Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bộ xử lý trung trâm

pdf 100 trang hapham 1250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bộ xử lý trung trâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_may_tinh_bo_xu_ly_trung_tram.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bộ xử lý trung trâm

  1. BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (Central Processing Unit -CPU) 1
  2. Nộidung 4.1. CấutrúccơbảncủaCPU 4.2. Tậplệnh 4.3. Hoạt độngcủaCPU 4.4. Cấutrúccủacácbộxửlýtiêntiến 4.5. KiếntrúcIntel 4.6. CPU 8086 2
  3. CấutrúccơbảncủaCPU Xemlạichương1 3
  4. CấutrúccơbảncủaCPU • Đơnvịđiềukhiển(Control Unit –CU) • Đơnvịsốhọcvàlogic (Arithmetic and Logic Unit -ALU) •Tậpthanhghi(Register File -RF) • Đơnvịnốighépbus (Bus Interface Unit - BIU) •Bus bêntrong(Internal Bus) 4
  5. NhiệmvụcủaCPU •Nhậnlệnh(Fetch Instruction): CPU đọclệnhtừ bộnhớ •Giảimãlệnh(Decode Instruction): Xác định thaotácmàlệnhyêucầu •Nhậndữliệu(Fetch Data): nhậndữliệutừbộ nhớ hoặccáccổngvào-ra •Xửlýdữliệu(Process Data): thựchiệnphép toánsốhọchay phéptoánlogic vớicácdữliệu •Ghidữliệu(Write Data): ghidữliệurabộnhớ hay cổngvào-ra 5
  6. ALU •Chứcnăng: Thựchiệncácphéptoánsố họcvàphéptoánlogic: –Sốhọc: cộng, trừ, nhân, chia, tăng, giảm, đảodấu –Logic: AND, OR, XOR, NOT, phépdịchbit. 6
  7. ALU-PhéptoánSốhọc 7
  8. ALU A.Quay phảikhôngnhớ C.Quay tráicónhớ B.Dịchtráisốhọc& luậnlý D.Dịchphảilogic 8
  9. Control Unit • Điềukhiểnnhậnlệnhtừbộnhớđưavào thanhghilệnh •Tăngnộidung củaPC để trỏ sang lệnhkế tiếp •Giảimãlệnh đã đượcnhận để xác địnhthao tácmàlệnhyêucầu •Phátracáctínhiệu điềukhiểnthựchiệnlệnh •Nhậncáctínhiệuyêucầutừbus hệ thốngvà đáp ứngvớicácyêucầuđó. 9
  10. Tínhiệu đếnC.U. •Clock: tínhiệunhịptừmạchtạodao độngbênngoài. •Mãlệnhtừthanhghilệnh đưa đến để giảimã. •Cáccờtừthanhghicờchobiếttrạng tháicủaCPU. •Cáctínhiệuyêucầutừbus điềukhiển 10
  11. Tínhiệu điềukhiểncủaC.U. •Cáctínhiệu điềukhiểnbêntrong CPU: – Điềukhiểncácthanhghi – ĐiềukhiểnALU •Cáctínhiệu điềukhiểnbênngoài CPU: – Điềukhiểnbộnhớ – Điềukhiểncácmôđunvào-ra 11
  12. Tậpthanhghi •TậphợpcácthanhghinằmtrongCPU •Chứacácthôngtin tạmthờiphụcvụchohoạt động ở thời điểmhiệntạicủaCPU • Đượccoilàmứcđầutiêncủahệthốngnhớ •Tuỳ thuộcvàobộxửlýcụthể •Sốlượngthanhghinhiều à tănghiệunăng củaCPU •Cóhailoạithanhghi –Cácthanhghilậptrình được –Cácthanhghikhônglậptrình được 12
  13. Tậpthanhghi •Phânloạitheochứcnăng –Thanhghi địachỉ: quảnlý địachỉ củangăn nhớ hay cổngvào-ra. –Thanhghidữliệu: chứatạmthờicácdữ liệu –Thanhghi đanăng: cóthể chứa địachỉ hoặcdữliệu. –Thanhghi điềukhiển/trạngthái: chứacác thôngtin điềukhiểnvàtrạngtháicủaCPU. –Thanhghilệnh: chứalệnh đang đượcthực hiện 13
