i s dng thơng tin t mình ki m tra các thơng tin khơng kinh t, khơng th c t. Ng i s dng thơng tin chia s ri ro thơng tin cùng vi ng i cung cp thơng tin khơng thu li các thi t hi khi DN b phá sn, gi i th . . S dng thơng tin trên BCTC ã c ki m tốn ki m tra và xác nh c lp hi u qu . ThS.Tng Th Thanh Th y 5 Khái ni ệm ki ểm tốn Ki m tốn là quá trình các ki ểm tốn viên độc lập, đủ năng lực ti n hành thu th p, ánh giá các bằng ch ứng v các thơng tin cĩ th ể định lượng nh m ki ểm tra và cho ý ki ến về sự phù hợp ca thơng tin này vi các chu n mc ã c thi t lp. ThS.Tng Th Thanh Th y 6 2
  3. Khái ni ệm ki ểm tốn Thông tin cần kiểm tra Các KTV Thu thập & Đủ năng lực Đánh giá Sự phù hợp Báo Độc lập Bằng chứng cáo Các tiêu chuẩn được thiết lập ThS.Tng Th Thanh Th y 7 Đặc điểm ngh ề nghi ệp ki ểm tốn  Ly li ích ca ơng o ng i s dng Báo Cáo Ki m tốn làm mc tiêu, mc ích ho t ng.  Cĩ các tiêu chu n riêng cho nh ng ng i mu n tham gia vào ho t ng ki m tốn và m bo ch t lng tơ ng ng  Chính ph cơng nh n thơng qua vi c cp gi y phép hành ngh ki m tốn ThS.Tng Th Thanh Th y 8 Đặc điểm ngh ề nghi ệp ki ểm tốn (tt)  c ào to cĩ h th ng, cĩ ki n th c sâu rng và xem vi c đáp ứng nh ững yêu cầu cụ th ể của xã hội là mục tiêu ho ạt động  Cĩ tổ ch ức ngh ề nghi ệp riêng , chuyên nghiên cu hồn thi n và thúc y s phát tri n ngh nghi p, là phát ngơn viên chính th c ca ngh nghi p tr c xã hi ThS.Tng Th Thanh Th y 9 3
  4. Đặc điểm ngh ề nghi ệp ki ểm tốn (tt)  Xem vi c ph ục vụ xã hội quan tr ng hơn c vi c ph c v i vi khách hàng  Cơng khai th a nh n trách nhi m i vi xã hi, i vi vi c bo v ơng o ng i s dng hơn là vt ch t. ThS.Tng Th Thanh Th y 10 Đối tượng ki ểm tốn i tng ca ki m tốn là các thơng tin:  cĩ th nh lng  cĩ th ki m tra c  các chu n mc k tốn, ki m tốn ThS.Tng Th Thanh Th y 11 Đối tượng ki ểm tốn Mt s i tng ki m tốn c th :  i vi ki m tốn Nhà nc: BCTC, BCQTV T,  i vi ki m tốn c lp: BCTC, BCQT,  i vi ki m tốn ni b: BCTC, BCThu/Chi, Dây chuy n SX, ThS.Tng Th Thanh Th y 12 4
  5. Phân lo ại ki ểm tốn Ki m tốn đc lp KiKimm tốn tốn BCTC BCTC Ki m tốn đc lp KiKimm tốn tốn nhà nhà n ncc KiKimm tốn tốntuântuân th th  KiKimm tốn tốn ho ho ttđđngng KiKimm tốn tốn n nii b b PHÂN LO I THEO KiKimm PHÂN LO I M C ĐÍCH tốntốn THEO CH TH ThS.Tng Th Thanh Th y 13 Ki ểm tốn ho ạt động (Operational Audit) Là ki m tốn xem xét và ánh giá tính kinh t, tính hi u lc và tính hi u qu trong ho t ng ca mt ơ n v ThS.Tng Th Thanh Th y 14 Ki ểm tốn tuân th ủ (Compliance Audit) Là vi c ki m tra nh m xác nh mc ơ n v cĩ tuân th theo các th tc ho c các nguyên tc c thù, các quy nh pháp lý mà các cơ quan cĩ th m quy n ã ra hay khơng. ThS.Tng Th Thanh Th y 15 5
  6. Ki ểm tốn BCTC (Financial Statements Audit) Là vi c ki m tra và xác nh n tính trung th c và tính hp lý ca BCTC phù hp vi các nguyên tc, chu n mc k tốn và các yêu cu ca pháp lu t hay khơng ThS.Tng Th Thanh Th y 16 Ki ểm tốn nội bộ (Internal Audit) Là vi c ki m tra c th c hi n bi các ki m tốn viên ni b. Ph m vi ho t ng ca ki m tốn ni b tùy thu c vào quy mơ cng nh yêu cu ca nhà qu n lý cp cao. ThS.Tng Th Thanh Th y 17 Ki ểm tốn nhà nước (Government Audit) Là ho t ng ki m tra do ki m tốn nhà nc th c hi n, ch yu th c hi n ch c nng ki m tốn tuân th ThS.Tng Th Thanh Th y 18 6
