Bài giảng Kỹ năng giao tiếp với trẻ

ppt 9 trang hapham 2382
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp với trẻ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ky_nang_giao_tiep_voi_tre.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp với trẻ

  1. Kỹ năng giao tiếp với trẻ
  2. Nhiệm vụ nhúm ◼ Chủ đề: làm thế nào để giao tiếp với trẻ thành cụng (hợp tỏc tốt, trẻ vui, THV vui)? ◼ Trỡnh bày trờn giấy A0, dựng Sơ đồ tư duy (gồm 5 nhỏnh: Kỹ năng nghe, kỹ năng núi, kỹ năng hỏi, Những điều nờn, những điều khụng nờn) ◼ Thời gian: 15 phỳt ◼ Thuyết trỡnh: 2-3 người trong nhúm
  3. Nhúm xanh ◼ Kỹ năng nghe: ◼ - Khụng phản đối, nghe những gỡ trẻ núi ◼ - ◼ Kỹ năng núi: ◼ - núi ớt, thể hiện cảm xỳc ◼ Kỹ năng hỏi ◼ - Đơn giản, dễ hiểu, phự hợp lứa tuổi ◼ - Khụng nờn : phờ bỡnh, phản đối trẻ, la mắng ◼ Nờn: cho trẻ núi, làm, động viờn khuyến khớch ◼ -
  4. Nhúm kết đoàn ◼ Nờn: ◼ - quan sỏt biểu hiện của trẻ, chăm súc, yờu thương, là bạn với trẻ, cú lỳc như cha mẹ ◼ - khen thưởng, động viờn, nhắc khộo ◼ - Là tấm gương tốt, bỡnh đẳng, cụng bằng ◼ Kỹ năng hỏi: ◼ - Phự hợp tõm sinh lý lứa tuổi, tư duy, năng lực của cỏc em ◼ - Đơn giản, ngắn, dễ hiểu, cõu hỏi mở ◼ Kỹ năng núi: nhỏ nhẹ, ngắn gọn, dớ dỏm, dễ hiểu, truyền cảm ◼ Khụng nờn: phờ bỡnh, xỳc phạm thõn thể, tỡnh cảm, phõn biệt đối xử ◼ Kỹ năng nghe: nghe ý kiến, nhu cầu, chia sẻ, tỡnh cảm, nghe thỏi độ tụn trọng,
  5. Nhúm Hoàng gia ◼ Nờn: Lắng nghe tớch cực, nghe bằng tai, mắt, trỏi tim => hiểu trẻ, tạo tõm lý an toàn cho trẻ ◼ - Động viờn đỳng lỳc, trẻ thấy được khớch lệ, ◼ - Tụn trọng trẻ, đối xử cụng bằng, ◼ Khụng nờn: ỏp đặt, đối xử phõn biệt yờu bạn này hơn bạn kia, khụng nờn bạo lực (trẻ thấy bị coi thường), chờ trước đỏm đụng, khụng ngắt lời trẻ, ◼ Kỹ năng nghe: tạo đk nhiều trẻ núi, chuẩn bị, gợi ý ◼ - Tụn trọng ý kiến của trẻ dự ý kiến đú đỳng hay sai ◼ Kỹ năng hỏi: ngắn, đơn giản, gợi mở hỏi định hướng, tạo cơ hội cho trẻ hỏi lại ◼ Kỹ năng núi: là 1 nghệ thuật, phự hợp với trẻ, núi nhỏ nhẹ, vỗ về, dề hiểu, ngắn, chớnh xỏc, gần gũi, chia số
  6. Nhúm biển xanh ◼ Kỹ năng hỏi: hấp dẫn, hỏi được điều cần hỏi, hỏi dẫn dắt, vừa sức, trọng tõm, cho trẻ thời gian suy nghĩ trả lời ◼ Khụng nờn: làm điều ngược lại với cỏi mỡnh dạy trẻ, phờ bỡnh gay gắt, ỏp đặt khụng để trẻ sỏng tạo, hỏi chuyện quỏ riờng tư, ◼ Kỹ năng nghe: bằng nhiều pp, nghe bằng mắt, tai, chõn, trỏi tim, những biểu hiện của trẻ, nghe để chia sẻ, cảm thụng, nghe bất cứ ở đõu, tại nơi sinh hoạt của trẻ sẽ tốt hơn ◼ VD: Ngăn vụ buụn bỏn trẻ: cho trẻ đt của THV, cho trẻ cỏc đt, ◼ Kỹ năng núi: ngắn gọn, dễ hiểu, phự hợp tõm lý lứa tuổi, tạo sự thõn thiện, khen trẻ, ◼ Nờn: thõn thiện, tạo hứng thỳ, gợi mở, tạo sự đồng cảm, tin tưởng, cho trẻ được núi
  7. QUY LUẬT: 7% - 38% - 55%. Albert Mehrabian Giỏo sư tõm lý học
  8. Cõu hỏi: cỏc anh chị hóy chọn 7% - 38%- 55% cho cỏc nội dung sau: ◼ Ngụn từ: ? % ◼ Giọng nỳi: ?% ◼ Hỡnh ảnh: (tỏc phong, ngụn ngữ cơ thể): ?%
  9. Sức mạnh của thụng điệp Hình ảnh 55% Giọng nói 38% Ngôn từ 7%