Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 7: Vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây dựng - Đặng Xuân Trường

pdf 47 trang hapham 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 7: Vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây dựng - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_xay_dung_chuong_7_von_san_xuat_kinh_doanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 7: Vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây dựng - Đặng Xuân Trường

  1. CHƯƠNG VII: VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG Bài 1. KHÁI NIỆM Vốnsảnxuấtkinhdoanhcủa doanh nghiệplà tồn bộ các loạitàisảncốđịnh và tài sảnlưu động của doanh nghiệptồntạidướicáchìnhthứckhác nhau, đượcsử dụng vào mục đích sảnxuấtvàkinh doanh để sinh lợi cho doanh nghiệp, nĩ gồm: nguồnnguyênvậtliệu, tài sảncốđịnh sảnxuất, nhân lực, thơng tin, uy tín. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 274
  2. 1. Theo ý nghĩacủavốn, vốnsảnxuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng gồm: ‰ Vốn pháp định của doanh nghiệpNhànướclàvốntối thiểuphảicĩdể thành lập doanh nghiệp do pháp luật quy định cho từng loại nghề; ‰ Vốn điềulệ của doanh nghiệpNhànướclàsố vốnghi trong điềulệ của doanh nghiệpNhànước; ‰ Vốnhuyđộng của doanh nghiệpNhànướclàsố vốndo doanh nghiệpNhànước huy động dướicáchìnhthức như: phát hành trái phiếu, nhậnvốn liên kết, vay của các tổ chức và cá nhân để kinh doanh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 275
  3. 2. Theo tính chấthoạt động thì vốnsảnxuấtkinh doanh của doanh nghiệpxâydựng gồm: ‰ Vốncốđịnh (tài sảncốđịnh); ‰ Vốnlưu động. 3. Theo hình thứctồntạithìvốnsảnxuấtkinh doanh của doanh nghiệpxâydựng gồm: ‰ Vốndướidạng hiệnvậtnhư:tàisảncốđịnh sảnxuất và mộtbộ phậncủavốnlưu động; ‰ Vốndướidạng tiền; ‰ Vốndướidạng khác: ngân phiếu, nhãn hiệu, thơng tin. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 276
  4. Bài 2. VỐNCỐĐỊNH 1. Khái niệm ‰ Vốncốđịnh là mộtbộ phậncủavốnsảnxuất, bao gồmtồnbộ tài sảncốđịnh hữuhìnhvàtài sảncốđịnh vơ hình. ‰ Vốncốđịnh là số vốn ứng trước đề mua sắm, xây dựng các tài sảncốđịnh March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 277
  5. Đặc điểmcủatàisảncốđịnh: ™ Vốncốđịnh tham gia vào nhiềuchukỳ sảnxuất- kinh doanh cho đếnkhitàisảncốđịnh hếtniênhạn sử dụng; ™ Khi tham gia vào quá trình sảnxuất kinh doanh, giá trị củavốncốđịnh được chuyểndầnvàotronggiá thành sảnphẩm mà chính vốncốđịnh đĩsảnxuấtra thơng qua hình thứckhấu hao mịn tài sảncốđịnh, giá trị chuyểndần đĩtương ứng vớimức độ hao mịn thựctế củatàisảncốđịnh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 278
  6. Tài sản cố định hữu hình ‰ Tài sảncốđịnh hữu hình: là bộ phậntư liệusản xuấtgiữ chứcnăng là tư liệulaođộng cĩ tính chấtvậtchất, chúng cĩ giá trị lớn, thờigiansử dụng lâu dài, tham gia vào quá trình sảnxuất nhiềulần, nhưng vân giữ nguyên hình dáng hiệnvật ban đầuvàgiátrị của chúng được chuyểndầnvàogíatrị củasảnphẩm mà chính tài sảncốđịnh đĩsảnxuấtra,dođĩ giá trị tài sảncốđịnh bị giảmdầntuỳ theo mức độ hao mịn của chúng. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 279