  7. Ki ểm tốn độc lập (Independent Audit) Là ho t ng ki m tra do ki m tốn c lp th c hi n. Cơng vi c ch yu là ki m tốn BCTC, và tùy theo yêu cu ca khách hàng cĩ th th c hi n ki m tốn tuân th và cung cp dch v t vn v k tốn, thu , tài chính. ThS.Tng Th Thanh Th y 19 Sự khác bi ệt gi ữa các lo ại ki ểm tốn  Mc ích  Ch th th c hi n  i t ng ki m tốn  Lo i hình ki m tốn  T nguy n/ B t bu c  Ng i s dng  Phí ki m tốn ThS.Tng Th Thanh Th y 20 Phân lo ại ki ểm tốn theo mục đích KT HOẠT ĐỘNG KT TUÂN THỦ KT BCTC Mục đích Kiểm tra và đánh giá tính Kiểm tra, đánh giá Kiểm tra và trình bày ý hữu hiệu và hiệu quả của mức độ chấp hành các kiến nhận xét về báo cáo một hoạt động; quy định (luật pháp, tài chính Đề xuất phương án cải tiến quy định ) của đơn vị Đối tượng Hoạt động sản xuất kinh Đơn vị sản xuất kinh Báo cáo tài chính doanh (phương án sản xuất doanh, đơn vị hành kinh doanh, quy trình công chính sự nghiệp, đơn vị nghệ, cơ cấu tổ chức, ) phụ thuộc Chuẩn mực Tùy đối tượng cụ thể (tiêu Các văn bản có liên Chuẩn mực kế toán hoặc chuẩn kỹ thuật, định mức quan (hợp đồng, quy chế độ toán hiện hành KTKT, tỷ suất, tỷ lệ, ) chế, luật, văn bản pháp quy khác ) Ch ủ th ể thực Kiểm toán viên nội bộ Kiểm toán viên Nhà Kiểm toán viên độc lập hiện nước Người sử dụng Các nhà quản lý Các cấp thẩm quyền Nhà đầu tư, ngân hàng, có liên quan nhà cung cấp, cơ quan thuế ThS.Tng Th Thanh Th y 21 7
  8. Phân lo ại ki ểm tốn theo ch ủ th ể KT ĐỘC LẬP KT NỘI BỘ KT NHÀ NƯỚC Chủ thể thực KTV chuyên nghiệp hành KTV là nhân viên đơn KTV là công, viên hiện nghề độc lập vị được phân công chức Nhà nước Tổ chức và Luật Doanh nghiệp kinh doanh; Quy chế của đơn vị Tổ chức thuộc bộ máy điều chỉnh Luật doanh nghiệp, Luật Nhà nước; doanh nghiệp Nhà nước Luật hoạt động cơ quan Nhà nước. Phạm vi hoạt Mọi đơn vị, lãnh vực và Nội bộ đơn vị Các đơn vị sử dụng động thành phần kinh kế vốn, ngân sách Nhà nước Chức năng chủ Kiểm toán Báo Cáo TC Kiểm toán hoạt động Kiểm toán tuân th yếu Tính chất Dựa trên cơ sở tự nguyện Kiểm tra gắn liền với Kiểm tra gắn liền với và thỏa thuận; xử lý sai sót và cải tiến xử lý và cải tiến hoạt Không gắn liền việc kiểm hoạt động; động; tra và xử lý sai sót; Tính chất pháp lý hạn Tính chất pháp lý cao. Tính pháp lý cao. chế. ThS.Tng Th Thanh Th y 22 Ki ểm tốn độc lập  nh ng nc phát tri n, dch v ki m tốn c lp rt ph bi n, vì vy khái ni m ki m tốn th ng c s dng ch ki m tốn c lp ThS.Tng Th Thanh Th y 23 Đối tượng của ki ểm tốn độc lập (Theo NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004) Các đối tượng bắt bu ộc ki ểm tốn BCTC hàng năm: Doanh nghi p, t ch c cĩ vn u t nc ngồi c thành lp và ho t ng theo lu t VN. T ch c cĩ ho t ng tín dng. T ch c tài chính, doanh nghi p kinh doanh bo hi m, mơi gi i bo hi m. ThS.Tng Th Thanh Th y 24 8