  14. Tậpthanhghi •Mộtsốthanhghi điểnhình –Cácthanhghi địachỉ –BộđếmchươngtrìnhPC (Program Counter) –Con trỏ dữ liệuDP (Data Pointer) –Con trỏ ngănxếpSP (Stack Pointer) –Thanhghicơsởvàthanhghichỉ số (Base Register & Index Register) –Cácthanhghidữliệu –Thanhghitrạngthái 14
  15. BộđếmchươngtrìnhPC •Còn đượcgọilàcon trỏ lệnhIP –Instruction Pointer •Giữđịachỉ củalệnhtiếptheosẽ đượcnhậnvào •Saukhimộtlệnh đượcnhậnvào, nội dung PC tựđộngtăng để trỏ sang lệnhkếtiếp. 15
  16. Thanhghicon trỏ dữ liệu •Chứa địachỉ củangănnhớ dữ liệumà CPU muốntruycập •Thườngcómộtsốthanhghicon trỏ dữ liệu –DS, ES, 16
  17. Ngănxếp(Stack) •Ngănxếplàvùngnhớ cócấutrúcLIFO (FILO) –Last In –First Out (First In –Last Out) •Ngănxếpthườngdùng để phụcvụcho chươngtrìnhcon • Đáyngănxếplàmộtngănnhớ xác định • Đỉnhngănxếplàthôngtin nằm ở vị trítrên cùngtrongngănxếp • Đỉnhngănxếpcóthể bị thay đổi 17
  18. Con trỏ ngănxếpSP Stack Pointer •SP chứa địachỉ củangănnhớđỉnhngăn xếp •Khicấtmộtthôngtin vàongănxếp: –Nộidung củaSP tựđộnggiảm –Thôngtin đượccấtvàongănnhớđượctrỏ bởi SP •Khilấymộtthôngtin rakhỏingănxếp: –Thôngtin được đọctừngănnhớđượctrỏ bởi SP –Nộidung củaSP tựđộngtăng •Khingănxếprỗng, SP trỏ vào đáy 18
  19. Stack 19
  20. Data pointer Stack pointer 20
  21. Thanhghicơsở Thanhghichỉ số •Thanhghicơsở: chứa địachỉ củangăn nhớ cơ sở (địachỉ cơ sở) •Thanhghichỉ số: chứa độ lệch địachỉ giữangănnhớ màCPU cầntruynhập so vớingănnhớ cơ sở (chỉ số) • Địachỉ củangănnhớ cầntruynhập= địachỉ cơ sở + chỉ số 21
  22. Cácthanhghidữliệu •Chứacácdữliệutạmthờihoặccác kếtquả trunggian •Cầncónhiềuthanhghidữliệu –Cácthanhghisốnguyên: 8, 16, 32, 64 bit –Cácthanhghisốdấuchấm động 23
  23. Status Register •Còngọilàthanhghicờ(Flag Register) •Chứacácthôngtin trạngtháicủaCPU –Cáccờphéptoán: báohiệutrạngtháicủa kếtquả phéptoán –Cáccờđiềukhiển: biểuthị trạngthái điều khiểncủaCPU 24
  24. Status Register Vídụcờphéptoán: •CờZero (cờ rỗng): đượcthiếtlậplên1 khikếtquả của phéptoánbằng0. •CờSign (cờ dấu): đượcthiếtlậplên1 khikếtquả phép toánnhỏ hơn0 •CờCarry (cờ nhớ): đượcthiếtlậplên1 nếuphéptoán cónhớ rangoàibit caonhất –cờbáotrànvớisốkhôngdấu. •CờOverflow (cờ tràn): đượcthiếplậplên1 nếucộng haisốnguyêncùngdấumàkếtquả códấungượclại –cờbáotrànvớisốcódấu. 25
  25. Status Register Vídụcờđiềukhiển: •CờInterrupt (Cờ chophépngắt) –NếuIF = 1 à CPU ở trạngtháichophép ngắtvớitínhiệuyêucầungắttừbênngoài gửitới –NếuIF = 0 à CPU ở trạngtháicấmngắtvới tínhiệuyêucầungắttừbênngoàigửitới 26
  26. 4.2. Tậplệnh •Mỗibộxửlýcómộttậplệnhxác định •Tậplệnhthườngcóhàngchục đếnhàng trămlệnh •Mỗilệnhlàmộtchuỗisốnhị phânmàbộxử lýhiểu được để thựchiệnmộtthaotácxác định •Cáclệnh đượcmôtảbằngcáckýhiệugợi nhớ à chínhlàcáclệnhcủahợpngữ 28
  27. Cácthànhphầncủalệnhmáy •Mãthaotác(operation code → opcode): mãhóachothaotácmàbộxử lýphảithựchiện • Địachỉ toánhạng: chỉ ranơichứacác toánhạngmàthaotácsẽtác động –Toánhạngnguồn: dữ liệuvàocủathaotác –Toánhạng đích: dữ liệuracủathaotác 29
