Bài giảng Kinh doanh ngoại hối - Bài 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh ngoại tệ

pdf 41 trang hapham 1070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh doanh ngoại hối - Bài 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh ngoại tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_doanh_ngoai_hoi_bai_2_nhung_van_de_co_ban_tro.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh doanh ngoại hối - Bài 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh ngoại tệ

  1. 1 LỚP CHUYấN ĐỀ SỬ DỤNG CÁC CễNG CỤ PHÁI SINH VÀO PHềNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ Giảng viờn: GS. TS. Nguyễn Văn Tiến Trọng tài viờn Trung tõm Trọng tài Quốc tế Việt Nam Chủ nhiệm Bộ mụn Thanh toỏn quốc tế, Học viện Ngõn hàng
  2. 2 . Bài 2 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG KINH DOANH NGOẠI TỆ
  3. 3 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.1. Tỷ giỏ = Exchange Rate: “Tỷ giỏ là giỏ cả của một đồng tiền được biểu thị thụng qua đồng tiền khỏc”. Vớ dụ: 1 AUD = 0,7585 USD Cỏc ký hiệu tỷ giỏ: E - Exchange S - Spot F - Forward X - eXercise
  4. 4 1.2. Đồng tiền yế giỏ, đồng tiền định giỏ: a/ Đồng tiền yết giỏ = Commodity (Base) Currency - (C). b/ Đồng tiền định giỏ = Term Currency - (T). Vớ dụ: 1 USD = 7,9585 CNY 1.3. Ngõn hàng yết giỏ và NH định giỏ: a/ Ngõn hàng yết giỏ = Quoting Bank. @ Vai trũ là NH b/ Ngõn hàng hỏi giỏ = Asking Bank. @ Vai trũ là KH. 1.4. Yết tỷ giỏ hai chiều: Two - Way Quotation VD: EUR/USD = 1,3885/90
  5. 5 2. CÁC LOẠI TỶ GIÁ THễNG DỤNG TRONG KD NT 1. Bid Rate 7. Strike Rate 2. Offer or Ask Rate 8. Opening Rate 3. Spot Rate 9. Closing Rate 4. Forward Rate 10. Crosed Rate 5. Swap Rate 11. Transfer Rate 6. Future Rate 12. Bank Note Rate
  6. 6 3. CÁC PHƢƠNG PHÁP YẾT TỶ GIÁ 3.1. Đặt vấn đề: - Trờn Thế giới cú nhiều tiền tệ khỏc nhau, chỳng đều là tiền. - Nếu xột từ giỏc độ quốc gia thỡ: + Nội tệ là: Money + Ngoại tệ là: Commodity (special) Yết giỏ ngoại tệ khụng khỏc gỡ Yết giỏ HH TT Phương phỏp yết tỷ giỏ trực tiếp là : Phương phỏp yết tỷ giỏ giỏn tiếp là :
  7. 7 3.2. Vai trò trung gian của USD - Trực tiếp? Gián tiếp? x C1 Ví dụ: Đọc hiểu x C2 JPY = 110,12 1 USD = AUD = 0,7643 x Cn EUR = 1,2485 1 GBP CNY = 8,1211 1 AUD SGD = 1,5678 x USD = 1 NZD 1 EUR NZD = 0,1782 1 SDR GBP = 2,1011
  8. 8 3.3. Ký hiệu tỷ giỏ: a/ Về mặt học thuật: Yết giỏ ngoại tệ cú cựng bản chất với yết giỏ HH TT. + 1 KG gạo cú giỏ là 10.000 VND. Ta cú thể viết: 1 KG = 10.000 VND hay P(VND/KG) = 10.000 + 1 USD cú giỏ là 15.000 VND. Ta cú thể viết: 1 USD = 15.000 VND hay E(VND/USD) = 15.000 KL: Đồng tiền đứng trước (nằm trờn), đồng tiền đứng sau (nằm dưới) P và E cú cựng bản chất