  9. Đối tượng của ki ểm tốn độc lập (Theo NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004) Các đối tượng bắt bu ộc ki ểm tốn BCTC hàng năm (tt): Cơng ty niêm yt và kinh doanh trên TTCK. Các doanh nghi p, t ch c th c hi n vay vn ngân hàng. DNNN, các cơng ty cĩ vn nhà nc trên 50%. Báo cáo quy t tốn các d án u t hồn thành . ThS.Tng Th Thanh Th y 25 Doanh nghi ệp ki ểm tốn và Hi ệp hội ngh ề nghi ệp Doanh nghi p ki m tốn - Lo i hình doanh nghi p -Cơ cu t ch c - iu ki n thành lp và ho t ng -Dch v cung cp - Trách nhi m ca DN ki m tốn Hi p hi ngh nghi p ThS.Tng Th Thanh Th y 26 Doanh nghi ệp ki ểm tốn (Thơng tư 60/2006/TT-BTC ngày 28/06/2006) Các lo i hình DN ki m tốn cho phép:  Cơng ty hp danh,  Cơng ty TNHH  Doanh nghi p t nhân ThS.Tng Th Thanh Th y 27 9
  10. Cơ cấu tổ ch ức Partners Managers Senior Auditors Staff Assistant ThS.Tng Th Thanh Th y 28 Doanh nghi ệp ki ểm tốn (tt)  Điều ki ện thành lập và ho ạt động 1. Cĩ ít nh t 3 KTV cĩ CCHNKT, 2. Giám c ch ng ch hành ngh ki m tốn 3. Giám c cĩ kinh nghi m 3 nm k t ngày cp bng. 4. Giám c ph i cĩ ti thi u 10% vn iu l cơng ty. ThS.Tng Th Thanh Th y 29 Doanh nghi ệp ki ểm tốn (tt) Các lo i dch v cung cp:  Dch v ki m tốn: - Ki m tốn BCTC - Ki m tốn ho t ng - Ki m tốn tuân th - Ki m tốn ni b - Ki m tốn báo cáo quy t tốn vn u t xây dng cơ bn ThS.Tng Th Thanh Th y 30 10
  11. Doanh nghi ệp ki ểm tốn (tt) Các lo i dch v cung cp (tt):  Các dch v khác: -T vn tài chính, thu -T vn qu n lý -T vn ngu n nhân lc ThS.Tng Th Thanh Th y 31 Doanh nghi ệp ki ểm tốn (tt)  Các lo i dch v cung cp (tt):  Các dch v khác: -Dch v k tốn, nh giá tài sn, ào to -Dch v sốt xét báo cáo tài chính -Dch v nh giá tài sn; -Dch v bi dng, cp nh t ki n th c tài chính, k tốn, ki m tốn; - Các dch v liên quan khác v tài chính, k tốn, thu theo quy nh ca pháp lu t; ThS.Tng Th Thanh Th y 32 Trách nhi ệm của DN ki ểm tốn  Ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c khách hàng theo hp ng ã ký kt.  Ch u trách nhi m tr c ng i s dng kt qu ki m tốn và các dch v ã cung cp, ch khi:  Cĩ li ích liên quan tr c ti p n kt qu ki m tốn ca ơ n v c ki m tốn ti ngày ký báo cáo; và  Cĩ hi u bi t mt cách hp lý v BCTC và cơ s lp BCTC  ã s dng mt cách th n tr ng thơng tin trên BCTC ã ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 33 11
  12. Hi ệp hội ngh ề nghi ệp Hi p hi ngh nghi p trên th gi i Hi p hi ngh nghi p Vi t Nam ThS.Tng Th Thanh Th y 34 Hi ệp hội ngh ề nghi ệp trên th ế gi ới Ch c nng ca hi p hi ngh nghi p Gi i thi u mt s hi p hi ngh nghi p. Nguyên tc xây dng chu n mc qu c t ThS.Tng Th Thanh Th y 35 Ch ức năng của hi ệp hội ngh ề nghi ệp Thi t lp các chu n mc và quy tc v k tốn, ki m tốn. T ch c nghiên cu và xu t bn các tài li u v k tốn và ki m tốn. Ban hành iu l o c ngh nghi p. Qu n lý ch t lng ho t ng ki m tốn. T ch c các k thi ch ng ch k tốn viên cơng ch ng. ThS.Tng Th Thanh Th y 36 12
  13. Hi ệp hội ngh ề nghi ệp trên th ế gi ới Liên ồn K tốn Qu c t (International Federation of Accountants – IFAC) c thành lp vào ngày 07/10/1977. y ban chu n mc k tốn qu c t (IASB) ThS.Tng Th Thanh Th y 37 Liên đồn kế tốn qu ốc tế (IFAC) Liên đồn Kế tốn qu ốc tế (IFAC ) c thành lập năm 1977 , cĩ tr s chính t ti New York, vi hơn 157 tổ ch ức thành viên tại 122 qu ốc gia i di n cho hơn 2,5 tri ệu kế tốn viên và ki ểm tốn viên chuyên nghi ệp ang làm vi c trên nhi u lnh vc. IFAC c iu hành bi mt Hi ng vi s giúp vi c ca 7 y ban: ThS.Tng Th Thanh Th y 38 7 ủy ban của IFAC  Ủy ban th ực hành ki ểm tốn qu ốc tế (International Auditing Practices Committee – IAPC )  Ủy ban Đạo đức ngh ề nghi ệp  Ủy ban về Kế tốn qu ản tr ị và tài chính  Ủy ban Lĩnh vực cơng  Ủy ban Cơng ngh ệ thơng tin  Ủy ban đào tạo  Ủy ban Kết nạp thành viên ThS.Tng Th Thanh Th y 39 13