  28. Cáckiểuthaotác •Chuyểndữliệu •Xửlýsốhọcvớisốnguyên •Xửlýlogic • Điềukhiểnvào-ra •Chuyển điềukhiển(rẽ nhánh) • Điềukhiểnhệthống •Xửlýsốdấuchấm động •Xửlýcácdữliệuchuyêndụng 30
  29. Cáclệnhchuyểndữliệu MOVE Copy dữ liệutừnguồn đến đích LOAD Nạpdữliệutừbộnhớđếnbộxửlý STORE Cấtdữliệutừbộxửlý đếnbộnhớ EXCHANGE Trao đổinộidung củanguồn và đích CLEAR Chuyểncácbit 0 vàotoánhạng đích SET Chuyểncácbit 1 vàotoánhạng đích PUSH Cấtnộidung toánhạngnguồnvào ngănxếp POP Lấynộidung đỉnhngănxếpđưa đến toánhạng đích 31
  30. Cáclệnhsốhọc ADD Cộnghaitoánhạng SUBTRACT Trừ haitoánhạng MULTIPLY Nhânhaitoánhạng DIVIDE Chiahaitoánhạng ABSOLUTE Lấytrị tuyệt đốitoánhạng NEGATE Đổidấutoánhạng(lấybù2) INCREMENT Tăngtoánhạngthêm1 DECREMENT Giảmtoánhạng đi1 COMPARE Trừ 2 toánhạng để lậpcờ 32
  31. Cáclệnhlogic AND ThựchiệnphépAND haitoánhạng OR ThựchiệnphépOR haitoánhạng XOR ThựchiệnphépXOR haitoánhạng NOT Đảobit củatoánhạng(lấybù1) TEST ThựchiệnphépAND 2 toánhạng để lậpcờ SHIFT Dịchtrái(phải) toánhạng ROTATE Quay trái(phải) toánhạng 33
  32. Minhhoạ cáclệnh AND, OR, XOR •Giả sử cóhaithanhghichứadữliệunhư sau: –(R1) = 1010 1010 –(R2) = 0000 1111 •R1 ß (R1) AND (R2) = 0000 1010 –PhéptoánAND dùng để xoámộtsốbit vàgiữ nguyênmột sốbit cònlạicủatoánhạng. •R1 ß (R1) OR (R2) = 1010 1111 –PhéptoánOR dùng để thiếtlậpmộtsốbit vàgiữ nguyên mộtsốbit cònlạicủatoánhạng. •R1 ß (R1) XOR (R2) = 1010 0101 –PhéptoánXOR dùng đểđảomộtsốbit vàgiữ nguyênmột sốbit cònlạicủatoánhạng. 34
  33. Cáclệnhvàorachuyêndụng •INPUT Copy dữ liệutừmộtcổng xác định đến đích •OUTPUT Copy dữ liệutừnguồn đến mộtcổngxác định 35
  34. Cáclệnhchuyển điềukhiển •JUMP (BRANCH) -Lệnhnhảykhông điềukiện: –NạpvàoPC một địachỉ xác định •JUMP CONDITIONAL -Lệnhnhảycó điềukiện: – Điềukiện đúng à nạpPC một địachỉ xác định – Điềukiệnsai à không làmgìcả – Điềukiệnthường đượckiểmtrathôngqua cáccờ •CALL -Lệnhgọichươngtrìnhcon: –Cấtnộidung củaPC (địachỉ trở về) ramộtvịtríxác định (thường ở Stack) –NạpvàoPC địachỉ củalệnh đầutiêncủachươngtrìnhcon •RETURN -Lệnhtrở về từ chươngtrìnhcon: –Khôiphục địachỉ trở về trả lạichoPC để trở về chương trìnhchính 36
  35. Cáclệnh điềukhiểnhệthống •NO OPERATION Khôngthựchiệngìcả •HALT Dừngthựchiệnchươngtrình •WAIT Tạmdừngthựchiệnchươngtrình, lặpkiểmtra điềukiệncho đếnkhi thoả mãnthìtiếptụcthựchiện •LOCK Cấmkhôngchoxinchuyểnnhượng bus •UNLOCK Chophépxinchuyểnnhượngbus 37
  36. Xâydựngtậplệnh 38
  37. Mụctiêuxâydựng đặctính câulệnh •làmngắncâulệnh • đơngiảnhóacâulệnh •truyxuấttoánhạngnhanh •làmcâulệnhcótínhlinh động à 8 phươngpháp định địachỉ (addressing modes) 39
  38. PP1-Định vị tứcthời 40
  39. PP2-Trực tiếpthanhghi 41