  9. 9 b/ Tại cỏc NHTM: - Tập quỏn hỏi tỷ giỏ: + Autralia Dollar - US Dollar? + US Dollar - Vietnam Dong? Cỏch viết là ngược với học thuật! - Thứ tự đồng tiền đứng trước hay đứng sau là quan trọng đối với NHTM? Cũn về học thuật thỡ sao? - Trong bài giảng này ta sử dụng thực tiễn kinh doanh tại NHTM như sau: 1 USD = 20.000 VND E(USD/VND) = 20.000
  10. 10 3.4. Điểm tỷ giỏ: - Tại sao số chữ số trong yết tỷ giỏ lại là cố định? - Khỏi niệm điểm tỷ giỏ? - Số chữ số của tỷ giỏ nghịch đảo? - Cỏch viết tỷ giỏ: + Đầy đủ: USD/VND = 16.215/16.332 + Ngọn hơn: USD/VND = 16.215/32 + Chuyờn nghiệp 1: USD/VND = 15/32 + Chuyờn nghiệp 2: VND = 15/32
  11. 11 4. LÃI (LỖ) TRONG KD NT (KIẾN THỨC NỀN) 4.1. Mua hộ bỏn hộ: Vớ dụ 1: Một NH yết giỏ đồng thời vừa mua vừa bỏn 100 triệu USD tại tỷ giỏ thị trường USD/VND = 15.570/80. Tớnh KQKD của NH này. Chiều GD CF- USD (tr.) CF - VND (tr.) Tỷ giỏ Mua USD + 100 - 1.557.000 15.570 Bỏn USD - 100 + 1.558.000 15.580 KQKD 0 + 1.000 -
  12. 12 Vớ dụ 2: Một NH yết giỏ đồng thời vừa mua vừa bỏn 100 tỷ VND tại tỷ giỏ thị trường USD/VND = 15.570 - 15.580. Tớnh kết quả kinh doanh ngoại hối của NH này. Chiều GD CF- USD (tr.) CF - VND (tr.) Tỷ giỏ Mua USD - 6,4185 + 100.000 15.580 Bỏn USD + 6,4226 - 100.000 15.570 KQKD + 0,0041 0 -
  13. 13 4.2. Kinh doanh chờnh lệch tỷ giỏ (Arbitrage): Đặc điểm: - Đồng thời mua nơi rẻ bỏn nơi đắt. - Về lý thuyết: Vốn? RR tỷ giỏ? Vớ dụ: Cú hai NH yết tỷ giỏ USD/VND như sau: NH A: 15.667/74 NH B: 15.676/79 Cơ hội KD chờnh lệch tỷ giỏ?
  14. 14 Giao dịch CF - USD CF - VND Mua USD tại NH A + 1 - 15.674 Bỏn USD cho NH B - 1 + 15.676 Lói Arbitrage 0 + 2
  15. 15 4.3. Đầu cơ tỷ giỏ: = mua vào mà chưa bỏn ra hoặc bỏn ra mà chưa mua vào, ỏp dụng cho cả spot và forward. a/ Đầu cơ giao ngay: Giao dịch CF - USD CF - VND Hụm nay: Mua Spot USD + 1 S e Tại t: Bỏn Spot USD - 1 S t e Lói Speculation 0 (S t - S) > 0
  16. 16 a/ Đầu cơ kỳ hạn: Giao dịch CFt - USD CFt - VND Hụm nay: Mua kỳ hạn USD + 1 Ft e Tại t: Bỏn Spot USD - 1 S t e Lói Speculation 0 (S t - Ft) > 0
  17. 17 5. TỶ GIÁ CHẫO (CROSS RATE) 5.1. Khỏi niệm: a/ Lý thuyết: Tỷ giỏ giữa hai đồng tiền bất kỳ được xỏc định thụng qua đồng tiền thứ 3 (đồng tiền trung gian) gọi là tỷ giỏ chộo. Vớ dụ: b/ Thực tế: Vỡ tất cả cỏc đồng tiền đều được yết tỷ giỏ với USD, do đú, tỷ giỏ giữa hai đồng tiền bất kỳ trong đú khụng cú mặt của USD gọi là tỷ giỏ chộo. Tại sao phải tớnh tỷ giỏ chộo: - Trờn FX chỉ cú sẵn tỷ giỏ của cỏc đồng tiền với USD. - Tỷ giỏ của cỏc đồng tiền cũn lại với nhau???