  14. ThS.Tng Th Thanh Th y 40 Ho ạt động của IFAC  Thúc y s phát tri n ca ngh nghi p k tốn và ki m tốn trên tồn th gi i  Gĩp ph n vào s phát tri n ln mnh ca kinh t th gi i thơng qua vi c thi t lp và thúc y vi c tuân th và th ng nh t các chu n mc ngh nghi p ch t lng cao.  Ph i hp ch t ch cùng vi các t ch c thành viên và ti p thu các ý ki n tham gia ca các hi thành viên và cơ quan chính ph ca các nc. ThS.Tng Th Thanh Th y 41 Ủy ban chu ẩn mực kế tốn qu ốc tế (IASB) Ủy ban chu ẩn mực kế tốn qu ốc tế (IASB) So n th o các chu n mc k tốn cho các doanh nghi p cho khu vực tư ThS.Tng Th Thanh Th y 42 14
  15. Cấu trúc của IASC IASC (19 Trustees) Advisory IFRIC Council IASB Interpretations Committee 12 Full time 2 Part time Advisory Groups 21 Tech.Staff ThS.Tng Th Thanh Th y 43 IASB Composition Australia/ NZ* 1 Auditors 5 Canada* 1 Preparers 3 France* 1 Analysts/Users 3 Germany* 1 Academic 1 Japan* 1 Others 2 South Africa 1 14 Switzerland 1 * National standard-setter liaison United Kingdom* 2 United States* 5 14 ThS.Tng Th Thanh Th y 44 Nguyên tắc xây dựng chu ẩn mực qu ốc tế C gng dung hịa nhi u nh t các chu n mc và các chính sách khác nhau ca các qu c gia. Ch tp trung tiêu chu n hĩa các vn quan tr ng. C gng khơng ph c tp hĩa các chu n mc. Th ơng xuyên b sung, liên tc cp nh t các chu n mc phù hp vi s phát tri n chung. ThS.Tng Th Thanh Th y 45 15
  16. Hi ệp hội ngh ề nghi ệp tại các qu ốc gia Hi p hi k tốn viên Hoa K (American Accounting Association – AAA). Hc vi n k tốn viên cơng ch ng Hoa K (American Institute of Certified Public Accountants – AICPA). Hc vi n k tốn viên cơng ch ng Canada (Canada Institute of Certified Accountants – CICA). Hc vi n giám nh viên k tốn Anh qu c và x Wales (Institute of Chartered Accountants in England and Wales – ICAEW) ThS.Tng Th Thanh Th y 46 1.HI ỆP H ỘI K Ế TỐN CƠNG CH ỨNG ANH (The Association of Chartered Certified Accountants ) Hi p hi K tốn cơng ch ng Anh qu c (ACCA) ra i nm 1904 ti London, Anh qu c. n nay, ACCA ã cĩ hơn 296.000 hc viên và hơn 115.000 hi viên ti 170 qu c gia trên tồn th gi i. ThS.Tng Th Thanh Th y 47 Hi ệp hội ngh ề nghi ệp tại Vi ệt Nam 1994 ã thành lp Hi k tốn Vi t Nam (nay là Hi K tốn và Ki m tốn Vi t Nam – VAA) 2005: Hi ngh nghi p v ki m tốn ra i vi tên gi là: Hi ki m tốn viên hành ngh  ca Vi t Nam – vi t tt VACPA (Vietnam Association of Certifed Public Accountants). ThS.Tng Th Thanh Th y 48 16
  17. Hội ki ểm tốn viên hành ngh ề Vi ệt Nam ThS.Tng Th Thanh Th y 49 Hội ki ểm tốn viên hành ngh ề Vi ệt Nam VACPA là t ch c ngh nghi p phi li nhu n ca cơng dân Vi t Nam cĩ ch ng ch ki m tốn viên c lp Vi t Nam. Ph ơ ng châm ho t ng ca VACPA cơ ng trong 2 cm t ng n gn: VACPA – GIA TĂNG GI Á TR Ị HỘI VIÊN VACPA – ĐỘC L ẬP, TRUNG TH ỰC, MINH B ẠCH ThS.Tng Th Thanh Th y 50 Hội ki ểm tốn viên hành ngh ề Vi ệt Nam ThS.Tng Th Thanh Th y 51 17