  7. ‰ Trong quá trình sảnxuấttàisảncốđịnh hữu hình gồm: ™ Đất; ™ Nhà cửa, vậtkiếntrúc; ™ Máy mĩc thiếtbị; ™ Phương tiệnvậntải, truyềndẫncấp điện, nước, thơng tin; ™ Thiếtbị,dụng cụ quảnlý; March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 280
  8. ™ Nhà cửa cho các phân xưởng phụ phụcvụ sảnxuất (xưởng mộc, xưởng gia cơng thép ) ™ Nhà cửachocácphương tiệnvậntải (garage, xưởng sữachửa xe maý thi cơng ) ™ Các máy mĩc thiếtbị cơ giới(máyđào, máy ủi, cần trục, ) ™ Các loạicơngtrìnhtạmphụcvụ cho thi cơng (Cầu tạm, đường tạm ) ™ Các phương tiệnvậntải(xevậntải, xà lan, ) ™ Các thiếtbịđộng lực (máy nén khí, máy phát điện ) ™ Các dụng cụ thí nghiệm(súngbắnBT,máycắtba trục ) March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 281
  9. Tài sản cố định vơ hình ‰ Là tài sản khơng cĩ hình dáng vậtchất, đượcthể hiện bằng mộtlượng tiềntệ nào đĩ được đầutư, các nguồn cĩtínhkinhtế mà giá trị của chúng xuất phát từ các đặc quyềncủa doanh nghiệp, chúng cĩ liên quan đếnnhiều chu kỳ sảnxuấtvàgiátrị của chúng giảmdầndođược chuyển vào giá trị củasảnphẩmsảnxuấtra. ‰ Trong quá trình sảnxuấttàisảncốđịnh vơ hình gồm: ™ Chi phí thành lập doanh nghiệp: chi phí điềutra, khảosát,lậpdự án thành lập doanh nghiệp, chi phí hộihọp, giao dịch; March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 282
  10. ™ Chuẩnbị sảnxuất - kinh doanh; ™ Giá trị bằng phát minh - sáng chế ™ Chi phí nghiên cứu và phát triển; ™ Chi phí mua bằng phát minh - sáng chế,bản quyền, bí quyết cơng nghệ, chuyển giao cơng nghệ; ™ Chi phí lợithế thương mạivề vị trí hay uy tín của doanh nghiệp mà doanh nghiệpphảitrả khi thành lập hay sát nhập; ™ Các tài sảncốđịnh vơ hình khác như quyền đặc nhượng, quyềnthuênhà,độcquyềnsảnxuấtkinh doanh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 283
  11. Các tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định: ‰ Những tư liệulaođộng cĩ tính vậtchấtvà những khoản đầutư phảithoả mãn đồng thời hai tiêu chuẩn: ™ Cĩ giá trịđủlớntừ >10triệu đồng Việt Nam, ™ Cĩ thờigiansử dụng đủ lớn>1năm. ‰ Những tư liệulaođộng khơng đủ hai điềukiện trên gọilàvậtrẻ tiềnmauhỏng. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 284
  12. 2. Đánh giá tài sảncốđịnh theo chỉ tiêu giá trị ‰ Đánh giá theo nguyên giá củatàisảncốđịnh ‰ Đánh giá lạitàisảncốđịnh theo nguyên giá đã trừ khấu hao ‰ Đánh giá tài sảncốđịnh theo gía đánh giá lại ‰ Giá trịđánh giá lại đãkhấu hao March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 285
  13. a. Đánh giá theo nguyên giá củatàisảncốđịnh: ™ Đánh giá tài sảncốđịnh theo nguyên giá mua sắm ban đầulàtồnbộ chi phí thựctế bằng tiềnbạc đã chi ra để cĩ đượctàisảncốđịnh tạithời điểm đưa tài sảncốđịnh vào sử dụng. ™ Cơng thứcxácđịnh : GB=G0 +CVC +CLĐ +CĐK +CSCHĐH Trong đĩ: ƒ G0 -Giágốcnơi mua. ƒ Cv - Chi phí vận chuyển. ƒ CLĐ - Chi phí lắp đặt. ƒ CĐK - Chi phí đăng ký. ƒ CSCHĐH - Chi phí sữachữa, hiện đại March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 286