  40. PP3-Định địachỉ trựctiếp •Toánhạnglàngănnhớ có địachỉ đượcchỉ ratrựctiếptrongtrường địachỉ củalệnh •CPU thamchiếubộnhớ mộtlầnđể truynhậpdữliệu 42
  41. Định địachỉ trựctiếp 43
  42. PP4-Định địachỉ giántiếpqua thanhghi •Toánhạnglàngănnhớ có địachỉ nằmtrong thanhghi •Trường địachỉ củalệnhchobiếttênthanh ghi đó •Thanhghicóthể làngầm định •Thanhghinày đượcgọilà thanhghicon trỏ •Vùngnhớ cóthểđượcthamchiếulàlớn (2n), (vớin là độ dàicủathanhghi) 44
  43. PP5-Định địachỉ giántiếpqua ngănnhớ •Toánhạngtrongcâulệnhchínhlà địachỉ truy xuấtngănnhớ •Cóthể giántiếpnhiềulần •Giốngnhư kháiniệmbiếncon trỏ vàbiến độngtronglậptrình •CPU phảithựchiệnthamchiếubộnhớ nhiều lần để tìmtoánhạng à chậm •Vùngnhớ cóthểđượcthamchiếulàlớn 46
  44. PP6-Định địachỉ dịchchuyển (chỉ số) • Để xác địnhtoánhạngTrường địachỉ củalệnhchứahaithànhphần: –Tênthanhghi –Hằngsố • Địachỉ củatoánhạng= nộidung thanhghi+ hằngsố •Thanhghicóthểđượcngầm định 48
  45. Cácdạngcủađịnh địachỉ dịchchuyển • Địachỉ hoátương đốivớiPC –ThanhghilàBộđếmchươngtrìnhPC –Toánhạngcó địachỉ cáchngănnhớđượctrỏ bởi PC một độ lệchxác định • Định địachỉ cơ sở –Thanhghichứa địachỉ cơ sở –Hằngsốlàchỉ số • Định địachỉ chỉ số –Hằngsốlà địachỉ cơ sở –Thanhghichứachỉ số 50
  46. PP7- Địnhvịtương đối • Địachỉ hoátương đốivớiPC •Toánhạngcungcấptrongcâulệnh được cộngvớinộidung thanhghiPC tạothành địa chỉ thựctruyxuấtngănnhớ 51
  47. PP8- Địnhvịngănxếp •Dựatrêncácthanhghiquảnlý đỉnhvà đáy ngănxếp •Qua haiphéptoán –PUSH : đưamộtphầntửlên đỉnhngănxếp –POP: lấymộtphầntửtrên đỉnhngănxếp 53
  48. Ngănxếp PUSHPUSHPOP PUSH POPPOP 54
  49. Cácnhómlệnh 56
  50. Mãhóalệnh 57
  51. Mãhóalệnh 58
  52. 4.3. Hoạt độngcủaCPU •Chutrìnhlệnh –Nhậnlệnh –Giảimãlệnh –Nhậntoánhạng –Thựchiệnlệnh –Cấttoánhạng –Ngắt 59
  53. Nhậnlệnh •CPU đưa địachỉ củalệnhcầnnhậntừbộ đếmchươngtrìnhPC rabus địachỉ •CPU pháttínhiệu điềukhiển đọcbộnhớ •Lệnhtừbộnhớđược đặtlênbus dữ liệu và đượcCPU copy vàothanhghilệnhIR •CPU tăngnộidung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp 60
  54. Giảimãlệnh •LệnhtừthanhghilệnhIR được đưa đến đơnvịđiềukhiển • Đơnvịđiềukhiểntiếnhànhgiảimã lệnh để xác địnhthaotácphảithực hiện •GiảimãlệnhxảyrabêntrongCPU 61
  55. Nhậndữliệu •CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ •CPU phát tín hiệu điều khiển đọc •Toán hạng được đọc vào CPU •Tương tự như nhận lệnh 62
  56. Nhận dữ liệu gián tiếp •CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ •CPU phát tín hiệu điều khiển đọc •Nội dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng • Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra toán hạng •CPU phát tín hiệu điều khiển đọc •Toán hạng được đọc vào CPU 63
  57. Thực hiện lệnh •Cónhiều dạng tuỳ thuộc vào lệnh – Đọc/Ghi bộ nhớ –Vào/Ra –Chuyển giữa các thanh ghi –Thao tác số học/logic –Chuyển điều khiển (rẽ nhánh) – 64
