Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Phần 1)

pdf 13 trang hapham 530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nhap_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Phần 1)

  1. 31/08/2013 TRƯỜNG ĐH MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TỐN KIỂM TỐN MỤC TIÊU  Gi ải thích bản ch ất thu ế thu nh ập doanh nghi ệp là một chi phí của doanh nghi ệp. CH NG 7  Trình bày các khái ni ệm và nguyên tắc cơ bản của lợi nhu ận kế K TỐN THU THU NH P tốn và thu nh ập tính thu ế.  Gi ải thích và vận dụng đượ c khái ni ệm chênh lệch tạm th ời, các DOANH NGHI P tài sản và nợ ph ải tr ả liên quan đế n thu ế hỗn lại và thu ế hi ện hành.  Xử lý trên hệ th ống tài kho ản kế tốn các nghi ệp vụ thu ế thu nh ập doanh nghi ệp.  Tổ ch ức ch ứng từ và sổ sách kế tốn liên quan 1 2 TRƯỜNG ĐH MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TỐN KIỂM TỐN NỘI DUNG PH N 1  Các khái ni ệm và nguyên tắc cơ bản CÁC KHÁI NI M VÀ NGUYÊN T C C BN  Ứng dụng trên hệ th ống tài kho ản kế tốn • Một số văn bản pháp lý liên quan  Tổ ch ức lập ch ứng từ, ghi sổ kế tốn chi ti ết và tổng hợp • Một số khái niệm liên quan • Chênh lệch số liệu kế tốn và số liệu tính thuế TNDN • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hỗn lại • Trình bày thơng tin trên BCTC 3 4 1
  2. 31/08/2013 CÁC VĂN B ẢN PHÁP LÝ MỘT S Ố KHÁI NI ỆM 1 VAS 17, QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006  Li nhu n k tốn: Là li nhu n ho c l ca mt k, tr c khi tr thu thu nh p doanh nghi p, c xác nh theo quy nh ca chu n mc k tốn và ch k tốn. 2 Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 (03/06/2008); Luật số: 32/2013/QH13  Thu nh p ch u thu : Là thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p ca 3 NĐ số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 mt k, c xác nh theo qui nh ca Lu t thu thu nh p doanh nghi p hi n hành và là cơ s tính thu thu nh p doanh nghi p ph i np (ho c thu hi c). 4 TT 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012; cơng văn Số: 8336/BTC-CST ===>Li nhu n k tốn khác thu nh p ch u thu ? 5 Một số thơng tư liên quan khác 5 6 MỘT S Ố KHÁI NI ỆM MỘT S Ố KHÁI NI ỆM  Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (ho c thu nh p thu thu nh p  Thu thu nh p DN: Là ngh a v ca DN da trên kt qu ho t doanh nghi p): Là tng chi phí thu thu nh p hi n hành và chi phí thu thu nh p hỗn li (ho c thu nh p thu thu nh p hi n hành và thu ng ca mt k SX kinh doanh. S ti n này c xác nh cn nh p thu thu nh p hỗn li) khi xác nh li nhu n ho c l ca mt c theo Lu t thu TNDN và các vn bn h ng dn thi hành. k.  Thu thu nh p hi n hành: Là s thu thu nh p doanh nghi p ph i np (ho c thu hi c) tính trên thu nh p ch u thu và thu su t thu thu nh p doanh nghi p ca nm hi n hành.  Thu thu nh p hỗn li ph i tr : Là thu thu nh p doanh nghi p s ph i np trong tơ ng lai tính trên các kho n chênh lch tm th i ch u thu thu nh p doanh nghi p trong nm hi n hành. 7 8 2