  14. b. Đánh giá lạitàisảncốđịnh theo nguyên giá đãtrừ khấuhao Là giá trị cịn lại của tài sản cố định trong sổ kế tốn doanh nghiệp. N MCB . n GGAG=CL B −∑ i =B − .GB i=1 100 Trong đĩ: N ƒ Tổng số tiền đã khấu hao từ khi sử dụng - ∑ Ai i=1 ƒ Ai số tiền trích khấu hao năm thứ i; ƒ MCB mức khấu hao cơ bản hàng năm,(%); ƒ n - số năm sử dụng tài sản cố định. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 287
  15. c. Đánh giá tài sảncốđịnh theo gía đánh giá lại ‰ Giá trịđánh giá lại là nguyên giá tài sảncốđịnh được đem đánh giá lạitheomặtbằng giá hiện hành tạithời điểm đánh giá với cùng loạitài sảncốđịnh ấytrạng thái mới nguyên. Do tiến bộ khoa họckỹ thuậtgiáđánh lạitàisảncố định thường thấphơn giá trị ban đầu. ‰ Tuy nhiên trong trường hợpcĩbiến động giá cả,tỷ giá hối đối (vớitàisảncốđịnh mua bằng ngoạitệ) thì giá đánh lạicĩthể cao hơn giá trị ban đầucủatàisảncốđịnh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 288
  16. d. Giá trịđánh giá lại đãkhấuhao Giá trịđánh giá lại đãkhấuhaolàgiátrị cịn lại củatàisảncốđịnh trong sổ kế tốn doanh nghiệpsaukhiđánh giá lại. 3. Hao mịn tài sản cố định ‰ Hao mịn hữu hình ‰ Hao mịn vơ hình March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 289
  17. a. Hao mịn hữuhình ‰ Hao mịn hữuhìnhlàdạng hao mịn bề mặtvật chấtdẫn đếnsự giảmsútvề chấtlượng và tính năng kỹ thuật ban đầucủatàisảncốđịnh. Tài sảncốđịnh bị hao mịn hữuhìnhdẫntớicuối cùng tài sảncốđịnh khơng sử dụng đượcnữa. ‰ Nguyên nhân gây hao mịn hữu hình: ™ Các yếutố về chế tạo, xây lắp: chấtlượng đồ án thiếtkế,chấtlượng nguyên vậtliệu dùng để chế tạo, xây lắp; trình độ chế tạo, lắp ráp; March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 290
  18. ™ Các yếutố thuộcvề quá trình sử dụng: điềukiệnlàmviệccủatàisảncốđịnh là cố định hay di động, trong nhà hay ngồi trời; mức độ sử dụng; chếđộlàm việc; trình độ sử dụng tài sảncốđịnh củangười cơng nhân; chấtlượng nguyên, nhiên liệumàtài sảncốđịnh sử dụng; chếđộbảoquản, giữ gìn; ™ Các yếutố thuộcvềđiềukiệntự nhiên: mơi trường sử dụng, nhiệt độ, đơ ẩm, khơng khí, tác động củacácyếutố hố học. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 291
  19. b. Hao mịn vơ hình ‰ Hao mịn vơ hình là sự giảmgiácủatài sảncốđịnh theo thời gian, do hai nguyên nhân: ™ Do năng suấtlaođộng xã hội ngày càng tăng nên giá trị tài sảncốđịnh ngày càng rẻđi, ™ Do tiếnbộ khoa học-kỹ thuật phát triển, cơng cụ máy mĩc, thiếtbị ngày càng hiện đạihơn March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 292
  20. ‰ Các biện pháp làm giảmtổnthấthaomịn tài sảncốđịnh: ™ Nâng cao trình độ sử dụng tài sảncốđịnh về thờigianvàcường độ trong giớihạnkỹ thuật cho phép. ™ Nâng cao chấtlượng và hạ giá thành chế tạo, xây lắptàisảncốđịnh; ™ Tổ chứctốt cơng tác bảoquảnvàgiữ gìn và sửachữatàisảncốđịnh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 293