  18. 18 5.2. Tỷ giỏ chộo giản đơn: Cỏc tỷ giỏ được yết khụng cú Spread. VD: E(USD/VND) = 14.513 E(USD/SGD) = 1,5750 E(USD/VND) = 9.214,6
  19. 19 5.3. Tỷ giỏ phức hợp: Cú 3 trƣờng hợp. Trường hợp 1: USD là đồng tiền yết giỏ trong cả hai tỷ giỏ. Cho cỏc thụng số thị trường (available): E(USD/VND) = (a, b) E(USD/SGD) = (c, d) Hóy xỏc định CR: E(SGD/VND) = (x, y) a/ Xỏc định (x) qua vớ dụ: Nhà XK VN nhận được tiền XK ghi bằng SGD. Hỏi VCB ỏp dụng tỷ giỏ mua SGD là thế nào?
  20. 20 KH (Nhà XK) NH (Thị tr.) TG ỏp dụng của NH SGD USD 1 USD = d SGD (bỏn) (bỏn) USD VND 1 USD = a VND (bỏn) (bỏn) VND d SGD = a VND (mua) 1 SGD = (a/d) VND = x
  21. 21 b/ Xỏc định (y) qua vớ dụ: Nhà NK VN phải TT tiền NK ghi bằng SGD. Hỏi VCB ỏp dụng tỷ giỏ mua SGD là thế nào. KH (Nhà NK) NH (Thị tr.) TG ỏp dụng của NH VND USD 1 USD = b VND (bỏn) (bỏn) USD VND 1 USD = c SGD (bỏn) (bỏn) SGD c SGD = b VND (mua) 1 SGD = (b/c) VND = y
  22. 22 */ Phương phỏp tớnh nhanh: Vỡ x và y là kết quả tớnh chộo, nờn phải thoả món ĐK sau: SGD USD USD x Min : a : d VND VND SGD SGD USD USD y Max : b : c VND VND SGD
  23. 23 Trường hợp 2: Cho cỏc thụng số thị trường (available): E(USD/VND) = (a, b) ; E(GBP/USD) = (c, d) Hóy xỏc định CR: E(GBP/VND) = (x, y) = ? KH NH TG ỏp dụng của NH GBP USD 1 GBP = c USD (bỏn) (bỏn) USD VND 1 USD = a VND (bỏn) (bỏn) VND 1 GBP = a.c VND = x (mua)
  24. 24 KH NH TG ỏp dụng của NH VND USD 1 USD = b VND (bỏn) (bỏn) USD GBP 1 GBP = d USD (bỏn) (bỏn) GBP 1 GBP = b.d VND = y (mua) GBP USD GBP x Min x a  c VND VND USD GBP USD GBP y Max x b  d VND VND USD
  25. 25 Trường hợp 3: Cho cỏc thụng số thị trường (available): E(AUD/USD) = (a, b) ; E(GBP/USD) = (c, d) Hóy xỏc định CR: E(GBP/AUD) = (x, y) = ? KH NH TG ỏp dụng của NH GBP USD 1 GBP = c USD (bỏn) (bỏn) USD AUD 1 AUD = b USD (bỏn) (bỏn) AUD 1 GBP = c/b VND = x (mua)
  26. 26 KH NH TG ỏp dụng của NH AUD USD 1 AUD = a USD (bỏn) (bỏn) 1 USD = 1/a AUD USD GBP 1 GBP = d USD (bỏn) (bỏn) GBP 1 GBP = d/a AUD = y (mua) GBP GBP AUD x Min : c : b AUD USD USD GBP GBP AUD y Max : d : a AUD USD USD
  27. 27 6. TỶ GIÁ NHÀ MễI GIỚI NH đặt mua TG đặt mua (Bid) TG đặt bỏn (Offer) NH đặt bỏn A 1,6409 1,6419 a B 1,6410 1,6418 b C 1,6411 1,6417 c D 1,6412 1,6416 d E 1,6413 1,6415 e F 1,6414 1,6414 f Khớp lệnh Khớp lệnh TG môi giới 1,6413 1,6415 @ Một KH mua SGD, nhà MG ỏp dụng tỷ giỏ nào?