  18. Quy ền hạn, ch ức năng của VACPA  i di n cho các Hi viên trong các ho t ng cĩ liên quan n Hi.  T ch c nghiên cu khoa hc, cung cp dch v v tài chính k tốn và ki m tốn theo qui nh ca Pháp lu t.  T ch c bi dng, hu n luy n nâng cao chuyên mơn, ph bi n chính sách, ch tài chính, k tốn, ki m tốn  Ch trì ho c tham gia xây dng các ch ơ ng trình, d án ki n ngh vi Nhà nc nh ng gi i pháp nh m phát tri n k tốn, ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 52 Hội viên của VACPA  Là cơng dân Vi t Nam cĩ ch ng ch Ki m tốn viên Vi t Nam.  Làm ơ n xin gia nh p.  Hi viên cĩ nhi m v ch p hành nghiêm ch nh pháp lu t Nhàc vàu l Hi; tham gia sinh ho t và ĩng h i phí; khơng ng ng h c t p và nâng cao trình ; tuân th o c ngh nghi p gĩp ph n cao uy tín và danh ti ng H i và phát tri n H i viên m i. ThS.Tng Th Thanh Th y 53 Chu ẩn mực ki ểm tốn Là các nguyên t c c ơ b n v nghi p v và v vi c x lý các m i quan h phát sinh trong quá trình ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 54 18
  19. CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN - Nhờ có chuẩn mực hướng dẫn nên tôi biết rằng mình cần phải làm việc như thế nào, & - Tôi cũng hiểu rằng mọi người dựa vào đó để đánh giá chất lượng công việc của tôi. ThS.Tng Th Thanh Th y 55 CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN ü Là thước đo chất lượng kiểm toán. ü Sự cần thiết : - Đối với người sử dụng kết quả. - Đối với xã hội. - Đối với kiểm toán viên. ü Tổ chức lập quy : - Tổ chức nghề nghiệp. - Chính phủ. ThS.Tng Th Thanh Th y 56 Kết cấu chu ẩn mực ki ểm tốn 1. Quy định chung  Mc tiêu  Ph m vi áp dng  Trách nhi m ca KTV và Cơng ty ki m tốn  Gi i thích thu t ng 2. Nội dung chu ẩn mực  Yêu cu và các quy nh  Hng dn áp dng ThS.Tng Th Thanh Th y 57 19
  20. Gi ới thi ệu về chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nm 1980: IAPC ( y ban thơng l v ki m tốn qu c t ) ban hành các hng dn ki m tốn qu c t T 1980 -1994 : ban hành 31 IAG. Tháng 6 -1994: Thay các IAG bng các ISA. Ngồi ra cịn ban hành các cơng b th c hành ki m tốn qu c t (IAPS). ThS.Tng Th Thanh Th y 58 Gi ới thi ệu về chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế n 2001 IAPC i tên thành IAASB ( y ban qu ốc tế về Chu ẩn mực ki ểm tốn và dịch vụ bảo đảm (International Auditing and Assurance Standards Board - IAASB). Hi n nay IAASB ã ban hành c kho ng 40 ISA Tìm hi u ti www.ifac.org ThS.Tng Th Thanh Th y 59 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 1 : Nh ững vấn đề chung. ISA 100 Gi i thi u v ISA và các dch v liên quan. ISA 110 T in thu t ng . ISA 120 Khuơn mu ca ISA. ThS.Tng Th Thanh Th y 60 20
  21. Hệ th ống về chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 2 : Trách nhi ệm.  ISA 200 Mc tiêu và nguyên tc cơ bn chi ph i ki m tốn BCTC.  ISA 210 Hp ng ki m tốn .  ISA 220 Ki m sốt ch t lng cơng vi c ki m tốn.  ISA 230 H sơ ki m tốn.  ISA 240 Gian ln và sai sĩt.  ISA 250 Xem xét tính tuân th pháp lu t và các quy nh trong quá trình ki m tốn .  ISA 260 Thơng báo các vn KT cho governance ThS.Tng Th Thanh Th y 61 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 3 : Kế ho ạch.  ISA 300 Lp k ho ch ki m tốn.  ISA 310 Hi u bi t v tình hình kinh doanh.  ISA 315 Hi u v DN, mơi tr ng và ánh giá ri ro cĩ sai lch tr ng yu  ISA 320 Tinh tr ng yu trong ki m tốn.  ISA 330 Th tc KT trên cơ s ánh giá ri ro ThS.Tng Th Thanh Th y 62 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 4 : Ki ểm sốt nội bộ. ISA 400 ánh giá ri ro và KSNB. ISA 401 Ki m tốn trong mơi tr ng x lý d li u bng pp in t ISA 402 Ki m tốn các ơ n v cĩ s dng dch v ThS.Tng Th Thanh Th y 63 21