  21. c. Các hình thứctổ chứcbảoquản, sửachữatàisản cốđịnh: ‰ Sửachữanhỏ (sửachữathường xuyên - tiểu tu) hình thứcnàychỉ là thay thế các chi tiếtmauhỏng mà khơng phảingừng sảnxuất ‰ Sửachữavừa (trung tu) là sửachữavớikhốilượng lớn hơn, sửachữanhững bộ phậnvàchitiếtmàkỳ hạnsử dụng củanĩlớnhơnsửachữanhỏ; điềuchỉnh lại độ chính xác, khơi phụclại tính năng kỹ thuật ban đầucủa tài sảncốđịnh. ‰ Sửachữalớntàisảncốđịnh (đạitulàtusửa, khơi phụclại tính năng kỹ thuật ban đầucủatàisảncốđịnh. Thời gian này tài sảncốđịnh phảingừng sảnxuất). March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 294
  22. 4. Khấuhaotàisảncốđịnh a. Khái niệm và ý nghĩa ‰ Khấuhaotàisảncốđịnh là sự phân bố mộtcáchcĩhệ thống từ nguyên giá tài sảncốđịnh vào chi phí hoạt động sảnxuất – kinh doanh nhằmbùđắp chi phí ban đầu để tạoratàisảncốđịnh. ‰ Khấuhaotàisảncốđịnh cĩ hai loạilàkhấu hao cơ bản và khấu hao sữachữalớn: ™ Khấuhaocơ bản: nhằmtáisảnxuấtgiản đơntài sảncốđịnh. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 295
  23. ™ Khấuhaosửachữalớn: nhằmtáisảnxuất bộ phậntàisảncốđịnh, là quá trình tích luỹ tiềnbạcnhằmkhơiphụclạitừng phần giá trị sử dụng củatàisảncốđịnh sau mơi lầnsửachữalớn. Cơng thức: K = GB +S+GT. D –GTL = (GB +GT. D –GTL)+S March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 296
  24. Trong đĩ: ƒ K-tổng số tiềncầnkhấu hao củamỗitàisảncốđịnh. ƒ GB -giátrị ban đầucủatàisảncốđịnh (giá gốc dùng để tính tốn). ƒ GT.D-giátrị của các cơng việc liên quan đếnviệctháodở, vận chuyểntàisảncốđịnh. ƒ GTL -giátrị thanh lý củatàisảncốđịnh (giá trịđào thải) là số tiềnthuhồi được sau khi thanh lý tài sảncốđịnh. ƒ S-tổng chi phí sửachữalớn trong suốt đờitàisảncố định (khấu hao sửachữalớn). ƒ S = (Chi phí sửachữamộtlần) x (số lầnsữachữalớn). ƒ (GB +GT.D –GTT)=Tổng khấu hao cơ bản. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 297
  25. 5. Tiền trích khấuhao: ‰ Tiền trích khấu hao là số tiền được tính tốn dựavào tổng số tiềnkhấu hao và thờigianphụcvụ củatàisản cốđịnh. ‰ Tiền trích khấu hao đượcxácđịnh bằng cơng thức: GGGBTD+ . − TL S CB SCL TK = + =TTK +K Trong đĩ: N N CB TK là tiền trích khấu hao cơ bản. SCL TK là tiền trích khấu hao sửachữalớn March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 298
  26. 6. Mứckhấuhao ‰ Mứckhấu hao là tỷ lệ %giữatiền trích khấu hao và giá trị ban đầucủatàisảncốđịnh. ‰ Mứckhấu hao cũng cĩ hai loạilàmứckhấu hao cơ bản (MCB)vàmứckhấu hao sửachữalớn(MSCL). GGGBTD+ . − TL -Mứckhấu hao cơ bản: M CB = NG. B S -Mứckhấu hao sửachữalớn: M SCL = NG. B March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 299
  27. Bài 3. VỐNLƯU ĐỘNG 1. Khái niệm ‰ VLĐ của doanh nghiệpxâydựng là tồn bộ số vốnmà doanh nghiệpphải ứng ra nhằmthoả mãn nhu cầudự trữ nguyên vậtliệu, thoả mãn nhu cầugiaiđoạnsản xuất và nhu cầulưu thơng. VLĐ = TÀI SẢN LƯU ĐỘNG + VỐN NGẮN HẠN ‰ Trong quá trình sảnxuất-kinhdoanhVLĐ luơn biến đổi hình thái tiềntệ sang hình thái hiệnvậtrồilạitrở lại hình thái tiềntệđểthựchiệnmộtchukỳ. ‰ Sự biến đổicủavốncĩtínhchấttuầnhồntheochukỳ gọi là chu chuyểncủavốn. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 300