  28. 28 Quy tắc về tỷ giỏ giao dịch qua mụi giới: 1. Một ngõn hàng cú thể chỉ đặt lệnh mua, chỉ đặt lệnh bỏn hay đồng thời cả hai. 2. Tất cả cỏc tỷ giỏ đặt mua bao giờ cũng thấp hơn hoặc tối đa là bằng tỷ giỏ đặt bỏn. 3. Khi cú một tỷ giỏ đặt mua bằng một tỷ giỏ đặt bỏn thỡ nhà mụi giới sẽ khớp lệnh ngay và thu phớ. 4. Tỷ giỏ của nhà mụi giới phải (inside price): - Mua vào là cao nhất trong cỏc tỷ giỏ đặt mua. - Bỏn ra là thấp nhất trong cỏc tỷ giỏ đặt bỏn.
  29. 29 Những ưu việt của phương thức giao dịch qua mụi giới: 1. Cỏc lệnh đặt mua và đặt bỏn được chuyển đến những nhà tạo thị trường một cỏch nhanh chúng và rộng khắp. 2. TG được yết 1 chiều (mua hoặc bỏn), trong khi đú theo phương thức giao dịch trực tiếp yờu cầu yết giỏ hai chiều. 3. Cho phộp ngõn hàng yết giỏ khụng phải xưng danh mỡnh là ai (vụ danh). Điều này cho phộp ngõn hàng yết giỏ dấu được ý định giao dịch của mỡnh. 4. Tạo cho thị trường cú độ thanh khoản cao.
  30. 30 7. NGÀY GIÁ TRỊ - Value Date CD - Tod Tom Spot Forward T T + 1 T + 2 (T + n) +2
  31. 31 8. TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ VÀ RỦI RO TỶ GIÁ 8.1. Cỏc khỏi niệm: a/ Trạng thỏi ngoại tệ: Cỏc GD làm PS sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ làm PS trạng thỏi ngoại tệ. b/ Trạng thỏi ngoại tệ trường (dương): Cỏc GD tăng quyền sở hữu về một ngoại tệ sẽ làm PS trạng thỏi trường ngoại ngoại tệ đú (LFC). c/ Trạng thỏi ngoại tệ đoản (õm): Cỏc GD làm giảm quyền sở hữu về một ngoại tệ sẽ làm PS trạng thỏi đoản ngoại ngoại tệ đú (SFC).
  32. 32 c/ Trạng thỏi ngoại tệ rũng: Là chờnh lệch giữa TSC và TSN (nội và ngoại bảng) của ngoại tệ tại một thời điểm. - Nếu TSC > TSN: ngoại tệ ở trạng thỏi rũng dương. - Nếu TSC < TSN: ngoại tệ ở trạng thỏi rũng õm. d/ Thời điểm PS trạng thỏi ngoại tệ: - Thời điểm ký kết hợp đồng? - Thời điểm thanh toỏn?
  33. 33 8.2. Cỏc GD là PS trạng thỏi trƣờng và đoản: Cỏc giao dịch làm PS Cỏc giao dịch làm PS trạng thỏi ng. tệ trƣờng - LFC trạng thỏi ng. tệ đoản - SFC 1. Mua một ngoại tệ (Spot, Forw.). 1. Bỏn một ngoại tệ (Spot, Forw.). 2. Thu lói cho vay bằng ngoại tệ. 2. Chi lói huy động vốn bằng ng. tệ. 3. Thu phớ dịch vụ bằng ngoại tệ. 3. Chi trả phớ dịch vụ bằng ngoại tệ. 4. Nhận quà, viện trợ bằng ng.tệ. 4. Cho, tặng, viện trợ bằng ng. tệ. 5. Tỡm thấy ngoại tệ bị mất 5. Ngoại tệ bị mất, hư hỏng
  34. 34 8.3. PP xỏc định EP 1/ Bằng CL giữa DS PS dương và PS õm trong kỳ: NEPF(t1) = LFCF(t0 - t1) - SFCF(t0 - t1) 2/ Tại thời điểm cuối mỗi ngày giao dịch: NEPF(t) = NEPF(t - 1) + LFCF(t) - SFCF(t) 3/ Từ giỏc độ kế toỏn: NEPF(t) = TSCF(t) - TSNF(t) (nội và ngoại) 4/ Tổng trạng thỏi: n NEP(t)  EF NEPF (t) F 1
  35. 35 8.4. Trạng thỏi ngoại tệ và RR TG: a/ Nếu NEPF(t) > 0: b/ Nếu NEPF(t) < 0: c/ Nếu NEPF(t) = 0: Đọc bài: RR trong KD ngoại tệ và cỏc Quy tắc phũng ngừa (Tr. 87). Ký hiệu tiền tệ theo ISO: Trang 591.