  3. 31/08/2013 BẢN CH ẤT C ỦA THU Ế TNDN TI ẾP THEO CH ỆNH L ỆCH SL KT VÀ SL TÍNH THU Ế  Quan điểm hi ện nay xem thu ế TNDN là một chi phí, vì:  Vì sao xy ra khác bi t? – Tiền thu ế TNDN nộp NS sẽ làm gi ảm tài sản ho ặc tăng  Cĩ khác bi t s li u, k tốn ph i làm gì? nợ ph ải tr ả;  Mi quan h gi a s li u k tốn và s li u tính thu TNDN (Báo cáo kt qu kinh doanh – Báo cáo quy t – Làm gi ảm vốn ch ủ sở hữu nh ưng khơng ph ải do tr ả tốn thu TNDN) vốn gĩp ho ặc chi tr ả cổ tức.  Phân lo i chênh lch – Chênh lch vnh vi n – Chênh lch tm th i • Chênh lch tm th i c kh u tr • Chênh lch tm th i ch u thu 9 10 Vì sao khác bi ệt? Vì sao khác bi ệt?  Cơ s dn tích và nguyên tc phù hp trong k tốn; Doanh thu Doanh thu theo kế toán theo luật thuế  Nguyên tc th n tr ng trong k tốn;  Yêu cu cơng bng trong các quy nh pháp lý;  Chính sách ca Nhà n c v thu tng th i k; Chi phí Chi phí theo kế toán c tr  Vn ch ng t.  S la ch n ti u hĩa thu ca DN LN kế toán Thu nhập chịu thuế Lu t Ktốn, Ch k tốn Lu t thu TNDN 11 12 3
  4. 31/08/2013 THÍ D Ụ 1 THÍ D Ụ 2  Nm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dch v cho thuê ám  Nm 20x1, DN A chi ti n mt 60 tri u ng mua vt li u ph c i, th i gian s dng là 10 nm, nguyên giá 2.000 tri u, gi s nh ng khơng cĩ hĩa ơ n, ch ng t y . giá tr thanh lý là 0. Theo DN, li ích mang li ca chi c xe gi m  K tốn DN s x lý nh th nào? dn theo th i gian nên ph ơ ng pháp kh u hao theo s d gi m dn là phù hp. Tuy nhiên, theo thu , tài sn trên khơng iu ki n c kh u hao theo s d gi m dn.  Yêu cu: Xác nh chênh lch s li u chi phí qua các nm. 13 14 THÍ D Ụ 3 CĨ KHÁC BI ỆT S Ố LI ỆU. K Ế TỐN PH ẢI LÀM GÌ?  Ngày 25/12/20x1 DN B xu t hĩa ơ n và nh n ng tr c cho mt hp  K tốn khơng t ch c 2 h th ng s:Mt h th ng ph c v ng t vn 550tr, trong ĩ thu GTGT 10% bng TGNH. Hp ng cho vi c lp BCTC và mt h th ng ph c v cho lp báo cáo s c th c hi n hồn thành trong nm 20x2. thu TNDN.  Nm 20x2, DN B hồn tt cung cp dch v cho hp ng t vn trên,  K tốn ch t ch c MT h th ng s k tốn ph c v cho tng giá tr c quy t tốn là 1.100tr , trong ĩ cĩ thu GTGT 10%. vi c lp BCTC. Yêu cu: Vn dng ki n th c k tốn và tra cu thơng t 123/2012/TT- BTC xác nh chênh lch s li u k tốn và s li u tính thu trong 2 nm 20x1 và 20x2? 15 16 4
  5. 31/08/2013 QUAN ĐI ỂM C ỦA THU Ế MỐI QUAN H Ệ Gi ỮA BCKQKD & BCQT THU Ế TNDN  Th a nh n s khác bi t và ĩ là cơ s ca vi c a ra T khai BÁO CÁO KẾT QUẢ TỜ KHAI QUYẾT t quy t tốn thu trong ĩ ni dung cơ bn là iu ch nh t li HOẠT ĐỘNG KINH TỐN THUẾ TNDN nhu n k tốn sang thu nh p ch u thu ; DOANH LN kế tốn LN trước thuế Chênh lệch CP Thuế TNDN Thu nhập chịu thuế LN sau thuế Thuế TNDN 17 18 NỘI DUNG T Ờ KHAI QUY ẾT TỐN THU Ế TNDN THÍ D Ụ 4 T khai Quy t tốn Thu TNDN (M u 03/TNDN)  Gi s vi thí d 1, 2, 3 c lp nhau. Li nhu n k tốn tr c thu ca nm hi n ti u là 1.000 tr . Hãy xác nh thu nh p Ph n A: K t qu kinh doanh ghi nh n theo báo cáo Cn c vào Báo cáo Kt qu tài chính ho t ng kinh doanh ch u thu và thu thu nh p doanh nghi p ca nm hi n hành? Ph n B: Xác nh thu nh p ch u thu theo Lu t Thu Các kho n iu ch nh cho các  Gi s thu su t thu TNDN là 25%. TNDN chênh lch gi a k tốn và thu Ph n C: Xác nh thu TNDN ph i n p trong k tính thu Ph n D: Các tài li u b sung 19 20 5