  28. Vịng chu chuyển của VLĐ: ‰ VLĐ trong dự trữ sảnxuất: ™ Nguyên vậtliệu chính dùng cho thi cơng cơng trình: gạch, sắt thép, XM ™ Bán thành phẩm: cửa, lam ™ Vậtliệuphụ và nhiên liệu: xăng dầu, cọ chổi ™ Vậtrẻ tiềnmauhỏng ‰ VLĐ trong sảnxuất: ™ Giá trị các cơng trình dở dang nhưng chưahồn thành hoặc đã hồn thành nhưng chưa bàn giao cho chủđầutư March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 301
  29. ™ Chi phí chờ phân bổ:lànhững chi phí bỏ ra một lầnnhưng phải phân bổ vào chi phí sảnxuấttheo từng phần, vì các chi phí đĩ khơng chỉ liên quan đếnsảnxuấthiệntại mà cịn liên quan đếnsản xuấtcủacáckỳ sau. ‰ VLĐ trong lưu thơng: ™ Vốn trong thanh tốn: giá trị các cơng trình đã bàn giao nhưng chưa được thanh tốn ™ Vốntiềntệ:tiềnmặt trong két, tiềngửi ngân hàng, các khoảnphải thu, các khoản ứng trướccủa khách hàng March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 302
  30. 2. Cơ cấuvốnlưu động ‰ Cơ cấuVLĐ là tỷ trọng củatừng loạivốnsovới tổng số VLĐ. ‰ Qua cơ cấuVLĐ thấy đượctìnhhìnhphânbổ VLĐ và sử dụng mỗikhoản trong mỗigiaiđoạn củachukỳ quay củavốn, từđĩbiết đượctrọng điểmquảnlýVLĐ trong từng doanh nghiệpxây dựng ‰ Xu hướng hiện nay là tăng tỷ trọng VLĐ trong sảnxuấtvàgiảmtỷ trọng VLĐ dự trữ và lưu thơng . March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 303
  31. Cơ cấu VLĐ phụ thuộc vào các yếu tố sau: ‰ Những nhân tố về mặtsảnxuất ™ Các doanh nghiệpxâydựng cĩ vốn nguyên vậtliệu kếtcấu, bán thành phẩmchủ yếulớnhơn nhiềuso với ngành khác; ™ Chu kỳ sảnxuất kéo dài: ‰ Những nhân tố thuộcvề mặt cung cấp ™ Cơng trình xây dựng địi hỏilượng nguyên vậtliệu, bán thành phẩmlớn, thậmchírấtlớndovậykế hoạch cung cấpvậttư kỹ thuậtkịpthờivàđồng bộ theo tiến độ cĩ ảnh hưởng lớn đếnthờigianxây dựng do đĩ ảnh hưởng trựctiếptớicơ cấuVLĐ. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 304
  32. ‰ Những nhân tố thuộcvề quá trình lưu thơng ™ Khi cơng trình xây dựng xong thì tính chất, hình thứcnghiệmthu,chếđộthanh quyếttốn,nghệ thuậtthunợđềuquyết định tớiVLĐ. 3. Chu chuyểncủavốnlưu động ‰ Tốc độ chu chuyểncủaVLĐ là chỉ tiêu tổng hợp, quan trọng biểuthị mức độ hoạt động sảnxuất-kinhdoanh của doanh nghiệp. ‰ Tốc độ chu chuyển nhanh phản ánh tính chính xác, hợplýviệcxácđịnh mứcVLĐ và trình độ quảnlýtổ chứcsảnxuấttốt. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 305
  33. 4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệuquả sử dụng VLĐ ‰ Hệ số luân chuyểnVLĐ (số vịng quay hoặcchukỳ củaVLĐ) ‰ Thời gian một vịng luân chuyển ‰ Dung lượng củaVLĐ March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 306