  58. Ghi toán hạng •CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ •CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu •CPU phát tín hiệu điều khiển ghi •Dữliệu trên bus dữ liệu được copy đến vị tríxác định 65
  59. Ngắt •Nội dung của bộ đếm chương trình PC (địa chỉ trở về sau khi ngắt) được đưa ra bus dữ liệu •CPU đưa địa chỉ (thường được lấy từ con trỏ ngăn xếp SP) ra bus địa chỉ •CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ • Địa chỉ trở về trên bus dữ liệu được ghi ra vị trí xác định (ở ngăn xếp) • Địa chỉ lệnh đầu tiên của chương trình con điều khiển ngắt được nạp vào PC 66
  60. 4.4. Cấu trúc chung của các bộ xử lý tiên tiến •Các đơn vị xử lý dữ liệu –Các đơn vị số nguyên –Các đơn vị số dấu chấm động –Các đơn vị chức năng đặc biệt • Đơn vị xử lý dữ liệu âm thanh, hình ảnh, vector •Bộnhớ cache –Cache L1 gồm hai phần tách rời: Cache lệnh, Cache dữ liệu •Giải quyết xung đột khi nhận lệnh vàdữliệu –Cache L2 • Đơn vị quản lý bộ nhớ –Chuyển đổi địa chỉảo thành địa chỉ vật lý –Cung cấp cơ chế phân trang/phân đoạn –Cung cấp chế độ bảo vệ bộ nhớ 67
  61. 4.5. Kiến trúc Intel •Kiến trúc 4-bit: 4004 •Kiến trúc 8-bit: 8008, 8080, 8085 •Kiến trúc 16-bit: 8086/8088, 80186, 80286 •Kiến trúc 32-bit: 80386, 80486, •Pentium, Pentium II •Celeron, Pentium III, •Pentium IV •Kiến trúc 64-bit: Itanium •128 bit? 68
  62. Kiến trúc 16-bit (IA-16) •Các thanh ghi bên trong: 16-bit •Xửlý các phép toán số nguyên với 16- bit •Quản lý bộ nhớ theo đoạn 64 KBytes •Mở đầu cho dòng máy tính IBM-PC 69
  63. Kiến trúc 32-bit (IA-32) •Các thanh ghi bên trong: 32 bit •Xửlý các phép toán số nguyên với 32-bit •Có3 chế độ làm việc –Chế độ 8086 thực (Real 8086 mode): làm việc như một bộ xử lý 8086 –Chế độ 8086 ảo (Virtual 8086 mode): làm việc như nhiều bộ xử lý 8086 (đa nhiệm 16-bit) –Chế độ bảo vệ (Protected mode) • Đa nhiệm 32-bit •Quản lý bộ nhớảo •Xửlý các phép toán số dấu chấm động (từ 80486) 70
  64. Kiến trúc 64-bit (IA-64) •Các thanh ghi bên trong: 64 bit •Xửlý các phép toán số nguyên với 64-bit •Xửlý các phép toán số dấu chấm động •Không tương thích phần cứng với các bộ xử lý trước đó •Tương thích phần mềm bằng cách giả lập môi trường 71
  65. CPU 8086/88 • Vi xử lý 16 bit. • Tuyến địa chỉ : A19 ÷ A0 ⇒ Quản lý 1MB bộ nhớ (100 000H) – địa chỉ bộ nhớ 00000 ÷ FFFFF • Tuyến dữ liệu : D15 ÷ D0 (8086) / D7 ÷ D0 (8088) • Thực tế sử dụng tuyến địa chỉ dữ liệu chung : AD7 ÷ AD0 ⇒ Cần mạch tách tuyến 72
  66. CPU 8086-8088 74
  67. Quản lý bộ nhớ CPU 8086 •Xét CPU 8086/8088 sử dụng 20 đường địa chỉ (220 ô nhớ, đánh số từ 0 đến 220 –1) •Các địa chỉ vật lý(20bit) biểu diễn bởi 5 ký số thập lục phân: từ 00000h đến FFFFFh •Mỗi ô nhớ cóchiều dài 1 byte, kích thước bộ nhớ tối đa của 8086/8088: 1MB •Tổchức bộ nhớ thành từng đoạn (segment), kích thước 64 KB, bắt đầu từ địa chỉ chia hết cho 16 75