  36. 36 9. PHÂN BIỆT EP VỚI CF money market - MM forex - FX 1. Đi vay và cho vay 1. Mua và bỏn 2. Liờn quan đến một đồng tiền 2. Liờn quan đến hai đồng tiền 3. Chuyển giao quyền sử dụng vốn 3. Chuyển giao quyền sở hữu vốn 4. Định giỏ thụng qua lói suất 4. Định giỏ thụng qua tỷ giỏ 5. Tạo ra PCF và NCF của 1 đồng 5. Tạo ra PCF và NCF của hai đồng tiền tại cỏc thời điểm khỏc nhau tiền tại cựng một thời điểm 6. Khụng làm phỏt sinh EP 6. Làm phỏt sinh EP 7. NETCF cú thể làm cõn bằng 7. NETEP chỉ cú thể làm cõn bằng thụng qua giao dịch trờn MM hay FX thụng qua giao dịch trờn FX 8. Chịu rủi ro lói suất 8. Chịu rủi ro tỷ giỏ
  37. 37 10. BÀI TẬP TèNH HUỐNG (TR. 112) Bài 1: Cho cỏc thụng số thị trường như sau: Reuter Tokyo: E(USD/JPY) = (121,31 - 121,42) Reuter Việt Nam: E(USD/VND) = (15 678 - 15 689) NHTM X tại VN: E(JPY/VND) = (129,332 - 129,339) Cõu hỏi: a/ Tớnh tỷ giỏ chộo E(JPY/VND) - Làm trũn đến pip. b/ Cơ hội kinh doanh chờnh lệch tỷ giỏ là như thế nào? c/ Biểu diễn kết quả kinh doanh bằng bảng luồng tiền. d/ Những gỡ xảy ra khi Arbitrage vào cuộc?
  38. 38 a/ E(JPY/VND) = 129,122 - 129,329 b/ Cơ hội kinh doanh chờnh lệch giỏ: Operations JPY VND Mua JPY bằng VND theo thị trường + 1 - 129,329 Bỏn JPY lấy VND tại NHTM X - 1 + 129,332 Lói (+), lỗ (-) 0 + 0,003
  39. 39 c/ Biểu diễn kết quả kinh doanh bằng bảng luồng tiền. Thị trƣờng VND USD JPY Tỷ giỏ Việt Nam - 129.329,8 + 8,24334 15.689 Tokyo - 8,24334 + 1.000 121,310 NHTM X + 129.332,0 - 1. 000 129,332 Lói bằng VND + 2,2 0 0 -
  40. 40 Bài 2: Một cụng ty XNK đồng thời nhận được tiền hàng XK là 50.000 EUR và phải TT tiền hàng NK là 100.000 AUD. Cỏc thụng số thị trường hiện hành như sau: - Tỷ giỏ giao ngay S(AUD/USD) = 0,6714 - 0,6723. - Tỷ giỏ giao ngay S(EUR/USD) = 1,1612 - 1,1622. - Tỷ giỏ giao ngay S(USD/VND) = 15.437 - 15.448. Cõu hỏi: a/ Tớnh tỷ giỏ chộo giao ngay: S(AUD/VND); S(EUR/VND); và S(EUR/AUD) = ? b/ Nờu cỏc PA tớnh thu nhập bằng VND của cụng ty. c/ Là nhà KD NH bạn chọn phương ỏn nào? Tại sao? ./.
  41. 41 Bài 3: Cụng ty bạn xuất khẩu hàng húa sang Úc được thanh toỏn 100.000 AUD. Cụng ty đem bỏn cho cho ngõn hàng, được ngõn hàng thanh toỏn 1,5 tỷ VND. Cỏc thụng số thị trường như sau: Tỷ giỏ giao ngay: VND = 20.100/15 AUD = 0,7515/20 Là giỏm đốc tài chớnh cụng ty bạn sẽ làm gỡ?