  6. 31/08/2013 PHÂN LO ẠI CHÊNH L ỆCH 2 H ƯỚ NG TI ẾP C ẬN  Chênh lch s li u k tốn cĩ th c ti p cn: Chênh lệch Chênh lệch tạm thời Chênh lệch vĩnh viễn – Báo cáo kt qu kinh doanh: So sánh s li u c trình bày kế tốn trên báo cáo kt qu kinh doanh (doanh thu, chi phí k tốn) và thuế và doanh thu, thu nh p ch u thu và chi phí c tr theo quy nh ca thu . – Bng cân i k tốn: Chênh lch gi a giá tr ghi s ca tài 1. Quy định của thuế khơng phân biệt chênh lệch tạm thời và chênh sn và n ph i tr vi cơ s tính thu ca tài sn và n ph i lệch vĩnh viễn tr . 2. Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp tập trung phản ảnh chênh lệch  VAS 17 da vào cách ti p cn trên BC KT. tạm thời 21 22 CHÊNH L ỆCH VĨNH VI ỄN CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI  Chênh lch vnh vi n: Là chênh lch phát sinh t các kho n  Chênh lch tm th i: Là kho n chênh lch gi a giá tr doanh thu, chi phí c ghi nh n vào li nhu n k tốn nh ng li khơng c tính vào thu nh p, chi phí khi xác nh thu nh p ghi s ca các kho n mc tài s n hay n ph i tr trong ch u thu . Bng Cân i k tốn và cơ s tính thu thu nh p ca  Các kho n chênh lch vnh vi n khơng cn x lý trên tài kho n các kho n mc này. k tốn mà ch cn iu ch nh trên T khai quy t tốn thu TNDN xác nh thu nh p ch u thu .  Trong 3 thí d 1, 2, 3: Chênh lch nào là chênh lch vnh vi n? 23 24 6
  7. 31/08/2013 CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI Đ ƯỢ C KH ẤU TR Ừ CƠ SỞ TÍNH THU Ế CỦA TÀI S ẢN  Chênh lch tm th i c kh u tr : Là các kho n chênh lch  Là giá tr s c kh u tr cho mc ích thu thu nh p, c tr tm th i làm phát sinh các kho n c kh u tr khi xác nh kh i các li ích kinh t mà doanh nghi p s nh n c và ph i thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p trong tơ ng lai khi mà ch u thu thu nh p khi giá tr ghi s ca tài sn ĩ c thu hi. giá tr ghi s ca các kho n mc tài sn ho c n ph i tr liên quan c thu h i hay c thanh tốn .  Nu nh ng li ích kinh t này khi nh n c mà khơng ph i  Chênh lch tm th i c kh u tr phát sinh khi: ch u thu thu nh p thì cơ s tính thu thu nh p ca tài sn ĩ – Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ s tính thu ca tài sn ĩ; bng giá tr ghi s ca nĩ. – Giá tr ghi s ca n ph i tr ln hơn cơ s tính thu ca nĩ. 25 26 THÍ D Ụ 5 CƠ SỞ TÍNH THU Ế CỦA TÀI S ẢN 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5  Ngày 1/1/20x0, DN X a mt TSC cĩ nguyên giá 600 tr , s dng b ph n qu n lý. K tốn kh u hao trong 3 nm. Cn c Gi tr KT TSC 400 200 0 0 0 0 vào qui nh ca thu , th i gian kh u hao là 6 nm. Cơ s thu TSC 500 400 300 200 100 0 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Chênh lch th i im (KT – thu ) -100 -200 -300 -200 -100 0 Nm 20x0: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 200 = 400. Cơ s tính thu ca Kh u hao _KT 200 200 200 0 0 0 TSC là 600 – 100 = 500 (nguyên giá tr kh u hao theo thu ) Nm 20x1: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 400 = 200. Cơ s tính thu ca ấ a ế 100 100 100 100 100 100 TSC là 600 – 200 = 500 (nguyên giá tr kh u hao ly k theo thu ) Chênh lch chi phí Nm 20x0, bt u phát sinh chênh lch và giá tr ghi s ca tài sn Chênh lch tm th i c kh u tr . 7