  22. Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 5 : Bằng ch ứng ki ểm tốn. ISA 500 Bng ch ng ki m tốn. ISA 501 Bng ch ng ki m tốn – Các ch dn b sung i vi mt s kho n mc c bi t. ISA 505 Xác nh n t bên ngồi ISA 510 Hp ng ki m tốn nm u tiên –S d u k . ISA 520 Th tc phân tích. ISA 530 Ki m tra mu trong ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 64 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 5 : Bằng ch ứng ki ểm tốn (tt). ISA 540 Ki m tra các c tính k tốn. ISA 545 KT ph ơ ng pháp xác nh giá hp lý và các khai báo cĩ liên quan ISA 550 Các bên hu quan. ISA 560 Các s ki n phát sinh sau ngày kt thúc niên . ISA 570 Tính ho t ng liên tc. ISA 580 Gi i trình ca Ban giám c. ThS.Tng Th Thanh Th y 65 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 6 : Sử dụng tư li ệu của các bên khác.  ISA 600 S dng cơng vi c ca ki m tốn viên khác.  ISA 610 Xem xét cơng vi c ca ki m tốn ni b.  ISA 620 S dng cơng vi c ca chuyên gia.  Nhĩm 7 : Kết lu ận và báo cáo ki ểm tốn.  ISA 700 Báo cáo ki m tốn v báo cáo tài chinh.  ISA 710 D li u mang tính so sánh.  ISA 720 Nh ng thơng tin khác ính kèm vi BCTC ã ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 66 22
  23. Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn qu ốc tế Nhĩm 8 : Nh ững lĩnh vực chuyên sâu.  ISA 800 Báo cáo ki m tốn i vĩi nh ng hp ng c bi t.  ISA 810 Ki m tra các thơng tin tài chính tơ ng lai. Nhĩm 9 : Nh ững dịch vụ liên quan.  ISA 910 Hp ng sốt xét.  ISA 920 Hp ng ki m tra theo th tc th a thu n  ISA 930 Hp ng so n th o báo cáo tài chính . ThS.Tng Th Thanh Th y 67 Gi ới thi ệu về chu ẩn mực ki ểm tốn Vi ệt Nam Bt u so n th o t nm 1997, n nay ã ban hành c 37 VSA và 01 chu n mc o c ngh nghi p. So n th o da trên các chu n mc qu c t cĩ iu ch nh cho phù hp vi Vi t Nam. Ban hành theo quy t nh ca B tr ng BTC. Cĩ kt cu 2 ph n (Quy nh chung và Ni dung chu n mc), các on in m cĩ tính ch t nguyên tc. ThS.Tng Th Thanh Th y 68 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN t 1 ban hành 04 chu n mc: 1. Chu ẩn mực số 200: Mc tiêu và nguyên tc cơ bn chi ph i ki m tốn báo cáo tài chính; 2. Chu ẩn mực số 210: Hp ng ki m tốn; 3. Chu ẩn mực số 230: H sơ ki m tốn; 4. Chu ẩn mực số 700: Báo cáo ki m tốn v báo cáo tài chính. ThS.Tng Th Thanh Th y 69 23