  34. a. Hệ số luân chuyểnVLĐ (số vịng quay hoặcchukỳ củaVLĐ): G N = V Trong đĩ: BQ ƒ G-giátrị sảnlượng xây lắp hồn thành, bàn giao và được thanh quyết tốn. ƒ VBQ -số VLĐ sử dụng bình quân trong kỳ. ƒ Hệ số luân chuyển cho biếtVLĐ quay đượcmấy vịng trong kỳ.Nếusố vịng quay tăng nhanh chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốntăng và ngượclại, đẩy nhanh tốc độ chu chuyểnvốnsẽ gĩp phầngiảiquyết nhu cầuvốn cho doanh nghiệp, nâng cao hiệuquả sử dụng vốn. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 307
  35. b. Thờigianmột vịng luân chuyển T t = v N Trong đĩ: ƒ Tv : thờigianmột vịng luân chuyển, (ngày). ƒ T:thờigiancủakỳ phân tích. Để đơngiảntínhtốn, thời gian tháng là 30 ngày, quý là 90 ngày, năm là 360 ngày. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 308
  36. c.Dung lượng củaVLĐ Dung lượng VLĐ là lượng VLĐ cầnthiết để hồn thành bàn giao thanh tốn một nghìn đồng giá trị sảnlượng. V D = BQ L G March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 309
  37. 5. Hiệuquả củaviệctăng nhanh tốc độ chu chuyểnvốn Trong điềukiệnvốn khơng đổi, nếu doanh nghiệptăng dượchệ số luân chuyểnvốnthìsẽ tăng đượcgiátrị sản lượng xuất phát từ cơng thức sau. ∆G=VBQ (N2 –N1) Trong đĩ: ƒ ∆G-phầngiatăng giá trị sảnlượng. ƒ N1,N2 -số vịng quay củaVLĐ kỳ trướcvàkỳ sau. ƒ VBQ số VLĐ sử dụng bình quân trong kỳ. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 310
  38. ‰ Trong điềukiệngiátrị sảnlượng khơng đổi, nếu doanh nghiệptăng tốc độ chu chuyểnvốnthìsẽ tiếtkiệm đượcVLĐ (tứcgiảmnhucầuVLĐ), tính theo cơng thức sau: t− t ΔV =v1 v 2 LĐ T Trong đĩ: ƒ ∆VLĐ -lượng VLĐ tiếtkiệm được. ƒ tv1 ,tv2 - Độ dài một vịng lưuchuyểncủakỳ trướcvà kỳ sau. ƒ T- thờigiancủakỳđang xét. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 311
  39. Phụ lục 1: Các Phương pháp tính khấu hao ‰ Phương pháp khấu hao tuyến tính ‰ Phương pháp khấu hao phi tuyến giảm dần với phần trăm cố định so với giá trị còn lại của TSCĐ sau mỗi năm ‰ Phương pháp giảm đều hàng năm March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 312
  40. a.Phương pháp khấu hao tuyến tính Theo phương pháp này, mức khấu hao tuyệt đối và tương đối hàng năm là không đổi trong suốt thời gian sử dụng. Ví dụ : Một TSCĐ có G = 15.000.000 đồng, thời gian sử dụng là 5 năm, giá mua ban đầu của TSCĐ là 12.000.000 đồng. Hãy tính mức khấu hao tương đối và tuyệt đối hàng năm của TSCĐ vừa nêu. Giải : Mức khấu hao tương đối hàng năm : K= G/T = 15.000.000/5 = 3.000.000 đ/năm Mức khấu hao tương đối hàng năm : a= K/Gb = 3.000.000/12.000.000 = 25% March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 313
  41. b. Phương pháp khấu hao phi tuyến giảm dần với % cố định so với giá trị còn lại của TSCĐ sau mỗi năm ‰ P% - là tỷ lệ % lựa chọn để tính mức khấu hao. Giá trị P không được vượt quá ba lần so với khấu hao tuyến tính và không vượt quá một giới hạn nhất định (thường là 30% ). ƒ n - là số năm khấu hao. ƒ Rn - Giá trị của TSCĐ còn lại ở năm thứ n. ‰ Khi thực hành tính toán người ta làm ngược lại, tức là cho trước P% rồi mới tính toán. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 314