  8. 31/08/2013 CL TT PHÁT SINH/HỒN NH ẬP CƠ SỞ TÍNH THU Ế CỦA N Ợ PH ẢI TR Ả 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5  Là giá tr ghi s ca nĩ tr i (-) giá tr s c kh u tr cho Gi tr KT TSC 400 200 0 0 0 0 mc ích thu thu nh p ca kho n n ph i tr ĩ trong các k tơ ng lai. Cơ s thu TSC 500 400 300 200 100 0 Chênh lch th i -100 -200 -300 -200 -100 0 im (KT – thu )  Tr ng hp doanh thu nh n tr c, cơ s tính thu ca kho n n -100 -100 -100 100 100 100 ph i tr phát sinh là giá tr ghi s ca nĩ, tr i ph n giá tr ca ậ doanh thu ĩ s c ghi nh n nh ng khơng ph i ch u thu thu nh p trong tơ ng lai. CLTT phát sinh ho c hồn nh p = CLTT cu i k - CLTT K Trong ví d này CLTT c kh u tr phát sinh trong 3 nm u và 3 nm sau c hồn nh p tr li 29 30 THÍ D Ụ 6 CƠ SỞ TÍNH THU Ế CỦA N Ợ PH ẢI TR Ả  Nm 20x0, trích tr c chi phí bo hành sn ph m cho niên sau là 400 tr . 20x0 20x1 Tuy nhiên, theo qui nh v lp d phịng thì cơ quan thu ch ch p nh n mc ự ả ả 400 0 trích lp là 200 tr . ở ở ế 200 0  Sang nm 20x1, chi phí th c t phát sinh cho bo hành sn ph m là 420 tr , cĩ ch ng t hp l. Chênh lch th i im 200 0 20x0 20x1 (KT – thu ) ệ ạ ờ ế 200 -200 400 20 ậ Chi phí thu 200 220 CLTT phát sinh ho c hồn nh p = CLTT cu i k - CLTT u k Chênh lch th i 200 -200 im (KT – thu ) Trong ví d này CLTT c kh u tr phát sinh nm 20x0 và hồn nh p tr li nm 20x1 31 32 8
  9. 31/08/2013 TI ẾP THEO CH ỆNH L ỆCH SL KT VÀ SL TÍNH THU Ế CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI PH ẢI CH ỊU THU Ế  Vì sao xy ra khác bi t?  Chênh lch tm th i ph i ch u thu thu nh p doanh nghi p: Là  Cĩ khác bi t s li u, k tốn ph i làm gì? các kho n chênh lch tm th i làm phát sinh thu nh p ch u  Mi quan h gi a s li u k tốn và s li u tính thu thu khi xác nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p TNDN (Báo cáo kt qu kinh doanh – Báo cáo quy t tốn thu TNDN) trong tơ ng lai khi mà giá tr ghi s ca các kho n mc tài sn  Phân lo i chênh lch ho c n ph i tr liên quan c thu hi hay c thanh tốn . – Chênh lch vnh vi n  Chênh lch tm th i ph i ch u thu TNDN phát sinh khi: – Chênh lch tm th i – Giá tr ghi s ca tài sn ln hơn cơ s tính thu ca tài sn ĩ; • Chênh lch tm th i c kh u tr – Giá tr ghi s ca n ph i tr nh hơn cơ s tính thu ca nĩ. • Chênh lch tm th i ph i ch u thu 33 34 THÍ D Ụ 7 CƠ SỞ TÍNH THU Ế CỦA TÀI S ẢN 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5  Ngày 1/1/20x0, DN X a mt TSC cĩ nguyên giá 600 tr , s dng b ph n qu n lý. K tốn kh u hao trong 6 nm. Cn c Gi tr KT TSC 500 400 300 200 100 0 vào qui nh ca thu , th i gian kh u hao là 4 nm. Cơ s thu TSC 450 300 150 0 0 0 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Chênh lch th i 50 100 150 200 100 0 im (KT – thu ) Nm 20x0: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 100 = 500. Cơ s tính thu ca Kh u hao _KT 100 100 100 100 100 100 TSC là 600 – 150 = 450 (nguyên giá tr kh u hao theo thu ) Nm 20x1: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 200 = 400. Cơ s tính thu ca ấ a ế 150 150 150 150 0 0 TSC là 600 – 300 = 300 (nguyên giá tr kh u hao ly k theo thu ) Chênh lch chi phí Nm 20x0, bt u phát sinh chênh lch và giá tr ghi s ca tài sn > cơ s tính thúê 50 50 50 50 -100 -100 36 35 ca tài sn ===> Chênh lch tm th i ch u thu . 9