  68. Bộ nhớ 1MB FFFFF Segment 0 :00000 0FFFF 0FFFF Segment 1: 00010 1000F (=00010+0FFFF) Segment 1 10000 Segment 2:??? 0FFFF Địa chỉ ô nhớ đầu tiên của 00011 segment được sử dụng làm địa chỉ segment. 00010 0000F Trong 5 ký số, ký số hàng đơn vị Segment 0 luôn là 0 nên địa chỉ segment chỉ cần dùng 4 ký số còn lại 00002 Segment 0 : 0000 00001 Segment 1: 0001 00000 Segment 2:0002 76
  69. Segment • Địa chỉ ô nhớ đầu tiên của segment được sử dụng làm địa chỉ segment. •Trong 5 ký số, ký số hàng đơn vị luôn là 0 nên địa chỉ segment chỉ cần dùng 4 ký số còn lại –Segment 0 : 0000 –Segment 1: 0001 –Segment 2:0002 – –Segment cuối cùng: ??? 77
  70. Địa chỉ vật lý và địa chỉ luận lý • Địa chỉ vật lý : dùng để thiết kế mạch –số20 bit A19A18A17 . . . A1A0 (00000 ÷FFFFF) • Địa chỉ luận lý : dùng trong chương trình –2 thành phần segment : offset –Dùng thanh ghi đoạn chứa segment –Dùng thanh ghi đa dụng chứa offset 78
  71. Địa chỉ luận lý Segment 1: Ô nhớ có địa chỉ vật lý 00018 cóthể truy xuất qua: 1000F 1000E Địa chỉ segment: 0001 Ô nhớ cần Độ dời (offset) : 00018 truy xuất: 0008 Độ dời 00012 8 ô 00011 nhớ Đoạn cókích 00010 thước 64KB vậy độ dời tối đa là bao nhiêu??? 79
  72. Địa chỉ luận lý • Địa chỉ luận lý gồm 2 thành phần segment vàoffset ký hiệu: segment : offset –Trong đómỗi thành phần segment vàoffset có4 ký số thập lục phân –Vídụ: địa chỉ vật lý 00018 có địa chỉ luận lý là: 0001:0008 •Từ địa chỉ luận lý cóthể tính được địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy xuất: địa chỉ vật lý = (dịch segment sang trái 4 bit) + offset –Vídụ: 0001:0008 có địa chỉ vật lý: 00010 (dịch trái 4 bit) +0008 00018 80
  73. Địa chỉ vật lý và địa chỉ luận lý 81
  74. Vídụ •Tính địa chỉ vật lý cho các địa chỉ luận lý sau: 0016:0005 000F:0075 0008:00E5 00165H 0000:0165 0001:0155 •Tìm thêm vài địa chỉ logic khác? =>Một địa chỉ vật lý cóthể cónhiều địa chỉ luận lý BT: – Viết 10 địa chỉ luận lý của địa chỉ vật lý 12345h – Cótất cả bao nhiêu địa chỉ như vậy? 82
  75. Tìm địachỉ vậtlý 83
  76. Các thanh ghi mô tả địa chỉ 84
  77. Cáclệnhcơbản 86
  78. Các lệnh cơ bản 87
  79. Cáclệnhcơbản 88
  80. Các lệnh cơ bản 89
  81. Cáclệnhcơbản 90
  82. Các lệnh cơ bản 91
  83. Cáclệnhcơbản 92
  84. Các lệnh cơ bản 93
  85. Các lệnh cơ bản 94
  86. Các lệnh cơ bản 95
  87. Các lệnh cơ bản 96
  88. XinCảmƠn! • ĐặngNhânCách • ĐT: 0919 1010 86 •Skype: tucach •Email: cachphong@yahoo.com 97
  89. BàiTập 98
  90. Bàitập 99
  91. Bàitập •Đổicácsốsau đây: •(011011)2 rasốthậpphân. •(-2005)10 rasốnhị phân16 bits. •(55.875)10 rasốnhị phân. •Biểudiễnsốthực(31.75)10 dưới dạngsốcódấuchấm độngchính xác đơn32 bit. 100