  42. Ví dụ : Một TSCĐ cĩ G = 10.000.000, T = 5 năm. Chọn P = 20%. Ta cĩ bảng tính tốn sau : Năm P% Số tiền khấu Giá trị cịn lại hao hàng năm sau khi khấu (A) hao 1 20 2.000.000 8.000.000 2 20 1.600.000 6.400.000 3 20 1.380.000 5.220.000 4 20 1.056.000 4.224.000 5 20 844.800 3.379.200 March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 315
  43. c. Phương pháp giảm đều hàng năm Theo phương pháp này số tiền khấu hao giảm đều theo thời gian nhưng khơng cịn giá trị dư , lúc này TSCĐ được khấu hao hết. Số tiền khấu hao giảm đều hàng năm là : D = G/ (T*(T+1)/2) Ví dụ : Giống ví dụ trên nhưng G = 9.000.00 đ và tính theo phương pháp giảm đều hàng năm khơng cĩ giá trị dư. Ta cĩ : D = = 600.000 đ Ỉ Tiền khấu hao năm 1 : D* T = 600.000*5 = 3.000.000 đ Ỉ Tiền khấu hao năm 2 : D*(T-1) = 600.000*4 = 2.400.000 đ Ỉ Tiền khấu hao năm 3 : D*(T-2) = 600.000*3 = 1.800.000 đ Ỉ Tiền khấu hao năm 4 : D*(T-3) = 600.000*2 = 1.200.000 đ Ỉ Tiền khấu hao năm 5 : D*(T-4) = 600.000*1 = 600.000 đ Tổng cộng = 9.000.000 đ March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 316
  44. Phụ lục2:Cácgiaiđoạnthựchiệndự án và cơng việc củamộttổ chứctư vấnQLDA-GSTCtronggiaiđoạn thựchiện đầutư HÌNH THÀNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN KẾT THÚC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ DỊCH VỤ Tư vấn QLDA-GSTC March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 317
  45. ° Xin giấy phép xây dựng ° Thông báo khởi công xây dựng CĐT ° Bảo hiểm công trình ° Giải quyết các thủ tục liên quan đến chính quyền TK z Lập Thiết kế Kỹ thuật, dự toán TT z Thẩm định và duyệt Thiết kế Kỹ thuật – Dự toán z Kiểm tra sự phù hợp của hồ sơ thiết kế, dự toán, tổng dự toán công trình để Chủ đầu tư phê duyệt z Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn Đấu thầu xây lắp – Thiết bị z Tư vấn lựa chọn nhà thầu thiết kế, quan trắc lún, nhà thầu cấp giấy Tư vấn chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình. quản lý z Quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng, an toàn và dự án vệ sinh môi trường của dự án. z Nghiệm thu từng phần, từng hạng mục z Nghiệm thu toàn phần, bàn giao công trình z Phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết các vấn đề trên công trường. March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 318
  46. ¾Giám sát chất lượng thi công xây dựng ™ Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng ™ Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng công trình với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng Tư vấn ™ Kiểm tra và giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và giám thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây sát thi dựng công trình cung cấp theo yêu cầu của thiết kế và cơng Chủ đầu tư ™ Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình ¾Quản lý, giám sát khối lượng xây dựng ¾Quản lý, giám sát tiến độ xây dựng ¾Quản lý, giám sát an toàn lao động ¾Quản lý, giám sát vệ sinh môi trường March 27, 2011 Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate 319
  47. Dang Xuan Truong, Ph.D. Candidate