  24. Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN t 2 ban hành 06 chu n mc: 5. Chu ẩn mực số 250 : Xem xét tính tuân th pháp lu t và các qui nh trong ki m tốn BCTC. 6. Chu ẩn mực số 310 : Hi u bi t v tình hình kinh doanh; 7. Chu ẩn mực số 500 : Bng ch ng ki m tốn; 8. Chu ẩn mực số 510 : Ki m tốn nm u tiên - S d u nm tài chính 9. Chu ẩn mực số 520 : Quy trình phân tích; 10. Chu ẩn mực số 580 : Gi i trình ca Giám c. ThS.Tng Th Thanh Th y 70 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN Đợt 3 ban hành 06 chu ẩn mực: 11. Chu ẩn mực số 240 : Gian ln và sai sĩt; 12. Chu ẩn mực số 300 : Lp k ho ch ki m tốn; 13. Chu ẩn mực số 400 : ánh giá ri ro và ki m sốt ni b; 14. Chu ẩn mực số 530 : Ly mu ki m tốn và các th tc la ch n khác; 15. Chu ẩn mực số 540 : Ki m tốn các c tính k tốn; 16. Chu ẩn mực số 610 : S dng t li u ca ki m tốn ni b. ThS.Tng Th Thanh Th y 71 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN Đợt 4 ban hành 05 chu ẩn mực: 17. Chu ẩn mực số 220 : Ki m sốt ch t lng ho t ng ki m tốn; 18. Chu ẩn mực số 320 : Tính tr ng yu trong ki m tốn; 19. Chu ẩn mực số 501 : Bng ch ng ki m tốn b sung i vi các kho n mc và s ki n c bi t; 20. Chu ẩn mực số 560 : Các s ki n phát sinh sau ngày khố s k tốn lp báo cáo tài chính; 21. Chu ẩn mực số 600 : S dng t li u ca ki m tốn viên khác. ThS.Tng Th Thanh Th y 72 24
  25. Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN Đợt 5 ban hành 06 chu ẩn mực: 22. Chu ẩn m ực s ố 401 : Th c hi n ki m tốn trong mơi tr ng tin h c; 23. Chu ẩn m ực s ố 550 : Các bên liên quan; 24. Chu ẩn m ực s ố 570 : Ho t ng liên t c; 25. Chu ẩn m ực s ố 800 : Báo cáo ki m tốn v nh ng cơng vi c ki m tốn c bi t ; 26. Chu ẩn m ực s ố 910 : Cơng tác sốt xét báo cáo tài chính; 27. Chu ẩn m ực s ố 920 : Ki m tra thơng tin tài chính trên c ơ s các th tc th a thu n tr c. ThS.Tng Th Thanh Th y 73 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN Đợt 6 ban hành 06 chu ẩn mực: 28. Chu ẩn m ực 402 : Các y u t cn xem xét khi ki m tốn ơ n v cĩ s dng d ch v bên ngồi 29. Chu ẩn m ực 620 : S dng t li u c a chuyên gia 30. Chu ẩn m ực 710 : Thơng tin cĩ tính so sánh 31. Chu ẩn m ực 720 : Nh ng thơng tin khác trong tài li u cĩ báo cáo tài chính ã ki m tốn 32. Chu ẩn m ực 930 : Dch v tng h p thơng tin tài chính 33. Chu ẩn m ực 1000 : Ki m tốn báo cáo quy t tốn v n u t hồn thành. ThS.Tng Th Thanh Th y 74 Hệ th ống chu ẩn mực ki ểm tốn VN Đợt 7 ban hành 06 chu ẩn mực: 34. Chu ẩn m ực 260 : Trao i các vn quan tr ng phát sinh khi ki m tốn vi ban lãnh o ơ n v c ki m tốn 35. Chu ẩn m ực 330 : Th tc ki m tốn trên cơ s ánh giá ri ro 36. Chu ẩn m ực 505 : Thơng tin xác nh n t bên ngồi 37. Chu ẩn m ực 545 : Ki m tốn vi c xác nh và trình bày giá tr hp lý. ThS.Tng Th Thanh Th y 75 25
  26. Đạo đức ngh ề nghi ệp  Khái ni m  Yêu c u c ơ b n  Nguyên tc cơ bn  Nguy cơ dn n vi ph m chu n mc o c ngh nghi p.  Bi n pháp phịng ng a ThS.Tng Th Thanh Th y 76 Khái ni ệm  o c ngh nghi p là các nguyên tc, tiêu chu n cho ng i hành ngh k tốn, ki m tốn nh ằm đảm bảo đạt được nh ững tiêu chu ẩn cao nh ất v trình chuyên mơn, v mc ho t ng và đáp ứng được sự quan tâm ngày càng cao của cơng chúng. ThS.Tng Th Thanh Th y 77 Yêu c ầu c ơ b ản  S tín nhi m Tính chuyên nghi p Ch t lng dch v S tin cy ThS.Tng Th Thanh Th y 78 26