  10. 31/08/2013 CL TT PHÁT SINH/HỒN NH ẬP CÁC KHÁI NI M VÀ NGUYÊN T C C BN 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Gi tr KT TSC 500 400 300 200 100 0 • Một số văn bản pháp lý liên quan Cơ s thu TSC 450 300 150 0 0 0 • Một số khái niệm liên quan Chênh lch th i 50 100 150 200 100 0 • Chênh lệch SL kế tốn và SL tính thuế TNDN im (KT – thu ) • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành 50 50 50 50 -100 -100 ậ • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hỗn lại • Trình bày thơng tin trên BCTC CLTT phát sinh ho c hồn nh p = CLTT cu i k - CLTT u k Trong ví d này CLTT ch u thu phát sinh trong 4 nm u và 2 nm sau c hồn nh p tr li 37 38 GHI NH ẬN CHI PHÍ THU Ế TNDN HI ỆN HÀNH GHI NH ẬN CHI PHÍ THU Ế TNDN HỖN L ẠI  Chi phí thu TNDN hi n hành: Chính là s thu TNDN mà doanh ngi p ph i np trong nm tài chính ĩ.  Chi phí thu TNDN hi n hành = Thu nh p ch u thu x Thu su t thu TNDN hi n hành  Xem li thí d 4 39 40 10
  11. 31/08/2013 TÀI S ẢN THU Ế TNDNHL VÀ THU Ế TNDNHL PH ẢI TR Ả THÍ D Ụ 8  Ly thí d s 5, xác nh chi phí thu TNDN hỗn li và tài sn = X thu TNDN hỗn li vào lúc cu i nm. = X a 41 42 BẢNG TÍNH THÍ D Ụ 9 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Gi tr KT TSC 400 200 0 0 0 0  Ly thí d s 7, xác nh chi phí thu TNDN hỗn li và thu Cơ s thu TSC 500 400 300 200 100 0 TNDN hỗn li ph i tr vào lúc cu i nm. Chênh lch th i -100 -200 -300 -200 -100 0 im (KT – thu ) -100 -100 -100 100 100 100 ậ ế -25 -25 -25 25 25 25 ạ ế 25 25 25 -25 -25 -25 ế 25 50 75 50 25 0 ố 43 44 11
  12. 31/08/2013 BẢNG TÍNH 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 TRÌNH BÀY TRÊN BCTC Gi tr KT TSC 500 400 300 200 100 0  Trên bng cân i k tốn: Cơ s thu TSC 450 300 150 0 0 0 Tài sản dài hạn MS Nợdàihạn MS Chênh lch th i 50 100 150 200 100 0 TS dài hạn khác 260 Phải trả DH người bán 321 i m (KT – thu ) CP trả trước DH 261 50 50 50 50 -100 -100 Phải trả DH nội bộ 322 ậ TS thuế TN hoãn lại 262 Phải trả DH khác 323 ế 12.5 12.5 12.5 12.5 -25 -25 TS DH khác 268 Vay và nợ DH 324 ế 12.5 12.5 12.5 12.5 -25 -25 ả ả Thuế TN hoãn lại phải trả 325 ế 12.5 25 37.5 50 25 0 ả ả 45 46 TRÌNH BÀY TRÊN BCTC BÀI T ẬP T ỔNG H ỢP  Báo cáo kt qu kinh doanh: Cơng ty XYZ cĩ li nhu n tr c thu nm 20x0 là 10.000 tr Nm 20x0 cĩ tài li u nh sau: 1. Ngày 1/1/20x0, a mt tài sn c nh vào s dng b ph n qu n lý doanh nghi p, nguyên giá 400 tr , k tốn c tính th i gian kh u hao là 8 nm, th i gian kh u hao ti thi u theo khung là 10 nm; ph ơ ng pháp kh u hao ng th ng. TK 8211 2. Doanh nghi p xu t hĩa ơ n GTGT nh n ti n ng tr c 30% giá tr TK 8212 hp ng cung cp dch v vào nm 20x1, giá tr hĩa ơ n ch a thu GTGT là 300 tr . a 3. Lp d phịng n ph i thu khĩ ịi vi s ti n là 100 tr . Trong khi ĩ, cn c vào thơng t 228 thì ti n lp d phịng c ch p nh n là 30 tr . 47 48 12
  13. 31/08/2013 BÀI T ẬP T ỔNG H ỢP BÀI T ẬP T ỔNG H ỢP 4. Li nhu n c chia t liên doanh K, s ti n là 200 tr bng TGNH Yêu cu: 5. Chi phí khơng hĩa ơ n ch ng t là 100 tr , ã thanh tốn bng 1. Xác nh chi phí thu TNDN hi n hành 20x0 ti n mt. 2. Xác nh chênh lch phát sinh là chênh lch tm th i hay chênh Thu su t thu TNDN 25%. S d TK 243 và TK 347 u bng 0. Nm lch vnh vi n. 20x0, Cơng ty XYZ ã lp t khai tm np thu TNDN nh sau: Q.1 np 500 tr , Q.2 np 400 tr , Q.3 np 600 tr , Q.4 np 500 tr và ã 3. Xác nh tài sn thu TNDNHL, thu TNDN HL ph i tr , chi tm np thu TNDN 3 quý u bng chuy n kho n. phí thu TNDN hỗn li 4. Trình bày thơng tin trên BCTC. 49 50 13