  27. Nguyên t ắc c ơ b ản (1) c l p; (2) Chính tr c; (3) Khách quan; (4) Nng l c chuyên mơn và tính th n tr ng; (5) Tính b o m t; (6) Tư cách ngh nghi p; (7) Tuân th chu n m c chuyên mơn. ThS.Tng Th Thanh Th y 79 Tính độc l ập  Độc l ập v ề tư tưởng: Là tr ng thái suy ngh cho phép a ra ý ki n mà khơng ch u nh h ng c a nh ng tác ng trái v i nh ng ánh giá chuyên nghi p; cho phép m t cá nhân hành ng mt cách chính tr c, khách quan và cĩ s th n tr ng ngh nghi p, và  Độc l ập v ề hình th ức: Là khơng cĩ các quan h th c t và hồn cnh cĩ nh h ng áng k làm cho bên th ba hi u là c l p, ho c hi u là tính chính tr c, khách quan và th n tr ng ngh nghi p c a nhân viên cơng ty hay thành viên c a nhĩm cung cp d ch v m b o khơng c duy trì. ThS.Tng Th Thanh Th y 80 Nguy c ơ d ẫn đến vi ph ạm đạo đức ngh ề nghi ệp  Nguy c do t ư l i Nguy c t ki m tra Nguy c v s bào ch a Nguy c t s quen thu c Nguy c b a ThS.Tng Th Thanh Th y 81 27
  28. Bi ểu m ẫu v ề tính độc l ập o A110 – “Ch p nh n khách hàng mi và ánh giá ri ro ” o A120 – “Ch p nh n, duy trì khách hàng c và ánh giá ri ro hp ng” o A250 – “Cam kt v tính c lp ca thành viên nhĩm ki m tốn” o A260 – “Sốt xét các yu t nh hng n tính c lp và o c ngh nghi p ca KTV” o A270 – “Bi n pháp m bo tính c lp ca thành viên nhĩm ki m tốn” ThS.Tng Th Thanh Th y 82 Một s ố sai ph ạm v ề tính độc l ập o Khơng th c hi n bn “Cam kt v tính c lp ca thành viên nhĩm ki m tốn”. o Mu Cam kt ã c lp nh ng thi u ch ký xác nh n ca mt s thành viên nhĩm ki m tốn. o Mt s cơng ty khơng th c hi n sốt xét các yu t nh hng n tính c lp và o c ngh nghi p ca KTV; o Mt s KTV va cung cp dch v lp BCTC va th c hi n ki m tốn BCTC. o Ki m tốn BCTC trên 3 nm cho cùng mt khách hàng. ThS.Tng Th Thanh Th y 83 Thái độ hồi nghi ngh ề nghi ệp o Là thái luơn nghi vấn, cảnh giác tr ước nh ững điều ki ện là dấu hi ệu của sai sĩt do nh m ln hay do gian ln, và ánh giá mt cách k càng i vi các bng ch ng ki m tốn. ThS.Tng Th Thanh Th y 84 28
  29. Xét đốn chuyên mơn o Là s vn dng các k nng, ki n th c và kinh nghi m phù hp v tài chính, k tốn ki m tốn, pháp lu t và các quy nh cĩ liên quan để đư a ra các quy ết định về các hành động phù hợp trong các bi cnh ca cu c ki m tốn ThS.Tng Th Thanh Th y 85 Bi ện pháp phịng ng ừa  Các bi n pháp b o v do pháp lu t và chu n mc quy nh;  Các bi n pháp b o v ưng làm vi c t o ra. ThS.Tng Th Thanh Th y 86 a) Các bi ện pháp b ảo v ệ do pháp lu ật và chu ẩn m ực quy định: Yêu c u v hc v n, ào t o và kinh nghi m làm ngh k tốn và ki m tốn. Các yêu c u v cp nh t chuyên mơn liên t c. Các quy nh v b máy qu n lý iu hành doanh nghi p. ThS.Tng Th Thanh Th y 87 29
  30. a) Các bi ện pháp b ảo v ệ do pháp lu ật và chu ẩn m ực quy định: Các chu n m c ngh nghi p vành v th tc sốt xét. Các quy trình ki m sốt c a H i ngh nghi p hay ca c quan qu n lý nhàưc và các bi n pháp k lu t. Ki m sốt t bên ngồi do m t bên th ưc y quy n h p pháp th c hi n. ThS.Tng Th Thanh Th y 88 b) Các bi ện pháp b ảo v ệ do mơi trường làm vi ệc t ạo ra: Cĩ h th ng khi u n i h u hi u, ưc qu ng bá rng rãi, Quy nh rõ ràng trách nhi m báo cáo các vi ph m v o c ngh nghi p. Th tc tuy n ng ưi và tm quan tr ng ph i tuy n các nhân viên c p cao cĩc. ThS.Tng Th Thanh Th y 89 b) Các bi ện pháp b ảo v ệ do mơi trường làm vi ệc t ạo ra (tt): Các bi n pháp k lu t thích h p. H th ng k êm sốt n i b mnh. Các chính sách và th tc theo dõi ch t l ưng làm vi c c a nhân viên. ThS.Tng Th Thanh Th y 90 30
  31. ThS.Tng Th Thanh Th y 91 31